Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+. B. Na+, Ag+, NO3–, Cl- C. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. D. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên
tối giản) trong phản ứng này là
A. 20 B. 12 C. 16 D. 22
Câu 4: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
B. nồng độ các ion trong dung dịch
C. những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. không cho biết được điều gì
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO, O2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O
Câu 7: Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết
thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là
A. NH3. B. H2. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C + H2O CO+ H2 B. 3C + 4Al Al4C3
C. C + 2CuO 2Cu + CO D. C+O2 CO2
Câu 9: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 10: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
Câu 11: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong
phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca , 0,1 mol Cu , 0,2 mol NO3 và x mol Cl- Giá trị của x là
2+ 2+ -
Câu 24: Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận được
khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 25: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa
A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH dư.
Câu 26: Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp
khí NO2, O2 là
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là
A. CO B. N2 C. O2 D. CO2
Câu 28: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương
trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức đơn giản
nhất của Z là:
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C5H9O D. C3H6O
Câu 30: Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH_ B. khi tan trong nước phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng
đẳng của nhau.
C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác
nhau là những chất đồng đẳng.
Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Ancol etylic. B. Axit clohidric C. Saccarozo D. Nước nguyên chất.
Câu 33: Dung dịch X chứa: NH4 , PO4 , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của ion NH4+ trong dung dịch X
+ 3- -
cần dùng
A. dung dịch H2SO4 và Cu B. dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2.
Câu 34: Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không
đáng kể)
A. dd NaHCO3. B. dd NH4HCO3. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd Mg(HCO3)2.
Câu 35: Hiđroxit lưỡng tính là chất
A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?
A. KNO3. B. AgNO3.
C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 2: Khí NH3 làm quì tím ẩm chuyển sang màu
A. xanh. B. đỏ.
C. hồng. D. tím.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thu được
V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24.
C. 4,48. D. 6,72.
Câu 4: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?
A. HCl, Fe(OH)3.
B. KOH, CaCO3.
C. CuCl2, AgNO3.
D. K2SO4, Ba(NO3)2.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaOH. B. H2SO4.
C. NaCl. D. HCl.
Câu 6: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2.
C. NaCl. D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 8: Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc)
một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 3,0M. B. 1,0M.
C. 2,0M. D. 2,5M.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Cho 100 ml dung dịch HNO3 1,0 M (dung dịch A) vào 100 ml dung dịch KOH 1,0M
(dung dịch B).
a) Viết phương trình điện li của HNO3; KOH.
b) Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
c) Tính pH khi trộn lẫn dung dịch A và dung dịch B.
Câu 10 (2,0 điểm): Thực hiện dãy chuyển hoá sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 2 3 4 5
A A C B C
6 7 8
D C D
Bài 9:
a) Phương trình điện li của HNO3 và HCl:
HNO3 → H+ + NO3- (1)
KOH → K+ + OH- (2)
b)
Theo (1): nH+ = nHNO3 = 0,1.1 = 0,1 mol
=> pH = -log[H+] = -log(0,1) = 1
Theo (2): nOH- = nKOH = 0,1.1 = 0,1 mol
=> pOH = -log[OH-] = -log(0,1) = 1
=> pH = 14 – pOH = 13
Vậy pH của dung dịch A là 1 và pH của dung dịch B là 13.
c) Khi trộn dung dịch A và dung dịch B với nhau:
H+ + OH- → H2O
Ta thấy: nH+ = nOH- => Phản ứng vừa đủ
=> Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
Bài 10:
(1) NH3 + O2 \(\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{xt}^{{t^o}}} \) NO + H2O
(2) 2NO + O2 → 2NO2
(3) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(4) HNO3 + NH3 → NH4NO3
Bài 11:
a) Khi đốt than ở trong phòng kín, than cháy trong môi trường thiếu oxi sinh ra khí CO theo phương trình
hóa học:
2C + O2 → 2CO.
Khi đó, CO kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu máu người tạo thành hợp chất bền vững, khiến cho
hemoglobin không thể kết hợp với oxi dẫn đến tình trạng thiếu oxi trầm trọng và gây tử vong.
Biện pháp: Cung cấp đầy đủ khí O2 cho quá trình đốt than bằng cách đốt than ở nơi thoáng khí, tránh đốt
trong các không gian chật hẹp và kín.
b) nCO2 = 0,56 : 22,4 = 0,025 mol; nOH- = 2nCa(OH)2 = 2.0,4.0,05 = 0,04 mol; nCa2+ = nCa(OH)2 = 0,02 mol
nOH 0, 04
Ta có: 1 1, 6 2 => Tạo muối CO32- và HCO3 -
nCO2 0, 025
x 2x x
CO2 + OH → HCO3-
-
y y y
+ nCO2 = x + y = 0,025 (1)
+ nOH- = 2x + y = 0,04 (2)
Giải hệ (1) và (2) thu được x = 0,015 và y = 0,01
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
BĐ: 0,02 0,015 (mol)
PƯ: 0,015←0,015 → 0,015 (mol)
Khối lượng kết tủa thu được là: mCaCO3 = 0,015.100 = 1,5 gam
Bài 12:
Áp dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp khí X:
Hiệu suất của phản ứng (tính theo N2) là: \(H\% = \dfrac{{0,25}}{1}.100\% = 25\% \)
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM)
Khoanh tròn đáp án đúng cho từng câu hỏi
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
Câu 2: Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
A. P2O5. B. CuSO4 khan.
C. H2SO4 đặc. D. CaO.
Câu 3: Cho các hợp chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ
trong các hợp chất đã cho là:
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 4: Trong các chất sau chất nào được gọi là hidrocacbon?
A. CH4. B. C2H6O.
C. CH3Cl. D. C12H22O11.
Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 6: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2, H2O, N2.
Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
Câu 7: Thuốc nổ đen là hỗn hợp
A. KNO3, C và S.
B. KNO3 và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3 và S.
Câu 8: Sự điện li là quá trình
A. hòa tan các chất vào nước.
B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan.
D. phân li của axit trong nước.
Câu 9: Điều khẳng định đúng là:
A. dung dịch có môi trường bazo thì pH>7.
B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH<7.
C. dung dịch có môi trường axit thì pH=7.
D. dung dịch có môi trường trung tính thì pH>7.
Câu 10: Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
A. silic. B. kim cương.
C. than chì. D. thạch anh.
Câu 11: Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là
A. CO. B. CO2 tinh thể
C. SiO2. D. NaHCO3.
Câu 12: Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Ca2+, HSO4-, CO32-.
B. Na+, Mg2+, OH-, NO3-.
C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ag+, H+, Cl-, SO42-.
Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. phản ứng phải là thuận nghịch.
Câu 14: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Phân tử nito có liên kết ba bền vững.
B. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Nito có độ âm điện lớn.
D. Phân tử nito phân cực.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 16: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều
nhớm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân. B. đồng vị.
C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 17: Chất được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. dung dịch H2SO4.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch HF.
Câu 18: Phản ứng nito thể hiện tính khử là
A. N2 + 6Li → 2Li3N.
B. N2 + 2Al → 2AlN.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3H2 → 2NH3.
Câu 19: Trong phản ứng sau: HNO3 + C → CO2 + NO2 + H2O. Cacbon là
A. chất bị khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. chất nhận electron.
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau, viết các phương trình phản
ứng xảy ra trong quá trình nhận biết: HNO3, NaNO3, Ba(OH)2, Na2SO4.
Câu 3: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam một chất hữu cơ A thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,8
gam H2O. Tỉ khối hơi A so với oxi là 1,8125. Lập công thức phân tử của A.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí A
gồm NO và N2 có tỉ khối với hidro là 14,75. Tính thể tích mỗi khí sinh ra (đktc)?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 2 3 4 5
B D D A A
6 7 8 9 10
B A B A B
11 12 13 14 15
D C B A C
16 17 18 19 20
C D C C D
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Câu 2:
Quỳ tím Chuyển đỏ Không đổi màu Chuyển xanh Không đổi màu
ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (3,5 điểm):
a) Viết phương trình điện li của các chất sau khi hòa tan trong nước:
HCl, NaOH, CH3COOH, AlCl3, Fe2(SO4)3.
b) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau:
Na3PO4, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3.
Câu 2 (2,5 điểm):
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hoàn thành các phương trình phản ứng giữa các cặp chất sau, ghi rõ điều kiện cần thiết nếu có?
a) P + Mg →
b) P + HNO3 (đặc) →
c) Si + NaOH + H2O →
d) C + O2 (dư) →
e) CO + CuO →
Câu 3 (3 điểm):
a) + Tính pH của dung dịch chứa 2,92 gam HCl trong 800 ml?
+ Tính pH của dung dịch chứa 0,8 gam NaOH trong 200 ml?
b) Hòa tan hoàn toàn 10,35 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng) dư sau
phản ứng thu được dung dịch A và 7,84 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc, là sản phẩm khử
duy nhất).
- Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
- Tính tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A?
