Professional Documents
Culture Documents
Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Câu 12: Đơn chất nào vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. F2. B. O3. C. S. D. O2.
Câu 13: Chất nào sau đây không có tính khử?
A. S B. SO2 C. SO3 D. H2S
Câu 14: Cặp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S và SO2. B. H2S và S. C. S và SO2. D. SO2 và H2SO4
Câu 15: Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. H2S và SO2. B. H2S và S. C. S và SO2. D. O2 và O3
Câu 16: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Trang 1/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 17: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. SO2 B. H2SO4. C. S. D. H2S.
Câu 18: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2 B. H2SO4 C. KHS D. SO3
Câu 19: Dãy nào sau đây có khả năng thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử?
A. O2; S; SO2. B. S; SO2 ; Cl2. C. O3; H2S; SO2. D. H2SO4; S; Cl2.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hoá?
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. Cl2,S,SO3
Câu 21: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau?
A. H2O là chất oxi hoá , H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
C. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá D. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
Câu 22: Bạc để trong không khí lâu ngày sẽ có màu đen xám vì có xảy ra phản ứng:
4Ag + 2H2S + O22Ag2S + 2H2O.
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau?
A. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
Câu 23: SO2 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
A. SO2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S+ 2H2O
C. SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr D. SO2 + NaOH NaHSO3
Câu 24: SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. SO2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4 D. SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O
Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Phát biểu nào là đúng về vai trò của SO2 trong phản ứng trên?
A. SO2 là oxit axit B. SO2 là oxit bazơ
C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất khử
Câu 26: Lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S O 2 t0
SO 2 B. S 2Na t0
Na 2S
C. S 6HNO3 H2SO4 6NO2 2H2O
0
D. S 2H 2SO4(d) 3SO2 2H 2O
0
t t
Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2
C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.
D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 28: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc?
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 29: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a)S O 2 SO 2 (b)S 3F2 SF6
0 0
t t
Câu 31: Đốt khí H2S trong O2 dư sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
A. H2SO4 B. H2SO3 C. SO3 D. SO2
Câu 32: Dung dịch H2S để ngoài không khí sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
A. H2 B. SO3 C. SO2 D. S
Câu 33: Trong không khí, khi có tia lửa điện một phần nhỏ N2 có thể phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra
sản phẩm là chất nào sau đây?
A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3
Câu 34: Oxi không tham gia phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. S B. Fe C. Cl2 D. Zn
Câu 35: Chất nào sau đây không phản ứng với O2?
A. SO3. B. P. C. Ca. D. C2H5OH.
Câu 36: Đơn chất nào sau đây không phản ứng với oxi ngay cả khi đun nóng?
A. Đồng B. Hidro C. Magie D. Vàng
Câu 37: Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ
tính chất trên?
A. Ag B. Na C. Fe D. Mg
Câu 38: Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ
tính chất trên?
A. Khí H2S B. Khí SO2 C. Khí NH3 D. Dung dịch KI
Câu 39: Ở điều kiện thường S phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe B. Na C. O2 D. Hg
Câu 40: Trong phản ứng của S với chất nào sau đây sinh ra hợp chất trong đó số oxi hóa của lưu huỳnh là
thấp nhất?
A. Fe B. O2 C. F2 D. H2SO4 đặc
Câu 41: Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thu được chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. S D. H2SO4
Câu 42: Dẫn khí H2S qua dung dịch AlCl3 thu kết tủa là chất nào sau đây?
A. S B. Al. C. Al2S3 D. Al(OH)3.
Câu 43: Cho khí H2S đi vào dung dịch muối Pb(NO3)2 thu được kết tủa là chất nào sau đây?
A. S B. Pb. C. PbS D. Pb(OH)2.
Câu 44: Dẫn từ từ khí H2S qua dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là chất nào sau đây?
A. S. B. Fe2S3. C. S, FeS. D. FeS.
Câu 45: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3
Câu 46: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh đơn chất?
A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 47: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.
Câu 48: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
Trang 3/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
Câu 49: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch FeSO4 B. dung dịch Br2 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 50: Hóa chất nào sau đây không thể phân biệt khí SO2 và CO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch H2S
Câu 65: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế O2 trong công nghiệp?
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
B. 6CO2+6H2O C6H12O6+6O2(diệp lục)
as
Câu 66: Người ta có thể thu được khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây?
A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng.
C. PbS + HNO3 D. ZnS + H2SO4 đặc.
Câu 67: Phản ứng nào sau đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2 SO2
0 0
t t
Câu 68: Phản ứng nào sau đây có thể dùng sản xuất SO2 trong công nghiệp?
