You are on page 1of 21

TRƯỜNG THPT TÂN LẬP TÀI LIỆU ÔN THI CUỐI KỲ 2

TỔ TỰ NHIÊN Tên đề: 10DCCK2B

NỘI DUNG 1. VỊ TRÍ, CẤU TẠO


(HIỂU BIẾT DỄ)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố VIA có dạng nào?
A. 1s22s22p4 B. 3s23p4 C. ns2np4 D. ns2np6
Câu 2: Cấu hình electron của 168 O là cấu hình nào dưới đây?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p6
Câu 3: Cấu hình electron của 168 O2 là cấu hình nào sau đây?
A. 1s22s22p42p2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p43s2
Câu 4: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại nguyên
tố nào sau đây?
A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố f. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố d.
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là nguyên tố nào
sau đây?
A. Na B. Cl C. O D. S
Câu 6: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là gì?
A. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi có 4e lớp ngoài cùng.
C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
Câu 7: Lưu huỳnh 32 16 S nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 5, nhóm VIA.
C. Chu kì 5, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 8: Những số oxi hoá nào là số oxi hóa phổ biến của lưu huỳnh?
A. -2; 0; +4; +6 B. +1 ; 0; +4; +6 C. -2; +4; +5; +6 D. -3; +2; +4; +6
Câu 9: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là bao nhiêu?
A. -2. B. +4. C. +6. D. +8.
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. O2 là phân tử không cực. B. O2 chỉ có liên kết đơn.
C. O2 có liên kết đôi. D. O2 có liên kết không phân cực.

NỘI DUNG 2. DỰ ĐOÁN TÍNH CHẤT


(HIỂU BIẾT TB)

Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Câu 12: Đơn chất nào vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. F2. B. O3. C. S. D. O2.
Câu 13: Chất nào sau đây không có tính khử?
A. S B. SO2 C. SO3 D. H2S
Câu 14: Cặp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S và SO2. B. H2S và S. C. S và SO2. D. SO2 và H2SO4
Câu 15: Cặp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. H2S và SO2. B. H2S và S. C. S và SO2. D. O2 và O3
Câu 16: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Trang 1/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 17: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. SO2 B. H2SO4. C. S. D. H2S.
Câu 18: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2 B. H2SO4 C. KHS D. SO3
Câu 19: Dãy nào sau đây có khả năng thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử?
A. O2; S; SO2. B. S; SO2 ; Cl2. C. O3; H2S; SO2. D. H2SO4; S; Cl2.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hoá?
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. Cl2,S,SO3

NỘI DUNG 3. VAI TRÒ CÁC CHẤT


(HIỂU BIẾT TB-KHÓ)

Câu 21: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl.
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau?
A. H2O là chất oxi hoá , H2S là chất khử B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
C. H2O là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá D. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
Câu 22: Bạc để trong không khí lâu ngày sẽ có màu đen xám vì có xảy ra phản ứng:
4Ag + 2H2S + O22Ag2S + 2H2O.
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau?
A. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
Câu 23: SO2 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
A. SO2 + Na2O Na2SO3 B. SO2 + 2H2S 3S+ 2H2O
C. SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr D. SO2 + NaOH  NaHSO3
Câu 24: SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. SO2 + Na2O  Na2SO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
C. SO2 + H2O + Br2  2HBr + H2SO4 D. SO2 + NaOH  Na2SO3 + H2O
Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
Phát biểu nào là đúng về vai trò của SO2 trong phản ứng trên?
A. SO2 là oxit axit B. SO2 là oxit bazơ
C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất khử
Câu 26: Lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S  O 2  t0
 SO 2 B. S  2Na  t0
 Na 2S
C. S  6HNO3   H2SO4  6NO2  2H2O
0
D. S  2H 2SO4(d)   3SO2  2H 2O
0
t t

Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng?
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2
C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.
D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 28: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H2SO4 là axit đặc?
A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 29: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a)S  O 2   SO 2 (b)S  3F2   SF6
0 0
t t

(c)S  6HNO3   H 2SO 4  6NO 2  2H 2O (d)S  Hg 


 HgS
0
t

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là bao nhiêu?


Trang 2/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với dãy chất nào dưới đây?
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

NỘI DUNG 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐƠN CHẤT


(HIỂU BIẾT DỄ)

Câu 31: Đốt khí H2S trong O2 dư sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
A. H2SO4 B. H2SO3 C. SO3 D. SO2
Câu 32: Dung dịch H2S để ngoài không khí sinh ra sản phẩm nào sau đây là chủ yếu?
A. H2 B. SO3 C. SO2 D. S
Câu 33: Trong không khí, khi có tia lửa điện một phần nhỏ N2 có thể phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra
sản phẩm là chất nào sau đây?
A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3
Câu 34: Oxi không tham gia phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. S B. Fe C. Cl2 D. Zn
Câu 35: Chất nào sau đây không phản ứng với O2?
A. SO3. B. P. C. Ca. D. C2H5OH.
Câu 36: Đơn chất nào sau đây không phản ứng với oxi ngay cả khi đun nóng?
A. Đồng B. Hidro C. Magie D. Vàng
Câu 37: Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ
tính chất trên?
A. Ag B. Na C. Fe D. Mg
Câu 38: Ozon có tính oxi hóa tương tự oxi nhưng mạnh hơn oxi. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ
tính chất trên?
A. Khí H2S B. Khí SO2 C. Khí NH3 D. Dung dịch KI
Câu 39: Ở điều kiện thường S phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe B. Na C. O2 D. Hg
Câu 40: Trong phản ứng của S với chất nào sau đây sinh ra hợp chất trong đó số oxi hóa của lưu huỳnh là
thấp nhất?
A. Fe B. O2 C. F2 D. H2SO4 đặc

NỘI DUNG 5. TÍNH CHẤT HÓA HỌC H2S, SO2


(HIỂU BIẾT TB)