Câu 4 (1 điểm):
Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Câu 1:
a)
HCl → H+ + Cl-
NaOH → Na+ + OH-
CH3COOH → CH3COO- + H+
AlCl3 → Al3+ + 3Cl-
Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-
b)
Chất Na3PO4 NaNO3 Na2CO3 NH4NO3
Thuốc thử
Câu 3:
a)
+ nHCl = 2,92 : 36,5 = 0,08 mol => nH+ = 0,08 mol
=> [H+] = 0,08 : 0,8 = 0,1 M
=> pH = -log[H+] = -log(0,1) = 1
+ nNaOH = 0,8 : 40 = 0,02 mol => nOH- = 0,02 mol
=> [OH-] = 0,02 : 0,2 = 0,1M
=> [H+] = 10-14 : [OH-] = 10-13 M
=> pH = -log[H+] = -log(10-13) = 13
b) nNO = 7,84 : 22,4 = 0,35 mol
Đặt nMg = x mol; nAl = y mol
- Khối lượng hỗn hợp X: 24x + 27y = 10,35 (1)
- Bảo toàn electron: 2nMg + 3nAl = 3nNO => 2x + 3y = 3.0,35 (2)
Từ (1) và (2) ta có:
24 x 27 y 10, 25
2 x 3 y 3.0,35
x 0,15; y 0, 25
- Phần trăm mỗi kim loại:
0,15.24
% mMg .100% 34, 78%
10,35
0, 25.27
% m Al .100% 65, 22%
10,35
- Khối lượng muối khan:
BTNT “Mg”: nMg(NO3)2 = nMg = 0,15 mol
BTNT “Al”: nAl(NO3)3 = nAl = 0,25 mol
=> m muối = 0,15.148 + 0,25.213 = 75,45 gam
Câu 4:
nNaOH = 0,006 mol; nBa(OH)2 = 0,012 mol
nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol
nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,06.0,1 + 2.0,12.0,1 = 0,03 mol
nOH 0, 03
Ta thấy: 1 1,5 2
nCO2 0, 02
=> tạo muối CO32-, HCO3-
Đặt nCO 2 amol; nHCO = b mol
3 3
PTHH:
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
a ← 2a ← a (mol)
CO2 + OH → HCO3
- -
b ← 2b ← b (mol)
Theo đề bài ta có:
nCO2 = a + b = 0,02 (1)
nOH- = 2a + b = 0,03 (2)
a b 0, 02
2a b 0, 03
a 0, 01
b 0, 01
nBa 2 nBaOH 0, 012 mol
2
nCO 2 0, 01mol
3
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 B 209 1 D 357 1 C 485 1 D
132 2 C 209 2 D 357 2 D 485 2 C
132 3 A 209 3 D 357 3 C 485 3 C
132 4 D 209 4 A 357 4 A 485 4 C
132 5 D 209 5 C 357 5 C 485 5 B
132 6 C 209 6 A 357 6 A 485 6 A
132 7 D 209 7 A 357 7 A 485 7 D
132 8 B 209 8 D 357 8 B 485 8 B
132 9 C 209 9 B 357 9 B 485 9 D
132 10 B 209 10 D 357 10 D 485 10 A
132 11 D 209 11 C 357 11 A 485 11 D
132 12 B 209 12 A 357 12 B 485 12 C
132 13 A 209 13 B 357 13 D 485 13 C
132 14 A 209 14 D 357 14 D 485 14 B
132 15 D 209 15 A 357 15 C 485 15 A
132 16 D 209 16 B 357 16 A 485 16 C
132 17 C 209 17 C 357 17 C 485 17 D
132 18 D 209 18 D 357 18 A 485 18 B
132 19 C 209 19 C 357 19 C 485 19 B
132 20 C 209 20 B 357 20 A 485 20 B
132 21 A 209 21 C 357 21 B 485 21 B
132 22 C 209 22 B 357 22 C 485 22 D
132 23 B 209 23 C 357 23 D 485 23 D
132 24 C 209 24 A 357 24 B 485 24 A
132 25 B 209 25 B 357 25 D 485 25 A
132 26 B 209 26 D 357 26 B 485 26 B
132 27 A 209 27 C 357 27 D 485 27 C
132 28 A 209 28 B 357 28 B 485 28 A
Câu 32:
( 0,5 Mg t o
→ Mg2+ + 2e-
điểm) 0,09 0,09 0,18
to
N + 3e
+5
→ N +2
Câu 21. Sục khí CO2 vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy có hiện
tượng tạo kết tủa trắng. Hiện tượng trên là do xảy ra phản ứng:
A. CO2 + NaOH NaHCO3. B. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.
C. 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Câu 22. Canxi cacbonat là chất bột màu trắng, là thành phần chính trong vỏ sò, ốc hoặc tìm thấy
trong đá vôi, đá phấn,.. Công thức hóa học của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 23. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. C6H12O6. B. Al4C3. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 24. Biểu thức tỉ lệ theo số mol các nguyên tử trong hợp chất có công thức phân tử C2H6O nào
sau đây là đúng?
A. nC : nH : nO = 1 : 1 : 1. B. nC : nH : nO = 2 : 6 : 1.
C. nC : nH : nO = 1 : 3 : 1. D. nC : nH : nO = 1 : 2 : 1.
Câu 25. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại X (hóa trị n) theo sơ đồ sau:
X(NO3)n X + nNO2 + n/2O2
o
t
2. NH3 + O2
0
t
3. H3PO4 + NaOH
1:3
4. Fe2O3 + HNO3 loãng
Câu 2. (1 điểm) Cho 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 250 ml dung dịch NaOH xM. Sau phản ứng
thu được 500 ml dung dịch có pH=13. (coi H2SO4 điện li hoàn toàn)
a. Tính số mol ion H+ ban đầu và số mol ion OH- dư sau phản ứng.
b. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho phản ứng trên.
c. Tính giá trị của x.
Câu 3. (0,5 điểm) Dẫn từ từ 0,02 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu
được dung dịch X chứa m gam chất tan. Tính giá trị m.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch
có chứa 16,8 gam muối và không có sản phẩm khí thoát ra. Tính giá trị m.
MÃ ĐỀ 123:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D A B C B C D C A C D D B A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A B A D C D A B B C A D A
MÃ ĐỀ 235:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B A D C C D B B A B B D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A D B C A D A B D C C A A
MÃ ĐỀ 369:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C D C B A D B A A B D B A D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A D C A B C D B A D C A C B
MÃ ĐỀ 482:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A B A D B D B D C A D D A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B A C D A B D D C B A C C
H3PO4 + 3NaOH
1:3
Na3PO4 + 3H2O 0,25
Fe2O3 + 6HNO3 loãng 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,25
Lưu ý: + Mỗi phản ứng chưa cân bằng và thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của
phương trình đó.
Câu 2 a. nH+ = 2nH2SO4 = 0,25 mol 0,2
(1,0 điểm)
pH= 13 [OH-]= 0,1M nOH-dư = 0,1 . 0,5 = 0,05 mol 0,2
b. H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O 0,2
H+ + OH-
H2O 0,2
c. H+ + OH-
H2O
pu 0,25 0,25
dư - 0,05 0,1
bđ 0,3
(Hoặc lập luận tính được nOH- bđ = 0,3 mol thay cho cách viết dưới pt)
CMNaOH = x = (0,3/0,25) = 1,2M 0,1
Lưu ý: + Phương trình chưa cân bằng thì trừ ½ số điểm của phương trình.
Câu 4 Vì không có khí thoát ra nên dung dịch có chứa 2 muối: nMg(NO3)2 và 0,1
(0,5 điểm) NH4NO3
0,1
+ nMg = nMg(NO3)2 = m/24 mol
+ Bảo toàn mol e: 2. nMg = 8.nNH4NO3 nNH4NO3 = m/96
0,1
m m
+ Ta có: mmuối = .148 .80 16,8
24 96 0,1
m = 2,4 g. 0,1
Hoặc HS viết PT:
x x x/4
mmuối = 148x+80.x/4 = 16,8 x= 0,1 m = 2,4 g.
Lưu ý: + Nếu học sinh có cách giải khác đúng, cho điểm tương đương.
+ Nếu học sinh không lý luận mà viết 2 quá trình nhường nhận e đúng
vẫn cho điểm như lập luận.
---------------HẾT----------------
(HS được sử dụng bảng tuần hoàn)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ba=137.
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 20: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 21: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. lưu huỳnh. B. đá vôi. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 22: Muối NH4Cl có tên gọi là
A. amoni clorua. B. amoni photphat. C. amoni sunfat. D. amoni nitrat.
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm
không khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. NH3.
Câu 24: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe3O4. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 25: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)3PO4 và KNO3.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 27: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm
cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 28: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3. B. K3PO4. C. KBr. D. HCl.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện
của phản ứng (nếu có):
C (1)
→ CO2
(2)
→ CaCO3 (3)
→ Ca(HCO3)2 (4)
→ CO2
(5)
→ CO (6)
→ Fe
Câu 30. (1,5 điểm) Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.
1. Tính khối lượng mỗi chất tan trong dung dịch X.
2. Cho dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
-------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D D C B C A C D C D C D D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A B C A A C A C B A A C A
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ?
A. B. H2SO4. B. C. KOH. C. CH3COOH. D. D. NaCl.
Câu 2: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể
tích khí thoát ra (đktc) là
A. 1,12 lít B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24 lít.
Câu 3: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu
được các chất
A. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2dư. B. Ba(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2 và BaCO3. D. BaCO3, Ba(OH)2dư.
