You are on page 1of 86

Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Mục lục:

Stt TÊN VẤN ĐỀ Câu bắt đầu Trang bắt đầu


1 VĐ 01: Trắc nghiệm lý thuyết chương VI 1 4
2 VĐ 02: Bài toán hỗn hợp khí và ozon phân 271 39
3 VĐ 03: Bài toán oxi, lưu huỳnh phản ứng với kim loại 344 46
4 VĐ 04: Bài toán điều chế oxi 401 51
5 VĐ 05: Bài toán H2S, SO2 phản ứng với dung dịch kiềm 461 57
6 VĐ 06.1: Bài toán kết tủa của muối sunfua, sunfat 555 65
7 VĐ 06.2: Bài toán oleum và sự pha loãng dung dịch H2 SO4 621 72
8 VĐ 07: Bài toán dung dịch H 2SO4 loãng 705 79
9 VĐ 08: Bài toán dung dịch h2 so4 đậm đặc 864 95

10 VĐ 09: Bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng 970 105
11 VĐ 10: Bài tập tổng hợp chương VI 999 108

Phạm Trường Long 1


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ01: TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƢƠNG VI


DẠNG 01: TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT OXI – OZON – LƢU HUỲNH
 Mức độ nhận biết
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là
A. 2s22p5. B. 3s23p3. C. 2s22p4. D. 3d104s24p4 .
Câu 2. Vị trí của Oxi trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA. C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 3. X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là khí nào sau đây?
A. Nitơ. B. Oxi. C. Clo. D. Hidro.
Câu 4. Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất?
A. Để làm nhiên liệu tên lửa. B. Để luyện thép.
C. Trong công nghiệp hoá chất. D. Để hàn, cắt kim loại.
Câu 5. Oxi sử dụng trong công nghiệp luyện thép chiếm bao nhiêu % lượng oxi sản xuất ra?
A. 5%. B. 10%. C. 25%. D. 55%.
Câu 6. Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở?
A. 10 – 20. B. 20 – 30. C. 30 – 40. D. 40 – 50.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, điều chế oxi bằng cách?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 . B. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.
C. Điện phân nước hoà tan H2 SO4. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 8. Trong công nghiệp người ta sản xuất oxi từ?
A. KClO3 . B. Không khí hoặc nước. C. KMnO4 . D. H2O2.
Câu 9. Để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nhiệt phân, ta không dùng chất
nào sau đây?
A. Na2CO3. B. H2O2 . C. KMnO4 . D. KClO3 .
Câu 10. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KMnO4.
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách?
A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 . D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 12. Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là
A. Tính oxi hóa mạnh. B. Tính axit. C. Tính lưỡng tính. D. Tính khử mạnh.
Câu 13. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2 . B. SO 2. C. O3. D. H2S.
Câu 14. Cho các khí sau: O2, O3, N2, H 2. Chất khí tan nhiều trong nước nhất là
A. O2. B. O3. C. N 2. D. H2.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng.
Câu 16. Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng?
A. Sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. Sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
Câu 17. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất?
A. Khí oxi khó hóa lỏng. B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi tan trong nước. D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 18. Ch ra phát biểu sai?
A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
Câu 19. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là

Phạm Trường Long 2


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 3s2 3p4 . B. 2s2 2p4. C. 3s2 3p6 . D. 2s2 2p6 .


Câu 20. Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 5, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 21. Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là
A. -2, 0, +2, +6. B. -2, 0, +3, +6. C. -2, 0, +4, +6. D. 0, +2, +4, +6.
Câu 22. Các số oxi hóa đặc trưng của lưu huỳnh trong hợp chất là
A. -2; 0 ; +4. B. 0 ; +2 ; +4 ;+6. C. 0 ; +4 ; +6. D. -2 ; +4: +6.
Câu 23. Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. -2. B. 0. C. +4. D. +6.
Câu 24. Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S) là
A. Hai hợp chất của lưu huỳnh. B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
C. Hai đồng vị của lưu huỳnh. D. Hai đồng phân của lưu huỳnh.
Câu 25. Lưu huỳnh là chất?
A. Không có tính oxi hoá-khử. B. Ch có tính khử.
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. Ch có tính oxi hoá.
Câu 26. Chọn câu sai?
A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh ch khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau.
C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau.
D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng mạch vòng S 8 .
Câu 27. Điều nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh?
A. Dễ tan trong nước. B. Có 2 dạng thù hình.
C. Vừa có tính oxi hóa và khử. D. Điều kiện thường: thể rắn.

 Mức độ thông hiểu


Câu 28. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi
khô?
A. Al2O3 . B. CaO. C. Dung dịch Ca(OH)2 . D. Dung dịch HCl.
Câu 29. Oxi không phản ứng trực tiếp với?
A. Cacbon. B. Sắt. C. Lưu huỳnh. D. Flo.
Câu 30. Ch ra phương trình hóa học đúng?
0 0
t thöôøng t thöôøng
A. 4Ag  O2   2Ag2O . B. 6Ag  O3   3Ag2O .
0 0
t thöôøng t thöôøng
C. 2Ag  O3   Ag2O  O2 . D. 2Ag  2O2   Ag2O  O2 .
Câu 31. Chất khí có tính oxi hóa mạnh nhất trong các khí sau là
A. O2. B. H2. C. O3. D. SO2 .
Câu 32. Chất phản ứng với khí ozon nhưng không phản ứng với khí oxi là
A. Ag. B. C. C. P. D. Fe.
Câu 33. Chất không phản ứng với O2 là
A. SO3 . B. P. C. Ca. D. C2H5OH.
Câu 34. Số Oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S, S, SO2, H2SO 4 lần lượt là
A. 0, 2, + 6, + 4. B. + 6, + 4, 0, 2. C. 2, 0, + 4, + 6. D. + 4, 0, + 6, 2.
Câu 35. Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là
A. F2 . B. O2. C. H2SO4 đặc. D. S.
Câu 36. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau?
0
(1) H2  S 
t
 H2S .
0
(2) S  O2 t
 SO2 .
A. S ch có tính khử. B. S ch có tính oxi hóa.
C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. S ch tác dụng với các phi kim.
Câu 37. Chất phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường là
A. H2. B. O2. C. Hg. D. Fe.

Phạm Trường Long 3


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 38. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O2. B. Al. C. H2SO4 đặc. D. F2 .
2- 2 6
Câu 39. Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống
tuần hoàn?
A. Oxi. B. Lưu huỳnh. C. Selen. D. Telu.
Câu 40. Tìm câu sai trong các câu sau?
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử.
D. S không ch tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất.
Câu 41. Ch ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S?
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
Câu 42. Để phân biệt O2 và O3 , người ta thường dùng?
A. Nước. B. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. Dung dịch CuSO4 . D. Dung dịch H2 SO4.
Câu 43. Mệnh đề nào sau đây nói về oxi và ozon không đúng?
A. Oxi cần thiết cho sự sống của con người và các sinh vật khác.
B. Ozon ở tầng bình lưu có tác dụng bảo vệ con người khỏi tác hại của tia cực tím từ bên ngoài vũ trụ
thâm nhập vào.
C. Ozon ở tầng đối lưu là chất có hại giống như các khí thải công nghiệp CO2, NO2 gây nên hiệu ứng
nhà kính.
D. Oxi, ozon đều là những chất oxi hóa, ozon oxi hóa tinh bột làm tinh bột có màu xanh.

 Mức độ vận dụng


Câu 44. Cá cần có oxi để sống và sinh trưởng. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu nhiệt độ của nước quá
cao vì?
A. Cá bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn.
B. Phản ứng hóa học trong cơ thể cá xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng.
C. Độ tan của oxi trong nước giảm.
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.
Câu 45. Tại sao người ta thường đặt các viện dưỡng lão gần các đồi thông?
A. Vì ở các đồi thông rất mát mẻ.
B. Vì các đồi thông thường xa các khu dân cư nên rất yên tĩnh.
C. Vì nhựa thông có chất sinh ra ozon (có tác dụng khử trùng không khí).
D. Nguyên nhân khác.
Câu 46. Cho phương trình phản ứng: S + 2H2 SO4 đặc, nóng  3SO2 + 2H2O.
Trong phản ứng trên, t lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1.
Câu 47. Cho các chất sau: Fe, HNO3, H2 SO4 loãng, HCl, H2 SO4 đặc, CO2 , O3, Ag. Dãy nào sau đây gồm
các chất phản ứng được với S là?
A. Fe, HNO3, H2SO 4 đặc, O3. B. Ag, HNO 3, H2 SO4 loãng, H2 SO4 đặc.
C. Fe, Ag, CO 2, H2 SO4 đặc. D. HCl, CO2 , O3 , Ag.
Câu 48. Cho các phản ứng hóa học sau:
0
t
S + O2   SO2.
t0
S + 3F2   SF6.
S + Hg → HgS.
t0
S + 6HNO3 (đặc)   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 49. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Phạm Trường Long 4


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10
0 0
t t
A. 2CO + O2   2CO2. B. Fe + S   FeS.
0 0
t t
C. S + F2   SF2 . D. 3Fe + 2O2   Fe3O4 .
Câu 50. Phản ứng nào sau đây của S với các chất là không thể xảy ra?
0
A. S  O2 
t
 SO2 . B. S  3F2  SF6 .
0 0
C. S  2H2SO4 ñaëc 
t
 3SO2  2H2O . D. 3S  2H2O 
t
 2H2S  SO2  .
Câu 51. So sánh tính chất hóa học cơ bản của O2 và S ta có
A. Tính oxi hóa của O2 yếu hơn S.
B. Tính khử của S mạnh hơn O2 .
C. Tính oxi hóa của O2 bằng tính oxi hóa của S.
D. Tính khử của O2 bằng tính khử của S.
Câu 52. Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2 , H2SO4
đặc nóng, Al, Fe, F 2. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 53. Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng mol các
chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi trong cùng điều kiện thu được?
A. từ KMnO4 là lớn nhất. B. từ KClO3 là lớn nhất. C. từ H 2O2 là lớn nhất. D. bằng nhau.
Câu 54. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
t0
A. 3O2  2H2S   2H2O  2SO2 . B. O2  4Ag  2Ag2O .
0
C. O3  2KI  H2O  2KOH  I2  O2 . D. CH4  2O2 
t
 CO2  2H2O .
Câu 55. Cho các phản ứng
(1) MnO2  HClñaëc  (2) F2  H2O 
(3) O3  dungdòchKI  (4) CO  O2 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 56. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với oxi là
A. Mg, Al, C, C2H5OH. B. Al, P, Cl2, CO. C. Au, C, S, CO. D. Fe, Pt, C, C2H 5OH.
Câu 57. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
t0 t0
A. KMnO4   K  Mn  2O2 . B. 2KClO3   2KCl  3O2 .
0
C. 2Ag  O3  Ag2O  O2 . D. C2 H5OH  3O2  t
 2CO2  3H2O .
Câu 58. Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Ag và O3. B. CO và O2 . C. Mg và O2 . D. CO2 và O2 .
Câu 59. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 60. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách?
A. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 61. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO 3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thu được là
A. Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc.
B. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra.
C. Lưu huỳnh không phản ứng.
D. Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng.
Câu 62. Cho bột lưu huỳnh vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng nhẹ, có hiện tương gì xảy ra?
A. Lưu huỳnh phản ứng với H2SO4 đặc có khí không màu thoát ra.
B. Lưu huỳnh phản ứng với H2SO 4 đặc có khí màu nâu thoát ra.
C. Lưu huỳnh lúc đầu chưa phản ứng khi đun nóng sẽ phản ứng nhưng không có khí nào thoát ra.
D. Lưu huỳnh không phản ứng với H2 SO4 đặc khi đun nóng.

Phạm Trường Long 5


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

DẠNG 02: TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HỢP CHẤT CỦA LƢU HUỲNH

 Mức độ thông hiểu

Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai về SO2?


A. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.
B. Sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp.
C. Không gây ô nhiễm môi trường.
D. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.
Câu 64. Hãy ch ra câu trả lời sai về SO2?
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. B. SO 2 làm mất màu nước Br2 .
C. SO2 là chất khí, màu vàng. D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.
Câu 65. Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?
A. Sản xuất axit sunfuric. B. Tẩy màu dung dịch đường.
C. Khử mùi không khí. D. Tẩy trắng giấy, bột giấy.
Câu 66. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. H2S. B. SO 3. C. SO2 . D. O2.
Câu 67. Chất nào sau đây có tên là lưu huỳnh trioxit ?
A. SO2 . B. SO 3. C. O3. D. NH3.
Câu 68. Lưu huỳnh trioxit có tính chất đặc trưng của
A. Chất khử. B. Oxit axit. C. Lưu huỳnh. D. Oxit kim loại.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 tác dụng với nước tạo ra một axit mạnh. B. SO 3 tác dụng mạnh với nước tạo axit sunfurơ.
C. SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. D. SO3 là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 70. Tính chất nào sau đây của lưu huỳnh trioxit là không đúng?
A. SO3 tác dụng rất mạnh với nước tạo ra axit sunfuric.
B. Trong hợp chất SO 3, nguyên tố S có số oxi hóa là +6.
C. Ở điều kiện thường, SO3 là một chất khí.
D. SO3 tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
Câu 71. Tính chất nào sau đây của lưu huỳnh trioxit là đúng?
A. SO3 tác dụng rất mạnh với nước và tạo thành axit sunfuric, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
B. SO 3 là một axit bazơ nên không tác dụng với các bazơ.
C. SO3 được điều chế từ SO2 ở nhiệt độ thường và không cần chất xúc tác.
D. Trong các phản ứng oxi hóa khử, SO3 tham gia với vai trò chất khử mạnh.
Câu 72. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của H2 SO4, kết luận nào sau đây đúng về tính chất cơ bản của
H2SO4?
A. H2SO4 có tính axit và tính khử. B. H2 SO4 có tính axit và tính oxi hóa.
C. H2SO4 có tính axit, tính khử và tính oxi hóa. D. H2SO4 không có tính oxi hóa lẫn tính khử.
Câu 73. Kết luận gì có thể rút ra từ 2 phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + HBr
(2) SO2 + H 2S  S + H2O
A. SO2 là chất khử mạnh. B. SO 2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa mạnh. D. SO2 kém bền.
Câu 74. Cho các chất: S, SO2, SO3 , H2 SO4. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 75. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong 1 bình chứa?
A. Hidro sunfua và lưu huỳnh đioxit. B. Oxi và clo.
C. Cacbon dioxit và oxi. D. Flo và oxi.
Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng S  H2SO4 ñaëc  X  H2O . X là
A. SO2 . B. H2 S, C. H2SO3, D. SO3 ,
Câu 77. Lưu huỳnh đioxit thể hiện tính chất của một oxit axit khi tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. CH3OH. C. KOH. D. HCl.
Câu 78. Tính chất hóa học mà SO2 không có là
A. Tính axit. B. Tính bazơ. C. Tính khử. D. Tính oxi hóa.

Phạm Trường Long 6


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 79. Chọn phương trình phản ứng đúng.


0
t
A. 2Fe + 6H2 SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O.
B. 2Fe + 3H2 SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 3H2 SO4 đặc nguội → Al2(SO 4)3 + 3H2.
D. Cu + H2 SO4 loãng → CuSO4 + H2.
Câu 80. Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí
A. O3. B. Cl2. C. H2S. D. O2.
Câu 81. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na2SO4 và CuCl2. B. BaCl2 và K2SO 4. C. Na2CO3 và H2 SO4. D. KOH và H2 SO4.
Câu 82. Hóa chất được sử dụng để nhận biết dung dịch H2SO4 loãng và HCl loãng là
A. Ba(NO3)2 . B. Fe(NO 3)3. C. Cu(NO3)2 . D. NaNO3.
Câu 83. Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3 , Mg. Chất nào tác dụng với H2 SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho
cùng 1 loại muối.
A. Fe2O3 , Mg. B. Fe, Cu. C. Fe, Fe2O3 , Mg. D. Cu, Fe2O3, Mg.
Câu 84. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,
(b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,
(c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ
(d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 85. Nhóm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2 SO4 loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl. B. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3 .
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn, Na2SO3 , Ba(NO3 )2. D. Fe(OH) 3, Ag, CuO, KHCO3, MgS.
Câu 86. Cho phản ứng: H2S  4Cl2  4H2O  H2SO4  8HCl .
Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2 S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 87. Phản ứng giữa axit sunfuric loãng với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. FeO. B. Cu(OH)2 . C. Na2S. D. Fe.
Câu 88. Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2 S là
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu. B. Tính axit yếu, tính khử mạnh.
C. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh. D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.
Câu 89. Khí hiđro sunfua có mùi:
A. Xốc. B. Hắc. C. Không mùi. D. Trứng thối.
Câu 90. Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđro sunfua?
A. Khí hiđro sunfua có mùi trứng thối, độc.
B. Khí hiđro sunfua tan rất ít trong nước
C. Khí hiđro sunfua hơi nặng hơn không khí.
D. Khí hiđro sunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 91. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Khí hiđro sunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit mạnh.
B. Khí hiđro sunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic).
C. Hiđro sunfua vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
D. Dung dịch axit sunfuhiđric có khả năng tác dụng với Ag giải phóng H2.
Câu 92. Tính chất nào sau đây của hiđro sunfua là không đúng?
A. Hiđro sunfua là chất khí không màu, có mùi trứng thối, nhẹ hơn không khí.
B. Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu.
C. Khí hiđro sunfua độc cho người và động vật.
D. Phân tử hiđro sunfua có cấu tạo giống phân tử nước.
Câu 93. Dung dịch hiđro sunfua khi tham gia phản ứng với các chất khác thể hiện tính chất hóa học đặc
trưng nào sau đây?
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
Phạm Trường Long 7
Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

C. Tính khử hoặc tính oxi hóa tùy thuộc vào chất phản ứng.
D. Tính oxi hóa – khử.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong khí núi lửa.
B. Hiđro sunfua tạo màu khói trắng trong không khí ẩm.
C. Hiđro sunfua là chất khí mùi trứng thối, không độc.
D. Hiđro sunfua tan nhiều trong nước.
Câu 95. Điều nào sau đây không đúng khi khảo sát về khí hiđro sunfua?
A. H2S tan trong H2O tạo thành dung dịch axit yếu.
B. Axit H2S khi tác dụng với dung dịch bazơ có thể tạo 2 muối: muối axit và muối trung hòa.
C. Dung dịch H2 S tiếp xúc với oxi của không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng.
D. H2S là chất khí không màu, không mùi và rất độc.
Câu 96. Chọn câu sai khi nhận xét về khí H2S.
A. Tan ít trong H 2O.
B. Chất rất độc.
C. Là khí màu nâu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
D. Làm hồng quì tím ẩm.
Câu 97. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → X + 2HBr. X là chất nào sau đây?
A. H2S. B. S. C. H2SO4. D. SO3 .
Câu 98. Oxit của lưu huỳnh (SO2 , SO3) thuộc loại nào?
A. Oxit lưỡng tính. B. Oxit không tạo muối. C. Oxit axit. D. Oxit bazơ.
Câu 99. SO2 là chất khí:
A. Không độc. B. Không màu, mùi hắc. C. Tan ít trong nước. D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 100. Muối Na2SO 3 có tên là
A. Natri sunfit. B. Natri sunfua. C. Natri sunfurơ. D. Natri sunfat.
Câu 101. Khí SO2 có tên gọi nào sau đây?
A. Khí sunfurơ. B. Axit sunfurơ. C. Hiđro sunfua. D. Lưu huỳnh trioxit.
Câu 102. Trong công nghiệp, hóa chất nào sau đây được sử dụng để điều chế SO2 trong quá trình sản
xuất axit sunfuric là
A. Na2SO3 . B. S. C. FeS. D. H2S.
Câu 103. Tính chất nào sau đây về khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit) là không đúng?
A. Chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí 2,2 lần.
B. SO 2 là khí độc, hít phải sẽ có hại cho đường hô hấp.
C. SO2 tan nhiều trong nước tạo thành axit sunfuric.
D. Lưu huỳnh trong khí sunfurơ có số oxi hóa +4.
Câu 104. Tính chất nào sau đây về lưu huỳnh đioxit là không đúng?
A. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. SO 2 với vai trò chất khử, làm mất màu dung dịch brom.
C. SO2 dễ dàng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím.
D. SO2 khử H2S tạo thành lưu huỳnh.
Câu 105. Nếu ta dẫn khí SO2 từ từ đến dư vào dung dịch brom sẽ có phản ứng hóa học xảy ra kèm hiện
tượng gì sau đây?
A. Dung dịch không đổi màu.
B. Dung dịch bị vẫn đục do tạo kết tủa và kết tủa không tan.
C. Dung dịch sẽ có màu đỏ nâu đậm dần lên hơn lúc ban đầu.
D. Dung dịch sẽ nhạt màu đỏ nâu rồi mất hẳn màu.
Câu 106. Trong các phản ứng hóa học sau đây, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí
nghiệm?
t0
A. S  O2   SO2  .
0
B. 4FeS2  11O2 
t
 2Fe2O3  8SO2  .
0
C. Na2SO3  H2SO4 
t
 Na2SO4  SO2  H2O .
0
D. 2Fe  6H2SO4 ñaëc 
t
 Fe2 (SO4 )3  3SO2  6H2O .

Phạm Trường Long 8


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 107. Phát biểu nào sau đây sai?


A. SO2 dùng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.
B. SO 2 dùng làm chất chống mốc lương thực, thực phẩm.
C. Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách đốt quặng pirit sắt.
D. SO3 là chất trung gian để sản xuất axit sunfuric.
Câu 108. Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua dư vào dùng dịch:
A. Pb(NO3)2. B. Br2 . C. Ca(OH)2 D. Na2SO3.
Câu 109. Chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết ion S2- (trong dung dịch H2 S, hoặc muối sunfua)?
A. NaCl. B. FeCl2. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 110. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?
A H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.
C. 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2 . D. 2H2S + O2  2H2O + 2S.
Câu 111. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí H2 S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2 S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 112. Trong các phản ứng sau đây, hãy ch ra phản ứng không đúng?
A. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl. B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O.
 
C. H 2 S + Pb NO3 2  PbS + 2HNO3 . D. H2S + 4H2O + 4Br2  H2SO4 + 8HBr.
Câu 113. Dung dịch H 2S khi để ngoài trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do?
A. H2 S bị oxi không khí khử thành lưu huỳnh tự do.
B. Oxi trong không khí đã oxi hóa H 2S thành lưu huỳnh tự do.
C. H2 S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí.
D. Có sự tạo ra các muối sunfua khác nhau.
Câu 114. Hãy chọn thứ tự so sánh lực axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H2CO3 > H2 S. B. H2 S > HCl > H2CO3.
C. HCl > H2S > H2CO 3. D. H2S > H2 CO3 > HCl.
Câu 115. Độ mạnh của các axit được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. H2SO4 > H2 S > H2 SO3. B. H2 SO3 < H2 SO4 < H2S.
C. H2SO4 > H2 SO3 > H2S. D. H2S < H2 SO3 < H2 SO4.
Câu 116. Cho sơ đồ phản ứng: H2S + X  H2O + Y  (màu vàng). X và Y lần lượt là:
A. SO3 ; S. B. SO 2; S. C. Na2SO4 ; Na2 S. D. CuCl2; CuS.
Câu 117. Ngoài cách nhận biết H2 S bằng mùi, có thể dùng dung dịch:
A. BaCl2 . B. CaCl2. C. Al(NO3 )3. D. AgNO3.
Câu 118. Cho khí H2 S đi qua dung dịch các chất (1) Pb(NO 3)2, (2) NaCl, (3) CuSO4 , (4) NH4NO3, (5)
AgNO3. Các hiện tượng nào sau đây là đúng?
A. (1), (4), (5) có kết tủa còn (2), (3) không có hiện tượng gì.
B. (1), (5) có kết tủa còn (2), (3), (4) không có hiện tượng gì.
C. (1), (3), (4), (5) có kết tủa còn (2) không có hiện tượng gì.
D. (1), (3), (5) có kết tủa còn (2), (4) không có hiện tượng gì.
Câu 119. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì có hiện tượng gì?
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 120. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là:
A. CO2. B. CO. C. SO2 . D. HCl.
Câu 121. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với?
A. H2S, O2 , nước Br2. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch KOH, CaO, nước Br2 . D. O2, nước Br2 , dung dịch KMnO4 .
Câu 122. Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá.
A. SO2 + Na2O  Na2SO3 . B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O.
C. SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4 .
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 .

Phạm Trường Long 9


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

 Mức độ vận dụng


Câu 123. Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen
A. CO2. B. SO 2. C. O2. D. H2S.
Câu 124. Ch dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và CO2
A. dung dịch brom trong nước. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 125. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na 2CO3. Tổng số chất vừa tác dụng với dung
dịch H2SO 4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 126. Có hỗn hợp khí CO 2 và SO2 , muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp lội chậm
qua dung dịch
A. Ba(OH)2 dư. B. NaOH. C. Brom dư. D. HCl.
Câu 127. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 Pb(NO )
X 
 Fe
t0
Y 
 HCl
 Z  NaOH
1mol Z:2mol NaOH
 M 
3 2
 PbS
Các chất X, Y, Z, M lần lượt lào
A. S, FeS2, H2S, Na2S. B. S, FeS, H2S, Na2 S. C. S, FeS2, H2S, NaHS. D. S, FeS, H2S, NaHS.
Câu 128. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 , nhận thấy màu tím của dung dịch
nhạt dần và kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên?
A. 2KMnO4  5H2S  3H2SO4  2MnSO4  5S  K2SO4  8H2O .
B. 6KMnO4  5H2S  3H2SO4  6MnSO4  5SO2  3K2SO4  8H2O .
C. 2KMnO4  3H2S  H2SO4  2MnO2  2KOH  3S  K2SO4  3H2O .
D. 6KMnO4  5H2S  3H2SO4  2MnSO4  5SO2  3H2O  6KOH .
Câu 129. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH 4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO 2.
Câu 130. Có thể làm khô khí CO 2 ẩm bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH 3 ẩm
bằng dung dịch H2 SO4 đặc vì
A. Không có phản ứng xảy ra. B. NH3 tác dụng với H 2SO4 đặc.
C. CO2 tác dụng với H 2SO4 đặc. D. Phản ứng xảy ra quá mãnh liệt.
Câu 131. Đốt cháy Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí SO 2, sau phản ứng nhận thấy có 2
chất bột được sinh ra: bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với dung dịch H2 SO4
loãng nhưng cháy trong không khí sinh ra khí C làm mất màu dung dịch KMnO 4. Các chất A, B, C lần
lượt là
A. Mg, S, SO 2. B. MgO, SO3, H2 S. C. MgO, S, SO2. D. MgO, S, H2 S.
Câu 132. Chất X tác dụng với H2 SO4 đậm đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu t lệ số mol của
H2SO4 và số mol SO2 là 2: 3 thì X là chất nào trong số các chất sau?
A. S. B. H2 S. C. FeS. D. FeS2.
Câu 133. Chất X tác dụng với H2 SO4 đậm đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu t lệ số mol của
H2SO4 và số mol SO2 là 4: 1 thì X là chất nào trong số các chất sau?
A. FeO. B. Fe2O 3. C. FeS. D. FeS2.
Câu 134. Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 135. Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được khí A ; nếu dùng dung dịch H2 SO4
đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là
A. H2, H2S, S. B. H2 S, SO2, S. C. H2, SO2 , S. D. O2, SO2 , SO3.
Câu 136. Hãy cho biết khí SO 2 tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KMnO4 , NaOH, NaHSO3 , H2 S, H2 SO4 đặc.

Phạm Trường Long 10


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

B. NaCl, Na2SO 3, S, NaOH, FeSO4, FeCl3.


C. Nước brom, KMnO4 , NaClO, NaOH và Na2 SO3.
D. Na2CO3, nước clo, Na2SO3 , Fe2 (SO4)3 , NaNO3 .
Câu 137. Khí H2S là khí độc, để hấp thụ khí H2 S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Nước cất.
Câu 138. Cho các chất tham gia phản ứng:
(1) S + F2 → (4) S + H2 SO4 (đặc, nóng) →
(2) SO2 + H 2S → (5) H2 S + Cl2 (dư) + H2O →
(3) SO2 + O 2 → (xt, t 0) (6) SO2 + Br2 + H2 O →
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 139. Cho lần lượt các chất sau: FeS, Fe3O4, Fe2 O3, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 140. Cho các phản ứng:
1 SO2 + Br2 + H2O 
 2  SO + O  t , xt  
2 2
o

 3 SO + KMnO + H O 
2 4 2

 4  SO + NaOH 
2

 5 SO + H S 
2 2

 6  SO + Mg 
2

a. Tính oxi hóa của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào?
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 5, 6.
 Mức độ vận dụng cao
Câu 141. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục.
B. Dung dịch trong suốt.
C. Kết tủa trắng.
D. Khí màu vàng thoát ra.
Câu 142. Dẫn khí H2 S từ từ đến dư đi vào dung dịch FeCl3 , phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Có phản ứng oxi hóa khử xảy ra.
B. H2 S đóng vai trò chất khử còn FeCl3 đóng vai trò chất oxi hóa.
C. Một trong những sản phẩm phản ứng là lưu huỳnh đơn chất.
D. Có phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch.
Câu 143. Bạc tiếp xúc với không khí có H2 S thì bị hoá đen. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các
chất phản ứng là đúng?
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. B. H2 S là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. D. H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử.
Câu 144. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong
không khí hàm lượng H2 S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. Do H2 S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm thành các chất khác.
B. Do H2 S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2 .
C. Do H2 S bị CO 2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác.
D. Do H2 S tan được trong nước.
2 4 6 2

Câu 145. Cho sơ đồ sau: S  S  S  S  S .


