Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
C. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4
Câu 2: Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ các chất đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
Các nhận xét đúng là
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a) và (d).
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250mL dd có pH là
A. 2. B. 12. C. 3. D. 13.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là base Bronsted khi tác dụng với nước.
B. Ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh.
C. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước.
D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt.
Câu 5: Xét cân bằng : (1) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) (K1)
(2) 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g) (K2)
Mối quan hệ giữa K1 và K2 là :
A. K1 = K2. B. K1 = 2K2. C. K1 = K2-1 D. K1 = K2
Câu 6: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) r H o298 < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
Câu 7: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng
dung dịch chuẩn HCl 0,1 M với chỉ thị phenolphthalein. Tại thời điểm tương đương, điều nào sau đây không
đúng ?
A. Số mol ion H+ bằng số mol OH- đã phản ứng.
B. Nếu thêm tiếp NaOH, bình tam giác chứa phenolphthalein không chuyển sang màu hồng.
C. Các chất phản ứng vừa đủ với nhau.
D. Phenolphthalein mất màu hồng.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O. D. Mg(OH)2.
Câu 9: Đâu không phải là tác hại chính của hiện tượng mưa acid?
A. Gây hại, chết sinh vật dưới nước. B. Làm chết cây cối.
C. Nóng lên toàn cầu. D. Hủy hoại công trình kiến trúc.
Câu 10: Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm và đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn, sau một thời gian thấy
không còn chất rắn nào ở đáy ống nghiệm. Muối X có thể là muối nào sau đây?
A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. NH4Cl.
Câu 11: Cho phổ hồng ngoại (IR) của chất hữu cơ như hình dưới tương ứng chất nào sau đây :
ĐỀ ÔN TẬP HKI – HÓA 11 Tên HS:………………………
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 12: Hãy sắp xếp các cách tiến hành tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo đúng thứ tự của phương pháp chiết lỏng –
rắn ? (a) Làm bay hơi dung môi của dịch chiết để thu được chất cần tách.
(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan, thu được dịch chiết chứa chất cần tách.
(c) Hoà tan chất hữu cơ bằng cách ngâm hoặc đun hỗn hợp chất rắn với dung môi thích hợp.
A. (c), (b), (a). B. (b), (c), (a). C. (c), (a), (b). D. (a), (c), (b).
Câu 13: Trong công nghiệp, quá trình sản xuất Ca(NO3)2 cùng làm phân bón được thực hiện bằng phương phản
ứng giữa dung dịch HNO3 với hợp chất phổ biến, giá rẻ nào sau đây?
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 14: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry?
CO32- (aq) + H2O HCO3- (aq) + OH-(aq)
A. CO32- và OH-. B. CO32- và HCO3-. C. H2O và OH-. D. H2O và CO32-.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. FeCl3. B. (NH4)2CO3. C. NaCl. D. K2CO3.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây biểu diễn công thức cấu tạo đầy đủ?
A. B. C. D.
CH3–CH2–CH=CH2 CH3–CH2–OH
Câu 17: Vì sao dung dịch của các muối, acid, base dẫn điện?
A. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
B. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
C. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
D. Do muối, acid, base có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
Câu 18: chất nào sau đây không phải là tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?
A. Tính háo nước. B. Tính oxi hoá. C. Tính acid. D. Tính khử.
Câu 19: Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét
A. N2 + O2 ⇌ 2NO B. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3
1
C. 2NO + O2 ⇌ 2NO2 D. 2NO2 + H2O → 2HNO3 + O2
2
Câu 20: Cần bao nhiêu mL dd NaOH 0,15 M vào 50 mL dd HCl 0,2M để thu được môi trường trung tính?
A. 50mL B. 66,67mL C. 100mL D. 125mL
Câu 21: Để hạn chế hiện tượng phú dưỡng, ta có thể dùng bao nhiêu biện pháp sau đây ?
(1) Tạo điều kiện để nước trong kênh, rạch, ao, hồ được lưu thông.
(2) Xử lí nước thải trước khi chảy vào kênh rạch ao hồ.
(3) Sử dụng phân bón đúng lượng, đúng cách & đúng thời điểm.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 22: Hãy sắp xếp các cách tiến thành tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo đúng thứ tự của phương pháp
chiết lỏng – rắn ?
(a) Làm bay hơi dung môi của dịch chiết để thu được chất cần tách.
(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan, thu được dịch chiết chứa chất cần tách.
(c) Hoà tan chất hữu cơ bằng cách ngâm hoặc đun hỗn hợp chất rắn với dung môi thích hợp.
A. (c), (b), (a). B. (b), (c), (a).
C. (c), (a), (b). D. (a), (c), (b).
Câu 23: Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu
vào bình chứa theo hình vẽ sau:
Chất T có thể là
ĐỀ ÔN TẬP HKI – HÓA 11 Tên HS:………………………
A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P2O5.
Câu 24: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3, CaCO3, Ag, NaOH. Số phản ứng trong đó HNO3
đóng vai trò Acid Bronsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Nối những đặc điểm của chất ở cột B với tên ở cột A cho phù hợp.
Cột A Cột B
(a) Sulfur (1) Là chất khí ở điều kiện thường.
(b) Sulfur dioxide (2) Ở điều kiện thường. phân tử có 8 nguyên tử.
(3) Dễ tan trong nước
(4) Hòa tan trong dung môi phù hợp để làm thuốc tri bệnh ngoài da.
(5) Dùng để tẩy trắng vải sợi.
(6) Có tính khử và tính oxi hóa
A. (a) – (1), (4), (6) và (b) – (2), (3), (5), (6). B. (a) – (2), (4), (6) và (b) – (1), (3), (5), (6).
C. (a) – (2), (4), (3) và (b) – (1), (2), (5), (6). D. (a) – (2), (4), (6) và (b) – (1), (2), (5), (6).
Câu 26: Xét các chất sau:
ĐỀ SỐ 12
Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất?
A. CO2. B. C2H5OH. C. Na2CO3. D. N2.
Câu 3: Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7
Câu 4: Trong công nghiệp sản suất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc
tạo thành những chất có công thức chung là
A. H2S2O7. B. H2SO4. C. H2SO4.nSO3. D. (SO3)n.
Câu 5: Cho các phản ứng :
(1) NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O (2) H2 + I2 ⇌ 2HI
(3) CaCO3 ⇌ CaO + CO2 (4) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2
Các phản ứng thuận nghịch là :
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4)
Câu 6: Hình ảnh sơ đồ thí nghiệm dưới đây dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
………………………………………………………………..