Câu 4: H a tan 10,71 gam h n hợp g m l, n, e trong 4 lít dung dịch HNO3 a mol l v a
đ , thu được dung dịch và 1,792 lít (đktc) h n hợp khí g m N2 và N2O có t lệ mol 1:1.
C cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết phản ứng v i dung dịch NaOH th
kh ng thấy khí thoát ra. iá trị m và a l n lượt là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 2,20. C. 53,55 và 0,22. D. 55,35 và 0,22.
Câu 5: Các h nh vẽ sau m tả các cách thu khí trong ph ng thí nghiệm:
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 12: Cho sơ đ phản ứng sau:
Z t T.
H2O H2SO4 o
KhÝ X dung dÞch X Y NaOH ®Æc X HNO3
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
8 B 17 B
9 A 18 D
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 Điểm
-3
nH+= nHCl= 3.10 (mol) ; 0,25
nOH-=nNaOH=1.10-3 (mol) 0,25
[H+]dư=(3.10-3 -1.10-3)/0,2= 0,01 (M) 0,5
pH=2
Câu 2 Điểm
nN2=0,1 (mol) 0,25
xt, t o
2NH (khí)
N2 (khí) 3H2 (khí)
0,25
3
0,25
0,1 → 0,2 (mol)
VNH3=0,2.22,4.0,2= 0,896 (l) 0,25
Câu 3 Điểm
nOH-=nKOH=0,2.1=0,2 (mol); nH3PO4=0,3.1= 0,3 (mol) 0,25
nOH-/ nH3PO4 = 0,67 0,25
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O 0,25
nmuối= nKOH= 0,2 (mol) 0,25
nmuối= nKH2PO4 = 0,2.(39+2+31+16.4)=27,2 (g)
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Câu 1: H a tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 2: Hai chất nào sau đây là đ ng đẳng c a nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C6H6.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân h y khí NH3. B. nhiệt phân NaNO2.
C. th y phân Mg3N2. D. Đun h n hợp NaNO2 và NH4Cl.
Câu 4: C ng thức đơn giản nhất là c ng thức
A. biểu diễn số lượng nguyên tử c a các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị t lệ tối giản các nguyên tử c a các nguyên tố trong phân tử
C. biểu thị t lệ tối đa các nguyên tử c a các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị t lệ số nguyên tử c a các nguyên tố trong phân tử
Câu 5: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi
những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g B. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g D. Na2HPO4 và 15,0g
Câu 6: T m phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 B. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2 D. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
Câu 7: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học
v i nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị. B. đúng số oxi hoá.
C. một thứ tự nhất định. D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện l n nhất trong nhóm nitơ.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử kh ng phân cực.
D. Trong phân tử N2, m i nguyên tử c n một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 9: Ion NH4+ có tên gọi:
A. Cation nitric B. Cation amino C. Cation amoni D. Cation hidroxyl
Câu 10: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M , khối lượng kết t a thu được
là
A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 11: Phương tr nh hóa học nào viết sai so v i phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl
B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
D. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl
Câu 12: C ng thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH2=CH2 B. CH ≡ CH C. CH3=CH3 D. CH3 – CH2 – CH3
Câu 13: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
Câu 14: Tính oxi hóa c a C thể hiện ở phản ứng( điều kiện phản ứng coi như có đ )?
A. C + 2CuO 2Cu + CO B. C + H2O CO+ H2
C. 3C + 4Al Al4C3 D. C+O2 CO2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng t n tại trong một dung dịch?
A. K+, CO32-, SO42- B. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
C. H+, NO3-, SO42-, Mg2+ D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
Câu 16: Liên kết hóa học ch yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết đơn. B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ion.
Câu 17: Để khắc chữ lên th y tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
Câu 18: Dung dịch amoniac trong nư c có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li c a nư c) :
A. NH4+, NH3, H+. B. NH4+, OH-. C. NH4+, NH3. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam h n hợp g m KNO3 và Cu(NO3)2 thu được h n hợp khí
X (t khối c a X so v i khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong h n hợp ban đ u là
A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam.
Câu 20: Đánh giá độ dinh dưỡng c a phân lân bằng hàm lượng %:
A. H3PO4. B. P. C. PO43-. D. P2O5.
Câu 21: Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
A. pH = 2 B. pH = 13 C. pH = 1 D. pH = 12
Câu 22: Số liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C4H10 là:
A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 23: Kim cương và than ch là các dạng
A. đ ng phân c a cacbon. B. thù h nh c a cacbon.
C. đ ng vị c a cacbon. D. đ ng h nh c a cacbon.
Câu 24: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương tr nh ion thu gọn v i phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → e(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
ĐÁP ÁN
1 B 12 C
2 B 13 D
3 D 14 C
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
4 B 15 D
5 A 16 C
6 A 17 A
7 D 18 B
8 A 19 D
9 C 20 D
10 A 21 C
11 A 22 B
12 C 23 B
13 D 24 C
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
A. Ca. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 12: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =12, th
A. quỳ tím kh ng đổi màu. B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ. D. quỳ tím bị mất màu.
Câu 13: Khí CO2 kh ng thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Mêtan. B. Cacbon. C. Magiê. D. Photpho.
Câu 14: Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn v i nhau th có phản ứng trao đổi ion xảy ra?
A. KCl và NaNO3. B. Na2CO3 và KNO3.
C. Fe2(SO4)3 và HNO3. D. K2SO4 và Ba(NO3)2.
Câu 15: Cho sơ đ phản ứng: M + HNO3 M(NO3)n + X + H2O. X là sản phẩm khử c a N. X
kh ng thể là chất nào sau đây?
A. NO2. B. NH3NO3. C. N2O5. D. N2.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối gNO3, NaNO3, Zn(NO3)2 th chất rắn thu được sẽ là:
A. Ag2O, NaNO2, ZnO. B. Ag, NaNO2, ZnO.
C. A2O, Na2O, ZnO. D. Ag, NaNO2, Zn.
Câu 17: Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 NO NO2 HNO3.
Khối lượng axit HNO3 thu được t 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung c a cả quá tr nh là 90%)
A. 2,835 tấn. B. 3,150 tấn. C. 3,500 tấn. D. 1,7955 tấn.
Câu 18: Hoà tan v a hết 3,6 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít
khí NO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Mg=24, l =27, e=56, Cu=64)
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 19: Dẫn V lít khí (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết t a và
dung dịch . Lọc bỏ kết t a và lấy dung dịch đun nóng th thu đươc kêt t a nữa. iá trị c a v là
A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 và 3,136. D. 3,36 và 1,12.
Câu 20: Phân tích hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 54,54% C; 9,10% H và 36,36%O. Công
thức đơn giản nhất c a X là
A. C4H10O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C4H8O2.
Câu 21: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M thu được 200ml dung dịch có
pH bằng
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết phương tr nh phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn xảy ra trong dung dịch:
a. CuCl2 + NaOH b. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
Câu 2:( 2 điểm) Khi h a tan hoàn toàn 18,3 gam h n hợp l và l2O3 trong dung dịch HNO3 10%,
thấy thoát ra 6,72 lít khí kh ng màu hóa nâu trong kh ng khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) .
a. (1 điểm) Tính thành ph n ph n trăm về khối lượng trong h n hợp trên.
b. (1 điểm) Tính khối lượng dung dịch axit HNO3 c n dùng
Cho NTK của H=1, N=14,O=16, Al=27
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ D B A D B A A D C A B B C D C B A D A C B
II. TỰ LUẬN:
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 CuCl2 + 2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaCl 0,25đ
Cu2+ + 2OH-
Cu(OH)2 0,25đ
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2
2NH3 + BaSO4 + 2H2O 0,25đ
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH-
NH3 + BaSO4 + 2H2O 0,25đ
2 a) 0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
6, 72
n NO
0,3mol
22, 4
Pt: Al +4HNO3
Al(NO3)3+ NO + 2H2O (1) 0,25đ
Al2O3 + 6HNO3
2Al(NO3)3 + 3H2O (2) 0,5đ
Mẫu X làA. photpho trắng. B. photpho đỏ. C. photpho đen. D. photpho tím.
Câu 8. Phân urê cung cấp cho cây tr ng nguyên tố dinh dưỡng g ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Canxi.
Câu 9. Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. moniac có c ng
thức hóa học là A. NH2. B. N2H4. C. NH4. D. NH3.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. H3PO4.B. HNO3.C. KOH. D. Na2CO3.
Câu 11. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp t amoniac qua ba giai đoạn v i hiệu suất
c a toàn bộ quá tr nh đạt 96%. Theo quá tr nh trên, t 2 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung
dịch HNO3 60%. iá trị c a m làA. 7,41.B. 11,86.C. 12,35. D. 12,87.
Câu 12. Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng A. 11.B. 3. C. 10. D. 4.
Câu 13. Dung dịch X g m 0,05 mol K+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol CO32- và NH4+. C cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. iá trị c a m làA. 5,53. B. 6,07. C. 5,77.
D. 5,51.
Câu 14. Phản ứng Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương tr nh ion thu gọn là
A. H+ + OH- H2O.B. Ba2+ + 2Cl- BaCl2. C. 2H+ + OH2- 2H2O. D. Ba2+ + Cl2-
BaCl2.
Câu 15. Dẫn t t CO2 vào dung dịch ch chứa 0,025 mol Ba(OH)2. Đ thị dư i đây biểu diễn sự
phụ thuộc c a số mol kết t a BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.