2 4 6
Vậy S, S vaø S có thể tương ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. FeS; SO2 và Na 2 SO4. B. H2 S; SO2 và SO3. C. H2S; SO2 và H2 SO4. D. FeS; SO2 và H2 SO4.

Phạm Trường Long 11


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 146. CO2 có lẫn SO2 . Trong các hóa chất sau: dung dịch NaOH; dung dịch Br2; dung dịch
KMnO 4; dung dịch Na2 SO3; nước vôi trong; khí O 2. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để
loại bỏ SO2?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 147. Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch H2 SO4
đặc nóng đều thấy giải phóng khí SO2 . Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2 SO4 đều tạo ra 1/4
mol SO2 gồm
A. Cu, FeO, Fe3O4. B. FeO, Fe3O 4,
C. Fe3O4 , FeCO3, Fe. D. FeO, FeCO 3, Fe(OH)2.
Câu 148. Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O 3, Fe3O4, FeCO3, FeI2 , FeS, FeS2 , Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất
khi tác dụng với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử ch có SO 2) có số mol bằng 1/2 số
mol của chất đó?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

DẠNG 03: NHẬN BIẾT - ỨNG DỤNG

 Nhóm câu hỏi liên quan đến chủ đề nhận biết – phân biệt

Câu 149. Có các dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2 SO4, Na2 SO4, Ba(OH)2. Ch được
dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch BaCl2 .
Câu 150. Ch dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và CO2:
A. Dung dịch Brom trong nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2 . D. Dung dịch Ca(OH)2 .
Câu 151. Dùng kim loại nào để nhận biết khí oxi và ozon:
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 152. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là?
A. CO2. B. HCl. C. SO2 . D. CO.
Câu 153. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 nhận thấy màu tím của dung dịch nhạt dần và
có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên:
A. 2KMnO4  5H2S  3H2SO4  2MnSO4  5S  K2SO4  8H2O.
B. 6KMnO4  5H2S  3H2SO4  6MnSO4  5SO2  3K2SO4  8H2O.
C. 6KMnO4  5H2S  3H2SO4  2MnO2  5S  3K2SO4  KOH  8H2O
D. 6KMnO4  5H2S  3H2SO4  2MnSO4  5SO2  6K2SO4  3H2O.
Câu 154. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng, có hiện tượng vẩn đục. B. Dung dịch trong suốt.
C. Kết tủa trắng. D. Có kết tủa vàng.
Câu 155. Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào cốc đựng đường saccarozơ thì sẽ có hiện tượng gì:
A. Đường bay hơi B. Đường hóa màu đen. C. Đường hóa màu vàng. D. Đường bị vón cục.
Câu 156. Có hai bình đựng khí riêng biệt H2 S và O2 . Để phân biệt hai bình đó người ta dung thuốc
thử?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Pb(NO3) 2.
Câu 157. Để phân biệt 2 khí SO 2 và H2S, có thể dùng:
A. Nước. B. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
B. Dung dịch CuCl2. D. Dung dịch H2 SO4.
Câu 158. Hiện tượng xảy ra khi sục khí H 2S vào dung dịch CuSO4 là:
A. Tạo thành chất rắn màu đen. B. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen.
Câu 159. Để phân biệt O2 và O3 người ta thường dùng:

Phạm Trường Long 12


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. Nước B. Dung dịch KI và hồ tinh bột.


C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch H2 SO4.
Câu 160. Có 3 ống nghiệm đựng các lọ SO 2, O2,CO 2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để
nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua đung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H 2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. B và C đúng.
Câu 161. Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3 , H2SO4 . Nếu ch dùng thêm một
chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A. NaOH. B. Ba(OH)2 . C. Quỳ tím. D. B và C đúng.
Câu 162. Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3, BaCO3, BaSO4, và NaCl. Dùng nước và
thêm một thuốc thử, dịch nào sau đây có thể phân biệt được 4 lọ trên:
A. HCl. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2O.
Câu 163. Có các dung dịch đựng riêng biệt: NaOH, NaCl, H 2SO4 , Na2SO4 , Ba(OH)2. Ch dùng thêm
một dung dịch thì dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên:
A. Dung dịch phenolphthalein B. Quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 .
Câu 164. Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3 , SO2 và N2, một học sinh đã
dự định dùng thuốc thử ( một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây. Cách nào đúng:
A. Dd BaCl2 , dd Br2 , dd Ca(OH)2 B. Dd Ca(OH)2, dd Ba(OH)2 , dd Br2 .
C. Quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, dd Br 2. D. Dd Br2 , dd BaCl2 , que đóm.
Câu 165. Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các dung dịch không màu sau: Na2SO4,
Na2S, Na2CO3, Na3PO 4,Na2SO 3. Ch dùng thuốc thử là dung dịch H2 SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng
dung dịch thì có thể nhận được các dung dịch:
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3 , Na2S.
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4. D. Na2SO4 , Na2 S, Na2CO3, Na3 PO4, Na2SO3 .
Câu 166. Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2 , O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào
sau đây để phân biệt các khí:
A. Dung dịch H2 S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.
B. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3 , dung dịch KI/ hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn
tàn đỏ.
C. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dung đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 167. Có 5 dung dịch A,B,C,D,E là NaOH, HCl, Na 2SO4, H2O, Na2CO3 ( không theo thứ tự trên).
Kết quả của những thí nghiệm tìm hiểu về những dung dịch này được ghi trong bảng sau:
Dung dịch Thuốc thử
Quỳ tím Dung dịch BaCl2
A Đỏ Không hiện tượng
B Xanh Kết tủa trắng
C Tím Không hiện tượng
D Xanh Không hiện tượng
E Tím Kết tủa trắng
Hãy cho biết A,B,C,D,E lần lượt là chất gì?
A. NaOH, HCl, H2O,Na2 SO4,Na2CO 3. B. Na2CO3 , NaOH, H2O, HCl, Na2SO4 .
C. HCl, Na2CO3 ,H2O,NaOH, Na2SO 4 D. HCl, Na2CO 3, NaOH, Na2SO 4, H2O.
Câu 168. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?
A. SO2 B. H2S. C. NH3. D. CO2.
Câu 169. Tính chất không phải tính chất vật lí của H2 SO4 là
A. Là chất lỏng sánh như dầu, không màu.
B. Nặng gần gấp 2 lần nước.
C. Tan nhiều trong nước và quá trình tan tỏa nhiệt lớn.
D. Có nhiệt độ sôi thấp.

Phạm Trường Long 13


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 170. Cách pha loãng H2 SO4 đặc an toàn là


A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 171. Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là
A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 172. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng
A. Nước. B. Axit sunfuric loãng.
C. Axit sunfuric đặc, nguội. D. Axit sunfuric đặc, nóng.
Câu 173. Kim loại bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Ag. B. Al, Fe. C. Fe, Ag. D. Au, Pt.
Câu 174. Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy
nhẹ và tuyệt đối không làm ngược lại là do axit sunfuric đặc có
A. tính oxi hóa mạnh. B. tính axit mạnh. C. tính háo nước. D. tính khử yếu.
Câu 175. Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al.
Câu 176. Thuốc thử sau đây thường được dùng để nhận biết ion sunfat là
A. dung dịch AgNO3 . B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 177. Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím. B. dung dịch muối Mg2+.
C. dung dịch chứa ion Ba2+. D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH) 2.
Câu 178. Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng ch xảy ra phản ứng trao
đổi?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2. B. FeO, Cu(OH)2 , BaCl2, Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn, Na2SO3 . D. Fe(OH) 3, Mg, CuO, KHCO3 .
Câu 179. Dãy kim loại sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2 SO4 loãng là
A. Cu, Zn, Na. B. Ag, Fe, Ba, Sn. C. K, Mg, Al, Fe, Zn. D. Au, Pt, Al.
Câu 180. Phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây là
A. FeO  H2SO4 loaõng  FeSO4  H2O.
B. 2Fe  6H2SO4 ñaëc  Fe2 (SO4 )3  3SO2  6H2O.
C. Cu 2H2SO4 loaõng  CuSO4  SO2  2H2O.
D. C  2 H2SO4 ñaëc  CO2  2SO2  2H2O.
Câu 181. Dãy chất sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. B. CuO, Fe(OH) 2, Al, NaCl.
C. Cu, ZnO, NaOH, MgCl 2. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 .
Câu 182. Ch dùng thêm H2SO4 có thể phân biệt dãy các chất nào dưới đây ?
A. K2CO3 , BaCl2, NaCl, Na2 S. B. KCl, Ba(NO3 )2, NaNO3 , Na2 SO4.
C. NaCl, NaNO3, BaCl2, Na2CO3 . D. HCl, HNO3 , Ba(OH)2 , NaOH.
Câu 183. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy các chất nào dưới đây ?
A. Au, Cu, NaOH, BaCl2. B. Ba(OH)2 , NaOH, Pt, Zn.
C. Al, CuO, K2S, BaCl2 . D. Na2SO4 , Na2CO3 , Zn, FeCl2.
Câu 184. Tính chất đặc biệt của dung dịch H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy
nào sau đây mà dung dịch H 2SO4 loãng không tác dụng được ?
A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH3, MgO, Ba(OH)2 .
C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ).
Câu 185. Có các hóa chất sau:
1. Fe. 2. Al. 3. Cu.
4. CuO. 5. CaCO3. 6. Cr.
Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với nhóm chất nào sau đây ?
A. 1, 2. B. 1, 2, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 6, 3.
ñaëc,noùng
Câu 186. Cho phản ứng: aS  bH2SO4   cSO2  dH2O . T lệ a: b là
A. 1 : 3. B. 3 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 1.

Phạm Trường Long 14


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 187. Dung dịch axit H2SO4 (đặc) làm bỏng da nặng là do
A. Tính háo nước của dung dịch H2 SO4 (đặc) và nhiệt toả ra lớn.
B. Dung dịch axit H2 SO4 (đặc) phản ứng với chất hữu cơ.
C. Tính axit của dung dịch H2SO4 .
D. Tính oxi hóa mạnh của dung dịch H2 SO4 (đặc).
Câu 188. Cho phản ứng: Fe  H2SO4   Fe2 (SO4 )3  SO2  H2O
Số phân tử H2 SO4 bị khử và số phân tử H2 SO4 tạo muối trong phản ứng trên là
A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3.

 Nhóm câu hỏi liên quan đến chủ đề ứng dụng

Câu 189. Chất nào dung để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là:
A. N2O B. CO2 . C. SO2 . D. NO2.
Câu 190. Một chất chứa nguyên tố oxi, dung để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi B. Ozon C. SO2 D. NO2.
Câu 191. Trong sản xuất oxi dùng để:
A. Làm nhiên liệu tên lửa. B. Luyện thép.
C. Trong công nghiệp hóa chất D. Hàn, cắt kim loại.
Câu 192. Ứng dụng nào sâu đây không phải của ozon:
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng.
Câu 193. Hãy cho biết ứng dụng nào sau đây không phải của SO 2:
A. Sản xuất nước uống có gas. B. Tẩy trắng giấy
C. Chống nấm mốc cho lương thực D. Sản xuất H2SO4.
Câu 194. Cho các ứng dụng:
(1)Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(2)Được dùng để chữa sâu răng.
(3)Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(4)Bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng của ozon là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 195. Axit X là hóa chất quan trọng trong nhiều ngành như sản xuất phân bón, luyện kim, chất dẻo,
acquy, chất tẩy rửa…Trong phòng thí nghiệm axit X còn được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là:
A. H3PO4 B. HNO3 C. H2SO4 D. HCl.
Câu 196. Chất khí X tập trung nhiều ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại, bảo
vệ sự sống trên Trái đất. Trong đời sống, chất khí X còn được dùng để sát trùng nước, chữa sâu răng…
Chất X là:
A. O2. B. N2. C. Cl2 . D. O3.
Câu 197. Axit sunfutic đặc dùng để làm khô các khí ẩm. Khí nào sau đây không thể làm khô bằng
H2SO4 đặc:
A. O2 B. H2 S C. Cl2 D. CO2.
Câu 198. Theo đánh giá của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD), Việt Nam là một trong 5
quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Ch tính riêng trong năm
qua, trong năm qua chúng ta đã lần lượt trải qua các đợt nắng nóng k lục trong mùa hè ở miền Bắc và
miền Trung, đợt rét k lục trong mùa đông ở miền Bawcsm hạn hán và xâm nhập mặn kỷ lục ở Tây
Nguyên, Nam trung Bộ và đồng bằng song Cửu Long… Nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi này là các
hoạt động kinh tế - xã hội của con người làm phát thải các kí gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng
lên. Trong các khí sau, khí nào không gây ra hiệu ứng nhà kinh:
A. CO2 B. O2 C. O3 D. CH4.
Câu 199. Không dùng H 2SO4 đặc để làm khô khí H2S vì:
A. Khí H2 S không bị ẩm. B. H2 S có tính axit.
C. H2SO4 đặc không thể hút nước. D. H2S tác dụng với H2 SO4 đặc.
Câu 200. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:

Phạm Trường Long 15


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. Ozon là một khí độc.


B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 201. Ở những nơi có trồng nhiều cây thông hay các loại cây lá kim, người ta thấy không khí
thường trong lành hơn những cây nới có trồng các loại cây lá rộng khác. Đó là vì trong quá trình sống của
mình, cây thông đã sản sinh ra một lượng ít khí có tính oxi hóa mạnh. Khí đó là:
A. Oxi. B. Ozon. C. Nitơ. D. Cacbonic.
Câu 202. Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một tài nguyên liệu quan trọng,
chất lượng của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng Clo
thường có mùi khó chịu so lượng nhỏ Clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương
pháp khử trùng nước bằng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm
lượng từ 0,5 – 5 g/cm3. Lượng dư được duy trì trong nước khoảng 5 – 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn
( như vi khuẩn Kock gây bệnh lao, trùng amip…). Vì sao ozon lại có tính sát trùng:
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh. B. Ozon là chất khí độc.
C. Ozon ngăn cản quá trình hô hấp. D. Ozon tan tốt trong nước.
Câu 203. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào:
A. CO2, NH3, Cl2 , N2. B. CO2 , H2 S, N 2, O2 . C. CO2, N2, SO2 , O2 . D. CO2, H2 S, O2 , N2 .

DẠNG 04: HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM

 Mức độ nhận biết


Câu 204. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch axit X loãng bằng rót từ từ dung dịch axit đặc
vào nước:

Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit


A. HCl. B. H2 SO4. C. HNO3. D. H3PO4.

 Mức độ thông hiểu


Câu 205. Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO 2 trong phòng thí nghiệm

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. HCl, CaSO3, NH 3. B. H2 SO4, Na2CO3, KOH.
C. H2SO4, Na2 SO3, NaOH. D. Na2SO3 , NaOH, HCl.
Câu 206. Cho hình vẽ sau:

Phạm Trường Long 16


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

dd H2SO4 đặc

dd Br2
Na2SO3 tt

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa Br2 là


A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 bị mất màu
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2 D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 207. Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe. Các kí hiệu 1,2,3 tương ứng là

A. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước. B. 1: mẫu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước.
C. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước. D. 1: lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt.
Câu 208. Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:

Vai trò của lớp nước ở đáy bình là


A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh
D. Cả 3 vai trò trên.
Câu 209. Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng. B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh.
C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng. D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa
nhanh vào bình.
Câu 210. Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm

Phạm Trường Long 17


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Khí Y có thể là khí


A. O2. B. Cl2 . C. NH3. D. H2.
Câu 211. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí


A. HCl B. Cl2 C. O2 D. NH3
Câu 212. Cho hình vẽ bên mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm:
1 2 3

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là


A. 1: KClO3; 2: ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
B. 1: KClO3; 2: đèn cồn; 3: ống dẫn khí; 4: khí Oxi
C. 1: khí Oxi; 2: đèn cồn; 3: ống dẫn khí; 4: KClO 3
D. 1: KClO3; 2: ống nghiệm; 3: đèn cồn; 4: khí oxi
Câu 213. Thứ tự sắp xếp hợp lý các thao tác khi làm thí nghiệm natri cháy trong khí ôxi là

1. Đốt cháy natri trên ngọn lửa đèn cồn.


2. Cho 1 lượng natri bằng hạt ngô vào muỗng lấy hoá chất.
3. Mở nắp lọ đựng ôxi.
4. Đưa nhanh muỗng có natri đang cháy vào lọ đựng khí oxi có sẵn một lớp nước.
5. Khi cháy xong đậy nắp lọ lại.
6. Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của chất tham gia phản ứng.
A. 1, 2, 3, 4, 5,,6 B. 2, 1, 3, 4, 6, 5 C. 2, 1, 3, 4, 5, 6 D. 3, 1, 2, 4, 5, 6
Câu 214. Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra
H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.

Phạm Trường Long 18


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

1
Zn
+ 2
HCl dd Pb(NO3)2

Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là


A. Có kết tủa đen của PbS.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C. Có kết tủa trắng của PbS.
D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.

 Mức độ vận dụng


Câu 215. Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H 2, N2 , NH3,O 2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách
trên ?
A. H2, NH3, N 2, HCl, CO2 B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2 , H2 S, SO2, CO2, HCl D. Tất cả các khí trên.
Câu 216. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. H2, N2, O 2, CO2, HCl, H2S B. O2, N2, H2, CO2
C. NH3, HCl, CO2 , SO2, Cl2 D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 217. Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm và được thu theo đúng nguyên
tắc theo các hình vẽ dưới đây.

Nhận xét nào sau đây là sai?


A. T là oxi. B. Z là hiđro clorua. C. Y là cacbon đioxit. D. X là clo.
Câu 218. Phản ứng phù hợp với hình vẽ thí nghiệm là

Phạm Trường Long 19


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. Ca  OH   2NH4Cl raén  CaCl2  2NH3   2H2O


2 raén

B. 2KClO3  2KCl  3O2 


C. 2Al  2H2O  2NaOH  2NaAlO2  3H2 
D. Fe  2HCl  FeCl2  H2
Câu 219. Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO 3 có
MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4.
Câu 220. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
S

1
Zn
+ 2
HCl dd Pb(NO3)2

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là


A. Zn  2HCl  ZnCl2  H2 B. H2  S  H2S
C. H 2S  Pb  NO3 2  PbS   2HNO3 D.
2HCl  Pb  NO3 2  PbCl2   2HNO3
Câu 221. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
S

1
Zn
+ 2
HCl dd Pb(NO3)2

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là


A. Zn  2HCl  ZnCl2  H2 B. H2  S  H2S
C. H 2S  Pb  NO3 2  PbS   2HNO3 D.
2HCl  Pb  NO3 2  PbCl2   2HNO3
Câu 222. Cho hình vẽ sau:

Phạm Trường Long 20


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Phản ứng xảy ra trong bình hứng (eclen) có thể là


A. 2HCl  Br2  2HBr  Cl2 B. 5Cl2  Br2  6H2O  10HCl  2HBrO3
C. SO2  Br2  2H2O  2HBr  H2SO4 D. Na2SO3  Br2  H2O  Na2SO4  2HBr
Câu 223. Cho hình vẽ sau:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm


o
A. Na2SO3  H2SO4 
t
 Na2SO4  SO2  H2O
o
B. NaNO3raén  H2SO4 ñaëc 
t
 HNO3  NaHSO4
o
C. NaCl khan  H2SO4ñaëc 
t
 NaHSO4  HCl
o
D. MnO2  4HClñaëc t
 MnCl2  Cl2  2H2O
Câu 224. Cho hình vẽ sau:
dd H2SO4 đặc

dd Br2
Na2SO3
tt

Phản ứng nào xảy ra trong bình cầu là


A. SO2  Br2  2H2O  2HBr  H2SO4
B. Na2SO3  H2SO4  Na2SO4  SO2  H2O
C. 2SO2  O2  2SO3
D. Na2SO3  Br2  H2O  Na2SO4  2HBr
Câu 225. Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phạm Trường Long 21


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Phương trình phản ứng xảy ra trong bình đựng nước brom là
A. SO2  Br2  2H2O  H2SO4  2HBr B. H2S  4Br2  4H2O  H2SO4  8HBr
C. H2S  Br2  2HBr  S D. SO2  Br2  H2O  SO3  2HBr
Câu 226. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số
các khí sau: Cl2 , NO2, NH3, SO2 , CO 2, H2 , C2H 4 ?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
 Mức độ vận dụng cao
Câu 227. Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ

Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B, xác
định thành phần của chất khí sau phản ứng
A. CO2, O2. B. CO2 . C. O2, CO2, I2. D. O2.

Phạm Trường Long 22


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

DẠNG 05: TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT TỔNG HỢP CHƢƠNG VI


 Mức độ nhận biết
Câu 228. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Khử trùng nước uống, khử mùi.
Câu 229. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO 4 loãng nhưng không tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 230. Có các phản ứng sinh ra SO2:
(1) 4FeS2 + 11O2  2Fe2 O3 + 8SO2
(2) S + O2  SO2
(3) Cu + 2H2 SO4  CuSO4 + SO2 + 2H 2 O
(4) Na2 SO3 + H2 SO4  Na2 SO4 + SO2 + H 2 O.
Các phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là:
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (1), (2), (3).
Câu 231. Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây
mía là:
A. Clorua vôi. B. Khí sufurơ. C. Nước gia-ven. D. Khí clo.
Câu 232. Cho các nhận định sau:
(1) H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi.
(2) H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt.
(3) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.
(4) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh.
(5) H2SO4 đặc rất háo nước.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 233. Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch H2 S có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
(2) Axit sunfuhiđric làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
(3) Axit H2S có khả năng tạo 2 muối.
(4) Cả dung dịch H2 S và khí H2 S đều có tính khử.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Phạm Trường Long 23


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

 Mức độ thông hiểu


Câu 234. Phản ứng nào không tạo thành H2S?
A. ZnS + HCl  B. S + H2 
o
C. FeS + H2SO4(ñ) 
t
 D. Na2S + HCl 
Câu 235. Cho 4 chất: H2 S, SO2 , CO2 , Cl2. Số chất làm mất màu dung dịch brôm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 236. Cho các chất sau: HCl, H2 S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch
KMnO 4 là:
A. SO3 . B. SO 2. C. H2S. D. HCl.
Câu 237. Cho các phản ứng sau:
1 SO2 + H2O  H2SO3
 2  SO + CaO  CaSO
2 3

 3 SO + Br + 2H O  H SO + 2HBr
2 2 2 2 4

 4  SO + 2H S  3S + 2H O
2 2 2

Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.
D. Trong phản ứng (1), SO 2 đóng vai trò chất khử
Câu 238. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là:
A. H2, Pt, F2. B. Zn, O2, F2.
C. Hg, O2 , HCl. D. Na, Br2, H 2SO4 loãng.
Câu 239. Hợp chất X có các tính chất:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau:
A. NO2 B. SO 2 C. CO2 D. H2S
Câu 240. Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là?
A. O2 và Cl2. B. NH3 và Cl2. C. H2S và Cl2. D. HI và Cl2.
Câu 241. Dãy gồm các chất khí được làm khô bằng axit sunfuric đặc là?
A. CO2, NH3, H2, Cl2. B. N2, SO3 , CO 2, SO2. C. SO3 , H2 S, CO2, O2. D. CO2, HCl, N2 , SO 2.
Câu 242. Phản ứng nào không xảy ra?
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.
C. H2S + CuSO4  CuS + H2 SO4 . D. Na2S + FeCl2  FeS + 2NaCl.
Câu 243. Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit;
(5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 244. Cho các câu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2 SO3.
(2) Phân tử SO 2 có cấu tạo thẳng.
(3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Các câu đúng là
A. (2), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 245. Cho các trường hợp sau:
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.

Phạm Trường Long 24


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

(3) Axit HF tác dụng với SiO2.


(4) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(5) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 .
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

 Mức độ vận dụng


Câu 246. Cho phương trình phản ứng: X + H2 SO4   Fe2(SO4 )3+ SO2 + H2O. Có thể có bao nhiêu
hợp chất là X chứa 2 nguyên tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 247. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.
(3) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư)
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(6) Cho dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3.
(7) Sục khí Cl2 vào dung dịch đựng KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 248. Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2; ZnCl2; FeCl2; FeCl3 sục khí H2S dư vào các
dung dịch muối trên thì số trường hợp có pứ tạo kết tủa là?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 249.
(1) CO2, SO2 , N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2 S, O2.
(3) HCl, CO, N2, Cl2.
(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2 , H2, NO.
(6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 250. Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2 S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3 , Fe(OH)2. Số chất có thể
phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 251. Có các nhận xét sau:
(1) Khi sục khí O2 vào dung dịch FeSO4 thì dung dịch này bị đổi màu.
(2) MnO2 phản ứng với dung dịch HCl đặc tạo được khí Cl2.
(3) Cl2 có khả năng tẩy màu và sát khuẩn.
(4) Đơn chất S được tạo ra khi cho SO2 phản ứng với H2S.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 252. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
 a 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
 b  H SO + Fe  OH   FeSO + 2H O
2 4 2 4 2

 c 4H SO + 2FeO  Fe  SO  + SO + 4H O
2 4 2 4 3 2 2

 d  6H SO + 2Fe  Fe  SO  + 3SO + 6H O
2 4 2 4 3 2 2

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2 SO4 loãng là:
A. (b). B. (d). C. (c). D. (a).

Phạm Trường Long 25


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 253. Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3 PO4, Ag, Au, FeO, Cu và Fe2O3 . Trong các chất trên, số
chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2 SO4 đặc nóng là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 254. Có các dung dịch sau: CuSO4, KCl, FeCl3, AgNO3, FeSO 4 và Ba(OH)2. Trong các dung dịch
trên số dung dịch tạo được kết tủa khi sục khí H2 S vào là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 255. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2 , CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C..H2S, O2 , nước brom. D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4 .
Câu 256. Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 257. Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dung dịch Br 2 (3), dung dịch CuCl2 (4),
dung dịch FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với:
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (5)
Câu 258. Cho các phản ứng:
1 S + F2 
 2  SO + H S 
2 2

 3 SO + O 
2 2

 4  S + H SO 
2 4(ñ,t o )

 5 H S + Cl + H O 
2 2 2

 6  SO + Br + H O 
2 2 2
+6
Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa S là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 259. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na 2CO 3, tổng số chất vừa tác dụng với dung
dịch H2SO 4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 260. Cho các chất sau: FeS, Fe3O4 , NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2 SO4
đặc. Số phản ứng mà trong đó, H2 SO4 đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 261. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O 2 vào nước.
(4) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 262. Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2, H2, Hg, HNO3 (đặc, nóng), H2 SO4 (đặc,
nóng) trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 263. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục H2S vào dung dịch nước clo
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(3) Cho H2 S vào dung dịch Ba(OH)2
(4) Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 264. Cho các cặp chất sau:

Phạm Trường Long 26


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

(1) Khí Cl2 và khí O2 .