A. Cu + 2H2SO4 đặc SO2 + CuSO4 + 2H2O.
0
t
Câu 69: Trong công nghiệp, để sản xuất axit sunfuric người ta cho khí SO3 hấp thụ vào chất nào sau
đây?
A. H2SO4 đặc B. H2O2 C. H2O D. H2SO4 loãng
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2.
B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2.
C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SO3 tạo ra khí SO2.
Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản
thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là bao nhiêu?
A. 12 B. 10 C. 14 D. 16
Câu 91: Để nhận biết O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. dung dịch KCl cùng với hồ tinh bột.
C. dung dịch H2S cùng với hồ tinh bột. D. dung dịch KOH cùng với hồ tinh bột.
Câu 92: Cho ba bình khí riêng biệt: O2, O3, SO2. Nhóm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt ba khí trên?
A. Nước Br2, tàn đóm B. Tàn đóm, nước vôi trong
C. Nước Br2, nước vôi trong D. Nước Br2, dung dịch KI chứa hồ tinh bột
Câu 93: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 94: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 95: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là chất nào?
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaOH
Câu 96: Để nhận ra sự có mặt của SO 24 trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào dưới đây?
A. quỳ tím. B. dung dịch muối Mg2+.
C. dung dịch chứa ion Ba2+ D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Câu 97: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng để phân biệt các dung dịch trên là chất nào?
A. dung dịch NaCl B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 98: Có 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 3 dung dịch?
A. Na2CO3. B. BaCO3. C. Al. D. quỳ tím.
Câu 99: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử nào
sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO3 B. H2SO4 C. quỳ tím D. BaCl2
Câu 100: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaHSO4. Dung dịch
nào sau đây có thể phân biệt được 4 lọ trên?
A. HCl. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4
NỘI DUNG 13. BÀI TOÁN O2, S TÁC DUNG KIM LOẠI
Trang 9/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
(VẬN DỤNG TB)
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 3,6 B. 4,8 C. 5,4 D. 2,7
Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S thu được bao nhiêu lít khí SO2 ở đktc?
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 123: Nung nóng hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 1,92 gam S trong bình kín không có không khí. Sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
A. 7,5 B. 5,9 C. 4,6 D. 3
Câu 124: Oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Na và Al thu được 45 gam hỗn hợp oxit. Phần trăm về khối
lượng Al trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 54% B. 46% C. 50% D. 37%
Câu 125: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 7,4 gam B. 8,7 gam C. 9,1 gam D. 10 gam
Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
Câu 127: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
X có khối lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca
Câu 128: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được (m +
1,28) gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Để hoà tan toàn bộ hỗn hợp X cần ít nhất bao nhiêu gam dung dịch
HCl 4%?
A. 160 gam B. 80 gam C. 73 gam D. 164gam
Câu 129: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Cu cần vừa đủ 0,448 lít khí O2 (đktc) thu được
hỗn hợp E gồm các oxit. Hoà tan toàn bộ E cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H 2SO4
0,3M?
A. 20 ml B. 40 ml C. 80 ml D. 160 ml
Câu 130: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 g KClO3 (xúc tác MnO2) thu được khí oxi. Lượng oxi sinh ra oxi
hóa được tối đa bao nhiêu gam Mg?
A. 8,4 gam B. 7,2 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam
NỘI DUNG 14. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH BAZO
(VẬN DỤNG TB)
Câu 131: Cho 1,68 lít SO2 (đktc) sục vào dung dịch KOH dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,85 B. 5,93 C. 9,00 D. 12,32
Câu 132: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch X. Nồng độ
các chất có trong X là bao nhiêu?
A. Na2SO3 0,8M B. Na2SO3 0,8M và NaOH 0,4M
C. Na2SO3 0,2M và NaHSO3 0,2M D. NaHSO3 0,5M
Câu 133: Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam muối?
A. 10,4g B. 23,0g C. 12,6g D. 24,8
Câu 134: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,75M, thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 4,5. B. 6,0. C. 9,0. D. 12,0.
Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (ở đktc) rồi cho tất cảc sản phẩm sinh ra vào 50 ml dung
dịch NaOH 25% ( d = 1,28). Muối tạo thành có khối lượng là bao nhiêu?