Câu 303 8 A
1 A 9 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
2 A 10 A
3 B 11 B
4 A 12 D
5 B 13 B
6 B 14 A
7 A 15 B
II. TỰ LUẬN
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
4 Một cái ao dùng để nu i th y sản chứa 7000 m3 nư c có pH = 4,5. Trư c khi 0,5
nu i, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách h a m gam v i
sống (nguyên chất) vào nư c trong ao. Tính giá trị m.
=> mol
mCaO = 110,68.56 = 6198,08 gam.
HS tính đúng giá trị c a m (có thể xấp x v i 6198 gam) m i tính điểm: 0,5
điểm.
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì
vẫn tính điểm tối đa.
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7: Chọn cấu h nh electron l p ngoài cùng c a nguyên tố nhóm V :
A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 8: Vai tr c a cacbon trong phản ứng Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 to 3CaSiO3 + 2P +
5CO là:
A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây kh ng dẫn điện?
A. dung dịch NH3 B. dung dịch NaOH
C. NaCl nóng chảy D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có muối nào ?
A. KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl D. Nư c
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung h a b t lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. C ng thức c a Nabica là:
A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NH4HCO3
Câu 15: Hòa tan 6,3 g h n hợp Mg và Al trong dung dịch HNO31M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng l trong h n hợp ban đ u là :
A. 5,4g. B. 2,4g. C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH3 ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. iấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu
xanh
C. iấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. iấy quỳ tím chuyển sang màu
đỏ
Câu 17: N2 phản ứng v i O2 trong kh ng khí ở điều kiện
. Thường B. Nhiệt độ cao
C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: Số oxi hóa c a Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO32-, K2CO3, CH4 l n lượt
là:
A. +2, +4, -4, +4. B. +2, +4, +4, +4.
C. -2, +4, +4, -4. D. +2, +4, +4, -4.
Câu 2: (2,5đ). H a tan 21,60 gam h n hợp X (g m e và CuO) bằng dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch và 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất .
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
a. Viết phương tr nh hóa học xảy ra.
b. Xác định thành ph n % c a các chất trong h n hợp đ u h n hợp ban đ u ?
------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D D D C B B A D D C C B A
Câu 15 16 17 18
Đ/ A C B B D
(mỗi câu trắc nghiệm 0,33đ)
II. Phần tự luận (4đ)
Câu Nội dung Điểm
a CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ 0,25
CaCO3+ 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2 ↑. 0,25
b. NH4NO3 to
N2O + 2H2O 0,5
t o
Ca(NO3)2 Ca(NO2)2 + O2
0,5
MgCO3 to
1 MgO + CO2 0, 5
C + 4HNO3đặc
o
CO2 +4NO2 +2H2O
t
(3,5đ) c. 0,5
2,24 0,25
nNO = =0,1 (mol)
22,4
2 a. PTHH: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25
(2,0đ) 0,1 0,1 (mol) 0,25
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O 0,25
0,1.56
b. %mFe= .100 25,93%; 0,25
21,6
0,25
% mCuO= 100- 44, 83=74,07%
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ l i đối v i câu 1. Câu 2 V cân đối cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết……………………..
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
C. 2Mg + Si Mg2Si.
0
t
D. Si + 2NaOH + H2O
Na2SiO3 + 2H2.
Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằngA. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0.
Câu 5: Trộn 150 dung dịch KOH 1M tác dụng v i 50ml dung dịch H3PO4 2M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T là
A. KH2PO4 và K2HPO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4.
Câu 6: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
NH3 thoát ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít.
Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. CH3COOH. B. H2S. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây kh ng xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. NH4Cl và AgNO3.B. MgCl2 và KNO3.C. CH3COONa và HCl. D. Fe2(SO4)3 và NaOH.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi n ng độ mol c a ion H+ trong dung dịch tăng th giá trị pH c a dung dịch giảm.
B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nư c thành dung dịch.
C. Sự điện li là quá tr nh oxi hóa - khử.
D. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nư c có khả năng phân li ra anion OH-.
Câu 10: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?A. KOH.B. CH3COONa. C. H2SO4. D.
NaCl.
Câu 11: Dung dịch Y chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol Na+; 0,02 mol Cl- và x mol SO42-. C cạn dung
dịch Y th thu được bao nhiêu gam muối khan (giả sử ch có nư c bay hơi)?
A. 2,52. B. 2,40. C. 2,25. D. 2,04.
Câu 12: Cho thí nghiệm như h nh vẽ:
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
A. nư c phun vào b nh và chuyển thành màu xanh. B. nư c phun vào b nh và chuyển thành màu
tím.
C. nư c phun vào b nh và chuyển thành màu h ng. D. nư c phun vào b nh và kh ng có màu.
Câu 13: Cho t ng chất: e, Cu, P, l(OH)3, FeSO4, eO l n lượt phản ứng v i HNO3 đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng chất nào sau đây để làm xốp bánh?
A. (NH4)2SO4. B. K2SO4. C. NaCl. D. NH4HCO3.
Câu 15: Hai khoáng vật chính c a photpho là
A. đolomit và canxit. B. photphorit và apatit. C. apatit và đolomit. D. apatit và cacnalit.
B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):
Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chu i phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
NO NO2 HNO3 Mg(NO3)2 MgO
(1) ( 2) ( 3) ( 4)
Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4.
Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y.
Câu 4. (2,0 điểm) H a tan 15 gam h n hợp g m l và Cu bằng một lượng v a đ dung dịch HNO3
đặc nóng, thu được 20,16 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a. Xác định thành ph n ph n trăm khối lượng c a l và Cu trong h n hợp.
b. Cho dung dịch X tác dụng v i dung dịch Ba(OH)2 1M (lấy dư 20%). Viết các phương
tr nh phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.
----------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Câu 8 B
Câu 1 A Câu 9 A
Câu 2 C Câu 10 A
Câu 3 C Câu 11 D
Câu 4 A Câu 12 C
Câu 5 A Câu 13 C
Câu 6 B Câu 14 D
Câu 7 D Câu 15 B
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: 1 điểm
+ m 4 phương tr nh, m i phương tr nh viết đúng được 0,25 điểm
+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai t 2 phương tr nh trở lên tr 0,25 điểm
Câu 2: 1 điểm
- Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm
- Viết ptpư đúng : 0,5 điểm
(Nhận biết đúng 1 chất được 1 3 điểm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Câu 3: 1 điểm
- Tính số mol CO2 = 0,15 0, 25 điểm
- Tính số mol NaOH = 0,4 0, 25 điểm
- Lập luận t lệ , tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 15,9 gam 0,5 điểm
Câu 4: 2 điểm
HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM
Câu a. nNO2 = 0,9 mol 0,25 đ
0,25 đ
Câu b. Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2
0,15(mol) 0,3
Al3+ + 3OH-
Al(OH)3
0,2(mol) 0,6 0,2
AlO2 + 2H2O
Al(OH)3 + OH - 0,5 đ
0,2(mol) 0,2
HẾT
Cho: Na = 23, K = 39, Cu = 64, Fe = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5 , Br = 80, Ag = 108, Zn = 65,
Mg = 24, Al = 27.
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Để khắc chữ lên th y tinh người ta dựa vào phản ứng
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 2: Dãy ch g m chất điện li mạnh là
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 3: Kh ng thể có dung dịch chứa đ ng thời các ion
A. Ag+, NO3-, Cl-, H+ B. K+, OH-, Na+, SO42-.
C. H+, Cl-, Na+. D. K+, Cl-, OH-, Na+.
Câu 4: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. iá trị c a x và y l n lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 5: Trong các kết luận sau, kết luận đúng là
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết v i nhau kh ng theo một thứ tự nhất
định.
B. Các chất có thành ph n phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất
hóa học khác nhau là các đ ng đẳng.
C. Các chất có cùng c ng thức phân tử nhưng khác nhau về c ng thức cấu tạo gọi là các đ ng
đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng c ng thức phân tử được gọi là các đ ng phân.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,40 gam CO2 và
1,80 gam H2O. C ng thức đơn giản nhất c a hợp chất hữu cơ X là (Cho C = 12, O = 16, H = 1)
A. C2H4O. B. C2H5O. C. CH2O. D. CH2O2.
Câu 7: Trong các dãy chất sau đây, dãy có các chất là đ ng phân
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 8: Để ph ng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ ph ng độc chứa hóa chất
A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. than hoạt tính
Câu 9: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân có hàm lượng đạm
cao nhất là
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 10: Để thu được muối trung hoà, phải lấy V(ml) dung dịch NaOH 1M trộn lẫn v i 50 ml dung
dịch H3PO4 1M. iá trị V là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300ml D. 250 ml.
Câu 11: Trong câu ca dao: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Nghe tiếng sấm giật phất cờ mà lên”
Cây lúa l n nhanh nguyên nhân chính là do
A. khi có sấm ch p thường kèm theo mưa cung cấp nư c cho cây.
B. quá tr nh oxi biến thành ozon làm cho kh ng khí trong sạch hơn.
C. quá tr nh chuyển hóa nitơ trong kh ng khí thành nitơ trong đất để nu i cây.
D. do trời mưa cung cấp nư c cho cây lúa.
Câu 12: Trong thành ph n c a thuốc chuột có hợp chất c a photpho là n3P2. Khi bả chuột bằng
loại thuốc này th chuột thường chết g n ngu n nư c bởi v khi n3P2 vào dạ dày chuột th sẽ hấp
thu một lượng nư c l n và sinh ra đ ng thời lượng l n khí độc X và kết t a khiến cho chuột chết.