(2) Khí H2S và khí SO2 .
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO 3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 265. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung CaCO3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2SO4 (đặc).
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
(6) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3 .
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(8) Cho Na2 SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 266. Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2 , Al, H2S?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 267. Trong các phản ứng sau:
(1) Dung dịch BaS + dung dịch H2SO4
(2) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3
(3) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2
(4) Dung dịch Mg(HCO3 )2 + dung dịch HCl
(5) Dung dịch(NH4)2 SO4 + dung dịch KOH
(6) Dung dịch NH4HCO3 + dung dịch Ba(OH)2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 2, 6. B. 1, 4, 6. C. 3, 4, 5. D. 1, 5, 6.
Câu 268. Thực hiện các thí nghiệm sau
(1)Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2
(2)Sục H2S dư vào dung dịch KMnO4/H2SO4
(3)Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(4)Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3
(5)Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
(6)Cho SO3 dư vào dung dịch BaCl2
(7)Cho NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) dư vào dung dịchHCl
(8)Sục Cl2 dư vào dung dịchNa2CO3
(9)Sục CO2 dư vào dung dịchnatri aluminat
(10)ChoFe(NO3)3 dư vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 269. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO 3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4 )3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Phạm Trường Long 27
Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 270. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A+ B C+D
A + O2 Fe2O 3 + F
F + D  X + H2O
D + O2 F + H2O
F + G + H2O  B + H2 SO4.
Biết rằng G là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái lỏng, X là đơn chất, điều kiện thường ở trạng
thái rắn, màu vàng. Trong các chất A, C, B, F và X, số chất phản ứng được với dung dịch H2 SO4 đặc,
nóng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

VĐ02: BÀI TOÁN HỖN HỢP KHÍ VÀ OZON PHÂN

 Mức độ vận dụng


Câu 271. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí Y (đktc), t khối của Y so với H 2 bằng 5. Giá trị của m là
A. 6,5. B. 11,2. C. 12,8. D. 14,2.
Câu 272. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong bình chứa khí oxi thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm cacbon monooxit và cacbon đioxit. T khối của X so với heli là 9. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 5,6. C. 8,4. D. 2,4.
Câu 273. Có một hỗn hợp khí X gồm khí oxi và khí ozon. Hỗn hợp khí này có t khối đối với khí hiđro
bằng 18. Phần trăm theo khối lượng của khí oxi trong hỗn hợp là
A. 33,33%. B. 75%. C. 66,67%. D. 25%.
Câu 274. Có một hỗn hợp khí X gồm khí oxi và khí ozon. Hỗn hợp khí này có t khối đối với khí hiđro
bằng 22. Phần trăm theo thể tích của khí ozon trong hỗn hợp là
A. 33,33%. B. 75%. C. 66,67%. D. 25%.
Câu 275. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam S trong bình kín chứa 0,5 mol O 2 (dùng dư), sau phản ứng thu
được hỗn hợp khí X gồm SO 2 và O2 dư. T khối của hỗn hợp khí X so với khí H 2 là
A. 11,2. B. 10,5. C. 22,4. D. 21.
Câu 276. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn gồm C và S cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc) thu
được hỗn hợp khí X gồm CO 2 và SO 2. T khối của X so với H 2 bằng 25,75. Giá trị của m là
A. 11,7. B. 19,5. C. 15,6. D. 7,8.
Câu 277. Đốt cháy hết m gam cacbon trong khí oxi thu được 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai khí. T khối
của X so với khí hidro bằng 20,5. Giá trị của m là
A. 3,6 hoặc 5,6. B. 2,4 hoặc 4,8. C. 3,6 hoặc 4,8. D. 2,4 hoặc 5,6.
Câu 278. Đốt cháy hoàn toàn m gam C trong lượng khí oxi dư (đktc) thu được hỗn hợp khí X có t khối
so với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp X là
A. 25 và 75 B. 33,33 và 66,67 C. 50 và 50 D. 30 và 70
Câu 279. Đốt cháy hoàn toàn m gam C trong V lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí X có t khối so
với oxi là 1,25. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí X vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 6 gam
kết tủa trắng. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 0,96 và 1,892 B. 0,48 và 0,896 C. 0,96 và 1,568 D. 0,448 và 1,12
Câu 280. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu etylic trong lượng vừa đủ hỗn hợp khí X (gồm O2 và O3),
sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thể tích khí X cần dùng ở đktc biết t khối của
X so với H2 là 18.
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít
Câu 281. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có t khối so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 có t
khối so với H 2 là 3,5. Số mol hỗn hợp X cần để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp Y là:
A. 0,416 mol B. 0,461 mol C. 0,614 mol D. 0,641 mol

Phạm Trường Long 28


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 282. Hai bình cầu có dung tích bằng nhau. Nạp đầy oxi vào bình thứ nhất và nạp đầy bình thứ hai
bằng khí oxi đã được ozon hóa. Áp suất hai bình bằng nhau, đo cùng nhiệt độ. Cân hai bình trên 2 đĩa
cân, thấy khối lượng chênh nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon có mặt trong bình thứ hai là?
A. 0,48 gam B. 0,96 gam C. 4,8 gam D. 9,6 gam
Câu 283. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 25,4 gam chất
rắn màu đen. Phần trăm theo thể tích O2 trong hỗn hợp là
A. 25% B. 33,33% C. 66,67% D. 75%
Câu 284. Một hỗn hợp X gồm O2 và O3 ở đktc có t khối đối với H2 là 20. Thành phần % về thể tích
của O3 trong hỗn hợp sẽ là?
A. 40% B. 60% C. 75% D. 50%
Câu 285. Có một hỗn hợp oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết ta được một chất khí
duy nhất có thể tích tăng thêm 5%. Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp đầu là?
A. 10% B. 5% C. 20% D. 15%
Câu 286. Hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon có t khối so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí Y gồm CO và H2
có t khối so với H2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí X cần để đốt cháy hoàn toàn 1,2 mol hỗn hợp khí Y là
A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D. 1,2
Câu 287. Hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình 1, nạp oxi đã được ozon hóa vào bình 2 thấy
khối lượng 2 bình khác nhau 0,42 gam (nhiệt độ và áp suất 2 bình như nhau). Khối lượng oxi đã được
ozon hóa là
A. 1,16 B. 1,26 C. 1,36 D. 2,26
Câu 288. Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi (X). Phóng điện để ozon hóa oxi trong bình,
sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy được hỗn hợp (Y). Cân (Y) thấy khối lượng lớn hơn so với (X) 0,84 gam.
Thành phần % thể tích ozon trong (Y) là bao nhiêu? (biết các thể tích đo ở đktc)
A. 58,8% B. 48% C. 24,6% D. 22%
Câu 289. Hỗn hợp khí ozon và oxi có t khối hơi so với hiđro bằng 20. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí trên đi
qua dung dịch kali iotua dư. Khối lượng iot tạo thành là
A. 12,7. B. 25,4. C. 30,48. D. 19,05.
Câu 290. Dẫn 2,688 lít hỗn hợp khí gồm oxi và ozon (đktc) vào dung dịch kali iotua dư thì thu được
20,32 gam iot kết tủa màu đen. Tính thành phần % theo thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là
A. 66,67. B. 33,33. C. 50. D. 75.
Câu 291. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có t khối hơi so với H2 bằng 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn
hợp X để thu được hỗn hợp Y có t khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Giá trị của V là
A. 2,5. B. 7,5. C. 8,0. D. 5,0.
Câu 292. Cho V lít hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Thực hiện phản ứng ozon phân hoàn toàn, sau một thời
gian thu được khí Y và thể tích khí tăng lên 30% so với thể tích ban đầu. Biết thể tích các khí đo trong
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp đầu là
A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 57,14%.
Câu 293. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí
CH4 cần V lít hỗn hợp khí X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 4,480. C. 8,960. D. 7,168.
Câu 294. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có t
khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp X là
A. 6,67%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 3,33%
Câu 295. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, t khối hơi của X đối với H2 là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol
khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là
A. 1,0. B. 2,0. C. 2,4. D. 2,6.
Câu 296. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, t khối hơi của X đối với H2 là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol
khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là
A. 1,0. B. 2,0. C. 2,4. D. 2,6.
Câu 297. Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, t khối của hỗn hợp khí A đối với hiđro là 19,2. Hỗn hợp
khí B gồm H2 và CO, t khối của hỗn hợp khí B đối với hiđro là 3,6. Thành phần phần trăm theo thể tích
của H2 và O2 lần lượt là?
A. 80% và 60%. B. 20% và 40%. C. 50% và 40%. D. 20% và 60%.

Phạm Trường Long 29


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 298. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI dư phản ứng hoàn toàn được
25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là
A. 33,94%. B. 50%. C. 66,06%. D. 70%.
Câu 299. Sau khi chuyển V lít khí oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm đi 5 mL (biết các thể tích đo ở
cùng điều kiện) Thể tích oxi đã tham gia pứ là
A. 14mL. B. 15mL. C. 16mL. D. 17mL.
Câu 300. Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm oxi và clo (đktc) phản ứng vừa đủ với hỗn hợp rắn gồm 0,1 mol
Mg và 0,3 mol Al. Phần trăm về khối lượng của oxi trong hỗn hợp ban đầu là
A. 33,33%. B. 66,67%. C. 18,4%. D. 81,8%.
Câu 301. Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3 ,t khối của hỗn hợp khí A đối với hiđro là 19,2. Hỗn hợp khí
B gồm H2 và CO, t khối của hỗn hợp khí B đối với hiđro là 3,6.Thành phần phần trăm theo thể tích của
H2 và O2 lần lượt là?
A. 80%, 60% B. 20%, 40% C. 80%, 60% D. 20%, 60%
Câu 302. Hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 có t khối so với H2 bằng 29. Cho a mol X tác dụng với 2,88
gam kim loại R, thu được 9,84 gam chất rắn ch chứa oxit và muối clorua. Kim loại R là
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Be.
Câu 303. Nạp khí oxi vào bình có dung tích V lít (ở 0OC, 10 atm). Thực hiện phản ứng ozon hoá bằng
tia hồ quang điện, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 9,0 atm. Hiệu suất của phản ứng
ozon hoá là
A. 10%. B. 30%. C. 15%. D. 20%.
Câu 304. Hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi đã được ozon hóa vào bình
thứ hai, thấy khối lượng 2 bình khác nhau 0,42g (nhiệt độ và áp suất ở 2 bình như nhau). Khối lượng oxi
đã được ozon hóa là
A. 1,16g B. 1,26g C. 1,36g D. 2,26g
Câu 305. Dẫn 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 38,1 gam
chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hỗn hợp X gần nhất với giá
trị
A. 43%. B. 57%. C. 53%. D. 47%.
Câu 306. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 38,1 gam
chất rắn màu đen tím. Biết khối lượng của hỗn hợp X là 13,6 gam. Giá trị của V là
A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít
Câu 307. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí
CH4 cần V lít hỗn hợp khí X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 4,480. C. 8,960. D. 7,1
Câu 308. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam S
cần V lít hỗn hợp khí X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 4,480. C. 8,960. D. 7,168
Câu 309. Hỗn hợp khí X gồm O 2 và O3 có t khối hơi so với oxi là 1,3. Đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu
m gam benzen (C6H6) cần dùng 20,8 gam hỗn hợp X. Giá trị m là
A. 6,76 gam B. 3,38 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam
Câu 310. Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có t khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm metan và etan có t
khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V

A. 13,44. B. 11,2. C. 8,96. D. 6,72.
Câu 311. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp Y gồm H 2 và CO. Đốt
cháy hoàn toàn 3 mol khí Y cần vừa đủ V lít hỗn hợp X. Giá trị của V là
A. 28. B. 22,4. C. 16,8. D. 9,318.
136
Câu 312. Hỗn hợp A (gồm O2 và O3) có t khối so với H2 bằng . Hỗn hợp B (gồm etan và propan)
7
có t khối so với H2 bằng 18,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B cần phải dùng V lít A (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 13,44. B. 11,2. C. 15,68. D. 31,36.

Phạm Trường Long 30


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 313. Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 có t khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O2 và
O3 có t khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là
(các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 10V B. 8V C. 6V D. 4V
Câu 314. Hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon có t khối đối với H2 bằng 18. Phần trăm theo thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 75% và 25%. B. 25% và 75%. C. 35% và 65%. D. 30% và 60%.
Câu 315. Tiến hành phân hủy hết m gam ozon thì thu được 94,08 lít khí oxi ở đktc. Giá trị của m là
A. 89,6. B. 134,4. C. 201,6. D. 302,4.
Câu 316. Biết rằng t khối hơi của hỗn hợp X gồm oxi và ozon đối với khí metan là 2,4. Phần trăm theo
thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X là
A. 60% và 40%. B. 70% và 30%. C. 50% và 50%. D. 45% và 55%.
Câu 317. T khối hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 so với heli là 10,4. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 30%.
Câu 318. Có một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol O 2 và 0,3 mol O3. T khối của hỗn hợp so với H2 là
A. 20,8. B. 41,6. C. 10,4. D. 15,6.
Câu 319. Hỗn hợp X gồm O2 và Cl2, t khối của X so với He là 15,3125. Phần trăm theo thể tích của O 2
trong X là
A. 15%. B. 25%. C. 85%. D. 75%.
Câu 320. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 . Phân huỷ X thu được một khí duy nhất có thể tích tăng 2% so với
thể tích ban đầu. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2%. B. 3%. C. 5%. D. 4%.
Câu 321. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm O 2 và O3. Thực hiện phản ứng ozon phân hoàn toàn, sau một
thời gian thu được khí Y và thể tích khí tăng lên 30% so với thể tích ban đầu, biết thể tích các khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp đầu là
A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 57,14%.
Câu 322. Một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Đun nóng hỗn hợp một thời gian đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đưa hỗn hợp về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy thể tích hỗn hợp tăng lên 5% so với ban
đầu. Phần trăm thể tích khí O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10%. B. 5%. C. 95%. D. 90%.
0
Câu 323. Nạp khí oxi vào bình có dung tích 2,24 lít (ở 0 C, 10 atm). Thực hiện phản ứng ozon hoá
bằng tia hồ quang điện, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 9,5 atm. Hiệu suất của phản
ứng ozon hoá là
A. 10%. B. 5%. C. 15%. D. 20%.
Câu 324. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với hiđro là 20. Hỗn hợp Y gồm H 2 và CO có t khối
so với hiđro là 3,6. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4 mol khí Y là
A. 19,38 lít. B. 28 lít. C. 35,84 lít. D. 16,8 lít.
Câu 325. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y
gồm CO và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết t khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là
A. 19,2. B. 22,4. C. 17,6. D. 20.
Câu 326. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, t khối của X so với H2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y gồm C2H4 và
CH4, t khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn 0,044 mol hỗn hợp khí Y là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 327. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có t khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp Y gồm H 2 và CO có t khối
so với hiđro là 3,6. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí Y là
A. 9,318 lít. B. 28 lít. C. 22,4 lít. D. 16,8 lít.
Câu 328. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm O2 và O3. Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết, thu được
chất khí duy nhất Y và thể tích khí tăng lên 5% so với thể tích ban đầu, biết thể tích các khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích của O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.

Phạm Trường Long 31


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 329. Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hoàn toàn thành oxi
(2O3 → 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2 lít. B. 3 lít. C. 4 lít. D. 6 lít.
Câu 330. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có t khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít
hỗn hợp X để thu được hỗn hợp Y có t khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giá trị của V là
A. 2,5. B. 7,5. C. 8,0. D. 5,0
Câu 331. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có t khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi
qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam
kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là
A. 75%. B. 25%. C. 60%. D. 40%
Câu 332. Trộn khí SO2 và O2 thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình là 34,4. Cho một ít
V2O5 vào hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến thì thu được hỗn hợp khí Y, biết Y phản ứng với
Ba(OH)2 dư thu được 15,75 gam kết tủa Z. Biết số mol O2 trong Y là 0,105 mol. Tính hiệu suất tổng hợp
SO3?
A. 50%. B. 60% C. 40% D. 62,5%
Câu 333. Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với
chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 20%
so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:
A. 40% B. 50% C. 20% D. 80%
Câu 334. Cho 11,2 lit hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2 (có t khối hơi so với khí hidro là 28) vào một
bình kín chứa 0,1 mol O2 phản ứng ở nhiệt độ cao, xúc tác V2 O5. sau một thời gian phản ứng thu được
hỗn hợp khí C có t khối với không khí là 1,956. Hiệu suất của phản ứng tạo SO3 là
A. 25% B. 33,33% C. 50% D. 35%
Câu 335. Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch
BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,224.
Câu 336. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch
BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Nếu dẫn V lít khí X vào dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được 1,085 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm về thể tích của H2S trong hỗn hợp X là
A. 75%. B. 25%. C. 5%. D. 50%.
Câu 337. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2 S và SO2 có t khối với hidro là 24,5. Đốt cháy hoàn toàn V
lít khí X này rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 43,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,224.
Câu 338. Đốt cháy hoàn toàn a gam Cacbon trong V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có t khối so
với oxi là 1,25.Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. a và V có giá trị là
A. 1,44 gam; 1,12 lít. B. 1,44 gam; 1,344 lít. C. 0,72 gam; 1,12 lít. D. 0,72 gam; 1,344 lít.
Câu 339. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn. Biết thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6
lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 340. Một bình cầu dung tích 0,336 lít được nạp đầy oxi rồi cân được m1 gam. Phóng điện để ozon
hoá, sau đó nạp thêm cho đầy oxi rồi cân, thu được khối lượng là m2 . Khối lượng m1 và m2 chênh lệch
nhau 0,04 gam. Biết các thể tích nạp đều ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích của
ozon trong hỗn hợp sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9%. B. 10%. C. 18%. D. 17%
Câu 341. Trong bình kín đựng O2 ở nhiệt độ t và áp suất P1 (atm), bật tia lửa điện, rồi đưa về nhiệt độ
ban đầu thì áp suất là P2 (atm). Dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư thu được dung dịch X và 2,2848

Phạm Trường Long 32


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

lít khí (đktc). Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch H2SO 4 0,08M. Hiệu suất phản ứng
ozon hóa và giá trị của P2 so với P1 là
A. 80% và P2 = 0,9P1 . B. 16,667% và P2 = 0,944P1.
C. 16,86% và P2 = 0,5P1. D. Đáp án khác.
Câu 342. Một bình cầu có dung tích 448ml được nạp đầy khí oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau
đó nạp thêm oxi cho đầy rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam. Biết các thể
tích nạp đều ở đktc. Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. 9, 375%. B. 10, 375%. C. 8,375%. D. 11,375%.
Câu 343. Hỗn hợp khí X gồm O2, O3 có t khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và
etylamin có t khối so với H 2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O, N2 các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). T lệ V1: V2 là
A. 5:3. B. 3:5. C. 2:1. D. 1:2.

VĐ 03: BÀI TOÁN OXI, LƢU HUỲNH PHẢN ỨNG VỚI KIM LOẠI

 Mức độ thông hiểu


Câu 344. [TL thầy Ronio Bui] Nung 6,4g Cu ngoài không khí được 6,4g CuO. Tính hiệu suất phản
ứng.
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%.
Câu 345. [CH trắc nghiệm lớp 10] Một oxit tạo bởi mangan và oxi, trong đó tỷ lệ khối lượng giữa
mangan và oxi là 55:24. Công thức oxit đó là
A. MnO. B. MnO2 . C. Mn2O3 . D. Mn2O7 .
Câu 346. [A.2014] Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2 SO4
đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3 B. FeO, Fe3O 4 C. Fe3O4 , Fe2 O3 D. Fe, FeO.
Câu 347. Cho 2,4 gam kim loại M tác dụng hết với O2 dư thì thu được 4 gam oxit. Khối lượng oxi đã
tham gia phản ứng là
A. 1,6 gam. B. 6,1 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam.
Câu 348. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại tác dụng vừa đủ với V ml khí O 2 (đktc), thu được 5,2 gam
hỗn hợp oxit. Giá trị của V là
A. 672. B. 6720. C. 560. D. 1120.
Câu 349. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 350. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có t lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là
A. 7,4. B. 8,7. C. 9,1. D. 10.
Câu 351. Cho hỗn hợp Zn và Al có t lệ mol 1:2 tác dụng vừa đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc) thu được
hỗn hợp hai oxit. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. %mZn = 70,65; %mAl = 29,35 . B. %mZn = 77,31; %mAl = 22,69 .
C. %mZn = 45,38; %mAl = 54,62 . D. %mZn = 54,62; %mAl = 45,38 .
Câu 352. Cho 6,45 gam hỗn hợp Zn và kim loại M (hóa trị II) có t lệ số mol tương ứng là 1:1 tác dụng
với O2 (dư) thu được 8,05 gam hỗn hợp hai oxit. Kim loại M là
A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Cu.
Câu 353. Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm O2 và Cl2 . Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y là
A. 46,15%. B. 56,36%. C. 43,64%. D. 53,85%.
Câu 354. Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghiệm kín,
không chứa không khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y là
A. Fe. B. Fe và FeS. C. FeS. D. S và FeS.
Câu 355. Đun nóng một hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh trong ống kín. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,8. B. 6,0. C. 12,0. D. 17,6.

Phạm Trường Long 33


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 356. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn
hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Z có t khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.
Câu 357. Nung 6,4 gam bột lưu huỳnh với 13 gam bột Zn, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn
X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính V lít khí thu được (đktc) sau khi hòa tan.
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 5,60 lít. D. 2,688 lít.
Câu 358. Đun nóng hỗn hợp gồm 1,35 gam bột Al với 2,24 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy
kín không có không khí. Sau một thời gian, hỗn hợp thu được đem nung ngoài không khí thì thu được m
(gam) chất rắn. Giá trị của m là:
A. 3,75. B. 3,59. C. 5,10. D. 2,55.
Câu 359. Khối lượng chất rắn thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh

A. 10,67g B. 9,85g C. 5,31g D. 11,70g
Câu 360. Cho 1,1 gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng đủ với 1,28 gam bột S. Tính khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp đầu?
A. 0,56 gam Al và 0,54 gam Fe. B. 0,27 gam Al và 1,12 gam Fe.
C. 0,27 gam Al và 0,83 gam Fe. D. 0,54 gam Al và 0,56 gam Fe.
Câu 361. Đun nóng 6,8 gam hỗn hợp Y gồm Mg, S (không có không khí) thu được hỗn hợp rắn#A.
Cho A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí B (đktc). Khối lượng của lưu huỳnh trong Y

A. 4,8 gam. B. 3,2 gam. C. 3,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 362. Nung nóng 3,585 gam hỗn hợp Zn, Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được hoà tan hoàn toàn
bằng dung dịch H2 SO4 loãng, thu đựợc 1,344 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe, Zn lần lượt là
A. 1,625 gam và 1,96 gam. B. 1,96 gam và 1,625 gam.
C. 2,275 gam và 1,31 gam. D. 2,275 gam và 1,40 gam.
Câu 363. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm
đậy kín. Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam B. 11,2 gam C. 5,6 gam D. 4,8 gam
Câu 364. Đốt 8,1 gam kim loại R trong O2 dư. Sau phản ứng thu được 15,3 gam oxit. Kim loại R là:
A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 365. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong khí oxi dư thu được 28,4 gam
hỗn hợp oxit. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
A. 62,79%Al và 37,21%Cu. B. 37,21%Al và 62,79%Cu.
C. 31,39%Al và 68,61%Cu. D. 38,03%Al và 61,97%Cu.
Câu 366. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong mọi hợp chất) bằng
4,48 lít hỗn hợp khí Cl 2 và O2 (đktc) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,5 gam sản phẩm rắn. Kim loại M
là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca.
Câu 367. Cho 12 gam loại M (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 5,6 lít khí O 2 (đktc). Sau phản ứng thu
được oxit. Kim loại M là:
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 368. Cho 1,95 gam một kim loại R có hóa trị II tác dụng vừa đủ với oxi trong không khí, thu được
2,43 gam oxit kim loại. Kim loại R và thể tích không khí (đktc) cần dùng ít nhất là (biết oxi chiếm 20%
thể tích không khí)
A. Cu và 2,24 lít. B. Zn và 1,68 lít. C. Zn và 1,344 lít. D. Mg và 2,24 lít.
Câu 369. Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thì thu được 4,48
lít (đktc) khí không màu. Nếu cho cùng một lượng hỗn hợp X trên tác dụng hoàn toàn với khí oxi lấy dư,
khối lượng chất rắn thu được là
A. 10,2 gam. B. 11,4 gam. C. 7,1 gam. D. 5,4 gam.
Câu 370. Trộn 8,4 gam kim loại R với 4,8 gam S phản ứng vừa đủ thì thu được m gam muối sunfua.
Kim loại R là:
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.

Phạm Trường Long 34


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 371. Trộn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II với S phản ứng vừa đủ thì thu được 7,2 gam muối
sunfua. Kim loại R là:
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 372. Cho 0,2 mol kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng với oxi thì thu được 8 gam một oxit.
Kim loại R là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca.
Câu 373. Cho 9,75 gam kim loại R tác dụng vừa đủ với 0,075 mol oxi thì thu được một oxit. Kim loại
R là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 374. Trộn 3,6 gam kim loại R có hóa trị II với 0,05 mol S thì thu được hỗn hợp rắn#A. Nếu cho
rắn A tan hết trong HCl dư thì thu được 0,1 mol khí H2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại R là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca.
Câu 375. 19,2 gam Cu cháy trong 2,24 lít O 2 (đkc) sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn#A. Chất
rắn A gồm:
A. CuO và Cu dư. B. CuO và O2 dư. C. Cu và O2. D. CuO.
Câu 376. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 377. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau
đây?
A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 378. Khối lượng muối thu được khi cho 3,45 gam kim loại Na tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh là
A. 5,85 gam. B. 9,85 gam. C. 5,31 gam. D. 11,70 gam.
Câu 379. Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm
theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và 36%.
Câu 380. Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy kín.
Khối lượng ZnS và S dư thu được là
A. 1,24 gam và 5,76 gam. B. 1,94 gam và 5,46 gam.
C. 1,94 gam và 5,76 gam. D. 1,24 gam và 5,46 gam.
Câu 381. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. ZnS. B. ZnS và S. C. ZnS và Zn. D. ZnS, Zn và S.
Câu 382. Đun 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với 1 lượng lưu huỳnh dư. Sản phẩm thu được cho vào 500 ml
dung dịch HCl thì phản ứng vừa đủ. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng

A. 12,34 lít và 2,5M. B. 14,34 lít và 4,2M. C. 13,24 lít và 2,6M. D. 13,44 lít và 2,4M.
Câu 383. Cho 2,24 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thì thu được 11,2 gam
oxit. Công thức phân tử của oxit là
A. MgO. B. CaO. C. FeO. D. CuO.
Câu 384. Đốt 18,4g hỗn hợp Zn và Al cần 5,6 lit khí oxi (đktc). Nếu cho 9,2g hỗn hợp kim loại trên tác
dụng với HCl thì thu được bao nhiêu lit H2 ở đktc?
A. 5,6 lít. B. 6,5 lít. C. 4,5 lít. D. 5,4 lít.
Câu 385. Oxi hóa hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp gồm Al và Mg thì cần vừa đúng 5,6 lít oxi (đktc). Tính
khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên?
A. 21,714g. B. 20,714g. C. 20,417g. D. 21,417g.
Câu 386. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g hỗn hợp Mg và Zn thu được 12,1g oxit. Cần bao nhiêu ml dung dịch
HCl 14,6% có D = 1,12g/ml để hòa tan hết lượng oxit trên?
A. 65 ml. B. 78 ml. C. 89 ml. D. 98 ml.
Câu 387. Đốt cháy 11,8 gam hỗn hợp Cu và Al trong khí oxi vừa đủ (đktc) thu được hỗn hợp hai oxit.
Biết rằng trong hỗn hợp khối lượng của Cu nhiều hơn khối lượng của Al là 1 gam. Tính thể tích oxi cần
dùng?
A. 4,84 lít. B. 4,48 lít. C. 8,48 lít. D. 8,84 lít.
Câu 388. Oxi hóa hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp Fe và Cu thu được 39,2 gam oxit Fe3 O4 và CuO. Để
điều chế lượng oxi trên cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 biết hiệu suất phản ứng là 90%

Phạm Trường Long 35


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 150,3 gam. B. 153,3 gam. C. 115,3 gam. D. 105,3 gam.


Câu 389. Cho 3,36 lit O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại R hóa trị III thu được 10,2g oxit. Định
tên kim loại R.
A. Al B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 390. Cho 19,2 O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại R thu được 40,8g oxit. Xác định R.
A. Mg B. Fe C. Al D. K
Câu 391. Để đốt cháy hoàn toàn 0,672g kim loại R ch cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy
5,53g KMnO4. Hãy xác định kim loại R.
A. Fe B. Mg C. Al D. Na
Câu 392. [C.2013] Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O 2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam
hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
Câu 393. Cho 8,73 gam hỗn hợp bốn kim loại Mg, Fe, Al và kim loại M (hóa trị II) có t lệ số mol
tương ứng là 1:2:1:2 tác dụng với O2 (dư) thu được 12,17 gam hỗn hợp bốn oxit. Kim loại M là
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 394. [B.2014] Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản
ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Z có t khối so với H2 bằng 5. T lệ a: b bằng
A. 3: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 3: 1.
Câu 395. Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn
X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO 3 và 0,06 mol
H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa NH 4 ) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,44.
Câu 396. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu
được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,12 B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 397. [C.2009] Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất)
trong hỗn hợp khí Cl2 và O2 . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản
ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Câu 398. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp
khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 399. [A.2014] Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn
hợp X ch gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 10,80. B. 32,11. C. 31,57. D. 32,65.
Câu 400. Trộn 5,6 gam sắt với 0,8 gam lưu huỳnh rồi nung nóng thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tính t khối hơi của hỗn hợp khí Y so với oxi.
A. 0,3215. B. 0,3125. C. 0,2135. D. 0,5215.

