You are on page 1of 6

Hoá học 10

OXI – LƯU HUỲNH


TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là :
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n-1)d10ns2np4
Câu 2: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây ?
A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
Câu 3: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điều chế O 2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 4: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 là oxit axit B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 7: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2 B. FeS2 và O2 C. H2S và O2 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 9: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn :
A. NaCl ; NaOH ; HCl B. FeCl3 ; NaOH ; NaCl ; HCl
C. NaCl ; NaNO3 ; AgNO3 D. H2SO4 ; HCl ; NaOH ; NaCl
Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2; 0 ; +4 ; +6 B. 0 ; +2 ; +4 ;+6 C. -2 ; +4 : +6 D. 0 ; +4 ; +6
Câu 11: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO3)2, BaCl2 B. MgO, CuO, Al2O3 C. Na, MgO, Zn D. Cu, C, S
Câu 12 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây :
A. KMnO4 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. NaHCO3
Câu 13 : Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S  3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 14 : Chọn câu sai
A. H2S chỉ có tính khử B. SO3 chỉ có tính oxit axit
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh
Câu 15: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. SO2 B. H2S C. O3 D. H2SO4
Câu 16 : Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
A. SO3 B. CO C. SO2 D. FeO

Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 1


Hoá học 10
Câu 17 : Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây :
A. CO2 B. NH3 C. H2SD. SO3
Câu 18 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO2 ; SO2 D. CO2; SO2; SO3; H2S
Câu 19 : Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO2 ; CO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. CO ; CO2 ; SO2 D. SO3 ; H2S ; CO
Câu 20 :Trong các nhận định sau nhận định nào là không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim
B. Oxi tham gia vào quá trình cháy , gỉ , hô hấp
C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi là phi kim hoạt động
Câu 21: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Flo C. cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 22 : Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường)
A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước.
B. Lưu huỳnh đioxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước.
C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng.
Câu 23 : trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ :
A. Không khí hoặc H2O B. KMnO4 C. KClO3 D. H2O2
Câu 24 : Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là :
A. Fe B. Zn C. CaCO3 D. CuO
Câu 25 : Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa :
A. 2H2S + SO2  3S + 2H2O B. SO2 + CaO  CaSO3
C. SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 D. SO2 + NaOH  NaHSO3
Câu 26: Cho phản ứng : SO 2 + K2Cr2O7 + H2SO4  X + Y + Z . X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3 B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O
C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4 D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O
Câu 27: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. Ne B. Cl C. O D. S
Câu 28 : Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau : S → SO 2 → A → H2SO4 . Hỏi A là chất nào
trong nhứng chất sau ?
A. H2S B. SO3 C. S D. FeS2
Câu 29 : Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là :
A. FeSO4, H2O B. Fe2(SO4)3, H2O
C. FeSO4 , SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 30: Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được
A. Có màu vàng nhạt B. Trong suốt C. Có màu đỏ nâu D. Có màu xanh
Câu 31 : Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi B. Ozon C. SO2 D. N2O
Câu 32 : Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 33: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 2
Hoá học 10
A. Hồ tinh bột B. Dd KI có hồ tinh bột C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 34: Trong sơ đồ phản ứng sau : S  H2S  A  H2SO4 (loãng)  Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SO2 ; H2 B. SO3 ; SO2 C. SO3 ; H2 D. H2 ; SO3
Câu 35: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO 2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch Br2 (dư) B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư) D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 36: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham
gia pứ là dãy số nào trong các dãy sau ?