Câu 41: Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thu được chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. S D. H2SO4
Câu 42: Dẫn khí H2S qua dung dịch AlCl3 thu kết tủa là chất nào sau đây?
A. S B. Al. C. Al2S3 D. Al(OH)3.
Câu 43: Cho khí H2S đi vào dung dịch muối Pb(NO3)2 thu được kết tủa là chất nào sau đây?
A. S B. Pb. C. PbS D. Pb(OH)2.
Câu 44: Dẫn từ từ khí H2S qua dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là chất nào sau đây?
A. S. B. Fe2S3. C. S, FeS. D. FeS.
Câu 45: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3
Câu 46: H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh đơn chất?
A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 47: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.
Câu 48: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
Trang 3/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch Br2
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
Câu 49: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt khí H2S và SO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch FeSO4 B. dung dịch Br2 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 50: Hóa chất nào sau đây không thể phân biệt khí SO2 và CO2 đựng trong hai lọ riêng biệt?
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch H2S

NỘI DUNG 6. TÍNH CHẤT HÓA HỌC H2SO4


(HIỂU BIẾT TB)
Câu 51: H2SO4 loãng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. KOH B. BaCO3 C. BaO D. CuCl2
Câu 52: Cho a gam KOH vào dung dịch chứa a gam H2SO4. Dung dịch sau phản ứng có chứa chất nào?
A. K2SO4 B. K2SO4, KHSO4
C. K2SO4, KOH dư D. KHSO4, H2SO4dư
Câu 53: Dùng chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc?
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Na2CO3 D. Fe(OH)2
Câu 54: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng có thể thu sản phẩm nào sau đây?
A. S B. H2 C. H2S D. SO2
Câu 55: Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit sunfuric đặc nguội?
A. Cu, Al B. Fe, Mg C. Al, Fe D. Zn,Cr
Câu 56: Cho 1 mol Fe phản ứng với 2,5 mol H2SO4 đặc có thể thu được sản phẩm gì và có số mol là bao
nhiêu?
A. 1 mol FeSO4 B. 0,5 mol Fe2(SO4)3
C. 0,5 mol FeSO4 và 0,5 mol Fe2(SO4)3 D. 1,0 mol FeSO4 và 0,5 mol Fe2(SO4)3
Câu 57: Cho H2SO4 đặc, nóng vào chất nào sau đây có thể thu hai khí?
A. S B. P C. Cu D. C
Câu 58: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư có thể thu sản phẩm khí nào sau đây ?
A. CO2 và SO2. B. H2S và CO. C. H2S và SO2. D. H2S và CO2.
Câu 59: Cho FeS vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng, dư thu được sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3 và FeSO4 B. Fe2(SO4)3 và SO2
C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và H2SO4
Câu 60: Các khí sinh nào có thể sinh ra khi cho saccarozơ C12H22O11 vào dung dịch H2SO4 đặc,dư ?
A. SO2 và CO2 B. SO3 và CO2 C. H2S và CO2 D. H2S và SO2

NỘI DUNG 7. ĐIỀU CHẾ


(HIỂU BIẾT DỄ)
Câu 61: Để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân các chất giàu oxi và kém bền nhiệt, ví dụ như KMnO4, KClO3
C. Điện phân nước có hòa tan một lượng nhỏ H2SO4 hoặc NaOH.
D. Điện phân dung dịch CuSO4.
Câu 62: Khi thu khí O2 trong phòng thí nghiệm, có thể thu theo cách nào sau đây để có thể biết được khi
nào bình đã đầy O2?
A. Đẩy nước và úp bình B. Đẩy không khí và úp bình
C. Đẩy không khí và ngửa bình D. Đẩy nước và ngửa bình
Câu 63: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có
MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí:

Trang 4/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là hình vẽ nào?
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4
Câu 64: Với số mol các chất ban đầu lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được
lượng oxi nhiều hơn?
A. 2KClO3   2KCl + 3O2 B. 2KMnO4   2K2MnO4 + MnO2 + O2
0 0
t t

C. 2HgO   2Hg + O2 D. 2KNO3   2KNO2 + O2


0 0
t t

Câu 65: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế O2 trong công nghiệp?
A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
B. 6CO2+6H2O  C6H12O6+6O2(diệp lục)
as

D. 2H2O2  O2 + 2H2O


0

C. 2H2O  2H2 + O2


đp t

Câu 66: Người ta có thể thu được khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây?
A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng.
C. PbS + HNO3 D. ZnS + H2SO4 đặc.
Câu 67: Phản ứng nào sau đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2   SO2
0 0
t t

D. 2H2S + 3O2   2SO2 + 2H2O


0
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O t

Câu 68: Phản ứng nào sau đây có thể dùng sản xuất SO2 trong công nghiệp?
A. Cu + 2H2SO4 đặc   SO2 + CuSO4 + 2H2O.
0
t

B. 4FeS2 + 11O2   8SO2 + 2Fe2O3.


0
t

C. C + 2H2SO4 đặc   2SO2 + CO2 + 2H2O.


0
t

D. K2SO3 + H2SO4   K2SO4 + SO2 + H2O.


0
t

Câu 69: Trong công nghiệp, để sản xuất axit sunfuric người ta cho khí SO3 hấp thụ vào chất nào sau
đây?
A. H2SO4 đặc B. H2O2 C. H2O D. H2SO4 loãng
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2.
B. Nhiệt phân KMnO4 tạo ra khí O2.
C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H2S.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SO3 tạo ra khí SO2.