Phạm Trường Long 36


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 04: BÀI TOÁN ĐIỀU CHẾ OXI

 Mức độ thông hiểu


Câu 401. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 g KClO 3 (xúc tác MnO2) thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,8 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 3,2 lít.
Câu 402. Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân hoàn toàn thu được 2,7552 l khí O 2 (đktc)
A. 38,678 gam. B. 38,868 gam. C. 37,689 gam. D. 38,886 gam.
Câu 403. Tính số gam kali clorat cần thiết để điều chế được 48 gam khí oxi
A. 122,5 gam. B. 158 gam. C. 183,75gam. D. 237 gam.
Câu 404. Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 thu được 10,08 lít O2 (đktc).Giá trị của m là
A. 36,75 gam. B. 55,125 gam. C. 71,1gam. D. 142,2 gam.
Câu 405. Nhiệt phân hoàn toàn m gam KMnO4 thu được 5,6 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 61,25 gam. B. 79 gam. C. 39,5gam. D. 20,4 gam.
Câu 406. Số gam Kali clorat cần để điều chế được 44,8 lít khí oxi (đktc) là
A. 163,3 gam. B. 33,3 gam. C. 66,67 gam. D. 23,3 gam.
Câu 407. Khi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO 3 thì thu được 9,6 gam khí oxi và muối
KCl. Tính khối lượng kali clorua thu được
A. 7,45 gam. B. 14,9 gam. C. 22,35gam. D. 29,8 gam.
Câu 408. Nhiệt phân m gam KClO3 thu được 16,8 lít O2 (đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá
trị của m gần nhất là
A. 61,25 gam. B. 79 gam. C. 81,67 gam. D. 105,3 gam.
Câu 409. Nhiệt phân m gam KMnO4 thu được 17,92 lít O2 (đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá
trị của m là
A. 258,2 gam. B. 316 gam. C. 206,56gam. D. 20,4 gam.
Câu 410. Nhiệt phân 55,3 gam KMnO4 sau một thời gian phản ứng thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị
lớn nhất của V có thể là
A. 7,84. B. 3,36. C. 3,92. D. 6,72.
Câu 411. Nếu dùng lượng oxi điều chế từ 142,2 gam KMnO4 cho phản ứng với 18,4 gam Na thì sau
phản ứng chất nào còn dư
A. O2. B. KMnO4 . C. Na. D. H2O.
Câu 412. Khi đun nóng 126,4 gam Kali pemanganat, thu được 6,72 lít khí oxi (đktc). Hiệu suất phản
ứng là
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 35%.
Câu 413. Khi đun nóng 11,07 gam KMnO 4 ta thu được 10,11 gam chất rắn và khí. Thể tích khí (đktc)
thu được là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít.
Câu 414. Nung 316 gam KMnO4 sau một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 415. Nung nóng 50 g KClO3 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp chất rắn còn lại là 38 gam.
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn sau phản ứng là
A. KCl 18,625 gam; KClO3 dư 19,375 gam. B. KCl 74,5 gam; KClO3 dư 30,625 gam.
C. KCl 37,25 gam; KClO3 dư 61,25 gam. D. KCl 18,625 gam; KClO3 122,5 gam.
Câu 416. Nhiệt phân 12,64 gam KMnO4 thu được một lượng khí O2, đốt cháy 5,6 gam Fe trong lượng
khí O2 vừa thu được tạo thành Fe3O4. Khối lượng Fe3O 4 thu được là
A. 4,64 gam. B. 5,6 gam. C. 2,32 gam. D. 4,4 gam.
Câu 417. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng
KMnO 4 bị nhiệt phân là
A. 20%. B. 30%. C. 50%. D. 80%.
Câu 418. Phân hủy hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc). 80% lượng oxi này
phản ứng vừa đủ với m gam magie. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 448 và 0,24. B. 1120 và 1,92. C. 560 và 0,48. D. 1120 và 0,48.

Phạm Trường Long 37


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 419. Nung 49 gam KClO 3 sau một thời gian thấy còn lại 33,64 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 80%.
Câu 420. Để thu được 6,72 lít khí O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn khối lượng tinh thể
KClO3.5H2O là
A. 24,5. B. 42,5. C. 25,4. D. 45,2.

 Mức độ vận dụng


Câu 421. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 thu được V lít khí O2 (ở đktc). 20% lượng oxi này
phản ứng vừa đủ với 2,52 gam kim loại X. Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 422. Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO 3 thu được V lít khí O2. Cho toàn bộ lượng O2 này tác
dụng hết với cacbon nóng đỏ thì thu được 8,96 lít hỗn hợp X gồm hai khí (ở đktc) có t khối hơi với H2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 59,25. B. 49,00. C. 24,50. D. 55,13.
Câu 423. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam muối vô cơ X thấy thoát ra 6,72 lít O2 (đktc), phần rắn còn lại
chứa 52,35% Kali và 47,65% Clo. Công thức phân tử của muối X là
A. KClO. B. KClO2. C. KClO3 . D. KClO4 .
Câu 424. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO 3 . Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là
A. 74,50 gam. B. 13,75 gam. C. 122,50 gam. D. 37,25 gam.
Câu 425. Nung 26,1 g hỗn hợp X gồm KClO4 và KClO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn nặng 14,9 g. Tính số mol KClO4 và KClO3 trong hỗn hợp X và áp suất trong bình khi
đưa về 00 C ( biết trong bình ban đầu không chứa khí).
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,15. C. 0,15 và 0,1. D. 0,25 và 0,1.
Câu 426. Nhiệt phân 48,1(g) hỗn hợp chất rắn X gồm KMnO 4, MnO2 , KCl một thời gian thu được
46,82g hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong V lít dd HCl 1,6M đun nóng thu được dung dịch Z ch
chứa các muối có cùng nồng độ mol và 8,288 lít khí Cl 2(đktc). Giá trị của V là?
A. 0,9. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,1.
Câu 427. Nhiệt phân hoàn toàn 22,26 gam hỗn hợp X gồm KClO3; KMnO 4 và KCl thu được 3,36 lít
khí O2 (đktc) và hỗn hợp Y gồm KCl; K2MnO4 ; MnO2 trong đó KCl chiếm 51,203% về khối lượng. Hòa
tan hết hỗn hợp Y cần dùng dung dịch HCl 32,85% (đun nóng) thu được dung dịch Z. Nồng độ phần trăm
của KCl có trong dung dịch Z là
A. 17,51%. B. 21,88%. C. 26,26%. D. 24,02%.
Câu 428. Nung nóng 80g KMnO4 , khí thoát ra đốt cháy 3,6 gam C thu được 10 gam hỗn hợp khí gồm
CO và CO2. Tính % KMnO4 bị nhiệt phân
A. 5%. B. 65%. C. 79%. D. 85%.
Câu 429. Nhiệt phân 36,75 gam KClO3 (có MnO 2 làm xúc tác), lượng oxi tạo thành đốt cháy 6 gam C
thu được 18 gam hỗn hợ khí CO và CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A. 65,45. B. 73,56. C. 83,33. D. 75, 66.
Câu 430. Trộn đều 2 gam MnO2 và 98 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KCl rồi đun nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn cân nặng 76 gam. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn
hợp X.
A. KCl 18,625 gam; KClO3 30,625 gam. B. KCl 74,5 gam; KClO3 122,5 gam.
C. KCl 37,25 gam; KClO3 61,25 gam. D. KCl 18,625 gam; KClO3 122,5 gam.
Câu 431. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO 4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3 . B. KMnO4 . C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 432. Nhiệt phân hoàn toàn 40,3 gam hỗn hợp KMnO4 và KClO3 (có t lệ mol 1:2) thu được V lít
khí O2 (ở đktc). 50% lượng oxi này phản ứng vừa đủ với 14 gam kim loại R. Kim loại R là
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.

Phạm Trường Long 38


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 433. Nhiệt phân hoàn toàn 59,25 gam KMnO 4 thu được V lít khí O 2. Cho toàn bộ lượng O2 này tác
dụng hết với cacbon nóng đỏ thì thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí là CO và CO2 (ở đktc). Thành phần
phần trăm về thể tích của CO và CO2 lần lượt là
A. 37,5% và 62,5%. B. 62,5% và 37,5%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%.
Câu 434. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn
gồm K2MnO4 , MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn
hợp khí Y (đktc) có t khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%.
Câu 435. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc, sau phản ưgns thu được 15,12 lít Cl2
(đktc) và dd gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9 mol. B. 2,4 mol. C. 1,8 mol. D. 2,1 mol.
Câu 436. Nhiệt phân muối KMnO4 một thời gian thu được 3,36 lít O2 (ở đktc) và m gam hỗn hợp chất
rắn X. Để hòa tan hết hoàn toàn X cần vừa đủ 3,4 moi dd HCl đặc đun nóng, sau phản ứng thắy thoát ra V
lít khí Clo (ở đktc). Giá trị cùa V là
A. 21,28. B. 28,00. C. 19,04. D. 22,40.
Câu 437. Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2 MnO4, MnO2 , KClO 3, KClO (trong đó clo
chiếm 8,565% về khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn
toàn Y cần 1 lít dd HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc), và dd Z chứa hai chất tan với nồng
độ mol bằng nhau. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 438. Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 sau một thời gian thu dược khí O2 và
29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2 MnO 4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dd chứa
0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO 4 bị nhiệt phân là
A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 60%.
Câu 439. Nung 13,85 g muối KClO x đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được giảm
46,21 % so với khối lượng ban đầu. Xác định công thức phân tử của muối nếu cho toàn bộ lượng khí thu
được trong phản ứng trên tác dụng với 32 g Cu (phản ứng hoàn toàn). Tính khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng?
A. KClO3 ; 36,8 g. B. KClO4; 40 g. C. KClO4 ; 38,4 g. D. KClO3 ; 38,5g.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 440. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít
Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8. B. 2,4. C. 1,9. D. 2,1.
Câu 441. Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2 MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp
khí Y (đktc) có t khối so với H2 là 17,2. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 40%. B. 80%. C. 60%. D. 20%.
Câu 442. ( Đề thi thử chuyên đại học Vinh – lần 1- 2015) Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm
KMnO 4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4 , K2MnO4, KClO3, MnO2
và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối
lượng của KMnO4 trong X là
A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%.
Câu 443. Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5
gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo.
Hấp thụ khí sinh ra vào 300ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được
m(gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A. 79,8g. B. 91,8g. C. 66,5g. D. 86,5g.

Phạm Trường Long 39


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 444. Nung nóng 40,94g hỗn hợp gồm KMnO4 và MnO2 một thời gian, thu được 1,344 lít (đktc)
khí O2 và hỗn hợp rắn H gồm 3 chất. Cho H tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thấy có 0,92 mol HCl
bị oxi hóa. Khối lượng chất rắn có phân tử khối nhỏ nhất trong H là
A. 20,88g. B. 15,66g. C. 6,32g. D. 22,62g.
Câu 445. Đem nhiệt phân hoàn toàn 83,68gam hỗn hợp gồm KClO3, Ca(ClO3) 2, CaCl2, KCl thu đuợc
chất rắn X và 17,472 lít khí ở đktc. Chất rắn X đuợc hòa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho
phản ứng vừa đủ với 360ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng chất
tan có trong dung dịch Z là
A. 48,62 gam. B. 43,25 gam. C. 65,56 gam. D. 36,65 gam.
Câu 446. Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3 , sau một thời gian thu được chất rắn X
gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ
lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn
toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được
204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 22,44. B. 28,0. C. 33,6. D. 25,2.
Câu 447. Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ
lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 39,13%. B. 52,17%. C. 46,15%. D. 28,15%.
Câu 448. Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3
gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra
cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn
khan các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 12 g. B. 91,8 g. C. 111 g. D. 79,8 g.
Câu 449. Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 (trong điều kiện không có xúc tác) thì thu được rắn
có chứa 37,25 gam KCl và khí O2 . Cho lượng khí này phản ứng với 56 gam Fe sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
Z gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5), t khối hơi của Z so với He là 10,5. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90. B. 75. C. 80. D. 65.
Câu 450. Nung m gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn Y và khí O2. Biết KClO3
bị phân hủy hoàn toàn ch tạo ra KCl và O2, còn KMnO4 bị phân hủy một phần sinh ra K2 MnO4, MnO 2,
O2. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn O2 thu được ở trên với không khí (chứa
20% O2, 80% N2 vể thể tích) theo t lệ 1:3 trong một bình kín được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528
gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí (không còn oxi dư), trong đó CO 2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5. B. 11,5. C. 14,5. D. 13,5.
Câu 451. Trộn KMnO4 và KClO 3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín được hỗn hợp X. Lấy
52,550 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O 2 . Biết
KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315 % khối lượng Y. Sau đó, cho toàn bộ Y
tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc dư đun nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam
muối khan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối KMnO4 trong X là
A. 75,0 %. B. 80,0 %. C. 62,5 %. D. 91,5 %.
Câu 452. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO 3 phân
hủy hoàn toàn, còn KMnO4 ch bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo
khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo t lệ thể tích VO2 : VKK  2 : 3 trong một bình kín ta
thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2 , N2, CO2 , trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59. B. 12,53. C. 12,75. D. 13,45.
Câu 453. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2 MnO4 , MnO2,
KMnO 4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với
không khí theo t lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon

Phạm Trường Long 40


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2 , CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích.
Biết trong không khí có 80% N 2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,70. B. 8,77. C. 8,91. D. 8,53.
Câu 454. Nung nóng 60,01 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được
khí O2 và 48,81 gam chất rắn Y gồm K2 MnO4, MnO2, KMnO4 , KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ
dung dịch chứa 1,6 mol HCl, thu được 9,688 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt
phân là
A. 70,83%. B. 75,00%. C. 77,08%. D. 72,92%.
Câu 455. Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất
rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung
dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 66,01
gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng KMnO4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40%. B. 70%. C. 50%. D. 60%.
Câu 456. [Chuyên Nguyễn Huệ - L1/2016] Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO 4 thu được khí O2
toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung
dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là
A. 1. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,6.
Câu 457. [Lý Thái Tổ BN - L3/2016] Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 , thu
được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO 4, K2MnO4 , KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x
gần nhất với?
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 458. Hỗn hợp X gồm KClO3 , Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt
phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36
22
lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp lần lượng KCl trong
3
X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là?
A. 47,62%. B. 23,51%. C. 58,55%. D. 81,37%.
Câu 459. ( Đại học khối A- 2012) Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3 , Ca(ClO3)2, CaCl2
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y
tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5
lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%.
Câu 460. Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được O2 và 24,625 gam hỗn
hợp chất rắn Y gồm KMnO 4, K2MnO4 , KClO3, MnO 2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dd
chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khổi lượng của KMnO4 trong X là
A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%.

Phạm Trường Long 41


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 05: BÀI TOÁN H2 S, SO2 PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM

 Mức độ thông hiểu


Câu 461. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí H2 S (đkc) là
A. 250 ml. B. 125 ml. C. 400 ml. D. 150 ml.
Câu 462. Cho 150 ml dung dịch H2 S 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm tạo
thành sau phản ứng là
A. NaHS. B. Na2S. C. NaHS và Na2 S. D. Na2S và NaOH.
Câu 463. Dẫn 5,6 lít khí hidro sunfua (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 6,6. B. 19,5. C. 9,48. D. 2,88.
Câu 464. Cho 150 ml dung dịch H2 S 0,1M tác dụng với 100 g dung dịch NaOH 40%. Sản phẩm tạo
thành sau phản ứng là
A. NaHS. B. Na2S. C. NaHS và H2 S dư. D. Na2S và NaOH dư.
Câu 465. Dẫn toàn bộ 2,24 lít (đktc) khí H2 S vào 100 ml dung dịch KOH 1,6M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 6,6. B. 11. C. 9,48. D. 2,88.
Câu 466. Cho 150 gam dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối tạo thành là
A. 7,8. B. 11,6. C. 16,0. D. 2,8.
Câu 467. Dẫn V lít khí H2 S (đktc) vào dung dịch chứa 0,6 mol NaOH dư thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được 23,6 gam rắn. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 468. Cho 2,24 lít (đktc) khí H2 S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu
được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm
A. NaHS và Na2 S. B. NaHS. C. Na2S. D. Na2S và NaOH.
Câu 469. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch A ( gồm NaOH 1M và KOH 1,5M) để hấp thụ hoàn toàn
1,12 lít H2S (đktc)?
A. 20,0. B. 12,5. C. 40,0. D. 15,0.
Câu 470. Dẫn 3,36 lít (đktc) H2 S vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,5. B. 27,5. C. 14,6. D. 27,7.
Câu 471. Dẫn 3,36 lít khí H2 S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH aM ch thu được muối trung hòa.
Giá trị của a
A. 1,25. B. 1,0. C. 1,5. D. 0,25.
Câu 472. Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lít khí H2 S (đktc) vào 500 g dung dịch
KOH 40% là
A. KHS B. K2 S C. KHS và K2S D. KS và KHS
Câu 473. Thể tích khí SO2 (đktc) cần dùng để thu được 24 gam kết tủa CaSO3 khi cho tác dụng với
dung dịch nước vôi trong dư
A. 2,24. B. 22,4. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 474. Khối lượng kết tủa tạo thành khi hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 là
A. 7,4. B. 12. C. 13,6. D. 20,2.
Câu 475. Hấp thụ V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,7 gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 22,4. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 476. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 25 ml dung dịch NaOH 25%( d= 1,28g/ml), thu
được dung dịch#A. Chất tan có trong dung dịch A là
A. Na2SO3 và NaOH dư. B. Na2SO 3. C. NaHSO3 và Na2SO3 . D. NaHSO3 .
Câu 477. Hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO 2 (đktc) vào 100 gam dung dịch Ca(OH)2 2,22%. Sản
phẩm thu được sau phản ứng có
A. Ch có CaSO3. B. Ch có Ca(HSO3)2 . C. CaSO3 và Ca(HSO3 )2. D. Ca(HSO3)2 và SO2.

Phạm Trường Long 42


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 478. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 200 gam dung dịch KOH 8,4%. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được m gam muối. Giá trị m là
A. 24 gam. B. 31,6 gam. C. 23,7 gam. D. 27,8 gam.
Câu 479. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.
Tổng khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam
Câu 480. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X.
Nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na2SO3 0,25M và NaHSO3 0,125M. B. NaHSO 3 0,375M.
C. Na2SO3 0,125M và NaHSO3 0,25M. D. Na2SO3 0,25M.
Câu 481. Cho 4,48 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo
thành và có khối lượng là
A. Na2SO3 và 24,2gam. B. Na2SO 3 và 25,2gam.
C. NaHSO3 và 15gam; Na2 SO3 và 26,2gam. D. Na2SO3 và 23,2gam.
Câu 482. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO 2 vào 100 gam dung dịch NaOH 10%. Khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng là
A. 15,6gam và 5,3gam. B. 18gam và 6,3g. C. 15,6gam và 6,3gam D. Kết quả khác
Câu 483. Hấp thụ hoàn toàn 0,224 lít SO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M ta thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,2gam. B. 1,5gam. C. 2gam. D. 2,5gam.
Câu 484. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25M ta thu được dung dịch X.
Nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch X là
A. 1M. B. 0,25M. C. 1,25M. D. 2,5M.
Câu 485. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí hidro sunfua vào 400 ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của Na2S
và NaOH trong dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là
A. 0,625M và 0,75 M. B. 0,75M và 0,625 M. C. 1,375 và 0,625M. D. 1,375 và 0,75 M.
Câu 486. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí H2S (đktc) vào V ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được
23,7 g hỗn hợp 2 muối. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 250. D. 200.
Câu 487. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí hidro sunfua vào 200 g dung dịch KOH 11,2%. Nồng độ % của K2 S có
trong dung dịch là
A. 3,45%. B. 4,79%. C. 9,71%. D. 7,91%.
Câu 488. Hấp thụ toàn bộ 3,36 lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH thu được 10,6 g hỗn hợp
muối. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
A. 1,25 M. B. 1,0 M. C. 1,5M. D. 0,25 M
Câu 489. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2 S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được
3,9 g muối Na2S. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít.
Câu 490. Dẫn 6,720 ml khí H2S (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối trung
hòa. Nồng độ mol của NaOH
A. 1,2 M. B. 1,0 M. C. 1,5M. D. 0,25 M.
Câu 491. Cho 9,68 gam FeS vào 16,6ml dung dịch HCl 20%(d=1,1g/ml). Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi
vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định tên và nồng độ mol của muối được tạo thành trong dung
dịch.
A. Na2S 0,1M B. Na2S 0,05 M C. NaHS 0,1M D. NaHS 0,05M
Câu 492. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung
dịch NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là
A. 42,98% B. 47,92% C. 24,97% D. 42,69%
Câu 493. Dẫn khí hidro sunfua có khối lượng 3,4 gam vào 250 gam dung dịch KOH 4,48%. Khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,76 B. 19,70 C. 39,4 D. 11,0
Câu 494. Dẫn 4,48 lít khí H2S (đktc) vào 200 gam dung dịch KOH 5,6%. Nồng độ phần trăm của dung
dịch muối thu được là
A. 6,96% B. 6,8% C. 7,2% D. 7,96%

Phạm Trường Long 43


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 495. Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 256 gam bột S sục vào 2 lít dung dịch NaOH 25%
(d=1,28g/ml). Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch là
A. 32,81% B. 47,92% C. 24,97% D. 42,69%.
Câu 496. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H 2S (đktc), sau đó hoà tan sản phẩm khí X sinh ra vào V ml
dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thu được 46,88 gam muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml B. 120 ml C. 80 ml D. 90 ml
Câu 497. Hấp thụ toàn bộ 3,36 lít H2S (đktc) vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị m
A. 15,76 B. 19,70 C. 15,7 D. 11,7
Câu 498. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2 S (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được
13,4 g hỗn hợp 2 muối. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 499. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí H 2S (đktc), sau đó dẫn sản phẩm khí sinh ra vào 200 ml dung
dịch Ba(OH) 2 thu được 2,17 gam kết tủa. Thêm tiếp dung dịch KOH đến dư vào lại thêm 1,085 gam kết
tủa nữa. Giá trị của V
A. 0,112 lít B. 0,448 lít C. 0,224 lít D. 0,56 lít
Câu 500. Đốt cháy hết 4,8 gam lưu huỳnh bột trong khí hiđro vừa đủ thu được V lít khí X. Hấp thụ hết
khí X vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 8,4 B. 19,5 C. 17,8 D. 11,7
Câu 501. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch
X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO 3 C. NaHSO3 và Na2SO3 D. NaHSO3
Câu 502. Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch KOH 1M đến phản ứng hoàn toàn thu
được một dung dịch. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là
A. K2SO3 và KOH dư B. K2 SO3 C. KHSO 3 và K2SO 3 D. KHSO 3
Câu 503. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Chất tan có trong
dung dịch sau phản ứng là
A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO 3 C. NaHSO3 và Na2SO3 D. NaHSO3
Câu 504. Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào dung dịch có hòa tan 12 gam NaOH đến phản
ứng hoàn toàn thì các muối tạo thành là
A. Na2SO3 ; NaHSO3 B. Na2SO 3 C. Na2SO4 ; NaHSO4 D. Na2SO4
Câu 505. Hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1M. Sản phẩm
thu được sau phản ứng có
A. Ch có CaSO3 B. Ch có Ca(HSO3)2 C. CaSO3 và Ca(HSO3 )2 D. Ca(HSO3)2 và SO2
Câu 506. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Sản phẩm thu
được sau phản ứng có
A. Ch có BaSO3 B. Ch có Ba(HSO3)2
C. BaSO3 và Ba(HSO3 )2 D. Ba(HSO3)2 và Ba(OH)2
Câu 507. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng có
A. Ch có CaSO3 B. Ch có Ca(HSO3)2 C. CaSO3 và Ca(HSO3 )2 D. Ca(HSO3)2 và SO2
Câu 508. Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng ch thu được một
muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 150ml B. 200ml C. 400ml D. 500ml
Câu 509. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn
hoàn thu được dung dịch X ch chứa một muối trung hòa. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36 gam B. 47,4 gam C. 35,7 gam D. 37,8 gam
Câu 510. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 0,5M, sản phẩm sau phản
ứng thu được ch có NaHSO 3. Thể tích V cần dùng là
A. 2,24 B. 22,4 C. 4,48 D. 1,12
Câu 511. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 x M, sau phản ứng
ch thu được một muối trung hòa. Giá trị của x là
A. 1,5 B. 2,5 C. 1,25 D. 0,05

Phạm Trường Long 44


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 512. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1 M, sản phẩm sau
phản ứng thu được ch có Ca(HSO3)2 . Thể tích V cần dùng là
A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 8,96
Câu 513. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH a M, biết sau phản ứng ch
thu được một muối trung hòa có khối lượng 3,95 gam. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 0,56 và 0,05 B. 5,6 và 0,5 C. 0,56 và 0,5 D. 0,56 và 0,25
Câu 514. Hấp thụ 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào lượng dư dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam.
Câu 515. Hấp thụ hết V lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 12,6 gam Na2SO3 và
10,4 gam NaHSO3. Giá trị V, x lần lượt là
A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 516. Cho 4,48 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%. Hỏi muối nào
được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
A. Ba(HSO3)2 và 29,9gam B. BaSO3 và 10,85gam; Ba(HSO3)2 và 29,9gam
C. BaSO3 và 21,7gam; Ba(HSO3)2 và 14,95gam D. BaSO3 và 32,55gam
Câu 517. Cho 0,56 lít SO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch KOH 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,51 gam B. 3,95 gam C. 4,96 gam D. 5,15 gam
Câu 518. Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml
dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84 gam B. 2,56 gam C. 3,20 gam D. 1,92 gam
Câu 519. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 10,85g B. 21,7g C. 13,02 g D. 16,725
Câu 520. Cho 0,14 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH) 2 . Ta nhận thấy khối
lượng CaSO3 tạo ra lớn hơn khối lượng SO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu
A. 0,64 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
Câu 521. Cho 0,14 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH) 2 . Ta nhận thấy khối
lượng CaSO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng SO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu
A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 6,56 gam D. 6,48 gam

 Mức độ vận dụng


Câu 522. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí H 2S (đktc), sau đó dẫn sản phẩm khí sinh ra vào 200 ml dung
dịch Ba(OH) 2 aM thu được 21,7 gam kết tủa. Thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư vào lại thêm 10,85 gam
kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 1,2 M. B. 1,0 M. C. 1,5M. D. 0,75 M.
Câu 523. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 g. B. 18,0 g. C. 12,6 g D. 24,0 g.
Câu 524. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam khí H2 S thu được V lít SO2 (đktc) và m gam hơi nước. Hấp thụ
toàn bộ SO2 ở trên vào 200 gam dung dịch NaOH 5,6% thì thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của
chất tan có phân tử khối lớn hơn trong Y là:
A. 5,04%. B. 4,74%. C. 6,24%. D. 5,86%.
Câu 525. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung
dịch NaOH 25% (d = 1,28). Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là
A. 47,92%. B. 42,98%. C. 42,69%. D. 46,43%.
Câu 526. Đốt nóng 8,8g FeS và 12g FeS2, hấp thụ hết khí vào bình chứa V ml dung dịch NaOH 25%(
d= 1,28g/ml), dung dịch sau phản ứng ch chứa muối trung hòa, giá trị của V là
A. 75. B. 80. C. 85. D. 90.
Câu 527. Hấp thụ hoàn toàn 3,136 lít khí SO 2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l,
thu được 21,7 gam kết tủa. Giá trị của a:
A. 0,096 B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.