A. 3 , 2 , 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 37 : Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)
SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III) SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và (IV)
Câu 38 : Đốt cháy a gam cacbon trong oxi thu được 4,4 lít khí CO 2 duy nhất. Xác định giá trị của a cần
dùng ?A. 0,4 g B. 0,5 g C. 0,6 g D. 0,7 g
Câu 39 : Cho 12 gam Mg tác dụng hoàn với 16 gam O2. Hỏi sau phản ứng thu được bao nhiêu gam oxit
A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 40: Khối lượng chất rắn thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh là
A. 10,67g B. 9,85g C. 5,31g D. 11,70g
Câu 41: Để điều chế oxi, người ta nung hoàn toàn 36,75 g KClO 3 (xúc tác MnO2) thì thu được bao nhiêu
lít O2 (đktc) ?A. 10,08 lít B. 6,72 lít C. 22,4 lít D. 11,05 lít
MnO2 ,t o
Câu 42: Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng phản ứng: 2KClO3 ���� � 2KCl + 3O 2
Nếu dùng 2,45 gam KClO3 thì sau phản ứng hoàn toàn, thể tích O2 thu được (đktc) là:
A. 6,72 lít. B. 0,672 ml. C. 672 ml. D. 1,344 lít
Câu 43 : Khi chuyển O3 thành O2 thì thấy thể tích tăng lên 5 ml so với ban đầu. Thể tích O3 đã phản ứng
là : A. 5 ml B. 10 ml C. 15 ml D. 20 ml
Câu 44: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn
hợp ? A. 40 B. 60% C. 30% D. 50%
Câu 45 : Tỷ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO 2 và SO3 đối với oxi là 1,05. Thành phần phần trăm theo
thể tích của hỗn hợp khí X là :
A. 40% CO2 ; 60% SO3 B. 60% CO2 ; 40% SO3 C. 20% SO3 ; 80% CO2 D. 80% SO3 ; 20% CO2
Câu 46 : Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn
màu đen tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
A. 20% oxi ; 80% ozon B. 50% oxi ; 50% ozon
C. 40% oxi ; 60% ozon D. 66,67% oxi ; 33,33% ozon
Câu 47: Đốt cháy m gam quặng Pirtit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là :
80%.Giá trị của m là :A. 88 gam B. 150 gam C. 120 gam D. 96 gam
Câu 48: Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lit khí Hidro sunfua (đktc) vào 500 gam
dung dịch KOH 40% là :
A. KHS B. KHS và K2S C. K2S D. KHS ; KS
Câu 49: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là ? A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g
Câu 50: Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là :
A. Na2SO3 ; NaHSO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO4
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 3
Hoá học 10
Câu 51: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành
là : A. NaHSO3 ; Na2SO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO4
Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối
thu được trong dung dịch là:A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam
Câu 53 : Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng
muối khan thu được :A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D. 3,54g
Câu 54: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư, thêm dung dịch BaCl 2 dư vào hỗn
hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 55 : Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là :
A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20 lít
Câu 56: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng
độ là :
A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M
Câu 57: Trộn 200g dung dịch H2SO4 12% với 300g dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng
độ: A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 30,8%
Câu 58 : Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 12% với 400 gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được
có nồng độ là bao nhiêu ?A. 34,4 % B. 28,8% C. 25,5% D. 33,3%
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là :A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam
Câu 60: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu
được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 60% và 40%
TỰ LUẬN
Dạng 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng.
1. KI + ……… + ………  I2 + ……… + O2
2. H2O + ………  KNO3 + ……… 3. H2S + ………  S + ………
4. H2S + ……… + ………  H2SO4 + HCl 5. SO2 + ………  S + H2O
6. H2SO4 (đặc) + ………  SO2 + CO2 + … 7. H2SO4 (đặc) + …  I2 + H2O + …
8. H2SO4 (đặc) + ………  ……… + H2S + ………9. FeS2 + ………  Fe2O3 + ………
o
t

10. H2SO4 (đặc) + Zn  ……… + SO2 + ………


o
t

 1  2  3  4  5 6  7  8  9
11. FeS2  SO2  SO3  H2SO4  SO2  S  FeS  H2S  SO2  HCl
 1  2  3  4  5  6  7  8 9
12.KMnO4  O2  SO2  NaHSO3  Na2SO3  NaCl  NaOH  CaSO3  CaO  Ca(OH)2 
10 

CaOCl2

Dạng 2: Hiện tượng hoá học –nhận biết :


Bài 1:
a. dẫn khí SO2 vào dd hỗn hợp gồm Br2 và BaBr2 thấy dd mất mầu nâu và xuất hiện kết tủa trắng. Giải
thích các hiện tượng trên băng pt phản ứng?
b. Cho một ít FeS vào dd hỗn hợp gồm H2SO4 loãng và CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa mầu đen. Giải thích
hiện tượng trên bằng pt phản ứng?

Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 4


Hoá học 10
c. SO2 là tác nhân chính gây mưa axit. Mưa axit phá hủy các công trình bằng đá và thép. Viết các phản
ứng để giải thích các hiện tượng trên?
d. Khi nhỏ vài giọt dd H2SO4 đậm đặc vào cốc đựng đường Glucozơ. Thấy đường hóa đen và trào ra
ngoài cốc. Viết các phản ứng minh họa các hiện tượng trên?
e.Dẫn H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch chuyển sang
không màu và có vẫn đục màu vàng. Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình hoá học biểu
diễn phản ứng.
Bài 2: Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau :
a) NaCl, NaSO4, HCl, H2SO4 b) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO3)2
c) Na2CO3, CaBr2, CuCl2, Mg(NO3)2 d) ZnSO4, AlCl3, K2CO3, Na2S
e) FeCl3, MgSO4, CuSO4, Ba(NO3)2 f) HCl, H2SO3, H2SO4
Dạng 3: Bài tập tính toán
Bài 1: Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 288 gam dung
dịch NaOH 10% thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B.
Bài 2: Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Sau một thời gian, O3 bị phân huỷ hết, ta được một chất khí
duy nhaát coù theå tích taêng theâm 3%, trong khi aùp suaát vaø nhieät ñoä
khoâng thay ñoåi. Tính thaønh phaàn phần trăm theo theå tích cuûa hoãn hôïp khí ban
ñaàu.
Bài 3: Tæ khoái cuûa hoãn hôïp X goàm oxi vaø ozon so vôùi hiñro laø 18. Tính
phaàn traêm theo theå tích cuûa oxi vaø ozon coù trong hoãn hôïp X.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO 2 đó vào bình
đựng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch B.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) H2S.
a) Tính lượng SO2 thu được.
b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thì muối gì tạo thành ?
Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch thu được.
Bài 6: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H 2SO4 loãng
thì thu được 4,48 lít khí (đkc) và dung dịch A.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 5
Hoá học 10
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch.
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Sau phản ứng
phải dùng hết 60 ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại.
Bài 8:a) Hãy xác định công thức của oleum A, biết rằng sau khi hoà tan 3,38 gam A vào H 2O, người ta
phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch A.
b) Cần hoà tan bao nhiêu gam oleum A vào 200 gam nước để được dung dịch H2SO4 10% ?
Bài 9: Cho 19,3 g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 14,56 lít khí H2 đktc. Tính phần trăm khối lượng của Al và Fe trong h2 ban đầu?( 41,97%, 58,03%)
Bài 10: Cho 12,6 g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dd H2SO4 loãng , phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 13,44 lít khí H2 đktc. Tính phần trăm khối lượng của Mg và Al trong h2 ban đầu?(57,14%, 42,86%
Bài 11: Oxi hoá hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp kim loại Mg và Al cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (đktc). Viết các
PTHH xảy ra và tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Bài 12: Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng
kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc).
a) Viết PTHH của các phản ứng đã xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M đã tham gia phản ứng.
Bài 13: Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được khi cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào :
a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M
c) 200 ml dung dịch KOH 2M.
Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) H2S.
a) Tính lượng SO2 thu được.
b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thì muối gì tạo thành ?
Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch thu được.
Bài 15: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H 2SO4 loãng
thì thu được 4,48 lít khí (đkc) và dung dịch A.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch.
Chúc các em ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao

Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh Trang 6

You might also like