NỘI DUNG 8. ỨNG DỤNG


(HIỂU BIẾT DỄ)
Câu 71: Hơi thủy ngân rất độc và khó gom lại, khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân chúng ta thường dùng một
chất bột rắc lên thủy ngân và gom lại. Chất bột đó là chất nào dưới đây?
A. Bột than. B. Cát mịn. C. Muối hạt. D. Lưu huỳnh.
Câu 72: Trong đời sống hàng ngày, chúng ta thường sử dụng ozon để diệt vi khuẩn, giun sán hoặc loại
trừ thuốc trừ sâu trong rau, củ, quả và bảo quản trái cây được lâu. Ứng dụng trên phụ thuộc vào tính chất
nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
Trang 5/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
C. Ozon không tác dụng với nước. D. Ozon có tính oxi hóa mạnh.
Câu 73: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 74: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.
Câu 75: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. Làm nguyên liệu sản xuất H2SO4 . B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 76: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu
đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 77: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất để làm gì?
A. sử dụng làm nhiên liệu tên lửa. B. sử dụng luyện thép.
C. sử dụng trong công nghiệp hoá chất. D. sử dụng hàn, cắt kim loại.
Câu 78: Lưu huỳnh trong dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị bệnh ngoài da. Tên mà dân gian
dùng để gọi lưu huỳnh là gì?
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 79: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 80: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng
thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến
không khí trên?
A. Oxi. B. Ozon.
C. Hiđrosunfua. D. Lưu huỳnh đioxit.

NỘI DUNG 9. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH


(VẬN DỤNG TB)

Câu 81: Cho phương trình phản ứng: Al + H2SO4đặc 


 Al2(SO4)3 + S + H2O.
Hệ số của phương trình lần lượt là ?
A. 2, 6, 1, 3, 6 B. 2, 4, 1, 1, 4 C. 2, 5, 1, 2, 5 D. 4, 7, 2, 1, 7
Câu 82: Cho phản ứng: Mg + H2SO4đặc   MgSO4 + H2S + H2O
Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là bao nhiêu?
A. 1:4. B. 1:1 C. 5:4 D. 4:1
Câu 83: Trong phản ứng: SO2 +KMnO4 +H 2O   MnSO4 +K 2SO4 +H 2SO4
Số phân tử KMnO4 bị khử là bao nhiêu (hệ số là những số nguyên tối giản)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 84: Cho phản ứng: aFeS2 + bH2SO4đặc   cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a:b là tỉ lệ nào dưới đây?
A. 1:15 B. 1:14 C. 1:7 D. 1:1
Câu 85: Cho phản ứng: Cu2S + H2SO4đặc 
 CuSO4 + SO2 + H2O
Nếu hệ số của CuS2 là 1 thì hệ số của SO2 là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 86: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4   Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng là bao nhiêu?
A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.
Câu 87: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH   2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trang 6/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là bao nhiêu?
A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3
Câu 88: Cho phương trình hoá học: P + H2SO4   H3PO4 + SO2+ H2O.
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử lần lượt là bao nhiêu?
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 7 và 9 D. 7 và 7
Câu 89: Cho phương trình hoá học: aFe  bH2SO4 
to
 cFe2 (SO4 )3  dSO2  eH2O
Tỉ lệ a : b là bao nhiêu?
A. 1:3 B. 1:2 C. 2:3 D. 2:9
Câu 90: Cho phản ứng hóa học:
FeS + H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0
t

Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản
thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là bao nhiêu?
A. 12 B. 10 C. 14 D. 16

NỘI DUNG 10. NHẬN BIẾT


(VẬN DỤNG TB)

Câu 91: Để nhận biết O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. dung dịch KCl cùng với hồ tinh bột.
C. dung dịch H2S cùng với hồ tinh bột. D. dung dịch KOH cùng với hồ tinh bột.
Câu 92: Cho ba bình khí riêng biệt: O2, O3, SO2. Nhóm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt ba khí trên?
A. Nước Br2, tàn đóm B. Tàn đóm, nước vôi trong
C. Nước Br2, nước vôi trong D. Nước Br2, dung dịch KI chứa hồ tinh bột
Câu 93: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 94: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 95: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là chất nào?
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch CuCl2
C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaOH
Câu 96: Để nhận ra sự có mặt của SO 24 trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào dưới đây?
A. quỳ tím. B. dung dịch muối Mg2+.
C. dung dịch chứa ion Ba2+ D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2
Câu 97: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng để phân biệt các dung dịch trên là chất nào?
A. dung dịch NaCl B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 98: Có 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 3 dung dịch?
A. Na2CO3. B. BaCO3. C. Al. D. quỳ tím.
Câu 99: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử nào
sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO3 B. H2SO4 C. quỳ tím D. BaCl2
Câu 100: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaHSO4. Dung dịch
nào sau đây có thể phân biệt được 4 lọ trên?
A. HCl. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4

NỘI DUNG 11. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 01


Trang 7/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
(HIỂU BIẾT KHÓ)
Câu 101: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với lưu huỳnh (trong điều kiện phản ứng thích
hợp)?
A. Hg, O2, HCl. B. Pt, Cl2, KClO3.
C. Zn, O2, F2. D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
Câu 102: SO2 có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CO2, Ba(OH)2, K2O, Al, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, NaHSO3 , Fe, CaO.
C. CaO, NaOH, H2S, nước brom. D. BaCl2, KOH, H2S, nước brom.
Câu 103: H2S có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Na2O, Ba(OH)2, CuCl2, SO2 B. Na2O, Ba(OH)2, CuCl2, CO2.
C. CaO, NaOH, ZnCl2, O2. D. Na2O, Ba(OH)2, FeCl2, SO2
Câu 104: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 105: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Câu 106: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với H2SO4 loãng vừa phản ứng với H2SO4 đặc
nóng?
A. Cu , S, Al , C6H12O6 B. NaOH, S , Fe , C6H12O6
C. NaOH , CuO, Fe, Al D. CaO, S , Fe , C12H22O11
Câu 107: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng mà không tác dụng với
dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH3, MgO, Ba(OH)2.
C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C12H22O11
Câu 108: Cho các cặp chất sau: (a) HCl và H2S; (b) H2S và NH3 ; (c) H2S và Cl2 ; (d) H2S và N2. Có
bao nhiêu cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109: Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm
mất màu dung dịch nước brom là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

NỘI DUNG 12. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 02


(HIỂU BIẾT KHÓ)
Câu 111: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các muối sunfua tan trong nước
B. Hầu hết muối sunfua không tan trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh
Câu 112: Chọn trường hợp sai?
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.
B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.
D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng.
Câu 113: Có các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào nước brom.
(2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.