Phạm Trường Long 45


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 528. Đốt cháy 1,5 lít hỗn hợp khí gồm H2S và oxi dư (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung
dịch NaOH dư thu 1,26 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % số mol của H2S
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20 % B. 15 % C. 25 % D. 10 %.
Câu 529. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 100 gam
dung dịch Ba(OH)2 17,1%. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 10,98%. B. 12,47%. C. 22,92%. D. 11,96%.
Câu 530. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol SO 2 vào 400 ml dd NaOH C mol/l, thu được 16,7 gam muối. C
có giá trị là:
A. 0,5 M. B. 0,75 M C. 0,7 M. D. 0,375 M.
Câu 531. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1 M thu được 35,7 gam
muối. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 532. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam khí H2 S thu được V lít SO2 (đktc) và m gam hơi nước. Hấp thụ
toàn bộ SO2 ở trên vào 200 gam dung dịch NaOH 5,6% thì thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của
chất tan có phân tử khối lớn hơn trong Y là
A. 5,04%. B. 4,74%. C. 6,24%. D. 5,86%
Câu 533. Sục 17,92 lít H 2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH) 2
0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 45,9 gam chất rắn khan. Giá trị
của V là
A. 300. B. 250. C. 200. D. 400.
Câu 534. Hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ca(OH)2 1M.
Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 23,5 gam. B. 24 gam. C. 25 gam. D. 22 gam.
Câu 535. Dẫn 12,8 gam SO 2 vào 250 ml dung dịch Y chứa KOH 0,56M và Ba(OH)2 0,4M, thu được a
gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là
A. 21,7 gam. B. 25 gam. C. 19,8 gam. D. 14 gam.
Câu 536. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch X gồm KOH 0,15M và Ba(OH)2
0,25M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
A. 23,18 gam. B. 32,18 gam. C. 21,9 gam. D. 29,1 gam.
Câu 537. Hấp thụ hết 11,2 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH và 0,3 mol Ca(OH) 2. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được a gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được b gam chất
rắn. Giá trị của b là
A. 18,5 gam. B. 13,6 gam. C. 16,3 gam. D. 15,8 gam.
Câu 538. Hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2. Kết
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thì còn lại bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 3,6 gam. B. 2,5 gam. C. 6,3 gam. D. 5,2 gam.
Câu 539. Dẫn khí SO2 qua dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 2,17g kết tủa và dung dịch X. Cho dung
dịch NaOH vào X thu được 6,51 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
A. 23,2. B. 0,02. C. 12,6 D. 24,0.
Câu 540. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 gam. B. 18,0 gam. C. 12,6 gam. D. 24,0 gam.
Câu 541. Dẫn từ từ 28 gam hỗn hợp X gồm (CO2, SO2) có t khối so với oxi là 1,75 qua 500 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,75M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 33,1 gam. B. 27,5 gam. C. 41,8 gam. D. 39,6 gam.
Câu 542. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí CO2 và SO2 vào 500 ml dung dịch NaOH a M,
thu được dung dịch X có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,25. C. 1. D. 0,75.

Phạm Trường Long 46


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 543. Sục 4,032 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch X. Rót thêm
400 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 x M vào dung dịch X thì thu được 13,02 gam kết tủa.
Tiếp tục đun nóng dung dịch tạo thành thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m lần lượt là
A. 0,02 và 3,34 gam. B. 0,02 và 4,34 gam. C. 0,05 và 4,34 gam. D. 0,05 và 3,34 gam.
Câu 544. Cho 11,1 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Na2SO3 và CaSO3 vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ
lượng SO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 15,19 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng các chất trong Y lần lượt là
A. 56,76% và 43,24%. B. 52,76% và 47,24%. C. 36,76% và 63,24%. D. 46,22% và 53,78%.
Câu 545. Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có t khối so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí X qua
bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a mol/l, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Biểu thức liên hệ
giữa m và a là
A. m = 105a. B. m = 103,5a. C. m = 116a. D. m = 141a.
Câu 546. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dd Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4.
Câu 547. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 18,0. C. 23,2. D. 24,0.
Câu 548. Hoà tan 22,02 gam hỗn hợp X chứa muối sunfua và cacbua của nhôm có t lệ mol tương ứng
là 7:8 vào nước dư thu được hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp khí này bằng oxi vừa đủ,
ngưng tụ sản phẩm cháy thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào 200 ml dung dịch KOH a M và Ba(OH)2 1M
thu được 30,95 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,75 M. B. 1,0 M. C. 1,25 M. D. 0,05 M.
Câu 549. Hấp thụ 6,72 lít SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M, BaCl 2 0,45M.
Sau đó cho tiếp 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,02 g. B. 26,04 g. C. 28,21g. D. 19,53 g.
Câu 550. Cho V lít (đkc) khí SO2 vào 250ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thu được kết tủa X và dung dịch
Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y lại thấy xuất hiện 10,85 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 551. Dẫn V lít khí SO 2 (đkc) vào 150 g dung dịch Ba(OH)2 3,42% thu được kết tủa và dung dịch
D, thấy khối lượng dung dịch tăng 1,03 gam. Mặt khác, sau khi lọc bỏ kết tủa, cho KOH đến dư vào dung
dịch D thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 8,68. B. 6,51. C. 4,34. D. 2,17.
Câu 552. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X (gồm FeS2 và FeS) trong oxi dư thu được 4 gam rắn Y
và khí Z. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 4,34 gam kết tủa. Giá trị m

A. 23,2. B. 12,6. C. 5,36. D. 24,0.
Câu 553. Đốt cháy hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X (gồm FeS2 và S) trong oxi dư thu được 8 gam rắn Y
và khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào 288 gam dung dịch Ba(OH)2 1M (khối lượng riêng d = 1,2 g/ml) thu
được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 54,08. B. 57,0. C. 56,42. D. 28,5.
Câu 554. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể
tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và
87,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm SO2, N2 và O2 (nSO2:nO2=2:1). Dẫn toàn bộ khí Y vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 86,8 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,6. B. 32,8. C. 24,2. D. 28,6.

Phạm Trường Long 47


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 06.1: BÀI TOÁN KẾT TỦA CỦA MUỐI SUNFUA, SUNFAT


 Mức độ thông hiểu
Câu 555. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,7 B. 25,2 C. 26,2 D. 52,4
Câu 556. Cho 0,15 mol ZnS và 0,05 mol PbS vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và a mol
chất không tan. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,05 C. 0,2 D. 0,1
Câu 557. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol FeS và 0,2 mol Na 2S. Cho X vào nước được 100 ml dung dịch Y.
Nồng độ mol/lít của dung dịch Y là
A. 2M B. 1M C. 0,5M D. 2,5M
Câu 558. Cho từ từ đến dư Na2S vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 4,4 B. 8,8 C. 9,0 D. 4,5
Câu 559. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H2 SO 4 thu được kết tủa
tối đa có khối lượng là m gam. Giá trị của m là
A. 23,2 B. 46,6 C. 34,95 D. 23,3
Câu 560. Cho 0,1 mol FeSO4 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,3 B. 23,3 C. 9,0 D. 18,0
Câu 561. Khối lượng Pb(NO3 )2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 để thu được 30,3 gam kết tủa là
A. 33,10 B. 23,30 C. 66,20 D. 49,65
Câu 562. Sục từ từ đến dư H2S vào 100 ml dung dịch Pb(NO3)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 23,9 B. 2,39 C. 23,3 D. 47,8
Câu 563. Sục từ từ đến dư H2 S vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,15M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 9,60 B. 1,44 C. 4,80 D. 2,40
Câu 564. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuS và 0,1 mol ZnS vào dung dịch H2 SO4 dư thu V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 6,72 D. 4,48.

 Mức độ vận dụng


Câu 565. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm CuS và FeS vào dung dịch HCl dư thu 0,1 mol khí. Khối lượng
CuS trong hỗn hợp là
A. 9,6 B. 9,2 C. 8,8 D. 9,0
Câu 566. Hỗn hợp X gồm CuS và Al2 S3 có khối lượng m gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư
thu 0,4 mol khí và 8,8 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,8 B. 47,6 C. 15,0 D. 28,8
Câu 567. Hỗn hợp X gồm Al2 S3 và CuS với t lệ mol lần lượt là 1: 2. Cho X tác dụng với H2SO4 dư thu
3,36 mol khí và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 8,8 B. 17,6 C. 13,2 D. 26,4
Câu 568. Hỗn hợp X gồm Al2S3 và CuS. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,4 gam chất
rắn. Cũng cho hỗn hợp X này tác dụng với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 4,8 B. 8,8 C. 4,4 D. 9,6
Câu 569. Hỗn hợp X gồm Al2 S3 và CuS. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
chứa 48,06 gam muối. Cũng cho hỗn hợp X này tác dụng với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được dung dịch
Z chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,20 B. 68,40 C. 61,56 D. 48,30
Câu 570. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe với t lệ mol 1: 2. Cho m gam X thực hiện phản ứng hoàn toàn theo
chuỗi phản ứng sau:
 S, t o dung dòch HCl dö
X   Y    dung dịch Z + 2,2 gam rắn T.
Giá trị của m là

Phạm Trường Long 48


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 4,4 B. 2,2 C. 3,2 D. 6,4


Câu 571. Hỗn hợp X gồm Na2S và FeS. Hòa tan m gam X và nước dư thu 3,9 gam kết tủa. Mặt khác,
hòa tan m gam X vào dung dịch HCl thu 0,15 mol khí. Giá trị m là
A. 17,6 B. 25,4 C. 7,8 D. 12,7
Câu 572. Hòa tan 10 gam hỗn hợp X gồm FeS, CuS, Ag2 S vào dung dịch HCl dư thu 2,24 lít khí. Phần
trăm khối lượng FeS trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 50% B. 90% C. 80% D. 60%
Câu 573. Hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm AgCl, BaSO4, BaS. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4
loãng, dư thu 83,1 gam kết tủa và 2,24 lít khí. Giá trị m là
A. 100 B. 99 C. 50 D. 45
Câu 574. Cho chuỗi phản ứng sau:
 Ba(OH) dö
S   SO2   SO3   H2SO4   Fe2(SO4)3  2
 91,3 kết tủa
Khối lượng mẫu quặng chứa 20% lưu huỳnh đã thực hiện sơ đồ điều chế trên là
A. 50 gam B. 48 gam C. 40 gam D. 42 gam
Câu 575. Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H 2 S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa đen. Gía trị của m là
A. 33,6 gam B. 38,4 gam C. 3,36 gam D. 3,84 gam
Câu 576. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2 SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa
bắt đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl 2 là
A. 0,3 M. B. 0,6M. C. 0,5M. D. 0,15M
Câu 577. Cho dd CuSO4 tác dụng với khí H2 S (lấy dư) thu được 9,6 g kết tủa. Tính V H2S cần dùng
(đktc)?
A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 8,96
Câu 578. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết
tủa tạo thành?
A. 11,6 B. 46,6 C. 23,3 D. Kết quả khác
Câu 579. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS trong dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y và thoát ra 4,928 lít hỗn hợp khí Z. Cho hỗn hợp khí Z qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thu được 47,8
gam kết tủa đen. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeS trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 94%. B. 6% C. 60% D. 40%
Câu 580. Nung 5,6 gam bột sắt và 13 gam kẽm với một lượng dư bột lưu huỳnh, sau phản ứng thu
được rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch axit clohidric thu được khí Y. Dẫn khí Y vào V lit dung
dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là
A. 9,6 gam B. 19,2 gam C. 18,6 gam D. 28,8 gam
Câu 581. Nung nóng 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan
hoàn toàn trong dung dịch H2SO 4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2
g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí
sinh ra là
A. 700 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 500 ml.
Câu 582. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 8,96 lít
(đkc) hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp khí X đi qua dung dịch CuCl 2 dư, tạo ra 9,6 gam kết tủa. Giá trị m gam
hỗn hợp đã dùng là
A. 16,8 gam. B. 18,6 gam. C. 25,6 gam. D. 26,5 gam.
Câu 583. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí
X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen. thể tích các khí
trong hỗn hợp khí X là
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít D. Kết quả khác
Câu 584. Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%.
Câu 585. Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. T khối của Y đối với H 2 là
10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là

Phạm Trường Long 49


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 70% B. 50% C. 80% D. 60%


Câu 586. Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y.
Thành phần của Y là
A. H2 B. H2 S và H2 C. H2S D. H2S và SO2
Câu 587. Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm?
A. BaSO4 và FeO B. Al2O 3 và Fe2O3 C. BaSO4 và Fe2O3 D. Fe2O3
Câu 588. Cho 0,1 mol khí H2 S tác dụng vừa đủ với Pb(NO3 )2, khối lượng kết tủa thu được là?
A. 10,2 gam. B. 5,9 gam. C. 6 gam. D. 23,9 gam.
Câu 589. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với khí H 2S ( lấy dư) thu được 9,6g kết tủa. Thể tích khí H2 S
(đktc) cần dùng là?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0,224 lít
Câu 590. Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H2 S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa đen. Giá trị của m là
A. 3,84 gam. B. 2,58 gam. C. 5,68 gam. D. 3,48 gam.
Câu 591. Cho 100ml dung dịch H2 SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Tính khối
lượng kết tủa thu được?
A. 28,6 gam. B. 34,5 gam. C. 46,6 gam. D. 23,3 gam.
Câu 592. Hòa tan 7,65 gam BaO vào 500ml H2O thu được dd X. Cho dung dịch X tác dụng hết với
100ml H2SO4 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành?
A. 11,65 gam. B. 15,35 gam. C. 23,3 gam. D. 46,6 gam.
Câu 593. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 S và SO2 tác dụng với dung dịch nước brom đầy đủ.
Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng Ba(NO3 )2 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 34,24 gam. B. 26,45 gam. C. 58,35 gam. D. 37,28 gam.
Câu 594. Tại một phòng thí nghiệm, để kiểm tra hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí lấy từ bãi
rác, người ta cho mẫu đó đi vào dung dịch chì nitrat dư tốc độ 2,5 lít/ phút trong 400 phút. Lọc tách kết
tủa thu được 4,78mg chất rắn màu đen. Hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí đó (theo đơn vị mg/m3)

A. 4,78 B. 0,68 C. 6,8 D. 7,8
Câu 595. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2 SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa
bắt đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Tính nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 .
A. 0,5M B. 0,4M C. 0,45M D. 0,6M
Câu 596. Khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2 S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M và FeCl2
0,6M là?
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam. C. 10,08 gam. D. 5,28 gam.
Câu 597. Cho 80 gam SO3 vào một cốc nước sau đó thêm nước vào đến vạch 0,5 lít thì dừng ( gọi là
dung dịch A). Cho 20ml dung dịch A vào dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,32 gam. B. 9,18 gam. C. 5,48 gam. D. 8,42 gam.
Câu 598. Nung 5,6 gam bột sắt Fe và 13 gam kẽm Zn với một lượng dư bột lưu huỳnh, sau phản ứng
thu được rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch axit clohidric HCl thu được khí Y. Dẫn khí Y vào V
lít dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tìm m?
A. 16,78 gam. B. 28,8 gam. C. 12,68 gam. D. 24,02 gam.
Câu 599. Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Tính khối lượng
chất kết tủa thu được?
A. 161,2 gam. B. 84,3 gam. C. 116,5 gam. D. 35,43 gam.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 600. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, S. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng 15,2
gam. Đốt Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cần 0,9 mol O2. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 0,005 mol H2 và một kết tủa duy nhất. Phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 48,36% B. 36,84% C. 42,11% D. 24,18%

Phạm Trường Long 50


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 601. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Cu cần lượng O2 lớn nhất là 0,5 mol thu được hỗn
hợp rắn Y. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần 0,125 mol S. Cho Y tác dụng với lượng
H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch chưa m gam chất tan. Giá trị m là
A. 20 B. 10 C. 40 D. 16
Câu 602. Đốt cháy hoàn toàn Fe và Cu trong S dư thu được hỗn hợp muối X. Cho X tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nóng dư thu 1,7 mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Mặt khác để đốt cháy hết X
cần 0,325 mol O2. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 12,7 B. 13,5 C. 27,0 D. 26,2
Câu 603. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Pb. Biết X tác dụng hết với tối đa 0,35 mol Cl 2. Mặt khác X tác dụng
hết với tối đa 0,3 mol S thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thu V lít khí. Giá trị
của V là
A. 4,48 B. 6,72 C. 2,24 D. 3,36
Câu 604. Cho chuỗi phản ứng
Cu  O2 dö H2 SO4 (duøng dö 20%) Ba(OH)2 dö
18,4 gam X   hoãn hôïp raén Y   dung dòch Z  128,16 gam keát tuûa T
Fe
Biết rằng dung dịch H2 SO4 có nồng độ 0,25M. Thể tích H2 SO4 đã dùng là
A. 1,68 lít B. 2,00 lít C. 1,35 lít D. 1,4 lít
Câu 605. Trộn dung dịch A chứa NaOH aM và dung dịch B chứa Ba(OH)2 bM theo thể tích bằng nhau
được dung dịch X. Trung hòa 100 ml dung dịch X cần hết 35 ml dung dịch H2 SO4 2M và thu đc 9,32 g
kết tủa. Tìm a và b?
A. a =1,2 ; b = 0,8 B. a=1,8 ; b=0,4 C. a=1 ; b=1 D. a= 0,5 ; b=0,5
Câu 606. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch H2SO 4
98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO 2 (spk duy nhất, đktc). Cho BaCl 2 dư vào dung dịch
Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 17,92 B. 20,16 C. 16,8 D. 22,4
Câu 607. Hòa tan hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm
không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165 gam. Giá
trị của V là
A. 1,12 B. 0,448 C. 0,112 D. 0,224
Câu 608. Đốt cháy hết m gam FeS2 bằng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch
chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7g kết tủa. Cho Y vào dung dịch
NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là?
A. 12,6 B. 18,0 C. 23,2 D. 24,0
Câu 609. Để hòa tan hết 11,2 gam hợp kim Cu – Ag cần đủ 19,6 gam dung dịch H2 SO4 đặc nóng, thu
được khí X. Dẫn khí X qua nước clo dư, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu
được 18,64 gam kết tủa. Tính %(m) của Cu và Ag lần lượt là
A. 15,76% ; 84,24% B. 34,21% ; 65,79% C. 24,82% ; 75,18% D. 22,86%; 77,14%
Câu 610. Hỗn hợp X gồm Na2S và K2 S. Cho 24,76 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2 SO4
loãng dư, khí sinh ra cho vào dung dịch Pb(NO3 )2 dư thu được 62,14 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
Na2S trong hỗn hợp X là?
A. 38,24% B. 39,16% C. 40,14% D. 37,8%
Câu 611. Nung 0,54 gam Al và1,28 gam S (khôngcó khôngkhí) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X vào dung dịch H2SO 4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Pb(NO3) 2dư
thu được a gam kết tủa. Giá trị a là?
A. 4,78g B. 7,17g C. 9,56g D. 5,96g
Câu 612. Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H2 SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí
ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO 3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối
lượng Fe trong hỗn hợp đầu?
A. 94,02% B. 15,42% C. 5,98% D. 23,87%
Câu 613. Hòa tan a gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vàonước thu được dung dịch X. Chia X làm hai
phần bằng nhau. Cho hiđrosufua dư vào phần 1 được1,28 gam kết tủa. Cho natri sunfua dư vào phần 2 thì
thu được 3,04 gam kết tủa. Giá trị của a là

Phạm Trường Long 51


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 9,2g B. 5,14g C. 4,6g D. 16,6g


Câu 614. Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 S và CO2 vào lượng dư dung dịch Pb(NO3)2 , thu
được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H2S trong X là?
A. 75% B. 60% C. 50% D. 25%
Câu 615. Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục
tiếp vào dung dich Y vào 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z. Cho 1/2 dung dịch Z tác dụng với Ba(OH)2
lấy dư thu được x gam kết tủa. Biêt các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 76,55 gam. B. 96,445 gam. C. 85,44 gam. D. 103,45 gam.
Câu 616. Hoà tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu 2 S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu
được 20,16 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 81,55 gam. B. 110,95 gam. C. 104,20 gam. D. 115,85 gam.
Câu 617. Cho 9,86 gam hh gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản
ứng hoàn toàn, thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hh gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khuấy đều
cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất
rắn. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 7,26 gam. B. 2,6 gam. C. 4,8 gam. D. 1,24 gam.
Câu 618. Cho 5,21 gam hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc nóng ch thu được dung dịch Y chứa m gam muối sunfat và 5,6 lita khí SO2 (đktc, sp khử duy
nhất) Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y( trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo
ra là 21,98 gam. Giá trị của m là
A. 14,69 gam. B. 10,01gam. C. 11,93 gam. D. 12,41gam.
Câu 619. Chia 32,5 gam muối sunfua của kim loại M thành 2 phần. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 trong
oxi dư thu được khí A mùi hắc. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí B mùi trứng thối.
Cho toàn bộ lượng khí A và B tác dụng với nhau (H = 95%) thu được 18,24 gam kết tủa màu vàng, phần
khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 6,72 gam kết tủa màu đen (H = 100%). Xác
định M?
A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
Câu 620. Nung hỗn hợp 5,6g Fe và 3,2g Cu với 5,76g S đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn
X. Cho toàn bộ lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Thể tích Pb(NO3)2 1M tối
thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí Y là?
A. 120ml B. 180ml C. 150ml D. 100ml

VĐ 06.2: BÀI TOÁN OLEUM VÀ SỰ PHA LOÃNG DUNG DỊCH H2SO4

 Mức độ thông hiểu


Câu 621. Công thức của oleum là H2SO4 .2SO3 . Phần trăm khối lượng của SO3 có trong oleum trên là
A. 62%. B. 32%. C. 68%. D. 37%.
Câu 622. Công thức của oleum là H2SO4 .1,5SO3 . Phần trăm khối lượng của SO3 có trong oleum trên là
A. 45%. B. 55%. C. 36%. D. 62%.
Câu 623. Có một loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Công thức hóa học của
oleum X là
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4.0,5SO3 . C. H2SO4.3SO3 . D. H2SO4.5SO3 .
Câu 624. Có một loại oleum X trong đó SO3 chiếm 29% theo khối lượng. Công thức hóa học của
oleum X là
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4.0,5SO3 . C. H2SO4.3SO3 . D. H2SO4.5SO3 .
Câu 625. Một oleum có %S = 38,554%. Công thức hóa học của oleum là
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4.0,5SO3 . C. H2SO4.3SO3 . D. H2SO4.5SO3 .
Câu 626. Một oleum có %S = 34,783%. Công thức hóa học của oleum là
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4.0,5SO3 . C. H2SO4.3SO3 . D. H2SO4.5SO3 .

 Mức độ vận dụng

Phạm Trường Long 52


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 627. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng là 35,86%S, 1,12%H và 62,92%O. Hợp chất
này có công thức hóa học là
A. H2SO3. B. H2 SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 628. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng là 37,21%S, 0,78%H và 62,01%O. Hợp chất
này có công thức hóa học là
A. H2SO4. B. H2 S3O10. C. H2S2O7. D. H2S4O13.
Câu 629. Để pha loãng dung dịch H2 SO4 đặc người ta
A. đổ nhanh axit vào nước. B. đổ nhanh nước vào axit.
C. đổ từ từ axit vào nước. D. đổ từ từ nước vào axit.
Câu 630. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2O. B. H2 SO4 loãng. C. H2SO4 đặc. D. H2O2.
Câu 631. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng
A. nước. B. axit sunfuric loãng.
C. axit sunfuric đặc, nguội. D. axit sunfuric đặc, nóng.
Câu 632. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2 SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, ch được cho từ từ nước vào axit.
Câu 633. Một oleum có công thức hoá học là H2S2O 7 (H2SO4 .SO3). Số oxi hoá của lưu huỳnh trong
hợp chất oleum là
A. +6. B. +4. C. +2. D. +8.
Câu 634. Không được rót nước vào H2 SO4 đặc vì
A. H 2SO4 đặc khi tan trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra ngoài,
rất nguy hiểm.
B. H2 SO4 đặc rất khó tan trong nước.
C. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước.
D. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh sẽ oxi hóa nước tạo ra oxi.
Câu 635. Dãy các chất khí đều làm nhạt màu dung dịch nước brom là
A. H2S; SO2. B. CO2; SO2; SO3.
C. CO2; SO2. D. CO2; SO2; SO3; H2S.
Câu 636. Dãy các chất khí đều làm đục nước vôi trong là
A. CaO; SO2; CO2. B. CO2; SO2; SO3. C. CO; CO2 ; SO 2. D. SO3 ; H2S ; CO.
Câu 637. Trộn 2 thể tích H2 SO4 0,2M với 3 thể tích H2SO 4 0,5M thu được dung dịch H 2 SO4 có nồng
độ là
A. 0,38M. B. 0,4M. C. 0,25M. D. 0,15M.
Câu 638. [Châu Văn Liêm - L1/2015] Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước
dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị
của a là
A. 20. B. 40. C. 80. D. 10.
Câu 639. Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2 SO4.3SO3 vào 10 gam dung dịch H2 SO4 20%
được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875%. B. 11,292%. C. 22,054%. D. 42,344%.
Câu 640. Hòa tan 200 gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịchA.
Nồng độ % của dung dịch A là
A. 40%. B. 32,98%. C. 47,47%. D. 30%.
Câu 641. Hòa tan 120 gam SO3 vào 1,2 lít dung dịch H2 SO4 20% (D = 1,14 g/ml) thu được dung
dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là
A. 28,27%. B. 36,35%. C. 45%. D. 54%.
Câu 642. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2 SO4 49% ta được dung dịch H2SO 4 78,4%.
Giá trị của m là
A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam.
Câu 643. Hòa tan m gam oleum H2 SO4.3SO3 vào 200 gam H2O thu được một dung dịch H2SO4 có
nồng độ 10%. Giá trị của m là

Phạm Trường Long 53


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 18,87 gam. B. 20 gam. C. 18 gam. D. 35 gam.


Câu 644. Trộn V ml dung dịch H2SO4 0,25M với 200 ml dung dịch H2 SO4 1,5M thu được dung dịch
có nồng độ 0,5M. V nhận giá trị là
A. 700. B. 600. C. 400. D. 800.
Câu 645. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2 SO4 10% để được 100 gam dung dịch H2 SO4 20% là
A. 2,5 gam. B. 8,89 gam. C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.
Câu 646. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2 SO4 98% (d = 1,84 g/ml) để được
dung dịch mới có nồng độ 10% là
A. 14,192 lít. B. 15,192 lít. C. 16,192 lít. D. 17,192 lít.
Câu 647. Cần cho m gam H2O vào 100 gam dung dịch H2 SO4 90% để được dung dịch H2 SO4 50%.
Giá trị của m là
A. 90 gam. B. 80 gam. C. 60 gam. D. 70 gam.
Câu 648. Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S và 50% O. Chất X

A. SO2 . B. SO3.
C. S2O7. D. Không xác định được.
Câu 649. Phân tích chất X người ta nhận thấy có 40% S và 60% O về khối lượng. X là
A. SO2 . B. SO3. C. SO4. D. S2O3.
Câu 650. Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 500 gam dung dịch H2 SO4 40%. Dung dịch thu
được có nồng độ phần trăm là
A. 20,8%. B. 28,8%. C. 25,8%. D. 32,0%.
Câu 651. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 12% với 400 gam dung dịch H2 SO4 40%. Dung dịch thu
được có nồng độ là bao nhiêu?
A. 34,4 % B. 28,8% C. 25,5% D. 33,3%
Câu 652. Trộn 100ml dung dịch H2SO 4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có
nồng độ là:
A. 2,5 M. B. 2 M. C. 1 M. D. 4 M.
Câu 653. Một oleum X có công thức H2 S2O7. Lấy 14,24 gam X cho vào 200 g nước được dung dịch Y.
Nồng độ của dung dịch Y là?
A. 7,31%. B. 5,08%. C. 4,48%. D. 3,92%.
Câu 654. Có 100 ml dung dịch H2 SO4 98% (d=1,84 g/ml). Để pha loãng dung dịch axit trên thành
dung dịch H2SO 4 20% thì thể tích nước cần cần thêm vào là?
A. 805 ml. B. 605,1 ml. C. 717,6 ml. D. 752,3 ml.
Câu 655. Một oleum có công thức H2 SO4.nSO 3. Lấy 3,38 gam Oleum nói trên pha thành 100ml dung
dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của n?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 656. Muốn trung hòa 32,25 gam một oleum có công thức H 2 SO4.nSO3 cần dùng 74,5 ml dung
dịch KOH 40% (d = 1,41). Giá trị của n là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 657. Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước người ta phải dùng 800 ml ung dịch KOH 0,1 M để
trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3 . B. H2 SO4.2SO3 . C. H2SO4.4SO3 . D. H2SO4.nSO3 .
Câu 658. Có 200 ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H 2 SO4
trên thành dung dịch H2 SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu?
A. 711,28cm3 . B. 533,60 cm3. C. 621,28cm3 . D. 731,28cm3 .
Câu 659. Hòa tan a gam oleum H2SO4 .3SO3 vào 131 gam dung dịch H 2SO4 40% thu được một oleum
chứa 10% SO 3 về khối lượng. Giá trị của a là?
A. 630. B. 570,8. C. 594. D. 651,4.
Câu 660. Khối lượng SO 3 cần hòa tan vào 100 gam dung dịch H 2SO4 92,8% để điều chế được một loại
oleum mà trong đó SO 3 chiếm 71% về khối lượng là?
A. 284 gam. B. 355,2 gam. C. 255,2 gam. D. 244,8 gam.
Câu 661. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung
hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên
tố lưu huỳnh trong oleum trên là?

Phạm Trường Long 54


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 23,97%. B. 37,86%. C. 32,65%. D. 35,95%.


