You are on page 1of 4

GV.

Vũ Hạnh – 0969868336 ĐỀ ÔN TẬP 9

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (2023 – 2024)


I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Chất nào sau đây là axit?
A. KHCO3. B. H2SO4. C. NaOH. D. CaO.
Câu 2. Chất nào sau đây là bazo?
A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. KOH.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là của NaCl?
A. Chế tạo chất sát khuẩn. B. Gia vị trong bảo quản thực phẩm.
C. Chế tạo diêm, thuốc súng. D. Chế tạo chất tẩy tửa, xà phòng.
Câu 4. Muối KNO3:
A. Tan nhiều trong nước. B. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
C. Không tan trong trong nước. D. Tan rất ít trong nước.
Câu 5. Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. HNO3. B. NaHSO4. C. H2S. D. H2CO3.
Câu 6. oxit axit là:
A. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazo và dung dịch axit.
B. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
D. Những oxit tác dụng với dung dịch bazo tạo thành muối và nước.
Câu 7. Để nhận biết gốc sulfat (=SO4) người ta dùng muối nào sau đây?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. NaCl. D. CaCl2.
Câu 8. Chất nào sau đây không phải là axit?
A. NaCl. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 9. Khi cho mẩu quỳ tím vào dung dịch HCl thì quỳ tím:
A. Chuyển đỏ. B. Chuyển vàng. C. Chuyển xanh. D. Không đổi màu.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 12. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
GV. Vũ Hạnh – 0969868336 ĐỀ ÔN TẬP 9

Câu 13. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:
A. N2O5 B. O2. C. NO. D. N2O
Câu 14. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. Na2S. B. NaCl. C. Na2SO4. D. Na2CO3.
Câu 15. Để nhận biết dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2. B. KCl. C. MgCl2. D. NaNO3.
Câu 16. Cacbon đioxit (CO2) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. H2O. C. CuO. D. K2O.
Câu 17. Trong tự nhiên muốiNatriclorua (NaCl) có nhiều trong?
A. Nước sông. B. Nước giếng. C. Nước biển. D. Nước mưa.
Câu 18. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K2SO4, BaCl2. B. MgSO4, NaNO3. C. NaCl, AgNO3. D. CaCl2, Na2CO3.
Câu 19. Trong số các bazo sau đây, bazo nào sau đây không tan trong nước?
A. KOH B. Fe(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 20. Dãy các bazo bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxitbazo tương ứng và nước là:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

Câu 21: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO
C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO
Câu 22: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.
C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 23: Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 24: Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 25: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
GV. Vũ Hạnh – 0969868336 ĐỀ ÔN TẬP 9

Câu 27: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu 28: Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 29: Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4
C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 30: Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Có những bazo sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết những bazo nào?
a) Tác dụng được với với dung dịch HCl.
b) Bị nhiệt phân hủy.
c) Tác dụng được CO2.
d) Đổi màu quỳ tím thành xanh.
Câu 2. Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau)?
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

(a) Ca 
(1)
 CaO 
(2)
 Ca(OH)2 
(3) 
(4)
 CaCO3   CaO 
(6)
 CaCl 2
(5)

(b) S 
(1)
 SO 2  (2)
 O ,xt:V O
 SO3 
(3)
 H 2SO 4 
(4)
 FeSO 4
2 2 5

(c) S 
(1)
 SO 2 
(2)
 H 2SO3 
(3)
 Na 2SO3

(d) FeCl3→ Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3


Câu 4. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất riêng biệt sau:
a) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
b) H2SO4 ; HCl ; NaOH
Câu 5. Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl 1M.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng MgCl2 thu được sau phản ứng.
GV. Vũ Hạnh – 0969868336 ĐỀ ÔN TẬP 9

Câu 6. Cho 3,36 gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với 100m dung dịch HCl.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Nồng độ dung dịch HCl.
Câu 7. Cho một lượng bột Fe dư vào 50 ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong, thu được 3,7185 lít
khí H2 (điều kiện chuẩn).
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng Fe đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 8. Cho 4,48 lít khí CO2 vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 x M chỉ thu được muối trung hòa.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính giá trị của x và khối lượng kết tủa sinh ra.
Câu 9. Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch H2SO4 xM. Tìm giá trị của x.
Câu 10. Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazo.
a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung
dịch bazo nói trên.
Câu 11. Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch
Ba(OH)2 0,2M. Tìm giá trị của V?
Câu 12. Cho 4,958 lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 40 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 12 g kết tủa.
Tính nồng độ của dung dịch nước vôi?
Câu 13. Ngâm một lá Cu vào dung dịch AgNO3 20%. Sau phản ứng thu được dung dịch CuSO4 và
10,8 gam Ag. Biết AgNO3 phản ứng hết.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã dùng.
Câu 14. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M.
a . Viết PTHH
b . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 15. Hoà tan hết 25,2g kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được
11,1555 lít H2 (điều kiện chuẩn). Xác định kim loại R.

You might also like