Trang 8/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 114: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
(2) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI
(3) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch nước Brom
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Dung dịch H2S để ngoài không khí
(2) Sục khí H2S vào dung dịch nước brom
(3) Đốt khí NH3 trong O2 không có xúc tác
(4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho các trường hợp sau:
(1). SO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
(2). BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(3). Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch NaOH
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra kết tủa là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 117: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(1) Fe3O4 và Cu (1:1); (2) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(3) FeCl2 và Cu (2:1); (4) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118: Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2. (2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 119: Cho các phản ứng sau:
0
(1) KClO3 + HCl 
 khí X (2) KMnO4 
t
 khí Y

(3) Ca(HCO3)2 + HCl 


 khí Z (4) FeS + HCl 
 khí T
(5) Na2SO3 + H2SO4  khí M (6) K + H2O  khí R
Cho hỗn hợp chứa các khí trên đi qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí thoát ra khỏi bình là
bao nhiêu?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 120: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa
bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

NỘI DUNG 13. BÀI TOÁN O2, S TÁC DUNG KIM LOẠI
Trang 9/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
(VẬN DỤNG TB)

Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 3,6 B. 4,8 C. 5,4 D. 2,7
Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S thu được bao nhiêu lít khí SO2 ở đktc?
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 123: Nung nóng hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 1,92 gam S trong bình kín không có không khí. Sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
A. 7,5 B. 5,9 C. 4,6 D. 3
Câu 124: Oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Na và Al thu được 45 gam hỗn hợp oxit. Phần trăm về khối
lượng Al trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 54% B. 46% C. 50% D. 37%
Câu 125: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 7,4 gam B. 8,7 gam C. 9,1 gam D. 10 gam
Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
Câu 127: Đốt 13 gam bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
X có khối lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca
Câu 128: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được (m +
1,28) gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Để hoà tan toàn bộ hỗn hợp X cần ít nhất bao nhiêu gam dung dịch
HCl 4%?
A. 160 gam B. 80 gam C. 73 gam D. 164gam
Câu 129: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Cu cần vừa đủ 0,448 lít khí O2 (đktc) thu được
hỗn hợp E gồm các oxit. Hoà tan toàn bộ E cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H 2SO4
0,3M?
A. 20 ml B. 40 ml C. 80 ml D. 160 ml
Câu 130: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 g KClO3 (xúc tác MnO2) thu được khí oxi. Lượng oxi sinh ra oxi
hóa được tối đa bao nhiêu gam Mg?
A. 8,4 gam B. 7,2 gam C. 3,6 gam D. 4,8 gam

NỘI DUNG 14. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH BAZO
(VẬN DỤNG TB)
Câu 131: Cho 1,68 lít SO2 (đktc) sục vào dung dịch KOH dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,85 B. 5,93 C. 9,00 D. 12,32
Câu 132: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch X. Nồng độ
các chất có trong X là bao nhiêu?
A. Na2SO3 0,8M B. Na2SO3 0,8M và NaOH 0,4M
C. Na2SO3 0,2M và NaHSO3 0,2M D. NaHSO3 0,5M
Câu 133: Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam muối?
A. 10,4g B. 23,0g C. 12,6g D. 24,8
Câu 134: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,75M, thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 4,5. B. 6,0. C. 9,0. D. 12,0.
Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (ở đktc) rồi cho tất cảc sản phẩm sinh ra vào 50 ml dung
dịch NaOH 25% ( d = 1,28). Muối tạo thành có khối lượng là bao nhiêu?
A. 8,96 gam B. 41,6 gam C. 22,4 gam D. 42,97 gam

Trang 10/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


Câu 136: Đốt cháy 1,6 gam S rồi cho sản phẩm cháy sục vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối
lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 10,85 B. 16,28 C. 17,5 D. 21,7
Câu 137: Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 mL dung
dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 3,84 B. 2,56 C. 3,20 D. 1,92
Câu 138: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam khí H2S thu được V lít SO2 (đktc) và m gam hơi nước. Hấp thụ
toàn bộ SO2 ở trên vào 200 gam dung dịch NaOH 5,6% thì thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của
chất tan có phân tử khối lớn hơn trong Y là bao nhiêu?
A. 5,04% B. 4,74% C. 6,24% D. 5,86%
Câu 139: Đốt cháy hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeS trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít
hỗn hợp khí X (đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi
trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 12 B. 18 C. 30 D. 15
Câu 140: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 16,5 gam B. 27,5 gam C. 14,6 gam D. 27,7 gam