Câu 662. Hòa tan a gam oleum H2SO4 .3SO3 vào 100 gam dung dịch H 2SO4 10% thu được một oleum
mới có phần trăm khối lượng SO 3 là 10%. Giá trị của a là?
A. 721,39. B. 672,06. C. 558. D. 163,93.
Câu 663. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên
tố lưu huỳnh trong oleum trên là?
A. 37,86%. B. 35,95%. C. 23,97%. D. 32,65%.
Câu 664. Hòa tan hết 1,69g oleum H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml
dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là?
A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.
Câu 665. Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2 SO4 40% thu được 500 gam
dung dịch H2SO 4 a%. Gía trị của a là:
A. 20,8%. B. 28,8%. C. 25,8%. D. 30,8%.
Câu 666. Cho 38,7 gam oleum H2 SO4.2SO 3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch
X. Nồng độ phần trăm của H2 SO4 trong X là:
A. 67,77%. B. 53,43%. C. 74,10%. D. 32,23%.
Câu 667. Hoà tan 67,6 gam oleum H2SO 4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một
lượng dư BaCl2 vào X thấy có 186,4 gam kết tủa trắng. Công thức của oleum là:
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4.2SO3 . C. H2SO4.3SO3 . D. H2SO4.4SO3..
Câu 668. Hòa tan 2,535g oleum A vào nước. Để trung hòa dung dịch sau phản ứng thì cần vừa đủ 200
ml dung dịch NaOH 0,3M. Xác định công thức phân tử của oleum#A.
A. H2SO4.0,5SO3 . B. H2 SO4.SO3. C. H2SO4.2SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 669. Hòa tan 29,80g oleum A vào nước, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 81,55g kết tủa. Xác định công thức phân tử của oleum#A.
A. H2SO4.0,5SO3 . B. H2 SO4.SO3. C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 670. Hòa tan 26,16g oleum A vào nước, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 69,9g kết tủa. Xác định công thức phân tử của oleum#A.
A. H2SO4.0,5SO3 . B. H2 SO4.1,5SO3 . C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 671. Hòa tan 6,76g oleum X vào nước thành 200ml dung dịch H2 SO4. Lấy 10 ml dung dịch này
trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định công thức phân tử của oleum X?
A. H2SO4.0,5SO3 . B. H2 SO4.1,5SO3 . C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 672. Hòa tan hoàn toàn 4,98 gam oleum vào nước được dung dịch X. để trung hòa 1/10 dung dịch
X cần 30 ml dung dịch KOH 0,4 M. Xác định công thức phân tử của oleum?
A. H2SO4.0,5SO3 . B. H2 SO4.5SO3 . C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 673. Cho 0,12 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 300 ml dung dịch X. Để trung hoà
100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1,2M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên là?
A. 23,97%. B. 37,87%. C. 32,65%. D. 37,21%.
Câu 674. Hòa tan 3,38 gam một oleum vào nước thu được dung dịch#A. Để trung hòa A cần 800 ml
dung dịch KOH 0,1M.
a) Hãy xác định công thức phân tử của oleum?
A. H2SO4. 3SO3. B. H2 SO4.5SO3 . C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 675. Hòa tan 2,58g một oleum vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa X cần 400 ml dung
dịch NaOH 0,15M.
a. Hãy xác định công thức phân tử của oleum.
A. H2SO4. 2SO3. B. H2 SO4.5SO3 . C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 676. Hoà tan 8,45 gam oleum vào nước, thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của oleum đó là?
A. H2SO4.9SO3. B. H2 SO4.3SO3. C. H2SO4.5SO3. D. H2SO4.2SO3.
Câu 677. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO 4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy
có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H2SO4.SO3. B. H2 SO4. 2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3.

Phạm Trường Long 55


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 678. Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa 1/10
dung dịch X cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức của oleum X là
A. H2SO4.2SO3. B. H2 SO4.4SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4. SO3.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 679. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 32,65% B. 23,97% C. 35,95% D. 37,86%
Câu 680. Chuyên Long An lần 1 - 2012) Hòa tan a gam oleum H 2SO4.3SO3 vào 100 gam dung dịch
H2SO4 10% thu được một oleum mới có phần trăm khối lượng SO 3 là 10%. Giá trị của a là
A. 721,39 B. 672,06 C. 558 D. 163,93
Câu 681. Hấp thụ m gam SO3 vào 150 gam dung dịch H2 SO4 96,4% thu được một loại oleum có phần
trăm khối lượng SO3 là 40,82%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 143 B. 144 C.145 D. 146
Câu 682. Cần lấy bao nhiêu gam oleum H2SO4 .3SO3 hòa tan vào 300 gam H2O để thu được một dung
dịch H2SO 4 có nồng độ 10% ?
A. 18,87 gam B. 28,308 gam C. 30 gam D. 35 gam
Câu 683. Trích đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2014) Hòa tan hết 1,69g oleum H2SO4 .3SO3
vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 684. Châu Văn Liêm - L1/2015) Cho 1,69 gam một oleum có công thức H 2SO4.3SO3 vào nước
dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị
của a là
A. 20 B. 40 C. 80 D. 10
Câu 685. Cho m gam oleum H2 SO4.3SO3 vào m gam dung dịch H2 SO4 19,6% thu được dung dịch X.
Để trung hoà hết dung dịch X cần 3m gam dung dịch NaOH x%. Giá trị của x gần nhất là
A. 32% B. 27% C. 37% D. 34%
Câu 686. Hấp thụ m gam oleum có công thức H2 SO4.SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 96,4% thu
được một loại oleum có phần trăm khối lượng SO3 là 5,22%. Giá trị của m là
A. 35,6 B. 44,5 C. 53,4 D. 62,3
Câu 687. Phan Châu Trinh Đ N ng lần 1 - 2011) Hòa tan a gam oleum H 2SO4.3SO3 vào 131 gam
dung dịch H 2SO4 40% thu được một oleum chứa 10% SO 3 về khối lượng. Giá trị của a gần nhất là
A. 630 B. 570,8 C. 594 D. 651,4
Câu 688. (Chuyên Long An lần 2 - 2014) Một oleum A có phần trăm khối lượng lưu huỳnh 37,869%.
Hòa tan a gam oleum A vào 131 gam dung dịch H2SO4 42,29% thu được một oleum chứa 10% SO3 về
khối lượng. Giá trị của a là
A. 594 gam B. 572,24 gam C. 651,4 gam D. 687,93 gam
Câu 689. (Chuyên KHTN H Nội lần 4 - 2011) Khối lượng SO 3 cần hòa tan vào 100 gam dung dịch
H2SO4 92,8% để điều chế được một loại oleum mà trong đó SO 3 chiếm 71% về khối lượng là
A. 284 gam B. 355,2 gam C. 255,2 gam D. 244,8 gam
Câu 690. Chuyên Nguyễn Huệ H Nội lần 4 - 2012) Khối lượng oleum chứa 71% SO 3 về khối lượng
cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H 2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO 3 về khối lượng

A. 506,70 gam B. 312,56 gam C. 539,68 gam D. 496,68 gam
Câu 691. Ho ng Hoa Th m Đ N ng - 2012) Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu
được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M.
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 23,97% B. 37,86% C. 32,65% D. 35,95%
Câu 692. Để sản xuất được 16,9 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit chứa 16% tạp chất trơ,
hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là
A. 8,64 tấn B. 17,86 tấn C. 16,67 tấn D. 12 tấn
Câu 693. Có 200 ml dung dịch H2SO 4 98% (d = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2 SO4
trên thành dung dịch H2 SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu ?

Phạm Trường Long 56


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm3


Câu 694. Trộn V ml dung dịch H2SO4 0,25M với 200 ml dung dịch H2 SO4 1,5M thu được dung dịch
có nồng độ 0,5M. Giá trị của V là
A. 700. B. 600. C. 400. D. 800.
Câu 695. Chuyên Lê Quý Đôn ĐN L1/2015) Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H 2SO4 .3SO3
vào 10g dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875% B. 11,292% C. 22,054% D. 42,344%
Câu 696. Đem 33,8 gam H2SO 4.3SO3 hòa tan vào 800 ml dung dịch H 2SO4 19,6% (d = 1,25 gam/ml)
thu được dung dịch#A. Nồng độ % của dung dịch A là
A. 27,5% B. 27,52% C. 22,75% D. 25,5%
Câu 697. Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2 SO4 40% thu được 500 gam
dung dịch H2SO 4 a%. Gía trị của a là
A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 30,8%
Câu 698. Có 200 ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2 SO4
trên thành dung dịch H2 SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu?
A. 711,28 cm3 B. 621,28 cm3 C. 533,60 cm3 D. 731,28 cm3
Câu 699. (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ Khối A - 2014) Một oleum A chứa 37,869% khối lượng S
trong phân tử. Trộn m1 gam A với m2 gam dung dịch H2 SO4 83,3% được 200 gam oleum B có công thức
H2SO4.2SO 3. Giá trị m1 và m2 lần lượt là (giả thiết sự hao hụt khi pha trộn các chất là không đáng kể)
A. 124,85 và 75,15 B. 160,23 và 39,77 C. 134,56 và 65,44 D. 187,62 và 12,38
Câu 700. Cho 24,64 lít SO3 (đktc) hấp thụ hết vào 90g dung dịch H2SO4 98%, thu được oleum có công
thức H2 SO4.nSO3.
a. Xác định công thức phan tử oleum.
A. H2SO4. 2SO3. B. H2 SO4. SO3. C. H2SO4.2,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 701. Cho 13,44 lít SO3(đktc) hấp thụ hết vào 90 g dung dịch H2SO4 98%, thu được oleum có công
thức H2 SO4.nSO3.
a. Xác định công thức phân tử oleum.
A. H2SO4. 2SO3. B. H2 SO4.5SO3 . C. H2SO4.0,5SO3 . D. H2SO4.3SO3 .
Câu 702. Cần lấy bao nhiêu gam oleum H2SO4 .5SO3 cho vào 12,1 gam dung dịch H2 SO4 40,4958% để
được oleum có hàm lượng SO3 là 12,924%.
A. 36,7. B. 45,9. C. 49,8. D. 39,2%.
Câu 703. Cần lấy bao nhiêu gam oleum H2SO4 .3SO3 cho vào 12 gam dung dịch H2 SO4 49% để được
oleum có hàm lượng SO3 là 51,27%.
A. 182. B. 169. C. 132. D. 154.
Câu 704. Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch H2 SO4 12,25%.
Thêm 10 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch thu được ở trên lọc kết tủa thêm tiếp 50 ml dung
dịch NaOH 0,8 M vào nước lọc rồi cho bay hơi thu được 6,44 gam chất rắn X. Công thức của X là
A. Na2SO4 .10H2O. B. Na2SO 4.6H2O. C. Na2SO4 .8H2O. D. Na2SO4 .3H2O.

Phạm Trường Long 57


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 07: BÀI TOÁN DUNG DỊCH H2 SO4 LOÃNG


DẠNG 1: BÀI TOÁN DUNG DỊCH AXIT H2 SO4 TÁC DỤNG OXIT BAZƠ, BAZƠ VÀ MUỐI

 Mức độ thông hiểu


Câu 705. Cho 400 ml dung dịch BaCl2 0,1M phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2 SO4 0,1M
được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 9,32 g. B. 11,65 g. C. 23,3 g. D. 5,825 g.
Câu 706. Để trung hòa hết 150 ml dung dich H2SO 4 1M cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 150 ml B. 300 ml C. 450 ml D. 100 ml
Câu 707. Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 1,5M phản ứng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
Câu 708. Hòa tan hoàn toàn 10 gam đá vôi CaCO 3 bằng dung dịch axit H2 SO4. Sau phản ứng thu được
khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít
Câu 709. Cho 8 gam CuO phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 thu được m gam muối sunfat. Giá
trị của m là
A. 16 g B. 1,6 C. 9,8 g D. 32 g
Câu 710. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch H2 SO4 cần vừa đủ 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Nồng
độ dung dịch axit ban đầu là
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 0,75M
Câu 711. Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng 98 gam dung dịch H 2SO4 27%. Giá trị m là
A. 9,18 g B. 27,54 g C. 18,36 g D. 13,77 g
Câu 712. Để trung hòa hết dung dịch H2SO4 cần vừa đủ 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,3 g B. 3,495 g C. 34,95 g D. 2,33 g
Câu 713. Cho 100 ml dung dịch H 2SO4 1M phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
Câu 714. Cho 100 ml dung dịch K2CO3 0,15M phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 thu được V
lít khí CO2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,336 lít và 2,61g B. 2,24 lít và 17,4 g C. 3,36 lít và 26,1 g D. 0,224 lít và 1,74 g.

 Mức độ vận dụng


Câu 715. Để hòa tan hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H 2SO4 40%. Giá trị
của m là
A. 24,5 g. B. 3,92 g. C. 29,4 g. D. 73,5 g.
Câu 716. Cho m gam dung dịch Na2 CO3 80% phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu
được 4,48 lít khí. Giá trị m là
A. 42,4 g. B. 21,2 g. C. 26,5 g. D. 53 g.
Câu 717. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch H2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa
bắt đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là
A. 0,3 M. B. 0,6M. C. 0,5M. D. 0,15M.
Câu 718. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe 2O3, MgO, ZnO trong V lít dung dịch H 2SO4 0,1M vừa
đủ. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng m gam. Giá trị m là
A. m = a + 16V. B. m = a + 9,6V. C. m = a + 8V. D. m = a +9,8V.
Câu 719. Cho 20 gam hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dd H2 SO4 loãng dư thu được
4,48 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 84%. B. 30,76%. C. 46,15%. D. 16%.
Câu 720. Cho 35,3 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch chứa 91,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

Phạm Trường Long 58


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 72,24%. B. 43,34%. C. 27,76%. D. 56,66%.


Câu 721. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 3,75 g. B. 2,33 g. C. 1,42 g. D. 5.17 g.
Câu 722. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3) cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 723. Cho 24,1 gam hỗn hợp ZnO và CuO phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO 4 0,5M.
Phần trăm khối lượng của ZnO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 66,39 %. B. 67,22%. C. 32,78%. D. 33,61%.
Câu 724. Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư, thì thu
được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có t khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m
A. 1,16. B. 11,6. C. 6,11. D. 61,1.
Câu 725. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit
H2SO4 0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp
muối sunfat khan. Gía trị của m là:
A. 111,1 gam. B. 114,1 gam. C. 113,1 gam. D. 112,1 gam.
Câu 726. Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml
dung dịch H2 SO4 0,1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối
sunfat khan. Gía trị của m là
A. 2,85 gam. B. 2,30 gam. C. 2,35 gam. D. 2,81 gam.
Câu 727. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch
H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat
khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H 2SO4
A. 0,075 M. B. 0,1 M. C. 0,3 M. D. 0,4 M.
Câu 728. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3 , MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H 2 SO4 0,1
M (vừa đủ). Sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn là
A. 7,61 gam. B. 5,21 gam. C. 6,01 gam. D. 6,81 gam.
Câu 729. Cho 55,2 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO và Al 2O3 tan vừa đủ trong 700ml dung
dịch H2SO 4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị của m là
A. 98,8 gam. B. 167,2 gam. C. 136,8 gam. D. 219,2 gam.
Câu 730. Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al 2O3 tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 7,34 gam. B. 5,82 gam. C. 4,94 gam. D. 6,34 gam.
Câu 731. Cho 38,3 gam hỗn hợp 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al 2O3 tan vừa đủ trong 800 ml
dung dịch H2SO 4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Gía trị của a là
A. 68,1 gam. B. 86,2 gam. C. 102,3 gam. D. 93,3 gam.
Câu 732. Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp X gồm 3 muối MgCO 3, CaCO3 và K2CO3 bằng dung dịch H2SO 4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa 43 gam muối sunfat. Gía
trị của V là
A. 4,48 lit. B. 5,60 lit. C. 6,72 lit. D. 8,96 lit.
Câu 733. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, K2 CO3, Na2CO3 trong dung dịch H2 SO4
loãng, dư thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí bay ra (đkc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 38,2 muối
khan. Gía trị m là
A. 51,2 gam. B. 50,8 gam. C. 25,6 gam. D. 25,4 gam.
Câu 734. Hòa tan 43,2 gam hỗn hợp X gồm các muối MgCO 3, Na2CO3 và K2 CO 3 bằng dung dịch
H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được các muối có khối lượng là
A. 25,6 gam. B. 48,6 gam. C. 38,2. D. 57,6 gam.

 Mức độ vận dụng cao

Phạm Trường Long 59


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 735. Cho 855 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H 2SO4 thu được kết tủa và
dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Nồng
độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 98%. B. 49%. C. 50%. D. 25%.
Câu 736. Hòa tan hết m gam hiđroxit của kim loại M có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 10m gam
dung dịch H2SO 4 10%. Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
Câu 737. Khi hoà tan b gam oxit kim loại R hóa trị II bằng một lượng vừa đủ axit dung dịch H 2SO4
15,8% người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hoá trị II là:
A. Ca. B. Ba. C. Be. D. Mg.
Câu 738. Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400g dung dịch H2SO4 9,8%, đồng
thời đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí A có t khối hơi so với hiđrô bằng 28,66 và một dung dịch
X. C% các chất tan trong dung dịch lần lượt là
A. 6,86% và 4,73%. B. 11,28% và 3,36%. C. 9,28% và 1,36%. D. 15,28%và 4,36%.
Câu 739. Hoà tan 9,875g một muối hiđrôcacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng
H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của
muối X là
A. Ba(HCO3) 2. B. NaHCO3 . C. Mg(HCO 3)2. D. NH4HCO3 .
Câu 740. Khi ḥòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd
muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 741. Cho 25,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2 SO4 15%
dư, thu được dung dịch Y và thấy có 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe
trong hỗn hợp X gần nhất với gía trị nào sau đây?
A. 88,88%. B. 55,55%. C. 66,66%. D. 77,77%.
Câu 742. Dung dịch H2SO4 14% hòa tan vừa đủ RO thu được dung dịch muối RSO 4 16,2%. R là
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Ba.
Câu 743. Hòa tan muối cacbonat của kim loại X (hóa trị II) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO 4
9,8% thu được dung dịch muối XSO 4 có nồng độ 14,18%. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
Câu 744. Khi hoà tan m gam oxit kim loại R hóa trị III bằng một lượng vừa đủ axit dung dịch H2 SO4
49% người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 52,63%. Vậy kim loại hoá trị III là
A. Al. B. Cr. C. B. D. Fe.

Phạm Trường Long 60


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 07: BÀI TOÁN DUNG DỊCH H2 SO4 LOÃNG


DẠNG 2: BÀI TOÁN DUNG DỊCH AXIT H2 SO4 TÁC DỤNG KIM LOẠI

 Mức độ nhận biết

Câu 745. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 746. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 SO4 loãng ?
A. Ag B. Al C. Zn D. Fe
Câu 747. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO 4 loãng là
A. Fe, Mg, Zn, Cu B. Na, Ba, Cu, Ag C. Ba, Mg, Fe, Zn D. Fe, Al, Ag, Pt
Câu 748. Dãy gồm các kim loại đều không tác dụng được với dung dịch H2 SO4 loãng là
A. Mg, Al, Cu B. Mg, Fe, Ag C. Mg, Al, Fe D. Cu, Ag, Au
Câu 749. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 750. Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe, Ag trong dung dịch H2 SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần của chất rắn là
A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag.

 Mức độ thông hiểu


Câu 751. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Al + 3H2 SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2Fe + 3H2 SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 D. Zn + H2 SO4 → ZnSO4 + H2
Câu 752. Phản ứng hóa học nào sau đây sai ?
A. 2Al + 3H2 SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Fe + H2SO 4 → FeSO 4 + H2
C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 D. Cu + H2 SO4 → CuSO 4 + H2

 Mức độ vận dụng


Câu 753. Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72.
Câu 754. Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 13,44 B. 6,72 C. 4,48 D. 10,08
Câu 755. Cho 10,4 gam Cr tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72
Câu 756. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2 SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 757. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng, dư. Đến khi kết
thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 97,12% B. 60,00% C. 2,88% D. 40,00%
Câu 758. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng thu được
10,08 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 58,70% B. 39,13% C. 20,24% D. 76,91%
Câu 759. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 25,4 B. 31,8 C. 24,7 D. 21,7
Câu 760. Hòa tan hết 4,05 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào dung dịch H2SO 4 loãng, dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al B. Ca C. Fe D. Zn

Phạm Trường Long 61


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 761. Cho 2,25 gam kim loại R phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,8 lít khí H2
(đktc). Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 762. Hòa tan một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đem
cô cạn dung dịch thu được 22,8 gam muối khan. Kim loại R là
A. Fe B. Al C. Cr D. Cu
Câu 763. Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO 4 loãng thu được m
gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6 B. 70,8 C. 50,3 D. 51,1
Câu 764. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X

A. 4,83 B. 5,83 C. 7,33 D. 7,23
Câu 765. Cho 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 loãng thu được
6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 33,4 B. 34,3 C. 33,8 D. 43,3
Câu 766. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
Câu 767. Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cr tác dụng với dung dịch H2SO 4 loãng, dư thu được
dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 33,6 B. 36,3 C. 41,7 D. 47,1
Câu 768. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,8 B. 101,48 C. 88,2 D. 101,68
Câu 769. Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là
A. 152 B. 146,7 C. 175,2 D. 151,9.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 770. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát
ra 4,48 lít khí H2 (đktc) và 6,4 gam một chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp
đầu là
A. 35,14% B. 30,27% C. 45,76% D. 34,58%
Câu 771. Cho 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%
thu được 4,79 gam dung dịch muối và khí X. Khối lượng dung dịch H2 SO4 đã dùng là
A. 36 B. 36,75 C. 3,6 D. 3,675
Câu 772. Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 18,75 B. 16,75 C. 19,55 D. 13,95
Câu 773. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối
khan là
A. 38,93 B. 103,85 C. 25,95 D. 77,86
Câu 774. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Fe bằng dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được 2,016
lít khí D (đktc), dung dịch E và 1,92 gam chất rắn F. Cô cạn dung dịch E thu được 11,13 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 2,49 B. 4,41 C. 0,57 D. 12,23.

Phạm Trường Long 62


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 07: BÀI TOÁN DUNG DỊCH H2 SO4 LOÃNG


DẠNG 3: BÀI TOÁN TỔNG HỢP

 Mức độ vận dụng


Câu 775. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng 1 lượng vừa đủ 200 ml dung dịch H 2SO4
1M. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 44,8 lít.
Câu 776. Hoà tan hoàn toàn 0,78 gam hỗn hợp kim loại Al, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy
thoát ra 896 ml khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfat khan?
A. 3,84 gam. B. 4,62 gam. C. 46,2 gam. D. 36,5 gam.
Câu 777. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được 4,48
lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%.
Câu 778. Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được là
A. 30,4 gam. B. 34,4 gam. C. 12,5 gam. D. 15,2 gam
Câu 779. Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO bằng dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch H2 SO4 0,1M đã dùng là
A. 2 lit. B. 14,2 lit. C. 4,2 lit. D. 4 lit.
Câu 780. Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO bằng dung dịch H2 SO4 0,1M (vừa đủ) thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được là
A. 19 gam. B. 12 gam. C. 24 gam. D. 18 gam.
Câu 781. Hòa tan 21,1 gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO bằng 200g dung dịch H2 SO4 loãng (vừa đủ) thu
được dung dịch Y và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 13 g và 8,1 g. B. 1,3 g và 8,1 g. C. 13 g và 81 g. D. 1,3 g và 81 g.
Câu 782. Hòa tan 21,1 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 200g dung dịch H2SO 4 loãng (vừa đủ) thu
được dung dịch X và 4,48 lit khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch H2 SO4 loãng đã dùng
A. 17,4%. B. 14,7%. C. 9,8%. D. 8,9%.
Câu 783. Hòa tan 21,1gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 200g dung dịch H2 SO4 loãng (vừa đủ) thu
được dung dịch X và 4,48 lit khí H2 (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X
A. 43,8 gam. B. 34,8 gam. C. 48,3 gam. D. 48,0 gam.
Câu 784. Cho 21 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng (dư) làm
thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần
lượt là
A. 51,43% và 48,57%. B. 54,13% và 48,57%. C. 43,51% và 48,57%. D. 51,43% và 48,75%.
Câu 785. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu
được 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ( đktc). Phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 16% và 84%. B. 61 % và 39%. C. 16% và 48%. D. 64 % và 36%.
Câu 786. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu
được 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ( đktc). Khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,4gam và 12,6gam. B. 2,4gam và 1,26gam. C. 4,2gam và 12,6gam. D. 4,2gam và 12,6gam.
Câu 787. Cho 15,0 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu
được 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ( đktc). Khối lượng của muối sunfat thu được sau phản ứng
A. 26,2 gam. B. 62,2gam. C. 12g D. 14,2g
Câu 788. Để tác dụng hết với 20gam hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị
của V là
A. 40. B. 250. C. 500. D. 25.
Câu 789. Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
(dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là (Fe =
56; O = 16)
A. 84%. B. 8,4%. C. 48%. D. 42%.
Câu 790. Để trung hòa 200ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là
A. 400. B. 500. C. 300. D. 250.

Phạm Trường Long 63


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 791. Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al2 O3, lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng
(dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng Al có trong m gam
hỗn hợp X là (Al=27)
A. 2,96. B. 2,16. C. 0,80. D. 3,24.
Câu 792. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 2,464 lít
hỗn hợp khí X (đktc). Toàn bộ lượng X dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa màu
đen. Thể tích các khí trong X là
A. 0,224 lít và 2,24 lít. B. 0,124 lít và 1,24 lít. C. 0,224 lít và 3,24 lít. D. 0,124 lít và 1,24 lít.
Câu 793. Để hoà tan hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3, trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3, cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2 SO4 0,5M loãng, thu được dung dịch Y. Khối lượng
muối sunfat trong Y là
A. 91,2 gam. B. 105,2 gam. C. 110,4 gam. D. 124,8 gam.
Câu 794. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Lọc lấy phần
chất rắn không tan cho phản ứng với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng thu được 1,12 lit khí (đktc). Thành phần
% về khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 32% và 68%. B. 68% và 32%. C. 23% và 68%. D. 3,2 % và 6,8%.
Câu 795. Hỗn hợp X gồm Al, Ag và Al 2 O3. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO 4
loãng, dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng nhôm trong m
gam hỗn hợp X là
A. 2,96 gam. B. 2,16 gam. C. 0,80 gam. D. 3,24 gam.
Câu 796. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 2,464 lít
hỗn hợp khí X (đktc). Toàn bộ lượng X dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa màu
đen. Phần trăm thể tích các khí trong X là
A. 9,1% và 90,9%. B. 1,9% và 90,9%. C. 9,1% và 99,0%. D. 9,1% và 9,09%.
Câu 797. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 2,464 lít
hỗn hợp khí X (đktc). Toàn bộ lượng X dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa màu
đen. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,98%. B. 94%. C. 59,8%. D. 9,4%.
Câu 798. [CĐ 2007] Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2 SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 8,98. B. 9,52. C. 10,27. D. 7,25.
Câu 799. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit. Để hoà tan hoàn toàn
m gam oxit này cần 500 ml dung dịch H2SO4 1 M. Giá trị m là
A. 18,40. B. 21,60. C. 23,45. D. 29,60.
Câu 800. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,05M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M ?
A. 400ml. B. 200ml. C. 600ml. D. 800ml.
Câu 801. Cho 4,0 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric
loãng, thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,2gam và 1,8gam. B. 2,4gam và 1,6gam. C. 1,2gam và 2,8gam. D. 1,8gam và 1,2gam.
Câu 802. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, K2 CO3, Na2CO3 trong dung dịch H2 SO4
loãng, dư thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 38,2 muối
khan. Gía trị m là
A. 25,6 gam. B. 25,4 gam. C. 50,8 gam. D. 51,2 gam.
Câu 803. Cho 35,6 gam hỗn hợp hai muối là Na2SO3 và NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch
H2SO4. Khi phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu

A. 25,2gam và 10,4gam. B. 20,2gam và 15,4gam.
C. 15,2gam và 20,4gam. D. 12,4gam và 23,2gam.
Câu 804. Cho 27,6 gam hỗn hợp Al2O3 và Mg tác dụng vừa đủ với 900ml dung dịch H2SO4 1M loãng
thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH 2M thu được kết tủa tối đa. Thể
tích dung dịch NaOH đã dùng
A. 900ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 800ml.