Phát biểu kh ng đúng là
A. Kết t a có thể tan được trong dung dịch NaOH.
B. Kết t a có thể tan trong dung dịch NH3.
C. Khí X có thể được điều chế trực tiếp t các đơn chất ở nhiệt độ thường.
D. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập l e.
Câu 13: Cacbon và silic đều có tính chất giống nhau là
A. đều phản ứng được v i NaOH B. có tính khử và tính oxi hóa
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
C. có tính khử mạnh D. có tính oxi hóa mạnh
Câu 14: Chọn cấu h nh electron l p ngoài cùng c a nguyên tố nhóm IV
A. ns2np4 B. ns2np2 C. ns2np3 D. ns2np5
Câu 15: Phương tr nh: S2- + 2H+ H2S là phương tr nh ion rút gọn c a phản ứng
A. 2HCl + K2S 2KCl + H2S. B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.
C. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. D. 2NaHSO4 + 2Na2S 2Na2SO4 + H2S.
Câu 16: Trộn 100 ml dd g m Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) v i 400ml dung dịch (g m H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X. iá tri pH c a dd X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào b nh đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ mất màu. B. giấy quỳ kh ng chuyển màu.
C. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. D. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Câu 18: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng ch hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đ ng phân. B. đ ng vị. C. đ ng đẳng. D. đ ng khối.
Câu 19: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên. Hiệu ứng nhà kính gây ra một số hậu
quả nghiêm trọng như gây biến đổi khí hậu, làm mất cân bằng sinh thái, dịch bệnh, …Khí gây ra
hiệu ứng nhà kính là
A. CO. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat c a kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim
loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 21: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung c a các phân tử hợp chất hữu cơ sau
1. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O,...
3. Liên kết hóa học ch yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. Liên kết hóa học ch yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Các câu đúng là
A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 2, 3.
Câu 22: Cho các chất g m CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); CH3CH2CH2OH (T).
Các chất đ ng đẳng là
A. X, Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 23: Dẫn lu ng khí CO qua h n hợp Al2O3 ,CuO,MgO,Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2 O3 ,Fe2O3 ,Cu,MgO B. Al2O3 ,Cu,MgO,Fe
C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al2O3 ,Cu,Mg,Fe
Câu 24: Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu
được số gam kết t a là
A. 40 gam. B. 50 gam. C. 30 gam. D. 15 gam.
II. TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (2đ) Hoàn thành các chu i phản ứng sau: (ghi đ y đ điều kiện nếu có)
Na2CO3 (1)
CO2 (2)
Ca(HCO3)2 (3)
CaCO3
(4)
CO2
Câu 2: (2đ) Cho 25,5 gam h n hợp Mg và l tác dụng v a đ v i dung dịch HNO3 loãng thu được
5,6 lít khí N2 (đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch X.
a) Tính khối lượng t ng kim loại trong h n hợp?
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 5M tối thiểu c n thêm vào để thu được lượng kết t a l n nhất, nhỏ
nhất? Tính khối lượng kết t a?
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
21 22 23 24
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: M i pt đúng 0,5đ x 4= 2đ
Câu 2:
a) iải theo pp bảo toàn electron:
Tính số mol N2 = 0,25 mol 0,25đ
Viết các quá tr nh oxi hóa, quá tr nh khử c a kim loại, axit ; đặt ẩn vào các bán pứ đúng 0,25đ
Lập hệ pt, giải hệ đúng 0,25đ
Tính mMg = 12g, mAl =13,5g 0,25đ
Chú ý: Mọi cách giải đúng cho tối đa số điểm.
b)
Thu được lượng kết t a l n nhất:
VNaOH= 0,5 lít. 0,25đ
mkết t a = 29+39=68g. 0,25đ
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
A. 10-8 B. 8.10-1 C. 8.10-3 D. 10-6
Câu 3: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng t n tại trong một dung dịch?
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl- B. K+, CO32-, SO42-
+ - 2- 2+
C. H , NO3 , SO4 , Mg D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
Câu 4: Cho e(III) oxit tác dụng v i axit nitric th sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O
C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 5: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do
A. Photpho ở trạng thái rắn c n nitơ ở trạng thái khí. B.Độ âm điện c a P
nhỏ hơn nitơ.
C. Photpho ch có liên kết đơn, c n nitơ có liên kết ba . D. P có đ âm điện l n
hơn nitơ.
Câu 6: Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na3PO4, NaNO3 ch bằng 1 thuốc thử là
A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3
C. Cu kim loại D. dd BaCl2.
Câu 7: Chọn cấu h nh electron l p ngoài cùng c a nguyên tố nhóm V :
A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 8: Vai tr c a cacbon trong phản ứng Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 to 3CaSiO3 + 2P +
5CO là:
A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây kh ng dẫn điện?
A. dung dịch NH3 B. dung dịch NaOH
C. NaCl nóng chảy D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có muối nào ?
A. KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D.
PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl
D. Nư c
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung h a b t lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. C ng thức c a Nabica là:
A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3
D.NH4HCO3
B. Phần riêng cho tất cả học sinh các lớp C, D, E
Câu 15: Hòa tan 6,3 g h n hợp Mg và Al trong dung dịch HNO31M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng l trong h n hợp ban đ u là :
A. 5,4g. B. 2,4g. C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH3 ta dùng:
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
. iấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. iấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu
xanh
C. iấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. iấy quỳ tím chuyển sang màu
đỏ
Câu 17: N2 phản ứng v i O2 trong kh ng khí ở điều kiện
. Thường B. Nhiệt độ cao
C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: Số oxi hóa c a Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO32-, K2CO3, CH4 l n lượt
là:
A. +2, +4, -4, +4. B. +2, +4, +4, +4.
C. -2, +4, +4, -4. D. +2, +4, +4, -4.
C. Phần riêng cho học sinh các lớp A
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 4,48 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được
5,376 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là:
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 16: Sục t t khí NH3 đến dư vào dung dịch muối th thấy xuất hiện kết t a, sau đó
kết t a tan hết và thu được dung dịch trong suốt kh ng màu? Muối là (trong các muối
sau)
A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4.
Câu 17: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 mililit dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch . Chất tan trong dung dịch là:
A. NaHCO3 B. NaHCO3 và Na2CO3
C. Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 18: Tổng thể tích N2 và H2 (đktc)c n dùng để điều chế 51g NH3 (H=25%)
A. 537.6 lít B. 512,23 lít C. 120 lít D . 134,4 lít
Phần II: Tự luận (4 điểm).
A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, B, C,D, E
Câu 1(1,5đ). Viết phương trình hóa học
a. Viết phương tr nh hóa học dư i dạng phân tử và ion rút gọn c a phản ứng xảy ra sau:
(0,5đ)
CaCO3 + HCl
b. Viết phương tr nh nhiệt phân các muối trong các trường hợp sau: (1,5đ)
NH4NO3; Ca(NO3)2, MgCO3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ)
C + HNO3 đặc to
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11(2016-2017)
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/lỗi đối với câu 1. Câu 2 GV cân đối cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết……………………..
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Câu 11: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết t a canxi cacbonat, th kết t a sẽ tan. Tổng hệ số t
lượng trong phương tr nh phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Dung dịch chứa 0,1 mol Ca , 0,1 mol Cu , 0,2 mol NO3 và x mol Cl- iá trị c a x là
2+ 2+ -
đây?
A. Axit cacbonic và natri silicat B. Axit cacboxilic và canxi silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat
+ -4
Câu 19: Trong rượu vang, [H ] = 3,2.10 M. pH c a rượu đo được là:
A. 9,3 B. 4,7 C. 3,5 D. 10,5
Câu 20: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % c a chất nào sau đây?
A. H3PO4 B. P2O5 C. PO43- D. P
Câu 21: Phương tr nh ion rút gọn H + OH - → H2O biểu diễn bản chất c a phản ứng:
A. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
C. HCl + KOH → H2O + KCl. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
Câu 22: Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO
Câu 23: Thể tích nư c c n cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4
là
A. 900 ml. B. 90 ml. C. 45 ml. D. 990 ml.
Câu 24: Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận
được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 25: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa
A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH dư.
Câu 26: Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được
h n hợp khí NO2, O2 là
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là
A. CO B. N2 C. O2 D. CO2
Câu 28: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat th có kết t a xuất hiện. Tổng các hệ số t lượng
trong phương tr nh phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Thành ph n % c a C, H, O trong hợp chất l n lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. C ng thức
đơn giản nhất c a là:
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C5H9O D. C3H6O
Câu 30: Theo thuyết -re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nư c phân li ra ion OH_ B. khi tan trong nư c phân li ra ion H+
+
C. khi tan trong nư c ch phân li ra ion H D. khi tan trong nư c ch phân li ra ion OH_
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết v i nhau kh ng theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có cùng c ng thức phân tử nhưng khác nhau về c ng thức cấu tạo được gọi là các
chất đ ng đẳng c a nhau.