NỘI DUNG 15. BÀI TOÁN H2SO4 TÁC DỤNG VỚI BAZO
(VẬN DỤNG TB)
Câu 141: Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 300ml dung dịch H2SO4 0,05M. Nồng độ mol/l của muối
thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,075M B. 0,125M C. 0,25M D. 0,375M
Câu 142: Cho 855 g dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa.
Đem trung hoà nước lọc cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 25%, d = 1,28 g/ml. C% của H2SO4 ban đầu
là bao nhiêu?
A. 98% B. 60% C. 50% D. 49%
Câu 143: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 2M
cần lấy để trung hoà dung dịch axit đã cho là bao nhiêu?
A. 200 ml B. 50 ml C. 80ml D. 100 ml
Câu 144: Cho 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch
X cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D = 1,2g/ml). Nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X bao nhiêu?
A. 1,0M và 1,0M B. 1,2M và 1,5M C. 1,5M và 2,0M D. 2,0M và 2,0M
Câu 145: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 500 ml B. 125 ml C. 750 ml D. 250 ml
Câu 146: Cho 200 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng
thời NaOH 1M và Ba(OH)2 2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là bao nhiêu?
A. 80 ml B. 60 ml C. 100 ml D. 120 ml
Câu 147: Đem 200 gam dung dịch HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư tạo ra 46,6 gam kết
tủa và dung dịch B. Trung hoà dung dịch B cần 500 ml dung dịch 1,6M. Nồng độ phần trăm của axit
sunfuric trong dung dịch đầu là bao nhiêu?
A. 9,8% B. 14,6% C. 4,9% D. 7,3%
Câu 148: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH
0,4M để trung hoà dung dịch X là bao nhiêu?
A. 160 ml. B. 200 ml C. 100 ml. D. 120 ml.
Câu 149: Hoà tan 2,704 gam một loại oleum vào nước dư. Để trung hoà 1/4 dung dịch thu được cần 20
mL dung dịch NaOH 0,8M. Công thức của oleum là công thức nào?
A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3
Câu 150: Hoà tan 0,008 mol một loại oleum vào nước dư rồi trung hoà toàn bộ dung dịch thu được cần
vừa đủ 48 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum là bao
nhiêu?
Trang 11/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. 35,96% B. 38,28% C. 37,87% D. 37,21%

NỘI DUNG 16. BÀI TOÁN H2SO4(loãng) TÁC DỤNG KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI
(VẬN DỤNG TB)
Câu 151: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với H2SO4 dư thu được V lít khí. Giá trị của V là bao
nhiêu?
A. 0,45 lit B. 0,56 lit C. 0,627 lit D. 0,672 lit
Câu 152: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng,dư. Thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu ?
A. 80 B. 40 C. 20 D. 60
Câu 153: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hoá trị không đổi bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim
loại M là kim loại nào?
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 154: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 4,5 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,6 gam.
Câu 155: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Cu chiếm 30% về khối lượng) phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lit khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 2,8 gam B. 4 gam C. 5,6 gam D. 9,3 gam
Câu 156: Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lượng bằng nhau, trong
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và 7,056 lít H2 (đktc). Kim loại M là kim loại nào sau
đây?
A. Ca B. Al C. Fe D. Cu
Câu 157: Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư.
Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phẩn ứng là bao nhiêu?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít
Câu 158: Cho 3,22g hỗn hợp gồm Fe,Mg, Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu
được 1,344 lít khí H2 đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
Câu 159: Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 1,344 lít hiđro (đktc) và 1,48 gam chất rắn và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao
nhiêu?
A. 10,96. B. 9,84. C. 11,08. D. 8,98.
Câu 160: Hoàtan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 đktc. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối
khan ?
A. 38,93 g B. 25,95 C. 103,85 D. 77,86

NỘI DUNG 17. BÀI TOÁN H2SO4(loãng) TÁC DỤNG OXIT,MUỐI CACBONAT
(VẬN DỤNG TB)
Câu 161: Cho m gam Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch
muối có nồng độ 0,05M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 3,06 gam B. 3,73 gam C. 3,84 gam D. 3,66gam
Câu 162: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan thu được là bao
nhiêu?
A. 5,21 g B. 4,8 g C. 3,81 g D. 4,81 g
Câu 163: Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lít dung dịch axit H2SO4
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 114,1 B. 113,1 C. 112,1 D. 111,1
Trang 12/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
Câu 164: Lấy 33,6 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3 hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được
dung dịch Y và 6,72 lit CO2 (đktc). Khối lượng muối khan sau khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 33,6 g B. 50,2 g C. 44,4 g D. 47,4 g
Câu 165: Cho m gam hỗn hợp gồm MgCO3, FeCO3, K2CO3 tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 33,3 gam muối sunfat và 15,68 lít CO2(đktc). Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 33,3 B. 25,4 C. 8,1 D. 5,8
Câu 166: Cho m gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 15,1 gam muối sunfat và 2,24 lít CO2(đktc). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 11,5 B. 13,2g C. 12,3g D. 12,6g
Câu 167: Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit. Để hoà tan hoàn toàn m
gam oxit này cần 500ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 18,4 g B. 26,2g C. 23,45 g D. 21,6 g
Câu 168: Cho m gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với O2 dư thu được 32 gam hỗn
hợp oxit. Để hòa tan hoàn toàn oxit trên cần 300ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 22,4 gam. B. 33,2 gam. C. 58,8 gam. D. 60 gam.
Câu 169: Cho 10,7 gam CuO và Al tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,36 lít
khí (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 B. 0,75 C. 1,0 D. 1,25
Câu 170: Cho 25,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 15% dư,
thu được dung dịch Y và thấy có 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp
X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55,55% B. 88,88% C. 66,66% D. 77,77%

NỘI DUNG 18. BÀI TOÁN H2SO4 đặc TÁC DỤNG KIM LOẠI
(VẬN DỤNG TB)
Câu 171: Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí SO2
và H2S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 9 B. 27 C. 12 D. 6
Câu 172: Cho 8 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2
duy nhất (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 2,4 B. 3,6 C. 6 D. 7,2
Câu 173: Cho 22g hỗn hợp Fe, Ag tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được 7,84 lít SO2(đktc). Khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là bao nhiêu gam?
A. 8,4 và 13,6 B. 5,8 và 16,2 C. 5,6 và 16,4 D. 11,2 và 10,8
Câu 174: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 13,44 lit B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,96 lít
Câu 175: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 12,8. B. 13,6. C. 14,4. D. 23,2.
Câu 176: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
11,2 lít SO2 (đktc) và dung dịch chứa 65,5 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 17,5. B. 16,5. C. 18. D. 20.
Câu 177: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn, Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là bao nhiêu?
A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.
Câu 178: Cho 4,5 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp
hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch X là bao nhiêu gam?
A. 28,5 gam. B. 34,2 gam. C. 26,5 gam. D. 32,0 gam.
Câu 179: Hoà tan hoàn toàn 28,2 gam hỗn hợp Al, Mg, Ag trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
19,04 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 cần dùng là bao nhiêu?
Trang 13/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
A. 0,85. B. 1,70. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 180: Hòa tan hết 30 gam hỗn hợp gồm một số kim loại trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thấy
thoát ra 0,15 mol SO2; 0,1 mol S và 0,05 mol H2S. Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,95 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,9