Phạm Trường Long 64


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 805. ĐH-KB 2013) Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2 SO4
loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 36. B. 24. C. 18. D. 20.
Câu 806. Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lượng bằng nhau,
trong dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y và 7,056 lit H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 807. Hòa tan a gam Al trong dung dịch H2 SO4 loãng (dư) thu được V lít H2 (đktc). Hòa tan b gam
Zn trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được V lít H2 (đktc). Tính t lệ a: b ?
A. 18:65. B. 27:65. C. 9:25. D. 15:25.
Câu 808. Hoà tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp gồm Mg và một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch
H2SO4 loãng thu được 26,88 lít H2 (đktc). Kim loại M và thành phần phần trăm khối lượng của nó trong
hỗn hợp là
A. Be; 65,2%. B. Zn; 67,2%. C. Ca; 52%. D. Fe; 49,72%.
Câu 809. Hoà tan 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được 6,72
lít hỗn hợp khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng hỗn hợp X tương ứng là
A. 50% và 50%. B. 66,7% và 33,3% C. 60% và 40% D. 56% và 44%.
Câu 810. Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lượng bằng nhau,
trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và 7,056 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca B. Al C. Fe D. Cu
Câu 811. Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H2 SO4 loãng dư, thu
được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim
loại M là
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 812. Cho 35,3 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch chứa 91,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 72,24%. B. 43,34%. C. 27,76%. D. 56,66%.
Câu 813. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2 SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 75 ml C. 60 ml D. 300 ml
Câu 814. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,98 B. 9,52 C. 10,27 D. 7,25
Câu 815. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 SO4 20% thu được
dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe
Câu 816. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (cho
H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 4,81 gam B. 5,81 gam C. 3,81 gam D. 6,81 gam
Câu 817. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO 4 10%,
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam B. 101,48 gam C. 88,20 gam D. 101,68 gam
Câu 818. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,33 gam B. 5,83 gam C. 7,23 gam D. 4,83 gam
Câu 819. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch H2SO 4 loãng dư, khí sinh ra có t khối so
với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40% B. 38,89% C. 61,11% D. 50%
Câu 820. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg vào MgCO3 trong dung dịch H2 SO4 loãng thu được
4,48 lít hỗn hợp khí X. T khối hơi của X so với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 10,80 B. 28,8 C. 12,0 D. 18,8

Phạm Trường Long 65


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 821. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng vừa đủ,
sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch sau phản ứng là
A. 92gam B. 54,4gam C. 53,6gam D. 92,8gam
Câu 822. Hỗn hợp X gồm Fe và Al2O3 . Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch H2 SO 4 10% vừa đủ thu
được dung dịch hỗn hợp FeSO4 2,3595% và Al2(SO4)3 a %. Giá trị của a là
A. 9,438% B. 8,642% C. 9,843% D. 8,624%
Câu 823. Hỗn hợp X gồm Fe và CaO. Hoà tan 2,80 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ
thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch H2 SO4 đã dùng là
A. 49,0 gam B. 98,0 gam C. 52,8 gam D. 68,9 gam
Câu 824. Hòa tan hoàn toàn 36,4 gam hỗn hợp X gồm kẽm và sắt, có khối lượng bằng nhau trong dung
dịch axit sunfuaric loãng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và V lít khí (đktc). Gía trị của V gần
nhất với?
A. 12,55 lít. B. 14,55 lít. C. 13,44 lít. D. 11,22 lít.
Câu 825. Cho 855 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H 2SO4 thu được kết tủa và
dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Nồng
độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là
A. 98% B. 25% C. 49% D. 50%
Câu 826. Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp X gồm 3 muối MgCO3 và CaCO3, K2CO3 bằng dung dịch H2SO 4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa 43 gam muối sunfat. Gía
trị của V là
A. 5,60 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 827. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan

A. 38,93 gam B. 25,95 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam
Câu 828. X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 829. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 50 ml B. 57 ml C. 75 ml D. 90 ml
Câu 830. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X
vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2 SO4 và HCl, trong đó số
mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,792 B. 4,656 C. 4,460 D. 2,790
Câu 831. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 10 % vừa đủ thì thu được
dung dịch Y. Biết nồng độ của ZnSO4 trong Y là 6,324%. Nồng độ của MgSO4 trong Y là
A. 8,03%. B. 7,07%. C. 7,70%. D. 8,30%.
Câu 832. Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,04 gam. B. 20,54 gam. C. 14,5 gam. D. 17,96 gam.
Câu 833. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. T khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20. B. 10. C. 15. D. 25.
Câu 834. Cho 20 gam hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 loãng thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X, lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. giá trị của V là
A. 11,2. B. 22,4. C. 1.12. D. 2.24.

Phạm Trường Long 66


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 835. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam bột sắt trong O2 dư. Chất rắn thu được cho tác dụng hết với
dung dịch H2 SO4 loãng được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được đem nung
trong không khí cho đến sản phẩm là Fe2O3 . Khối lượng Fe2O3 thu được là
A. 23. B. 3,2. C. 34. D. 35.
Câu 836. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,1
mol Ba(OH)2 . Hỏi dung dịch sau đây phản ứng làm quỳ tím chuyển màu gì và khối lượng chất rắn thu
được là bao nhiêu?
A. Màu xanh và khối lượng chất rắn là 46,4g.
B. Màu đỏ và khối lượng chất rắn là 23,3 g.
C. Quỳ tím không đổi màu và khối lượng chất rắn là 23,3 g.
D. Quỳ tím không đổi màu và khối lượng chất rắn là 46,6 g.
Câu 837. Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 4,48 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn
hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thì thể tích khí H2 ở đktc là:
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 838. Cho 3,44 gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu
đưuọc dung dịch X. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa mang nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 4 gam chất rắn. Khối lượng Fe và Fe3O4 trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 2,32 g và 2,8 g. B. 1,12 g và 2,32 g. C. 3,23 g và 2,8 g. D. 2,8 g và 2,32 g.
Câu 839. Dùng khí CO khử hoàn toàn 10 g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khôi lượng của Fe2O3 trong
quặng là:
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 840. Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H 2SO4 dư, thu
được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,08M. B. 0,16M. C. 0,40M. D. 0,24M.
Câu 841. Đặt cốc A, B có cùng khối lượng lên 2 đĩa cân thăng bằng. Cho vào cốc A 102 gam chất rắn
AgNO3; cốc B 124,2 gam chất rắn K2CO 3. Thêm 100 gam dung dịch HCl 29,2% vào cốc A; 100 gam
dung dịch H 2SO4 24,5% vào cốc B cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phải thêm bao nhiêu gam
nước vào cốc A (hay cốc B) để cân trở lại thăng bằng ?
A. 204,4 gam H2O vào cốc A B. 204,4 gam H2O vào cốc B
C. 11,2 gam H2O vào cốc A D. 97,3 gam H2O vào cốc B
Câu 842. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch H2SO 4 loãng (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Rb B. K C. Li D. Na
Câu 843. Cho 26,4g kim loại R (có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 6,72 lít O2 (đktc), phản ứng xong
thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,0 gam khí H2 thoát ra. Kim
loại R là
A. Al B. Mg C. Zn D. Fe
Câu 844. (Chu Văn An H Nội lần 3 - 2015)Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với
dung dịch H2 SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H 2 . Cô cạn
dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,78 B. 28,98 C. 24,18 D. 25,09
Câu 845. Cho 855 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200 gam dung dịch H2 SO4 rồi lọc để tách bỏ kết
tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Nồng độ
phần trăm của dung dịch H2 SO4 là
A. 63% B. 25% C. 49% D. 83%
Câu 846. Đốt cháy m gam Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe2 O3, Fe3O4 . Để hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 120ml dung dịch H2 SO4 1M và tạo thành 0,224 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,6 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,8

Phạm Trường Long 67


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 847. Đun nóng hỗn hợp gồm 28 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh thu được hỗn hợp X. Cho
hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z (hiệu
suất phản ứng đạt 100%). Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí Y là
A. 20% và 80% B. 60% và 40% C. 55% và 45% D. 75% và 25%.
Câu 848. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn
hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO 4 loãng dư, thu được m gam chất rắn không tan và
4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có t khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 3,2 B. 6,4 C. 4,8 D. 16,8
Câu 849. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS trong dung dịch H2 SO4 loãng dư thu
được dung dịch Y và thoát ra 4,928 lít hỗn hợp khí Z. Cho hỗn hợp khí Z qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu
được 47,8 gam kết tủa đen. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeS trong hỗn hợp X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 40% B. 94% C. 6% D. 60%
Câu 850. Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400g dung dịch H 2SO4 9,8%, đồng thời
đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí X có t khối hơi so với hiđrô bằng 28,66 và một dung dịch Y.
Nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch Y lần lượt là
A. 11,28% và 3,36%. B. 15,28%và 4,36%. C. 6,86% và 4,73%. D. 9,28% và 1,36%.
Câu 851. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4. Cho 13,92 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl thu được dung dịch chứa 26,57 gam chất tan ch gồm các muối. Mặt khác, hòa tan hết lượng X
bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 71,65 B. 75,61 C. 67,51 D. 71,56.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 852. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 loãng 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có t khối đối với H 2 bằng 16,75 và
dung dịch Y có nồng độ 45,59%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 23,8 B. 50,6 C. 50,4 D. 93,2
Câu 853. Hỗn hợp X gồm Al2O3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn
toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2 SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (ch chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422.
Câu 854. Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan
hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch
chứa 0,04 mol H2 SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z ch
chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,592. B. 5,760. C. 5,004. D. 9,596.
Câu 855. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y
và 0,085 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được
3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z ch chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat
trung hòa. Giá trị của m là
A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60.
Câu 856. Có hỗn hợp X gồm chất rắn Mg, Al, Al 2O3. Cho 9 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hỗn hợp như trên tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư sinh ra 7,84 lít H2 (đktc). Số gam Al2 O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,15 gam. B. 2,55 gam. C. 2,85 gam. D. 1,5 gam.
Câu 857. Cho 37,95 gam hỗn hợp gồm 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO 4 loãng,
thu được dung dịch X, chất rắn Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 4 gam muối khan.
Nung chất rắn Y thấy khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Z và 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng
chất rắn Z là
A. 26,95 gam. B. 27,85 gam. C. 29,15 gam. D. 23,35 gam.

Phạm Trường Long 68


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 858. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2 O3 vào dung dịch axit H2 SO4
loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 57,4 B. 59,1 C. 60,8 D. 54,0
Câu 859. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3 O4 trong dung dịch H2SO4 dư sau phản ứng còn lại
8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 73,92 gam chất rắn khan. Giá
trị của m
A. 43,84 gam B. 31,04 C. 40,10 D. 46,16
Câu 860. Cho m gam dung dịch H2SO4 nồng độ x % tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại
kali và magie (dùng dư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của x gần với giá trị
nào nhất ?
A. 20 B. 16 C. 18 D. 25
Câu 861. ĐH-KB 2013) Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim
loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2 SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung
dịch Y ch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 862. ĐH-KA 2011)Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO 4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc ch thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa
đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là
A. 1,24 B. 3,20 C. 0,96 D. 0,64
Câu 863. [Chuyên Lê Quý Đôn - L1/2016]Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO,
Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. T khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25

VẤN ĐỀ 08: BÀI TOÁN DUNG DỊCH H2 SO4 ĐẬM ĐẶC


DẠNG 01: KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI H2 SO4 ĐẬM ĐẶC

 Mức độ thông hiểu

Câu 864. Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là:
A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 865. Cho m gam FeO tác dụng hết với H2 SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2(là
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 7,2 gam. B. 3,6 gam. C. 0,72 gam. D. 0,36 gam.
Câu 866. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, giả sử ch thu được
V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,72 lít. C. 0,448 lít. D. 2,24 lít.
Câu 867. Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng
thu được 2,688 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 868. Khi cho 7,68 gam Cu tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là:
A. 2,24 lít. B. 2,688 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 869. Hoà tan hoàn toàn 0,8125g kim loại R hoá trị II và dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được 0,28
lít khí SO2 (đktc).Kim loại R là:
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
Câu 870. Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2 SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 871. Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với 49 gam H 2 SO4 đặc được MgSO4, H2 O và sản phẩm X. X
là?
A. SO2 . B. S. C. H2S. D. H2.

Phạm Trường Long 69


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 872. Cho 5,6 gam kim loại R tan hoàn toàn trong H2 SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2. Kim
loại R là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 873. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng thoát ra 3,36 lít
khí SO2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.

 Mức độ vận dụng


Câu 874. Cho m gam Zn vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2 S
(đktc) có t khối so với H2 là 24,5. Tổng giá trị của m và lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản
ứng là
A. 196,5 gam. B. 169,5 gam. C. 128,5 gam. D. 116,12 gam.
Câu 875. Hòa tan hoàn toàn 16,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 0,55 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là
A. 82,9 gam. B. 69,1 gam. C. 55,2 gam. D. 51,8 gam.
Câu 876. Hòa tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư, thu
được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
Câu 877. Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư,
thu được 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của
m là?
A. 14,2. B. 9,2. C. 9,3. D. 14,0.
Câu 878. Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 SO4, thu
được 15,12 lít khí SO 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
Câu 879. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam.
Câu 880. Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn và Mg bằng dung dịch H 2 SO4 đặc thu được 2 sản
phẩm khử duy nhất là 1,12 lít SO2 ở đktc; 1,6 gam lưu huỳnh và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu
được sau khi cô cạn dung dịch X là?
A. 28,1 g. B. 18,1 g. C. 30,4 g. D. 24,8 g.
Câu 881. Cho 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng hoàn toàn với H2 SO4 đặc nóng dư thu được 8,96 lít
SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 2,4 gam Mg, 11,2 gam Fe. B. 4,4 gam Mg, 9,2 gam Fe.
C. 4,8 gam Mg, 8,8 gam Fe. D. 5,8 gam Mg, 7,8 gam Fe.
Câu 882. Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí
SO2 và H2 S có t lệ thể tích 1: 1. Giá trị của m là
A. 9 gam. B. 27 gam. C. 12 gam. D. 6 gam.
Câu 883. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H 2SO4 (t lệ x: y = 2: 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất là SO 2 và dung dịch ch chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên
nhường khi bị hoà tan là
A. 3x. B. y. C. 2x. D. 2y.
Câu 884. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp 2 kim loại (Zn, Al) bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu
được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X.
A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.
Câu 885. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng, vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO 2 duy nhất thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Trị số
của b là?
A. 9,0. B. 8,0. C. 6,0. D. 12,0.
Câu 886. Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được 1,848 lít sản phẩm (
X) có lưu huỳnh ( đktc), muối sunfat và nước. Cho biết ( X) là khí gì trong hai khí SO2, H2S?
A. H2S. B. SO 2. C. Cả hai khí. D. S.

Phạm Trường Long 70


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 887. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư, thoát ra 0,112
lít khí (đktc) khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO3 . B. FeS2. C. FeS. D. FeO.
Câu 888. Cho 1,44g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết rằng hoá trị lớn nhất của
M là II. Kim loại M là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 889. Nung hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,015 mol Cu trong không khí một thời gain, thu được
6,32 gam chất rắn Y, Hòa tan hoàn toàn Y bằng H2SO4 đặc nóng dư, thu được 0,672 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a là?
A. 0,04. B. 0,05. C. 0,07. D. 0,06.
Câu 890. Cho 12,8 gam Cu tác dụng với H 2 SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200 ml dung dịch
NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
A. Na2SO3 và 24,2 gam. B. Na2SO 3 và 25,2 gam.
C. NaHSO3 15 gam và Na2 SO3 26,2 gam. D. Na2SO3 và 23,2 gam.
Câu 891. Cho 15,12 gam kim loại R vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng dư sau phản ứng thấy có một khí
mùi xốc thoát ra, khí này làm mất màu vừa hết 405 ml dung dịch Br 2 1M. Kim loại đó là?
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 892. Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam kim loại R trong H 2SO 4 đặc nóng, lượng khí SO2 thoát ra hấp
thụ hoàn toàn bởi 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,12 gam muối. Kim loại R là?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 893. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H 2 SO4 đặc nóng, lượng khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất) thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0.6M, sau phản ứng đem cô cạn dung
dịch được 18,9 gam muối. Kim loại R là?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Ag.
Câu 894. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O 4 bằng H2SO4 đặc, nóng
thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hỗn
hợp X và khối lượng muối trong dung dịch Y lần lượt là
A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam.
C. 20,97% và 180 gam. D. 37,50% và 120 gam.
Câu 895. Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 31,2 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và
6,72 lít khí SO2(đktc). Giá trị của x mol là
A. 0,7 mol. B. 0,3 mol. C. 0,45 mol. D. 0,8 mol.
Câu 896. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp X có khối
lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 . Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc,
nóng thu được 6,72 lit khí SO 2( đktc). Khối lượng m gam là
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam.
Câu 897. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2 SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5.
Câu 898. Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2 SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu
được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng). Mặt khác, đổ
dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 74,2. B. 68,8. C. 71,2. D. 66,8
Câu 899. Hòa tan hoàn toàn 16,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 0,55 mol SO2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng kim loại trên thu được m gam oxit. Giá trị
của m là
A. 22,9 gam. B. 25,1 gam. C. 55,2 gam. D. 51,8 gam.
Câu 900. Cho 4,5 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong H2 SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít hỗn
hợp hai khí SO2 và H2 S (đktc) có t khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và khối lượng
muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.
A. Al, 28,5 gam. B. Al, 34,2 gam. C. Fe, 28,5 gam. D. Cu, 32,0 gam.

Phạm Trường Long 71


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 901. Hòa tan 30 gam hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được dung
dịch X và 0,15 mol SO2 , 0,1mol S và 0,005 mol H2 S. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 78 g. B. 120,24g. C. 44,4g. D. 75,12g.
Câu 902. Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vàu đủ dung dịch H2 SO4, thu
được 15,12 lít khí SO 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
Câu 903. Thổi một luồng CO qua hỗn hợp Fe và Fe2O3 nung nóng được chất khí X và rắn Y. Cho X lội
qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hòa tan Y bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy tạo ra
0,18 mol SO 2 còn dung dịch E. Cô cạn E thu được 24g muối khan. Xác định thành phần % của Fe.
A. 58,33%. B. 41,67%. C. 50%. D. 40%.
Câu 904. Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO 4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia
phản ứng là
A. 1,68 gam. B. 1,12 gam. C. 1,08 gam. D. 2,52 gam.
Câu 905. Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2 SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở 00C,
1 atm). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 4,48. C. 7,84. D. 5,6.
Câu 906. Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,848 lít sản phẩm
(X) có lưu huỳnh ( đktc), muối sunfat và nước. Cho biết ( X) là khí gì trong hai khí SO2, H 2S ?
A. H2S. B. SO 2. C. SO2, H 2S. D. S.
Câu 907. Hỗn hợp X gồm Fe và C có t lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch H2SO 4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 16,8 lít. B. 17,92 lít. C. 6,72 lít. D. 20,16 lít.
Câu 908. Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho
hỗn hợp Y vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO2 ( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 26,4 gam.
Câu 909. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2 SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa
6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của FexOy trong X là
A. 79,34%. B. 73,77%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 910. Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2 SO4 đặc/nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ch chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat và 3,36 lít
khí SO2 (spkdn,đktc). Phần trăm khối lượng của O trong X là
A. 21,21%. B. 18,18%. C. 24,24%. D. 30,30%.
Câu 911. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng dư
đến phản ứng hoàn toàn thu được 30 gam muối khan và 0,56 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,6. B. 12,4. C. 10,8. D. 14,2.
Câu 912. Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian tạo thành 37,6 hỗn hợp B gồm Fe, FeO,
Fe3 O4, Fe2O3. Cho toàn bộ hỗn hợp B tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu (dư) được 3,36 lít khí
SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 56 gam. B. 50,6 gam. C. 50,4 gam. D. 28 gam.
Câu 913. Cho một luồng O 2 qua Fe nung nóng thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết trong
dung dịch H2SO4 (đặc/nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Y. Cho
Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy có 0,5 mol Ba(OH)2 phản ứng và thu được 157,02 gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 27,52. B. 28,32. C. 28,64. D. 29,92.
Câu 914. Cho một hợp chất của sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng, tạo ra SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Nếu t lệ mol của H2 SO4 đem dùng và SO2 tạo ra lần lượt là 4:1 thì công thức phân tử của X là:
A. Fe3O4 . B. Fe. C. FeS. D. FeO.
Câu 915. Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit
MO thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,6 gam. B. 12 gam. C. 5,4 gam. D. 7,2 gam.

Phạm Trường Long 72


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 916. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp E có khối
lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3 O4 . Cho hỗn hợp E phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 đậm đặc,
nóng thu được 6,72 lit khí SO 2( đktc). Khối lượng m gam là
A. 56g. B. 11,2g. C. 22,4g. D. 25,3g.
Câu 917. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O 4 và Fe2O3 trong 50 ml dung dịch
H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y.
Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 918. Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ch chứa chất tan FeSO 4 và 5,04 lít
(đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2 SO4 đã phản ứng là
A. 0,4. B. 0,375 C. 0,675. D. 0,6.
Câu 919. Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2 O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư
thu được V lít khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.
Câu 920. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng dư
đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2 SO4 đã tham
gia phản ứng là?
A. 0,9mol. B. 0,7 mol. C. 0,5mol. D. 0,8 mol.
Câu 921. Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 922. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là
A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 923. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 SO4 đặc nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m
gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 924. Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H 2 SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ
hoàn toàn trong 1lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô can dung dịch thu được 37,8 gam chất
rắn. M là kim loại nào sau đây:
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 925. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa
6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 926. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu
được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là
A. 30,24 lít. B. 20,24 lít. C. 33,26 lít. D. 44,38 lít.
Câu 927. Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO 4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa. Số
mol H2 SO4 đã phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 B. 0,10 C. 0,20 D. 0,30
Câu 928. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe bằng dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Cũng
lượng sắt trên cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được (m + 14,6) gam một muối sunfat.
Giá trị của a là
A. 11,2 gam. B. 2,8 gam. C. 12,7 gam. D. 5,6 gam.
Câu 929. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H 2SO4 80% ch thu được dung dịch X
và khí. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch
Y. Cô cạn Y được chất rắn Z nặng 58,575 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 trong X là

Phạm Trường Long 73


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 48,66. B. 44,61. C. 49,79. D. 46,24.


Câu 930. Cho hỗn hợp X gồm x mol Fe và 0,2x mol Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol
H2SO4 (t lệ x: y = 1: 3), thu được một sản phẩm khử duy nhất SO2 và dung dịch Y. Số mol khí SO2 thoát
ra là
A. x. B. 1,7x. C. 0,5y. D. y.
Câu 931. Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được
5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở. Tính % theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 53,33%. B. 33,33%. C. 43,33%. D. 50,00%.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 932. Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung
dịch H2 SO4 đặc, nóng, thu được 0,675 mol khí SO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa dung dịch H2SO 4
loãng dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,45 mol khí B. Khối lượng Al, Fe, Cu trong hỗn hợp G
lần lượt là
A. 5,4 gam; 8,4 gam; 9,6 gam. B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam.
C. 8,4 gam; 9,6 gam; 5,4 gam. D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam.
Câu 933. Cho một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi. Khối lượng X là 10,83
gam. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau:
Phần I tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư cho ra 3,192 lít H2 (đktc).
Phần II tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư cho ra sản phẩm khử duy nhất là SO2 có thể tích là
4,032 lít (đktc) và dung dịch#A. Kim loại khối lượng M và % M trong hỗn hợp X là
A. Al; 53,68%. B. Cu; 25,87%. C. Zn; 48,12%. D. Al; 22,44%.
Câu 934. Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2 SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất). Mặt khác khử hoàn toàn a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi cho toàn bộ lượng sắt thu
được vào dd HNO3 đặc, nóng, dư thu được số mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) nhiều gấp 6 lần số mol
SO2 ở trên. Oxit sắt đó là
A. FeO và Fe3O4. B. Fe2O 3. C. Fe3O4 . D. FeO.
Câu 935. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa
tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO 2 (đktc). SO2 là sản phẩm
khử duy nhất của H2SO4 . Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 3,36 lít. B. 3,92 lít. C. 2,8 lít. D. 4,48 lít.
Câu 936. Có 25,7 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Zn, Fe (hỗn hợp X) bị oxi hóa bởi oxi đến phản
ứng hoàn toàn, thu được 35,3 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2 SO4 đặc (dư) đun nóng, thu được
1,12 lít khí SO2 (duy nhất, ở đktc). Số mol H2 SO4 tham gia phản ứng là
A. 0,65 mol. B. 0,64 mol. C. 0,7 mol. D. 0,32 mol.
Câu 937. Lấy 22,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4
đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, khối lượng
muối thu được là
A. 60 gam. B. 40 gam. C. 84 gam. D. 72 gam.
Câu 938. Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng
dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư
vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị
của m là
A. 11,2. B. 19,2. C. 14,4. D. 16,0.
Câu 939. Cho x gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 (t lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch
H2SO4 đậm đặc, nóng, thu được dung dịch Y ch chứa muối và 0,1185 mol hỗn hợp 2 khí SO2 và CO 2 có
tổng khối lượng y gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,2x gam Cu. T lệ x: y gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,347. B. 1,442. C. 1,258. D. 1,521.

Phạm Trường Long 74


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VĐ 08: BÀI TOÁN DUNG DỊCH H2 SO4 ĐẬM ĐẶC


DẠNG 2: PHI KIM TÁC DỤNG VỚI H2 SO4 ĐẶC

 Mức độ thông hiểu

Câu 940. Cho 6 gam cacbon tác dụng với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí ở đktc.
Giá trị của V là
A. 22,4. B. 33,6. C. 44,8. D. 11,2.
Câu 941. Cho 6,4 gam lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí ở
đktc. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 13,44. D. 11,2.
Câu 942. Cho 9,3 gam photpho tác dụng với dung dịch H2SO 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí ở đktc.
Giá trị của V là
A. 16,8. B. 11,3. C. 13,44. D. 10,8.
Câu 943. Cho m gam photpho tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được 4,48 lít khí ở
đktc. Giá trị của m là
A. 1,24. B. 2,48. C. 3,72. D. 3,1.
Câu 944. Cho m gam lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí ở
đktc. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 4,8. C. 1,6. D. 6,4.
Câu 945. Cho m gam cacbon tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 13,44 lít khí ở
đktc. Giá trị của m là
A. 1,2. B. 2,4. C. 3,6. D. 4,8.
Câu 946. Cho m gam cacbon tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch H2 SO4 98% đặc, nóng. Giá trị của
m là
A. 1,2. B. 2,4. C. 3,0. D. 3,6.
Câu 947. Cho 4,8 gam lưu huỳnh tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2 SO4 98% đặc, nóng. Giá trị
của m là
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 948. Cho 4,8 gam cacbon tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch H2 SO4 x% đặc, nóng. Giá trị
của x là
A. 78,4. B. 87,4. C. 90,2. D. 92.
Câu 949. Cho bột lưu huỳnh tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch H2 SO4 98% đặc, nóng thu được V
lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.

 Mức độ vận dụng


Câu 950. Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 2,4 gam C vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 12,32. B. 16,8. C. 11,2. D. 13,44.
Câu 951. Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam S vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 12,32. B. 16,8. C. 11,2. D. 13,44.
Câu 952. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí ở
đktc và dung dịch X. Cô cạn X được 40 gam muối. Giá trị của V là
A. 24,64. B. 33,6. C. 26,88. D. 30,24.
Câu 953. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và S vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí ở
đktc và dung dịch X. Cô cạn X được 40 gam muối. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 33,6. C. 11,2. D. 13,44.
Câu 954. Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe và S vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được 25,2 lít khí
ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối. Giá trị của m là

Phạm Trường Long 75


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.


Câu 955. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được 16,8 lít khí
ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X được 20 gam muối. Giá trị của m là
A. 16. B. 8. C. 24. D. 20.
Câu 956. Hòa tan hết m gam bột cacbon vào 80 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung
dịch X, trong đó nồng độ axit còn lại là 81,67%. Gía trị của m là
A. 1,2. B. 2,4. C. 3,6. D. 4,8.
Câu 957. Hòa tan hết 4,8 gam bột cacbon vào 160 gam dung dịch H2SO4 x% đun nóng, thu được dung
dịch X, trong đó nồng độ axit còn lại là 81,67%. Gía trị của x là
A. 80. B. 90. C. 95. D. 98.
Câu 958. Hòa tan hết m gam bột lưu huỳnh vào 150 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được
dung dịch X, trong đó nồng độ axit còn lại là 79,77%. Gía trị của m là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 16.
Câu 959. Hòa tan hết 6,4 gam bột lưu huỳnh vào m gam dung dịch H2 SO4 98% đun nóng, thu được
dung dịch X, trong đó nồng độ axit còn lại là 79,77%. Gía trị của m là
A. 75. B. 80. C. 150. D. 160.
Câu 960. Cho hỗn hợp X gồm có 1 mol FeS2; 1 mol FeS và 1 mol S tác dụng hoàn toàn với H2 SO4
(đặc, nóng, dư) thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 336. C. 448. D. 560.
Câu 961. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS và FeS2 trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu
được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 30,24 lít. B. 20,24 lít. C. 33,26 lít. D. 44,38 lít.
Câu 962. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Cu, CuS, Cu2S và S trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu
được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 29,12 lít. B. 22,4 lít. C. 6,72 lít. D. 26,88 lít.
Câu 963. Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu
được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2 SO4 đặc
nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 2,8.