C. Các chất khác nhau có cùng c ng thức phân tử được gọi là các chất đ ng phân c a nhau.
D. Các chất có thành ph n phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất
hóa học khác nhau là những chất đ ng đẳng.
Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Ancol etylic. B. Axit clohidric C. Saccarozo D. Nư c nguyên
chất.
Câu 33: Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt c a ion NH4+ trong dung
dịch X c n dùng
A. dung dịch H2SO4 và Cu B. dung dịch gNO3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2.
Câu 34: Đun s i 4 dd, m i dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm
nhiều nhất? ( iả sử nư c bay hơi kh ng đáng kể)
A. dd NaHCO3. B. dd NH4HCO3. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd Mg(HCO3)2.
Câu 35: Hiđroxit lưỡng tính là chất
A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
B. v a có tính kim loại v a có tính phi kim.
C. v a có thể nhận electron v a có thể nhường electron.
D. khi tan trong nư c v a có thể phân li như axit v a có thể phân li như bazơ.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam
H2O và 168 ml N2 (đktc). T khối hơi c a so v i kh ng khí kh ng vượt quá 4. C ng thức phân tử
c a là:
A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N
Câu 37: Chất điện li mạnh là
A. H2O B. HF. C. HClO D. NaCl
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch g m (HCl 0,1M ; HNO3 0,2M ; H2SO4 0,1M) v i V ml dd g m
( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. iá trị c a V là:
A. 200 B. 150 C. 100 D. 300
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được :
A. NaHCO3 và CO2 dư B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Na2CO3 và CO2 dư D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 40: Chất nào dư i đây v a tác dụng v i dung dịch NaOH v a tác dụng v i dung dịch HCl?
A. Al(OH)3 B. H2SO4 C. BaCl2 D. Fe(OH)3
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B D D A A D A B A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A C C C B D D D C B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA C D D D C B A A A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA C B C B D C D C B A
Cho biết nguyên tử khối: H=1)=; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27, P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Br=80.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có n ng độ mol cation Na+ là bao nhiêu?
A. 1M. B. 0,32M. C. 0,23M. D. 0,1M.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là axit có tính khử mạnh.
B. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh v photpho có số oxi hoá cao nhất +5.
C. H3PO4 là một axit trung b nh, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. H3PO4 là một axit rất mạnh.
Câu 3: C ng thức tính pOH
A. pOH = - log [OH-]. B. pH = -log [OH-]. C. pH = - log [H+]. D. pOH = -log
+
[H ].
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học c a NH3. NH3 có :
A. Tính oxi hoá B. Tính khử và tính bazơ yếu
C. Tính khử D. Tính bazơ yếu
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, tr ng giống như sáp, có cấu
trúc tinh thể phân tử.
(2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn
photpho trắng.
(3) Trong tự nhiên photpho t n tại ch yếu dạng tự do.
(4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
(5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn.
(6) Ph n l n photpho dùng sản xuất axit photphoric, một ph n sản xuất diêm, bom, đạn cháy.
Số phát biểu đúng là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng v i 500 ml dd NaOH 2M th khối lượng kết t a thu được
là:
A. 15,6 gam. B. 25,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,4 gam.
Câu 7: Kim loại tác dụng v i HNO3 không tạo ra được chất nào sau đây?
A. NH4NO3 B. NO2. C. N2. D. N2O5
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat c a kim loại M, thu được 8,0 gam oxit kim loại
tương ứng. M là kim loại:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 9: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương tr nh ion thu gọn v i phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → e(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 10: Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra (sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch . Dung dịch chứa:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và
HNO3
Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li ch xảy ra khi
A. Phản ứng kh ng phải là thuận nghịch.
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được v i nhau làm giảm n ng độ ion c a chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 12: Có các dung dịch muối l(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt
bị mất nhãn. Nếu ch dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên th chọn chất nào
sau đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch Ba(NO3)2. D. Dung dịch BaCl2.
Câu 13: Dãy các chất tác dụng được v i cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 B. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.
Câu 14: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng v i 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
muối nào?
A. NaH2PO4 và Na3PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4.
Câu 15: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ kh ng dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng v i cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X kh ng phản ứng v i cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch eCl2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch ancol. B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường.
Câu 17: Nung nóng h n hợp 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2, trong điều kiện thích hợp sẽ điều chế được
bao nhiêu lít khí NO v i H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t0 và p )?
A. 9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5
lít
Câu 18: Cho sơ đ điều chế HNO3 trong ph ng thí nghiệm:
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá tr nh điều chế
HNO3?
A. Đốt nóng b nh c u bằng đèn c n để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dư i dạng hơi nên c n làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 có nhiệt độ s i thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Một dung dịch chứa 2 cation là 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+ và 2 anion là 0,03
mol Cl- và a mol SO42- . Tính a và khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch?
Câu 2 (2 điểm): Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng v a đ v i 2 lit dung dịch HNO3
loãng, sau phản ứng thu được khí không màu, kh ng duy tr sự cháy và sự h hấp. Ph n dung dịch
đem cô cạn thu được 15,83g muối khan. Tính n ng độ mol/l c a dung dịch HNO3 đã dùng?
Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phương tr nh hóa học theo sơ đ phản ứng sau đây (ghi rõ điều
kiện nếu có)
a. ........ + OH- CO32- + ............
b. (NH4)2SO4 +NaOH ........... + ........... + ..............
c. FeO + HNO3(loãng) .......... + NO + ..............
d. P + O2 dư .................
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
PHẦN TỰ LUẬN:
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Câu Điểm
0,25 DĐLBTĐT: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.03.1 + 2.a
8a a mol
0,25 m NH4 NO3 = 1,4 gam
a = 0,0175
0,25 x = (0,15 + 0,04 – 8. 0,0175) / 10= 0,005 mol
0,25 n HNO3 = 12.0,005 + 10.0,0175 = 0,235 mol
Chú ý: Nếu HS viết pthh đúng (0,25đ/ 1pt), đặt số mol suy ra số mol muối (0,25đ)
Câu 3 (1đ) 0,25 a. HCO3- + OH- CO32- + H2O.
Hoặc
CO2 + 2OH- CO32- + H2O.
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
Thuvienhoclieu.com ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC 11 – ĐỀ 1
Câu 1: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đề u có trong tinh dầ u ba ̣c hà. Biế t phân tử metol
không có nố i đôi, cò n phân tử menton có 1 nố i đôi. Vâ ̣y kế t luâ ̣n nào sau đây là đúng ?
A. Metol có cấ u ta ̣o vòng, menton có cấ u ta ̣o ma ̣ch hở.
B. Metol và menton đề u có cấ u ta ̣o ma ̣ch hở.
C. Metol có cấ u ta ̣o ma ̣ch hở, menton có cấ u ta ̣o vòng.
D. Metol và menton đề u có cấ u ta ̣o vò ng.
Câu 2: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO 3
trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá
chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?
A. P2O5 và KHCO3. B. H2SO4 đặc và NaOH.
C. P2O5 và NaOH. D. K2CO3 và P2O5.
Câu 3: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 4: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản
phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4. D. (NH4)2HPO4.
Câu 5: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng
A. 13 B. 12 C. 1 D. 2
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 7: Hoà tan hết 18,8 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư
được 3,36 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam
muối. Giá trị của m:
A. 65,3 B. 60,5 C. 64,9 D. 28,1
Câu 8: Dẫn luồng khí CO du qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (dun nóng) sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Câu 9: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O
Câu 10: Hãy nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ.
A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II)
oxit, cacbon (IV)oxit.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các muối
cacbonat.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II)
oxit, cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat.
Câu 11: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO4 khan.
B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét.
Câu 12: Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+ ; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO3-. Thêm dần
dần V lit dung dịch gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M vào dung dịch A cho đến khi thu được
lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35
Câu 13: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43
mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm CO2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm 1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung
hòa. Giá trị của m là
A. 78,75. B. 55,69. C. 49,6. D. 63,59.
Câu 14: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu cam. B. màu hồng. C. màu vàng. D. màu xanh.
Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh:
A. NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl.
B. NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3.
C. NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl.
D. NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl.
Câu 16: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí
CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
D. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
Câu 17: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. K2CO3. C. NH4NO3. D. NaNO3.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 19: Nhỏ vài giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh đậm thêm dần.
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
B. Màu xanh vẫn không thay đổi.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
Câu 20: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O B. Không khí, than cốc, nước
C. (NH4)2CO3, HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Cho P2O5 vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để thu được dd chứa 2 muối K2HPO4 và
KH2PO4 với số mol bằng nhau. Số mol của P2O5 cần dùng là
A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,03
Câu 22: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaCl và AgNO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3
Câu 23: Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi
dư. Sau đó, xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy
kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu
được là 1g thì hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :
A. 2,8 B. 2,4 C. 3,2 D. 2,0
Câu 24: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được
13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư
thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở
đktc) là
A. 2,235. B. 3,102. C. 2,266. D. 2,912.
Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
B. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
D. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
Câu 26: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. không có kết tủa, có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 27: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 28: Cho 30g hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu
được 5,6 lít CO2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dd X là
A. 42gam B. 39gam C. 48gam D. 34,5gam
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 30: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol . Tổng khối lượng muối
2+ + -
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
4 C 9 D 14 B 19 D 24 D 29 D
5 A 10 D 15 D 20 B 25 B 30 D
Câu 1(2điểm):
a. Cho các chất H2SO4, NaOH, Fe(OH)3, Na2CO3 hãy xác định chất nào là chất điện ly mạnh,
chất nào là chất điện ly yếu ?
b. Tính pH của các dung dịch sau:
HNO3 0,01M; Ba(OH)2 0,005M
Câu 2(2điểm):
a. Xác định nồng độ của ion trong các dung dịch sau:
Al2(SO4)3 0,5M; KCl 1,5M
b. Cho các hóa chất NH4NO3, KCl, NaH2PO4, K2CO3 chất nào được dùng làm phân đạm,
phân lân, phân kali?