A. 8,96 gam B. 41,6 gam C. 22,4 gam D. 42,97 gam
NỘI DUNG 15. BÀI TOÁN H2SO4 TÁC DỤNG VỚI BAZO
(VẬN DỤNG TB)
Câu 141: Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 300ml dung dịch H2SO4 0,05M. Nồng độ mol/l của muối
thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,075M B. 0,125M C. 0,25M D. 0,375M
Câu 142: Cho 855 g dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa.
Đem trung hoà nước lọc cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 25%, d = 1,28 g/ml. C% của H2SO4 ban đầu
là bao nhiêu?
A. 98% B. 60% C. 50% D. 49%
Câu 143: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 2M
cần lấy để trung hoà dung dịch axit đã cho là bao nhiêu?
A. 200 ml B. 50 ml C. 80ml D. 100 ml
Câu 144: Cho 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch
X cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D = 1,2g/ml). Nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X bao nhiêu?
A. 1,0M và 1,0M B. 1,2M và 1,5M C. 1,5M và 2,0M D. 2,0M và 2,0M
Câu 145: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 500 ml B. 125 ml C. 750 ml D. 250 ml
Câu 146: Cho 200 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng
thời NaOH 1M và Ba(OH)2 2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là bao nhiêu?
A. 80 ml B. 60 ml C. 100 ml D. 120 ml
Câu 147: Đem 200 gam dung dịch HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư tạo ra 46,6 gam kết
tủa và dung dịch B. Trung hoà dung dịch B cần 500 ml dung dịch 1,6M. Nồng độ phần trăm của axit
sunfuric trong dung dịch đầu là bao nhiêu?
A. 9,8% B. 14,6% C. 4,9% D. 7,3%
Câu 148: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH
0,4M để trung hoà dung dịch X là bao nhiêu?
A. 160 ml. B. 200 ml C. 100 ml. D. 120 ml.
Câu 149: Hoà tan 2,704 gam một loại oleum vào nước dư. Để trung hoà 1/4 dung dịch thu được cần 20
mL dung dịch NaOH 0,8M. Công thức của oleum là công thức nào?
A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3
Câu 150: Hoà tan 0,008 mol một loại oleum vào nước dư rồi trung hoà toàn bộ dung dịch thu được cần
vừa đủ 48 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum là bao
nhiêu?
Trang 11/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. 35,96% B. 38,28% C. 37,87% D. 37,21%
NỘI DUNG 16. BÀI TOÁN H2SO4(loãng) TÁC DỤNG KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI
(VẬN DỤNG TB)
Câu 151: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với H2SO4 dư thu được V lít khí. Giá trị của V là bao
nhiêu?
A. 0,45 lit B. 0,56 lit C. 0,627 lit D. 0,672 lit
Câu 152: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng,dư. Thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu ?
A. 80 B. 40 C. 20 D. 60
Câu 153: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hoá trị không đổi bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim
loại M là kim loại nào?
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 154: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 4,5 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,6 gam.
Câu 155: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Cu chiếm 30% về khối lượng) phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lit khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 2,8 gam B. 4 gam C. 5,6 gam D. 9,3 gam
Câu 156: Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lượng bằng nhau, trong
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và 7,056 lít H2 (đktc). Kim loại M là kim loại nào sau
đây?
A. Ca B. Al C. Fe D. Cu
Câu 157: Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư.
Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phẩn ứng là bao nhiêu?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít
Câu 158: Cho 3,22g hỗn hợp gồm Fe,Mg, Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít khí H2 đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
Câu 159: Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 1,344 lít hiđro (đktc) và 1,48 gam chất rắn và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 10,96. B. 9,84. C. 11,08. D. 8,98.
Câu 160: Hoàtan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 đktc. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối
khan ?
A. 38,93 g B. 25,95 C. 103,85 D. 77,86
NỘI DUNG 17. BÀI TOÁN H2SO4(loãng) TÁC DỤNG OXIT,MUỐI CACBONAT
(VẬN DỤNG TB)
Câu 161: Cho m gam Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch
muối có nồng độ 0,05M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 3,06 gam B. 3,73 gam C. 3,84 gam D. 3,66gam
Câu 162: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan thu được là bao
nhiêu?