 Mức độ vận dụng cao

Câu 964. Cho 20,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư
thu được V lit khí SO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 21,4 gam
kết tủa. Thể tích dung dịch KMnO4 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với V lit khí SO2 ở trên là
A. 0,12. B. 0,24. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 965. (Xây dựng từ đề MH – 2020): Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng
dư dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, thu được 0,09 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 . Mặt khác, đốt cháy 0,56
gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol
KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82.
Câu 966. (Xây dựng từ đề MH – 2020): Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch
H2SO4 đăc, nóng thu được 10,08 lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X thu được hỗn hợp
khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,3. B. 13,6. C. 15,8. D. 18,5.
Câu 967. (Xây dựng từ đề MH – 2020): Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch
H2SO4 đăc, nóng thu được 10,08 lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X thu được hỗn hợp
khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,8M và Ca(OH)2 0,6M, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 5,3. B. 6,3. C. 5,2. D. 6,2.
Câu 968. (Xây dựng từ đề MH thầy Tuấn –CHV Phú Thọ 2020): Hỗn hợp X gồm Fe và C có t lệ
mol tương ứng là 1: 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng (dư), thu được

Phạm Trường Long 76


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

16,8 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch
NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2.
Câu 969. (Xây dựng từ đề MH thầy Tuấn –CHV Phú Thọ 2020): Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X
gồm Fe và S vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 3,36 lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam
X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khí thu được
vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 6,19. B. 6,89. C. 8,02. D. 7,39.

VĐ 09: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG

 Mức độ vận dụng

Câu 970. Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64 gam oxi, giả sử rằng hiệu suất phản ứng đạt
100%?
A. 52,6 lít. B. 24,8 lít. C. 12,4 lít. D. 29,87 lít.
Câu 971. Từ 128 gam oxi thì tạo thành bao nhiêu thể tích ozon (đktc) được tạo thành, giả sử rằng hiệu
suất phản ứng đạt 75%?
A. 79,64 lít. B. 44,8 lít. C. 59,73 lít. D. 67,20 lít.
Câu 972. Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí có khối lượng mol trung bình là 33 g/mol. Hiệu suất
của phản ứng ozon hóa là
A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D. 13,09%.
Câu 973. Nung 316 gam KMnO 4 sau một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân là
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 974. Biết hiệu suất phản ứng điều chế ZnS từ Zn và S là 80%. Khối lượng lưu huỳnh cần dùng để
điều chế 485 gam ZnS là
A. 128 gam. B. 160 gam. C. 200 gam. D. 350 gam.
Câu 975. Biết hiệu suất phản ứng điều chế ZnS từ Zn và S là 80%. Khối lượng ZnS thu được từ 390 kg
Zn là
A. 582,0 kg. B. 465,6 kg. C. 727,5 kg. D. 232,8 kg.
Câu 976. Oxi hóa 4,48 lít SO 2 (đktc) thu được 4,8 gam SO3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 977. Oxi hóa 8,96 lít SO2 (đktc) trong 0,15 mol O2 thu được 4,8 gam SO3. Hiệu suất của phản ứng

A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 978. Nung hỗn hợp gồm 0,2 mol SO 2 và 0,2 mol O2 (có xúc tác). Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng
đủ với 0,1 mol dung dịch Br2. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO 2 là
A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 60%.
Câu 979. Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H2SO4 có thể thu được từ 1,6
tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu?
A. 1,568 tấn. B. 1,725 tấn. C. 1,200 tấn. D. 6,320 tấn.
Câu 980. Cho 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm
1,44 gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là
A. 60%. B. 40%. C. 50%. D. 80%.
Câu 981. Nhiệt phân 31,6 gam KMnO 4 được V lít O 2 (đktc) và 29,2 gam rắn. Giá trị của V và hiệu suất
của phản ứng nhiệt phân
A. 1,68 lít và 92,4%. B. 3,2 lít và 85%. C. 1,68 lít và 75%. D. 3,36 lít và 50%.
Câu 982. Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%.

Phạm Trường Long 77


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 983. Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh sau phản ứng thu được hỗn
hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y và m gam chất rắn Z. Cho
biết t khối hơi của Y so với hiđro là 13. Hiệu suất của phản ứng sắt và lưu huỳnh là
A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 25%.
Câu 984. Cho m gam hỗn hợp bột Fe và S với t lệ số mol sắt bằng 2 lần số mol lưu huỳnh, rồi đem
nung (không có oxi), thu được hỗn hợp X. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4 gam chất rắn
Y, dung dịch Z và khí T. Sục khí T từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo ra 4,8 gam kết tủa đen. Tính
hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp X (theo S)?
A. 90%. B. 80%. C. 70%. D. 85%.

 Mức độ vận dụng cao


Câu 985. Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có t khối so với O2 là 1,6 (với xúc tác V2O5) thu được
hỗn hợp Y. Biết t khối của X so với Y là 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3?
A. 66,7%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.
Câu 986. Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3: 1 vào bình phản ứng có điều kiện
thích hợp và xúc tác V2 O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp
X so với hỗn hợp Y là
A. 0,900. B. 0,850. C. 0,875. D. 0,825.
Câu 987. Trong bình kín dung tích 8,96 lít (đktc) chứa hỗn hợp 2 khí SO 2 và O2 , theo t lệ thể tích
tương ứng là 3: 2 và một ít bột V2O5 xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung bình một thời gian, hỗn hợp
khí sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch Br2 3,84%. Hiệu suất phản ứng là
A. 70%. B. 50%. C. 80%. D. 60%.
Câu 988. Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. T khối của Y đối với H 2 là
10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là
A. 70%. B. 50%. C. 80%. D. 60%.
Câu 989. Từ 120 gam FeS2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H 2 SO4 98% ( D = 1,84 g/ml)
biết hiệu suất của cả quá trình là 80%?
A. 86,96 ml. B. 98,66 ml. C. 68,96 ml. D. 96,86 ml.
Câu 990. Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%)
có khối lượng là
A. 147,4 gam. B. 156,8 gam. C. 137,2 gam. D. 253,2 gam.
Câu 991. Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2 SO4 98%,
biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%?
A. 320 tấn. B. 360 tấn. C. 400 tấn. D. 420 tấn.
Câu 992. Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu m3 dung
dịch H 2SO4 93% (D=1,83), nếu hiệu suất quá trình là 95%?
A. ≈ 547 m3. B. ≈ 1001 m3. C. ≈ 1200 m3 . D. ≈ 1500 m3 .
Câu 993. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2 . Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit
sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H2 SO4 là 90%.
A. 69,44 tấn. B. 68,44 tấn. C. 67,44 tấn. D. 70,44 tấn.
Câu 994. Cần bao nhiêu tấn quặng pirit sắt chứa 35,6% FeS2 để sản xuất 700 tấn H2SO4 70%, biết rằng
hao hụt trong quá trình sản xuất là 40%?
A. 1404,5 tấn. B. 2106 tấn. C. 1400,8 tấn. D. 4200,5 tấn.
Câu 995. Từ 2 tấn quặng pirit sắt chứa 75% FeS2 nguyên chất còn lại là các tạp chất không chứa lưu
huỳnh người ta đã điều chế được 2 tấn dung dịch H 2 SO4 98%. Hiệu suất của phản ứng điều chế là
A. 70 %. B. 80 %. C. 90 %. D. 100 %.
Câu 996. Một loại quặng có chứa 80% lưu huỳnh. Tính thể tích dung dịch H 2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)
được điều chế từ 3,2 tấn quặng trên? Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%.
A. 3478,3 lít. B. 4380,8 lít. C. 6358,8 lít. D. 8963,8 lít.
Câu 997. Có một loại quặng pirit chứa 75,5% FeS2 (còn lại là các tạp chất). Khối lượng quặng này để
sản xuất 1 kg dung dịch H 2SO4 63,7% là (biết rằng có 1,5% khối lượng SO2 bị hao hụt trong khi nung
quặng)
A. 396,00 gam. B. 524,42 gam. C. 298,93 gam. D. 613,78 gam.

Phạm Trường Long 78


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 998. Từ 1 tấn quặng pirit chứa 72% FeS2; 18,4%CuFeS2 và 9,6% tạp chất không cháy có thể điều
chế được bao nhiêu lít dung dịch H2 SO4 98% (d = 1,84 g/ml). Biết hiệu suất thu hồi lưu huỳnh đioxit khi
đốt cháy đạt 95,5%; hiệu suất oxi hóa đạt 90% và lượng axit bị mất là 5%.
A. 76580 lít. B. 34071 lít. C. 21464 lít. D. 10732 lít.

VẤN ĐỀ 10: BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG VI


 Mức độ thông hiểu

Câu 999. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm
đậy kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 4,8 gam
Câu 1000. Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 dư, đặc, nóng, thu được
0,035 mol SO2 . Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 1001. Cho lượng dư hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 20 gam dung dịch H 2SO 4 19,6%, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được V khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,896.
Câu 1002. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al2O3 và 0,05 mol Fe bằng 100 ml dung dịch H 2SO 4
xM, thu được dung dịch X và khí H 2 . Giá trị của x là
A. 1,25. B. 3,0. C. 2,5. D. 3,5.
Câu 1003. Cho 13,4 gam hỗn hợp Al2 O 3 và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau
phản ứng thu được dung dịch X và 3,2 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2 O3 là
A. 23,88%. B. 76,12%. C. 50,00%. D. 31,37%.
Câu 1004. Hòa tan hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2 O 3 bằng lượng dư dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 0,45 mol H 2. Phần trăm về khối lượng của Al và Fe2 O 3 lần lượt là
A. 60% và 40%. B. 18,88% và 81,12%.
C. 50% và 50%. D. 28,32% và 71,68%.
Câu 1005. Hòa tan hoàn toàn 6,165 gam hỗn hợp X gồm ZnO, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 1,008 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của ZnO trong X là
A. 40,88%. B. 59,12%. C. 39,13%. D. 60,87%.
Câu 1006. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (Fe chiếm 60,87% về khối lượng) bằng
lượng dư dung dịch H 2 SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3.
Câu 1007. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, thu được
4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 15,38%. B. 30,76%. C. 61,54%. D. 46,15%.
Câu 1008. Hòa tan hoàn toàn 0,05 mol Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 SO4 loãng, thu được dung
dịch X. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,7. B. 34,95. C. 45,65. D. 25,50.
Câu 1009. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO 4 0,25M. Kim loại X là
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K.
Câu 1010. Đốt cháy hoàn toàn m gam S trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 2,56. C. 3,20. D. 1,92.
Câu 1011. Hòa tan hoàn toàn 1,21 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe vào bình chứa 100 ml dung dịch H2SO 4
0,1M. Khối lượng bình sau phản ứng
A. tăng 1,01 gam. B. giảm 1,19 gam. C. giảm 1,01 gam. D. tăng 1,19 gam.

 Mức độ vận dụng


Câu 1012. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu
được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

Phạm Trường Long 79


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 1013. Hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng lượng dư dung dịch H2SO4
loãng, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn m gam X bằng lượng dư dung dịch
H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe có trong m gam X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 6,72 gam. D. 2,8 gam.
Câu 1014. Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO bằng 0,2 lít dung dịch H2SO4 đặc, đun
nóng thì thu thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ mol của
muối trong X là
A. 0,25M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 0,45M.
Câu 1015. Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. T khối hơi
của Y so với H2 là
A. 9. B. 13. C. 26. D. 5.
Câu 1016. Đun nóng 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn#A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl, thu được
6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 28%. B. 56%. C. 42%. D. 84%.
Câu 1017. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, FeS, Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng,
thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 48 gam và 38,08 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất).
Cho lượng dư dung dịch NaOH vào Y, sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì thu được 64 gam chất rắn Z. Phần trăm về khối lượng của FeS có trong X là
A. 68%. B. 73,68%. C. 43,42%. D. 54%.
Câu 1018. Nguyên tố sắt chiếm 46,67% về khối lượng của hợp chất nào sau đây?
A. FeS. B. Fe3 C. C. FeS2. D. Fe2O3 .
Câu 1019. Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam hợp chất X, thu được 1,08 gam H2O và 1,344 lít khí SO2 (đktc).
Công thức của X là
A. H2S. B. CS2. C. H2SO3. D. H2SO4.
Câu 1020. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch nước brom, thu được dung
dịch X. Cho từ từ đến dư dung dịch BaCl2 vào X thì thu được 1,165 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,336. D. 0,448.
Câu 1021. Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2 (đktc) bằng lượng vừa đủ dung dịch KMnO4, thu được dung
dịch Y. Cho một lượng dư BaCl2 vào Y thì thu được 81,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là
A. 15,68. B. 19,6. C. 7,84. D. 5,6.
Câu 1022. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn bằng dung dịch H 2 SO4 loãng, sau phản
ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam so với dung dịch ban đầu. Khối lượng Al trong X là
A. 2,95 gam. B. 4,05 gam. C. 3,95 gam. D. 2,7 gam.
Câu 1023. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng,
5m
thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và gam khí H2. Giá trị của m là
67
A. 10,72. B. 17,42. C. 20,10. D. 13,40.
Câu 1024. Hòa tan hoàn toàn 2,688 gam kim loại M bằng 100 gam dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được
dung dịch có khối lượng tăng 2,464% so với khối lượng dung dịch axit ban đầu (biết nước bay hơi không
đáng kể). Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 1025. Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M. Hòa tan hoàn
toàn 1,9 gam X bằng dung dịch H2SO 4 loãng, thu được 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 1026. Hỗn hợp X gồm hai muối NaHSO3 và Na2CO3. Hòa tan hoàn toàn 31,4 gam X bằng 400 gam
dung dịch H2 SO4 9,8%, đun nóng thì thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z có t khối hơi so với H2
bằng 28,66. Nồng độ phần trăm của muối trong Y là
A. 6,86%. B. 11,28%. C. 9,28%. D. 15,28%.
Câu 1027. Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng
50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2 SO4 loãng, thu được hỗn hợp khí Z
có t khối so với H2 bằng 5. T lệ a: b bằng
A. 2: 1. B. 1: 1. C. 3: 1. D. 3: 2.

Phạm Trường Long 80


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 1028. Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch H2SO 4 0,5M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 1029. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe bằng lượng dư dung dịch H2 SO4 đặc, đun nóng
thì thu được khí SO2 và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,4. B. 40,0. C. 15,2. D. 30,4.
Câu 1030. Hỗn hợp X gồm Fe và C có t lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 8 gam X bằng
lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí CO2 và SO2. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 12,32. C. 6,72. D. 20,16.
Câu 1031. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 4,48 lít.
Câu 1032. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2 . X là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 1033. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO 4, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 1034. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3 . Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là
A. 74,50 gam. B. 13,75 gam. C. 122,50 gam. D. 37,25 gam.
Câu 1035. Trộn 0,8 mol SO 2 với 20,16 lít O2 (đktc) trong bình kín có thể tích không đổi là 100 lít, đun
nóng bình đến 400oC, ở nhiệt độ này thấy áp suất trong bình là 0,8 atm. % các chất khí trong bình là:
A. SO2 10%; O2 30%; SO3 60%. B. SO 2 15%; O2 70%; SO 3 15%.
C. SO2 10%; O2 5%; SO3 65%. D. SO2 20,69%; O2 44,83%; SO3 34,48%.
Câu 1036. Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O2 (đktc). Giá trị của a là
A. 2,8g B. 134,4g C. 13,44g D. 280g
Câu 1037. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn
hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Z có t khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.
Câu 1038. Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8.
Câu 1039. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí
(đktc) không màu và một chất rắn không tan Y. Dùng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn Y
thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,4. B. 12,4. C. 6,0. D. 8,0.
Câu 1040. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng ?
A. 6,3 gam. B. 15,6 gam. C. 21,9 gam. D. 18,5 gam.
Câu 1041. Khi đốt 1 gam hỗn hợp đồng sunfua và kẽm sunfua có chứa 3,2% tạp chất không cháy, thu
được một lượng khí có thể làm mất màu 100ml dung dịch iot 0,1M. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của hai muối sunfua trong hỗn hợp là
A. 19,83% và 80,17%. B. 72,81% và 27,19%. C. 32,18% và 67,82%. D. 17,38% và 82,62%.
Câu 1042. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch
NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.
Câu 1043. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung
dịch chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 1044. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa m
gam muối sunfat và V lít SO2 (đktc), là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 21,12. B. 24. C. 20,16. D. 18,24.

Phạm Trường Long 81


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

VẤN ĐỀ 10: BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƢƠNG VI

 Mức độ vận dụng cao


35
Câu 1045. Hỗn hợp khí X gồm H2S và H2 có t khối so với hiđro là . Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn
3
hợp X bằng một lượng khí O2 vừa đủ, chia sản phẩm cháy thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 dẫn vào bình
đựng dung dịch NaOH dư thấy khối bình tăng thêm 18,2 gam. Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch
nước Brom, sau đó cho thêm một lượng dư BaCl2 vào ta thấy xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46. B. 70. C. 35. D. 23.
Câu 1046. Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí Y và 6,4 gam bã rắn
không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với khí Y
thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Vậy M là
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 1047. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp
khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 1048. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít
khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,736. B. 14,448. C. 5,712. D. 7,224.
Câu 1049. Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2 MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp
khí Y (đktc) có t khối so với H2 là 17,2. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 40%. B. 80%. C. 60%. D. 20%.
Câu 1050. Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H2 SO4 (đặc, nóng) thu được khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất) và 5,04 gam muối. Biết t lệ a: b = 3: 7. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,025. D. 0,05.
Câu 1051. Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng
50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí Z có t khối so với H2 bằng 5. T lệ a: b bằng
A. 2: 1. B. 1: 1. C. 3: 1. D. 3: 2.
Câu 1052. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d=1,2 g/ml).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra

A. 700 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 500 ml.
Câu 1053. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 75 ml. C. 55 ml. D. 90 ml.
Câu 1054. Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí,
thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4 20% có khối lượng riêng d=1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết
hỗn hợp Y là
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 1055. Cho 33,2 g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí
ở đktc và chất rắn không tan Y. Cho Y hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được
4,48 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 57,83%. B. 33,33%. C. 19,28%. D. 38,55%.

Phạm Trường Long 82


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 1056. Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2 SO4 loãng dư, sau phản ứng
thu được 5,6 lít khí (đktc), dung dịch và phần không tan. Hòa tan phần không tan vào dung dịch H2 SO4
đặc nóng thì thu được 3,36 lít (đktc) khí có mùi xốc. Kim loại R là
A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 1057. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, NaOH và Na2CO3 bằng lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 40%, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có t khối so với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có
nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thì thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2. B. 51,4. C. 50,6. D. 23,8.
Câu 1058. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO 4 19,6%,
thu được dung dịch X có nồng độ 21,302% và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cô cạn X thì thu được 80,37 gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 18,78. B. 25,08. C. 24,18. D. 28,98.
Câu 1059. Cho 16,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Cu tác dụng với oxi, thu được 19,2 gam chất rắn Y.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (là sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch, thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 3,92
Câu 1060. Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Khí sinh ra (SO2) hấp
thụ hết vào 105 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 11,85 gam chất rắn.
Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ca.
Câu 1061. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO 4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân
hủy hoàn toàn còn KMnO4 ch bị phân hủy 1 phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối
lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo t lệ thể tích 1:3 trong 1 bình kín ra thu được hỗn hợp khí
Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí T
gồm 3 khí N2 , CO2, O2 trong đó CO2 chiếm 22,92% về thể tích. Biết không khí chứa 20% O2 về thể tích
còn lại là N2. Giá trị m là
A. 12,722. B. 12,918. C. 12,59. D. 12,536.
Câu 1062. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 bằng 100 gam dung dịch
H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y ch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ
39,41%. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 1063. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về khối
lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 loãng thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô
cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 52,00. B. 35,68. C. 53,28. D. 44,48.
Câu 1064. Hỗn hợp X gồm FeCO3 , FeO, MgCO3 và MgO (trong đó số mol muối cacbonat bằng số mol
oxit kim loại tương ứng). Hòa tan hoàn toàn X bằng lượng vừa đủ dung dung dịch H 2 SO4 9,8%, thu được
dung dịch Y có nồng độ của FeSO 4 là 5,775%. Nồng độ phần trăm của MgSO 4 trong Y là
A. 7,689%. B. 8,146%. C. 6,839%. D. 9,246%.
Câu 1065. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng với lượng tối thiểu thu được V lít SO2
(đktc) và dung dịch X. Thổi khí Cl2 dư vào dung dịch X sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
33,75 gam muối khan. Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y
chứa p gam chất tan. Giá trị của p là
A. 18,8. B. 19,42. C. 20,04. D. 24,26.
Câu 1066. Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,24 mol
KMnO 4 trong dung dịch H2 SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 58,6%. B. 60,4%. C. 62,9%. D. 56,8%.
Câu 1067. Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O 3, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 vào dung dịch có 0,15
mol H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A ch có một chất tan duy nhất và
0,672 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và chất rắn B ch có kim loại dư. Cô cạn dung dịch A
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24. B. 4,56. C. 8,00. D. 18,24.

Phạm Trường Long 83


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

Câu 1068. Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu
được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng). Mặt khác, đổ
dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 74,2. B. 68,8. C. 71,2. D. 66,8.
Câu 1069. Chia hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 , Fe và FeCO3 bằng hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch
chứa 22,2 gam muối.
Phần 2: tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl và y mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch
chứa 25,95 gam muối. T lệ x: y là
A. 1:3. B. 2:3. C. 1:1. D. 3:1.
Câu 1070. Đốt cháy 8 gam hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, sau
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong 56 gam dung dịch H2SO 4 77%, thu được
6
dung dịch Y ch chứa một muối Fe(III) duy nhất và khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 65,0. B. 55,0. C. 60,0. D. 50,0.
Câu 1071. Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch
H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho BaCl2
dư vào dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 17,92 lít. B. 20,16 lít. C. 16,80 lít. D. 22,4 lít.
Câu 1072. Hỗn hợp A gồm Fe2 O3, CuO, Fe3O4 và FeS2 , người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875
mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban
đầu thấy áp suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư
thu được 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 gam muối. Biết trong A oxi chiếm
19,324% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 81. B. 82. C. 83. D. 84.
Câu 1073. Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,
vừa đủ thu được dung dịch Y và 23,52 lít khí SO2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Khối lượng
hỗn hợp X là
A. 39,6 gam. B. 19,2 gam. C. 20,4 gam. D. 36,8 gam.
Câu 1074. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2 S và S bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 đặc nóng, thoát ra 30,24 lít khí SO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư
vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 69,9. B. 99,3. C. 99,6. D. 93,9.
Câu 1075. Hòa tan hoàn toàn m gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2 S và S bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 đặc nóng, thoát ra 30,24 lít khí SO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,9 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,0. B. 30,4. C. 43,0. D. 40,3.
Câu 1076. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, CuS, Cu2 S và S trong dung dịch chứa 1,9 mol
H2SO4 đặc nóng vừa đủ thoát ra 1,71 mol khí SO2 duy nhất và dung dịch Y. Thêm BaCl2 dư vào dung
dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 25. B. 45. C. 75. D. 135.
Câu 1077. Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh
chiếm 23,656% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,8 mol H2SO 4 (đặc, đun nóng), thu được V lít khí
SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho 0,48 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y
thu được 8,56 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho thêm nước (dư) vào Y rồi cho Fe vào thì
khối lượng Fe phản ứng tối đa là:
A. 11,2 B. 13,44 C. 11,76 D. 14,56
Câu 1078. Cho m gam hỗn hợp Mg, Fe, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan vừa
đủ trong 140 gam dung dịch H 2SO4 61,6% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thoát ra 6,048 lít hỗn hợp 2 khí
H2 và SO2 có t khối so với He là 10,833 (giả sử không có thêm sản phẩm khử nào khác). Phần dung dịch
thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH 3 dư, thu được 45,52 gam kết tủa. Giá trị của m là

Phạm Trường Long 84


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. 34,40. B. 27,15. C. 32,00. D. 28,00.


Câu 1079. Cho 5,21 gam hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, Cu 2 S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch
H 2 SO 4 đặc nóng, ch thu được dung dịch Y chứa m gam muối sunfat và 5,6 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH) 2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng
kết tủa lớn nhất tạo ra là 21,98 gam. Giá trị của m là
A. 14,69. B. 10,01. C. 11,93. D. 12,41.
Câu 1080. Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y
vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol
KMnO 4 trong dung dịch H2 SO4 (không tạo SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 72,91%. B. 37,33%. C. 66,67%. D. 64%.
Câu 1081. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng 49 gam dung dịch H2 SO4 80%, thu được dung dịch X và
khí Y. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z.
Cô cạn Z thì thu được 58,575 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của MgSO4 trong X là
A. 48,66%. B. 44,61%. C. 49,79%. D. 46,24%.
Câu 1082. Hòa tan hoàn toàn 14,05 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và M bằng lượng dư dung dịch H2SO 4
loãng, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí có t khối so với H2 bằng 13. Cô cạn X thì thu được 24,85
gam muối khan. Kim loại M là
A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.
Câu 1083. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M trong dung dịch H2SO 4 đặc, đun nóng thì thu được
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng SO2 vào 0,75 lít dung dịch NaOH 0,7M, sau
phản ứng đem cô cạn dung dịch thì thu được 31,35 gam chất rắn. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 1084. Hòa tan hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2 SO4
đặc, đun nóng thì thu được dung dịch X và 0,336 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn X
thì thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 17,0. B. 25,84. C. 51,68. D. 34,0.
Câu 1085. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O.
Hoà tan hoàn toàn X trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 4,48 lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của m là
A. 9,6. B. 14,72. C. 21,12. D. 22,4.
Câu 1086. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O 3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng,
thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là
A. 27,2. B. 30,0. C. 25,2. D. 22,4.
Câu 1087. Chia 15,68 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau.
- Phần một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 15,54 gam muối khan.
- Phần hai tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp Y gồm HCl, H 2 SO4 loãng, thu được 16,79 gam
muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch Y là
A. 0,175 mol. B. 0,180 mol. C. 0,150 mol. D. 0,100 mol.
Câu 1088. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 , FeO, Fe3O 4 và Cu (oxi chiếm 16,393%
khối lượng) bằng lượng dư dung dịch H2 SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 0,504 lít (đktc) khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là
A. 6,6. B. 65,5. C. 6,8. D. 7,2.
Câu 1089. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và a mol Cu trong không khí, sau một thời gian thu
được 68,8 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn 68,8 gam Y bằng H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 0,2 mol
SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là
A. 168. B. 164. C. 148. D. 170.
Câu 1090. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg và Al cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được
1,71 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn 0,855 gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 SO4 loãng, thu
được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được 2,255 gam muối khan. Tổng giá trị của m và a có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 1,6. B. 1,0. C. 1,4. D. 1,2.
Câu 1091. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2 SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075
mol H2 SO4 thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Công thức FexOy và
giá trị của a,b là

Phạm Trường Long 85


Oxy Lƣu huỳnh - Tài liệu Hóa học 10

A. Fe3O4 ; 3,48; 9. B. Fe2O 3; 2,45; 7. C. FeO; 3,45; 5. D. Fe2O3 ; 2,48.


Câu 1092. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 , FeS2, Fe(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875 mol
khí oxi dư rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy
áp suất trong bình giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H2 SO4 đặc
6
nóng, dư thì thu được 35,28 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ) và dung dịch Y chứa 332m/155
gam muối. Biết trong X, oxi chiếm 20,645% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 82. B. 80. C. 75. D. 77.
Câu 1093. Hòa tan m gam Fe tác dụng với 1 lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X
chứa 2 muối có cùng nồng độ phần trăm và V lít SO2 (đktc). Thổi khí Cl2 dư vào dung dịch X sau đó cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 67,9 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 9,5872. B. 9,6096. C. 9,5648. D. 9.6544.
Câu 1094. Cho 51,44 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y đều có hoá trị II vào dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu
được 5,376 lít khí (đktc), dung dịch và chất rắn không tan, đồng thời khối lượng hỗn hợp kim loại giảm
15,6 gam. Hoà tan hoàn toàn chất rắn không tan vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 12,544 lít
khí SO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là
A. Fe, Cu. B. Zn, Cu. C. Zn, Hg. D. Mg, Cu.
Câu 1095. Thổi khí H2 qua ống (nung nóng) chứa m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O 4, CuO có t
lệ mol là 1:1:2:1. Sau một thời gian thu được 7,12 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch H 2SO4
(đặc, nóng) dư thu được 1,232 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

............. HẾT.............

Phạm Trường Long 86

You might also like