Professional Documents
Culture Documents
Câu 36: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :
S + KOH K2S + K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3.
Câu 37: Kết luâ ̣n gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
o o
Câu 87: Số gam H2O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H 2SO4.2SO3 thành axit
H2SO4 98% là :
A. 36 gam. B. 42 gam. C. 40 gam. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 88: Có 200 ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích
H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu ?
A. 711,28 cm3.B. 621,28 cm3. C. 533,60 cm3.D. 731,28 cm3.
Câu 89: Trộn lẫn 500 ml dung dịch NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H 2SO4 0,1M được dung
dịch Y. Trong dung dịch Y có các sản phẩm là :
A. Na2SO4. B. NaHSO4.
C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2SO4 và NaOH.
Câu 90: Trộn lẫn 500 ml dung dịch H2SO4 0,3M với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM, sau
phản ứng thu được dung dịch X chứa 19,1 gam muối. Giá trị của a là :
A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2.
Câu 91: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là :
A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 92: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe2O3) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là :
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 93: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, phản ứng vừa đủ.
% khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 57%. B. 62%. C. 69%. D. 73%.
Câu 94: Khi hoà tan b gam oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ axit dung dịch H 2SO4
15,8% người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hoá trị II là :
A. Ca. B. Ba. C. Be. D. Mg.
Câu 95: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
lượng muối khan là :
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 96: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị
của m là:
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 97: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là :
A. 57 ml. B. 75 ml. C. 55 ml. D. 90 ml.
Câu 98: Nung nóng 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho
tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4
10% (d = 1,2 g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO 4
cần để hấp thụ hết khí sinh ra là :
A. 700 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 500 ml.
Câu 99: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là :
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 100: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra
0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là :
A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được
m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là :
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 102: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là :
A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 103: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng, đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể
hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là :
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 104: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản
phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là :
A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam.
Câu 105: Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H 2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp
thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô can dung dịch thu được
37,8 gam chất rắn. Kim loại M là :
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 106: Hoà tan hết 14,4 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là
sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,75 lít dung dịch NaOH 0,7M,
sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 31,35 gam chất rắn. Kim loại M đó là :
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 107: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam
H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là :
A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO2, H2S.
Câu 108: Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 2,688 lít
hiđro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hòa tan hoàn toàn bằng H 2SO4 đặc nóng thì thu được
0,12 mol một sản phẩm X duy nhất hình thành do sự khử S+6. X là :
A. S. B. SO2. C. H2S. D. S hoặc SO2.
Câu 109: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lê ̣ x : y = 2 : 5), thu
được mô ̣t sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng
Fe trên nhường khi bị hoà tan là :
A. 3x. B. y. C. 2x. D. 2y.
Câu 110: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat.
a. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là :
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
b. Công thức của oxit sắt là :
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 111: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so
với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40%. B. 50%. C. 38,89%. D. 61,11%.
Câu 112: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa
đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là :
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 113: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe 2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04.
……………………………………………
HẾT……………………………………………………