A. 5,21 g B. 4,8 g C. 3,81 g D. 4,81 g
Câu 163: Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lít dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 114,1 B. 113,1 C. 112,1 D. 111,1
Trang 12/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
Câu 164: Lấy 33,6 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được
dung dịch Y và 6,72 lit CO2 (đktc). Khối lượng muối khan sau khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 33,6 g B. 50,2 g C. 44,4 g D. 47,4 g
Câu 165: Cho m gam hỗn hợp gồm MgCO3, FeCO3, K2CO3 tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 33,3 gam muối sunfat và 15,68 lít CO2(đktc). Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 33,3 B. 25,4 C. 8,1 D. 5,8
Câu 166: Cho m gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 15,1 gam muối sunfat và 2,24 lít CO2(đktc). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 11,5 B. 13,2g C. 12,3g D. 12,6g
Câu 167: Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit. Để hoà tan hoàn toàn m
gam oxit này cần 500ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 18,4 g B. 26,2g C. 23,45 g D. 21,6 g
Câu 168: Cho m gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với O2 dư thu được 32 gam hỗn
hợp oxit. Để hòa tan hoàn toàn oxit trên cần 300ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 22,4 gam. B. 33,2 gam. C. 58,8 gam. D. 60 gam.
Câu 169: Cho 10,7 gam CuO và Al tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,36 lít
khí (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,75 C. 1,0 D. 1,25
Câu 170: Cho 25,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 15% dư,
thu được dung dịch Y và thấy có 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp
X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55,55% B. 88,88% C. 66,66% D. 77,77%
NỘI DUNG 18. BÀI TOÁN H2SO4 đặc TÁC DỤNG KIM LOẠI
(VẬN DỤNG TB)
Câu 171: Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí SO2
và H2S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 9 B. 27 C. 12 D. 6
Câu 172: Cho 8 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2
duy nhất (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 2,4 B. 3,6 C. 6 D. 7,2
Câu 173: Cho 22g hỗn hợp Fe, Ag tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được 7,84 lít SO2(đktc). Khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là bao nhiêu gam?
A. 8,4 và 13,6 B. 5,8 và 16,2 C. 5,6 và 16,4 D. 11,2 và 10,8
Câu 174: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 13,44 lit B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,96 lít
Câu 175: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 12,8. B. 13,6. C. 14,4. D. 23,2.
Câu 176: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
11,2 lít SO2 (đktc) và dung dịch chứa 65,5 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 17,5. B. 16,5. C. 18. D. 20.
Câu 177: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn, Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là bao nhiêu?
A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.
Câu 178: Cho 4,5 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp
hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch X là bao nhiêu gam?
A. 28,5 gam. B. 34,2 gam. C. 26,5 gam. D. 32,0 gam.
Câu 179: Hoà tan hoàn toàn 28,2 gam hỗn hợp Al, Mg, Ag trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
19,04 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 cần dùng là bao nhiêu?
Trang 13/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. 0,85. B. 1,70. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 180: Hòa tan hết 30 gam hỗn hợp gồm một số kim loại trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thấy
thoát ra 0,15 mol SO2; 0,1 mol S và 0,05 mol H2S. Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,95 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,9
NỘI DUNG 19. BÀI TOÁN H2SO4 đặc TÁC DỤNG HỖN HỢP KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI
(VẬN DỤNG KHÓ)
Câu 181: Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí ,sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm
Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4 .Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 4,2
lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là bao nhiêu?
A. 15 B. 15,6 C. 18,2 D. 20
Câu 182: Cho 12,096 gam Fe nung trong không khí thu được m1 gam chất rắn X gồm Fe và các oxit của
nó. Cho m1 gam chất rắn X trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,792 lít khí SO2 duy nhất (đktc)
và dung dịch muối Y. Cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m2 gam chất rắn khan. Tìm giá trị m2?
A. 43,6 gam B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam
Câu 183: Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 31,2 gam hỗn hợp chất
rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít
khí SO2(đktc). Giá trị của x mol là bao nhiêu?
A. 0,7 mol B. 0,3mol C. 0,45 mol D. 0,8 mol
Câu 184: Cho 20,8 g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí
(đktc).Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng ?
A. 61.25 B. 62.15 C. 63 D. 65.21
Câu 185: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO 4 và 5,04 lít
(đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,375 C. 0,675. D. 0,6.
Câu 186: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch
X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 187: Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng
thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hỗn
hợp X và khối lượng muối trong dung dịch Y lần lượt là bao nhiêu?
A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam. C. 20,97% và 180 gam D. 37,50% và 120 gam.
Câu 188: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2
(đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V(ml) là bao nhiêu?
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Câu 189: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là bao nhiêu?
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 190: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là bao nhiêu?
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.
NỘI DUNG 20.BÀI TOÁN H2SO4 TÁC DỤNG KIM HỖN HỢP KIM LOẠI, MUỐI SUNFUA
(VẬN DỤNG KHÓ)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------