NỘI DUNG 19. BÀI TOÁN H2SO4 đặc TÁC DỤNG HỖN HỢP KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI
(VẬN DỤNG KHÓ)
Câu 181: Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí ,sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm
Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4 .Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 4,2
lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là bao nhiêu?
A. 15 B. 15,6 C. 18,2 D. 20
Câu 182: Cho 12,096 gam Fe nung trong không khí thu được m1 gam chất rắn X gồm Fe và các oxit của
nó. Cho m1 gam chất rắn X trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,792 lít khí SO2 duy nhất (đktc)
và dung dịch muối Y. Cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m2 gam chất rắn khan. Tìm giá trị m2?
A. 43,6 gam B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam
Câu 183: Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 31,2 gam hỗn hợp chất
rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít
khí SO2(đktc). Giá trị của x mol là bao nhiêu?
A. 0,7 mol B. 0,3mol C. 0,45 mol D. 0,8 mol
Câu 184: Cho 20,8 g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí
(đktc).Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng ?
A. 61.25 B. 62.15 C. 63 D. 65.21
Câu 185: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO 4 và 5,04 lít
(đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,375 C. 0,675. D. 0,6.
Câu 186: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch
X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 187: Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng
thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hỗn
hợp X và khối lượng muối trong dung dịch Y lần lượt là bao nhiêu?
A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam. C. 20,97% và 180 gam D. 37,50% và 120 gam.
Câu 188: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2
(đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V(ml) là bao nhiêu?
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml
Câu 189: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là bao nhiêu?
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 190: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là bao nhiêu?
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.

NỘI DUNG 20.BÀI TOÁN H2SO4 TÁC DỤNG KIM HỖN HỢP KIM LOẠI, MUỐI SUNFUA
(VẬN DỤNG KHÓ)

Trang 14/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


Câu 191: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,6 gam bột S trong điều kiện không có không khí cho
đến khi phản ứng hoàn toàn. Cho sản phẩm thu được vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít hỗn
hợp khí (đktc). V có giá trị là bao nhiêu?
A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 192: Nung 5,6 gam Fe với 3,2 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là
10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe và S là bao nhiêu?
A. 25% B. 40% C. 60% D. 75%
Câu 193: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp
khí X (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần
lượt là bao nhiêu?
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
Câu 194: Nung hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn.
Cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu đem lượng khí này
cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lit khí. Khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp
đầu lần lượt là bao nhiêu?
A. 5,6g và 4,8g B. 11,2g và 3,2g C. 2,8g và 1,6g D. 5,6g và 3,2g
Câu 195: Trộn 2,97 gam bột Al với 4,08 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 4,704 lít B. 11,20lít. C. 13,44lít. D. 15,68lít.
Câu 196: Trộn 9,75 gam bột Fe với 3,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y và còn lại một
phần chất rắn không tan Z. Đốt cháy hoàn toàn Y và Z cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 4,704 lít B. 11,20lít. C. 13,44lít. D. 15,68lít.
Câu 197: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 30,24 lít B. 20,24 lít C. 33,26 lít D. 44,38 lít
Câu 198: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2 trên bằng 1 lượng vừa đủ V ml
dung dịch KMnO41M.Thể tích của dung dịch KMnO4 cần dung f là bao nhiêu?
A. 0,0114 lit. B. 0,0150 lit. C. 1,14 lit. D. 2,28 lit.
Câu 199: Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm FeS,Cu,CuS,Cu2S,S trong dung dịch chứa 1,3 mol
H2SO4 đặc nóng vừa đủ thoát ra 28 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịchY.Thêm BaCl2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 gam. B. 55 gam. C. 75 gam. D. 100 gam.
Câu 200: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,S,FeS2 và CuS trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y.
Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8
gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg).Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ
V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỷ lệ mol 1:1.Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 1,4336 B. 1,5232 C. 1,4784 D. 1,568

NỘI DUNG 21. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG


(HIỂU BIẾT TB)
Câu 201: Cho phản ứng hóa học: 2 H2O2 MnO2
 2 H2O + O2.
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ H2O2 B. Chất xúc tác MnO2 C. Nhiệt độ D. Nồng độ của H2O
Câu 202: Cho phản ứng hóa học: X(k) + 2Y(k)  XY2(k)
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu ta tác động như thế nào?
A. Giảm áp suất. B. Giảm nồng độ của X.
C. Tăng áp suất. D. Tăng thể tích của bình phản ứng.

Trang 15/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


Câu 203: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng  các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng nói trên là yếu tố nào?
A. nồng độ các chất phản ứng. B. nồng độ các chất sản phẩm.
C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 204: Khi cho cùng một lượng Mg vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng Mg ở dạng nào và khi thực hiện theo cách nào dưới đây?
A. Thỏi lớn, lắc nhẹ B. Bột mịn, khuấy đều
C. Viên nhỏ, khuấy đều D. Lá mỏng, lắc nhẹ
Câu 205: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau
đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
B. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
C. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.
D. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
Câu 206: Nội dung nào thế hiện trong các câu sau là sai?
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Câu 207: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng vì nguyên nhân nào sau đây?
A. chất xúc tác làm tăng nồng độ các chất phản ứng.
B. chất xúc tác làm tăng nhiệt độ phản ứng.
C. chất xúc tác làm tăng tần số va chạm hiệu quả giữa các chất phản ứng.
D. chất xúc tác làm giảm nhiệt độ phản ứng.
Câu 208: Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng có bị thay đổi về phương diện hóa học, về lượng và
chất hay không?
A. không bị thay đổi về phương diện hoá học.
B. không bị thay đổi về phương diện hoá học, bị thay đổi về lượng.
C. không bị thay đổi về phương diện hoá học và lượng.
D. bị thay đổi hoàn toàn cả về lượng và chất.
Câu 209: Cho một số hoạt động diễn ra trong sinh hoạt và đời sống:
(a) Bảo quản hoa quả trong tủ lạnh. (b) Dùng kem dưỡng đa chống lão hoá.
(c) Quét sơn chống gỉ lên bề mặt kim loại. (d) Tẩy trắng áo bằng nước Javel.
Số hoạt động nhằm mục đích làm chậm tốc độ của quá trình oxi hoá là bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 210: Cho một số hoạt động diễn ra trong sinh hoạt và đời sống:
(a) Ngâm quần áo với xà phòng. (b) Giặt quần áo bằng nước ấm.
(c) Nấu thức ăn trong nồi áp suất. (d) Dấm hoa quả xanh bằng đất đèn.
Số hoạt động nhằm mục đích làm tăng tốc độ của quá trình mong muốn là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

NỘI DUNG 22. CÂN BẰNG HÓA HỌC


(HIỂU BIẾT DỄ)
Câu 211: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng có xảy ra nữa không?
A. chỉ xảy ra theo chiều nghịch. B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. không xảy ra nữa. D. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
Câu 212: Phát biểu nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng?
A. phản ứng thuận đã kết thúc
B. cả pứ thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
C. phản ứng nghịch đã kết thúc
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

Trang 16/21 - Mã đề thi 10DCCK2B


Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng khi một hệ hoá học đang ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất trong hệ không thay đổi.
Câu 214: Phát biểu nào sau đây sai khi xét phản ứng thuận nghịch tại thời điểm cân bằng hoá học?
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. phản ứng không xảy ra nữa.
C. số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
D. số mol các sản phẩm không đổi.
Câu 215: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì chất xúc tác ảnh hưởng như
thế nào?
A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
D. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch
Câu 216: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng.
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế phương trình phản ứng bằng nhau.
Câu 217: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học?
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 218: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
2NO2  k  
 N 2O4  k  ;ΔH< 0


A. Xúc tác B. Áp suất
C. Nồng độ các chất D. Nhiệt độ
Câu 219: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
CO2  k  +H 2  k  
 CO  k  +H 2O  k  ;ΔH>0


A. Áp suất B. Nồng độ sản phẩm
C. Nồng độ các chất D. Nhiệt độ
Câu 220: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng ?
N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); ΔH < 0.

A. thay đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất của hệ.
C. thay đổi nồng độ N2. D. thêm chất xúc tác Fe.

NỘI DUNG 23. CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG 01


(HIỂU BIẾT TB)

 Dung dịch màu xanh
Câu 221: Cho phản ứng sau: I2 + Hồ tinh bột 

Biết khi tăng nhiệt độ của hệ thì màu xanh biến mất, khi giảm nhiệt độ thì màu xanh lại xuất hiện. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, phản ứng nghịch thu nhiệt
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, phản ứng nghịch tỏa nhiệt
C. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều thu nhiệt
D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều tỏa nhiệt
Câu 222: Xét cân bằng hoá học trong pha khí:

 2HI(k) H  0
H2(k) + I2(k) 

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi nào?
A. giảm nồng độ H2. B. tăng áp suất chung của hệ.
Trang 17/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm nồng độ HI.
Câu 223: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 
 2NH3 (k) ΔH < 0.


Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thì phản ứng bị ảnh hưởng như thế nào?
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.

Câu 224: Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2(k)   2NH3(k) ΔH < 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi tác động yếu tố nào sau đây?
A. giảm áp suất của hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

 N2O4 (k).
Câu 225: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) 

(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt và
ΔH dương hay âm?
A. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH < 0, pư thu nhiệt.
Câu 226: Cho cân bằng tổng hợp amoniac là toả nhiệt theo chiều thuận:
N2(k) + 3H2(k)   2NH3(k) H  0

Tác động của xúc tác Fe đến cân bằng là gì?
A. cân bằng chuyển dịch sang trái. B. cân bằng chuyển dịch sang phải.
C. tăng tốc độ phản ứng. D. tăng hằng số cân bằng.
Câu 227: Cho cân bằng tổng hợp lưu huỳnh trioxit là toả nhiệt theo chiều thuận:

2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k) H  0

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thêm chất xúc tác V2O5.
C. thay đổi nhiệt độ D. thay đổi nồng độ SO2

Câu 228: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 
 2SO3 (k) (ΔH < 0).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

Câu 229: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)   2 SO3 (k) (ΔH < 0).

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều M khí tăng khi tăng áp suất hệ phản ứng
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi hóa lỏng SO3
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ O2
Câu 230: Xét cân bằng hoá học trong pha khí trong bình kín:

PCl5(k)   PCl3(k) + Cl2(k) H  0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. thêm PCl3 vào bình. B. thêm Cl2 vào bình.
C. đốt nóng bình. D. giảm thể tích bình.

NỘI DUNG 24. CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG 02


(HIỂU BIẾT KHÓ)
Câu 231: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất chung của hệ?

A. CaCO3(r)   CaO(r) + CO2(k).
 
B. N2(k) + O2 (k)   2NO(k).

Trang 18/21 - Mã đề thi 10DCCK2B



C. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k).
 
D. C(r) + H2O(k)  CO(k) + H2(k).

Câu 232: Trong công nghiệp, cân bằng nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ?

A. H2(k) + Cl2(k) 
 2HCl(k). 
B. 2NO(k) + O2 (k)  2NO2(k).

C. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k).
 
D. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k).
Câu 233: Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k);


(II) CaCO3 (r)   CaO (r) + CO2 (k);


 Fe (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) 


 2SO3 (k).
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 234: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín
(1) 2NaHCO3 (r)    Na2CO3(r) + H2O(k) + CO2(k)

(3) C(r)+ CO2(k)   2CO(k)


(2) CO(k)+ H2O (k)  CO2(k) + H2 (k)


 CaCO3(r)
(4) CO2(k) +CaO(r) 

Khi thêm CO2 vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là bao nhiêu?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 235: Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)
 
 2NH3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 


 CO (k) + H2O (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
 
 H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) 

Khi thay đổi áp suất, cân bằng hóa học phản ứng nào sau đây đều không bị chuyển dịch ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 236: Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 (k)
 
(1) H2 (k) + I2 (k)   2HI (k) (2)


 2SO3 (k)
2SO2 (k) + O2 (k) 
 
 N2O4 (k) (4)
(3) 2NO2 (k) 

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học nào sau đây bị chuyển dịch ?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 237: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k)   CO2(k) + H2(k) ΔH < 0
Cho các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy bao gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
dãy nào?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 238: Cho cân bằng: 2SO2 + O2    SO3 ΔH < 0
Cho một số yếu tố: (1) Tăng áp suất ; (2)Tăng nhiệt độ ;(3) Tăng nồng độ O 2 và SO2 ; (4) Giảm nồng
độ SO3; (5) Tăng xúc tác. Dãy bao gồm các yếu tố đều làm tăng hiệu suất của phản ứng trên là dãy nào?
A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(4) C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4)
Câu 239: Cho cân bằng nung vôi sau đây là thu nhiệt theo chiều thuận:
CaCO3(r)    CaO(r) + CO2(k) H  0

Cho các tác động: (1) tăng nhiệt độ, (2) giảm nhiệt độ, (3) tăng áp suất khí cacbonic, (4) giảm áp suất
khí cacbonic. Dãy bao gồm các tác động làm tăng hiệu suất nung vôi là dãy nào?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Trang 19/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
Câu 240: Cho cân bằng tổng hợp amoniac là toả nhiệt theo chiều thuận:

N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H  0

Trong số các tác động: (1) tăng nhiệt độ, (2) giảm nhiệt độ, (3) tăng áp suất khí cacbonic, (4) giảm áp
suất khí cacbonic. Dãy bao gồm các tác động làm tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là dãy nào?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).

NỘI DUNG 25. TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH


(VẬN DỤNG TB)
Câu 241: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là bao nhiêu?
A. 5,0.10-4 mol/(l.s). B. 5,0.10-5 mol/(l.s). C. 3,0.10-3 mol/(l.s). D. 2,5.10-4 mol/(l.s).
Câu 242: Cho chất xúc tác vào 200ml dung dịch H2O2 để thực hiện phản ứng phân huỷ theo phương
1
trình: H 2O2  xt
 H 2O  O2
2
Sau 30 giây thu được 537,6ml khí O2 (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong
khoảng thời gian trên là bao nhiêu?
A. 1,6.10-3 mol/(l.s) B. 8,0.10-4 mol/(l.s) C. 4,0.10-3 mol/(l.s) D. 8,0.10-3 mol/(l.s)
Câu 243: Cho phản ứng hóa học : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là bao nhiêu?
A. 5,0.10-5 mol/(l.s) B. 2,5.10-4 mol/(l.s) C. 2,0.10-4 mol/(l.s) D. 2,5.10-5 mol/(l.s)
Câu 244: Thực hiện phản ứng sau trong cố đựng 200ml dung dịch:
Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Sau 60 giây, thu được 672 ml khí CO2 (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng theo HCOOH trong thời
gian trên là bao nhiêu?
A. 1,5.10-3mol/(l.s) B. 3,0.10-4mol/(l.s) C. 2,5.10-3mol/(l.s) D. 5,0.10-4mol/(l.s)
Câu 245: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
Câu 246: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5   N2O4 + 1 O2


2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N2O5 là 2,08 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo N2O5 là bao nhiêu?
A. 6,80.10-4 mol/(l.s) B. 2,72.10-3 mol/(l.s)
C. 1,36.10-3 mol/(l.s) D. 6,80.10-3 mol/(l.s)
Câu 247: N2O5 phân huỷ trong dung môi CCl4 ở 45 C theo phương trình:
0

N2O5  2NO2 + 1 O2




2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 0,08M, sau 40 giây nồng độ của N2O5 là 0,02M. Tốc độ trung bình
[mol/(l.s)] của phản ứng tính theo N2O5 là bao nhiêu?
A. 1,5.10-3 B. ,0.10-3 C. 2,0.10-3 D. 2,5.10-3
Câu 248: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T.
Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/ l . Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/ l . Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là bao nhiêu?
A. 4,0.10−4 mol/( l .s). B. 1,0.10−4 mol/( l .s). C. 7,5.10− 4 mol/(l .s). D. 5,0.10−4 mol/(l .s).
Câu 249 Cho phương trình hóa học của phản ứng: A + B → C.
Nồng độ ban đầu của A là 1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B bằng 20% nồng độ ban
đầu. Tốc độ trung bình của pứ là bao nhiêu?
A. 0,106 mol/l.phút B. 0,16 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,064 mol/l.phút
Trang 20/21 - Mã đề thi 10DCCK2B
Câu 250: Na2S2O3 tác dụng với axit H2SO4 loãng ở 250C theo phương trình:
Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + S + H2O
Sau 20 giây nồng độ của Na2S2O3 còn lại là 0,004M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
Na2S2O3 là 8.10-4 mol/(l.s). Nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là bao nhiêu?
A. 0,040M B. 0,036M C. 0,020M D. 0,024M

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 21/21 - Mã đề thi 10DCCK2B

You might also like