Câu 3(2điểm):
a. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
P
(1)
P2O5
(2)
H 3 PO4
(3)
Na2 HPO4
(4)
NaH 2 PO4
b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl
Câu 4(2điểm):
a. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Tính m?
b. Lấy m gam H3PO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng chỉ thu được 18
gam NaH2PO4. Tính m?
Câu 5(2điểm):
a. Nhiệt phân 22,56 gam Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
rắn. Tính m?
b. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu
gam muối?
Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Pb=207
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, bảng tuần hoàn.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
--- HẾT ---
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
MÔN HÓA HỌC - LỚP 11
Câu 1(2điểm):
a. Cho các chất H2SO4, NaOH, Fe(OH)3, Na2CO3 hãy xác định chất nào là chất điện ly mạnh,
chất nào là chất điện ly yếu ?
b. Tính pH của các dung dịch sau:
HNO3 0,01M; Ba(OH)2 0,005M
Chất điện ly mạnh gồm: H2SO4, NaOH, Na2CO3
a. 1 điểm
Chất điện ly yếu gồm: Fe(OH)3
HNO3 H+ + NO3-
0,01M 0,01M
pH = - lg(0,01) = 2
b. 1 điểm
Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-
0,005M 0,01M
pOH = - lg(0,01) = 2 pH = 14-pH = 12
Câu 2(2điểm):
a. Xác định nồng độ của ion trong các dung dịch sau:
Al2(SO4)3 0,5M; KCl 1,5M
b. Cho các hóa chất NH4NO3, KCl, NaH2PO4, K2CO3 chất nào được dùng làm phân đạm,
phân lân, phân kali?
Câu 3(2điểm):
a. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
P
(1)
P2O5
(2)
H 3 PO4
(3)
Na2 HPO4
(4)
NaH 2 PO4
b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl
a. 1 phương trình đúng được 0,25 điểm. Thiếu cân bằng trừ 0,125 điểm 1 điểm
KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl
- Dùng dung dịch NaOH NH4NO3
b. - Dùng dung dịch BaCl2 Na2SO4 1 điểm
- Dùng dung dịch AgNO3 NaCl
- Còn lại là KNO3
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Học sinh phải viết phương trình phản ứng
Câu 4(2điểm):
a. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Tính m?
b. Lấy m gam H3PO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng chỉ thu được 18
gam NaH2PO4. Tính m?
Số mol CO2 : 0,2 mol
Vì tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư nên ta có phương trình phản ứng xảy ra
a. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 1 điểm
0,2 mol 0,2 mol
m = 0,2 * 100=20 gam
Số mol NaH2PO4 : 0,15 mol
Vì chỉ tạo muối NaH2PO4 nên ta có phương trình phản ứng xảy ra
b. NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O 1 điểm
0,15 mol 0,15 mol
m = 0,15 * 98 = 14,7 gam
Câu 5(2điểm):
a. Nhiệt phân 22,56 gam Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất
rắn. Tính m?
b. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu
gam muối?
Số mol Cu(NO3)2 : 0,12 mol
Phản ứng nhiệt phân là:
a. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 1 điểm
0,12 mol 0,12 mol
m = 0,12 * 80 = 9,6 gam
Sơ đồ phản ứng
Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Điểm làm tròn đến 01 số thập phân
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
Câu 11. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
C. 2C + Ca
(t oc )
CaC2. D. 3C + 4Al
(t oc )
Al4C3.
Câu 12. Dung dịch axit nitric làm giấy quỳ tím
A. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh.
C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội.
C. Zn vào dung dịch HNO 3 loãng, nguội.
D. Fe(OH) 3 vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 14. Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm ta thường sử dụng phản ứng nào sau đây?
A. Cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3.
B. Nung Na2CO3.
C. Nung đá vôi.
D. CO2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong.
Câu 15. Để phân biệt 3 dung dịch Ca(OH)2 , NaNO3, HNO3 ta dùng một thuốc thử là
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
A. dung dịch AgNO3 . B. dung dịch Ba(OH)2.
C. quỳ tím. D. dung dịch H2SO4 .
Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 , sản phẩm thu được là
A. CuNO2 và O2 . B. CuO, NO2 và O2.
C. CuO, N 2 và NO2. D. Cu(NO2)2 và O2.
Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. BaSO4 . B. HNO3 . C. BaCl2 . D. KOH.
Câu 18. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính
A. oxi hoá. B. bazơ. C. axit. D. khử.
Câu 19. Những ion nào sau đây cù ng tồn tại trong mô ̣t dung dịch?
A. Fe2+, Cu2+, S2 – , OH–. B. H+, Na +, Al3+, Cl– .
C. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ D. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
Câu 20. Thí nghiệm sau: Cho bột sắt (Fe) vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO 3 thấy chất khí không màu
và bị hoá nâu trên miệng ống nghiệm. Chất khí đó là
A. N2O. B. N2. C. NH3. D. NO.
Câu 21. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối
A. (NH4)2 CO3. B. Na2CO3 . C. NH4HCO3 . D. NaHCO3.
Câu 22. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thấy hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
B. không thấy có kết tủa tạo ra.
C. tạo ra kết tủa rồi tan một phần.
D. dung dịch trong suốt sau đó tạo kết tủa trắng rồi không đổi.
Câu 23. Chọn mệnh đề phát biểu sai?
A. Môi trường trung tính có pH = 7. B. Môi trường kiềm có pH < 7.
C. Môi trường kiềm có pH > 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, thì không thấy khí thoát ra. Sản phẩm
khử của phản ứng trên là
A. NO2. B. NH4NO3 . C. NO. D. N2O.
Câu 25. Trong phản ứng NH3 tác dụng với dung dịch HCl thì NH 3 có tính
A. khử. B. bazơ. C. axit. D. oxi hóa.
Câu 26. Một dung dịch có [H +] = 1,0.10-10 M. Môi trường của dung dịch đó là
A. không xác định. B. bazơ.
C. axit. D. trung tính.
Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl B. C2H5OH C. NaHCO3. D. CuSO4
Câu 28. Cho phương trình phản ứng: H2 SO4 + BaCl2 → BaSO 4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của
phản ứng trên là
A. SO4 2- + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl-
B. H2 SO4 + Ba2+ → BaSO4 ↓ + 2H +
C. Ba2+ + SO 42- → BaSO 4 ↓
D. H+ + Cl- → HCl
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,24 gam Al vào dung dịch HNO 3 dư sau phản ứng, thu được dung dịch X và
không thấy có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối. Tính m?
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B C B B A D B D C A A D A A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C B B C B D D A B B B B B C
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Hướng dẫn chấm Điểm
a, b - Viêt phương trình điện ly 0,25 điểm
- Tính đúng pH 0,25 điểm
Câu 2: mỗi phương trình là 0,25 điểm
Câu 3:
Hướng dẫn chấm Điểm Ghi chú
- Tính số mol của kim loại. 0,25
điểm
- Vì không có khí thoát ra nên có muối NH 3 nên sản 0,25 Nếu không lý luận có muối
phẩm khử của HNO3 có muối NH4NO3 điểm amoni thì phần sau kết quả
không tính điểm
- Viết quá trình oxi hoá khử đúng 0,25
- Hoặc viết đúng phương trình và cân bằng đúng điểm
- Tính đúng khối lượng muối 0,25
- Hoặc xác định đúng khí điểm
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 11
NĂM HỌC 2020-2021
A. TRẮC NGHIỆM: (Câu hỏi mức độ biết và hiểu)
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
C. có màu nâu đỏ. D. rất ít tan trong nước.
Câu 3: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở
A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 30000C.
C. nhiệt độ khoảng 100 C.
0
D. nhiệt độ khoảng 10000C.
Câu 4. Khi có sấm sét trong khí quyển chất được tạo ra là
A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử N2 rất bền.
B. Nitơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Nitơ là chất khí ở điều kiện thường.
D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
Câu 6. Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với
A. Li. B. H2. C. O2. D. Mg.
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai:
A. Amoniac tan ít trong nước. C. NH3 là một chất khí nhẹ hơn không khí.
B. NH3 là phân tử phân cực. D. Amoniac dùng làm phân bón.
Câu 8: Amoniac tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Cu. B. O2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 9: Khi nhứng quỳ tím vào dung dịch NH3 thì quý tím có màu
A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. cam.
Câu 10: Axit nitric có công thức hóa học là
A. HNO2. B. HNO3. C. HNO4. D. NH3.
Câu 11: Số oxi hóa của Nitơ trong axit HNO3 là
A. -3. B. +1. C. +5. D. +3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO3 có tính axit yếu.
B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
C. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Fe.
D. HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. B. Photpho đỏ có tan tốt trong nước.
C. Photpho trắng không độc. D. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối.
Câu 14: HNO3 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu. B. C. C. CuO. D. NaNO3.
Câu 15: Photpho có số oxi hóa -3 trong chất nào sau đây?
A. Mg3P2. B. P2O3. C. P2O5. D. PCl3.
Câu 16: Muối nào sau đây tan tốt?
A. Ca3(PO4)2. B. AlPO4. C. CaHPO4. D. (NH4)3PO4.
Câu 17: Photpho tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối photphua?
A. O2. B. Cl2. C. HNO3. D. Ca.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai?
A. H3PO4 là axit ba nấc. B. H3PO4 có M = 98.
C. H3PO4 rất háo nước. D. H3PO4 là axit mạnh.
Câu 19: Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là?
A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. Ca2(PO4)3.
Câu 20: Urê có công thức hóa học là
A. NH4NO3. B. KNO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO3.
Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân đạm dược đánh giá
A. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ.
B. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố photpho.
C. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố kali.
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
D. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi.
Câu 22: Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?
A. N. B. P. C. K. D. S.
Câu 23: nitrophotka là hỗn hợp của
A. NH4NO3 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. (NH2)2CO và KCl. D. NH4H2PO4 và KNO3.
Câu 24: Amophot là hỗn hợp các muối
A. NH4 H2PO3 và (NH4)2HPO4. B. NH4 H2PO3 và (NH4)3PO4.
C. NH4 H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 25: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào sau đây?
A. K. B. N. C. P. D. C.
Câu 26: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. apatit và photphorit. B. apatit và đolomit.
C. photphorit và cacnalit. D. photphorit và đolomit.
Câu 27: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. nước. B. ete. C. dầu hoả. D. benzen.
Câu 28: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4
A. có tính oxi hoá mạnh. B. là axit khá bền với nhiệt.
C. có độ mạnh trung bình. D. là một axit 3 lần axit.
Câu 29: Ure được điều chế từ
A. axit cacbonic và amoni hiđroxit. B. khí amoniac và khí cacbonic.
C. khí amoniac và axit cacbonic. D. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 30: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Câu 8: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
A. NO. B. N2O5. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 9: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
A. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc. B. tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
C. dung dịch NaNO3 và HCl đặc. D. dung dịch NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 10: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:
A. CO2, NO , H2O B. CO, NO2 , H2O
C. NO2 , H2O D. CO2, NO2 , H2O
Câu 11: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol Al trong dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra. Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 1,5 mol B. 1,2 mol C. 1,35 mol D. 0,4 mol
Câu 13: Phản ứng giữa FeCO3 với dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần
hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm
A. CO, NO. B. CO2, NO. C. CO2, NO2. D. CO2, N2.
Câu 14: Cho 4,05g Al kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được sản phẩm khử NO duy
nhất. Khối lượng của NO là:
A. 4,5g. B. 3g. C. 6,75g. D. 6,9g.
Câu 15: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3.
Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là
A. 4. B. 6 C. 5. D. 3
Câu 16: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M? (giả thiết hiệu suất quá
trình là 100%)
A. 100 lít. B. 64 lít. C. 80 lít. D. 40 lít.
Câu 17: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung
dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ?
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4 .
C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4.
Câu 18: So sánh giữa nitơ với photpho và hợp chất của chúng, nhận xét nào sau đây SAI?
A. Độ âm điện của nitơ lớn hơn độ âm điện của photpho.
B. H3PO4 cũng có tính oxy hoá mạnh như HNO3 .
C. H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3.
D. Cả N2 và P đều vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử.
Câu 19: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4Cl.
Câu 20: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là
A. 75%. B. 55%. C. 25%. D. 35%.
Câu 21: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong
dung dịch thu được là
A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%.
Câu 22: Tìm phát biểu chưa đúng?
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu
được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Câu 24: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
Câu 25: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
III. Cacbon –Silic
1. Câu hỏi biết.
Câu 1: Vị trí của Cacbon trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì I nhóm IIA. B. Chu kì 2 nhóm IVA.
C. Chu kì 2 nhóm VA. D. Chu kì 3 nhóm IVA.
Câu 2: Cacbon monooxit có công thức hóa học là
A. CO. B. CO2. C. C2O4. D. C2O.
Câu 3: Cacbon có số oxi hóa cao nhất là
A. +2. B. +4 C. +2. D. +3.
Câu 4: Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A. CO. B. CO2 C. CH4. D. Na2CO3.
Câu 5: Cacbon tác dụng với chất nào sau đây?
A. CO. B. O2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 6: Cacbon và silic thuộc cùng nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cacbon có số oxi hóa +2 trong CO.
B. Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với hiđro.
C. Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với oxi.
D. Cacbon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 8: CO2 là chất khí
A. không màu có mùi hắc.
B. không màu, không mùi và tan tốt trong nước.
C. không màu, gây nên hiệu ứng nhà kính, tan không nhiều trong nước.
D. có màu xanh da trời, tan không nhiều trong nước.
Câu 9: Muối cacbonat nào sau đây tan tốt trong nước?
A. CaCO3. B. (NH4)2CO3. C. MgCO3. D. BaCO3.
Câu 10: Cacbon khử H2O ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CO và O2. B. CO2 và H2 C. CO và H2. D. O2, CO, H2.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách cho CaCO3 tác dụng với dung dịch
A. H2SO4. B. H3PO4. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 12: Trong tự nhiên, silic đioxit tồn tại dưới dạng
A. silicagen. B. đá vôi. C. quặng đôlomit. D. cát và thạch anh.
Câu 13: Axit silixic (H2SiO3) là chất
A. ở dạng lỏng, ít tan trong nước. B. ở dạng keo tan nhiều trong nước.
C. ở dạng keo, không tan trong nước. D. ở dạng bột, tan ít trong nước.
Câu 14: Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. Na2SiO3 và KHSiO3.
C. NaHSiO3 và KHSiO3. D. CaSiO3 và Na2SiO3.
Câu 15: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO. B. SiO2 C. SiH4. D. Mg2Si
Câu 16: Oxit nào sau đây khi cho tác dụng với nước sẽ không tạo thành axit tương ứng?
A. CO2. B. P2O5. C. SO2. D. SiO2.
Câu 17: Silic tác dụng với flo thu được
A. SiF2. B. Si2F. C. SiF4. D. Si2F2.
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
Câu 18: Magie silixua là chất có công thức
A. MgSi. B. Mg2Si. C. MgSi2. D. Mg2Si3.
Câu 19: Silic được điều chế bằng cách cho SiO2 tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. NaOH. B. Mg. C. P. D. H2O.
Câu 20: Silic tetraflorua là chất có công thức
A. Si4F. B. SiF2. C. SiF4. D. Si2F4.
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào sai?
A. C + O2 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑡 𝑜 CO2. B. CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. CO + H2 → H2O + CO2. D. CO2 + NaOH → NaHCO3.
Câu 2: Cho các nhận định sau:
1. Cacbon vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
2. Cacbon monooxit là chất khí không màu, rất độc.
3. Than chì là một dạng thù hình của cacbon.
4. CO2 là oxit axit.
5. CO2 khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho phản ứng sau CO + Fe3O4 → Fe + CO2. Hệ số (là số nguyên tối giản) của chất oxi hóa khi
phản ứng cân bằng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối nào sau đây không thu được oxit bazơ?
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2?
A. NaHCO3, CO2, HCl, NH3. B. NaHCO3, CO, HCl, SO2.
C. Ca(HCO3)2, NaCl, HCl, SO2. D. NaHCO3, Na2CO3, Al(OH)3, SO2.
Câu 8: Cho phản ứng sau: H2SO4 đặc, nóng + C → SO2 + CO2 + H2O.
Tổng hệ số các chất (hệ số là số nguyên tối giản) là
A. 5. B. 8. C. 3. D. 7.
Câu 9: Cho phản ứng sau
0
SiO2 2C
t
Si 2CO
Nhận định nào sau đây về phản ứng trên là không đúng?
A. Cacbon là chất bị khử. B. Cacbon là chất bị oxi hóa.
C. SiO2 là chất bị khử. D. SiO2 là chất oxi hóa.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí CO, CO2 được điều chế từ các chất có chứa cacbon tương ứng
là
A. CO2, CaCO3 . B. CH4, Na2CO3. C. HCOOH, CH3OH. D. HCOOH, CaCO3.
Câu 11: Phương trình ion thu gọn 2H + SiO3 → H2SiO3↓ ứng với phản ứng giữa các chất nào sau
+ 2-
đây?
A. H2CO3 và CaSiO3. B. H2CO3 và Na2SiO3.
C. HCl và CaSiO3. D. HCl và Na2SiO3.
Câu 12: Thể tích của CO (đktc) cần thiết tối thiểu để khử hết hoàn hoàn 16 gam CuO là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá
trị m là
A. 10. B. 5,6. C. 4,0. D. 7,4.
Câu 14: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học của phản ứng là
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
A. 4. B. 5. C. 5. D. 7.
Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 2 M thu được m gam
muối. Giá trị m là
A. 10,6. B. 8,4. C. 21,2. D. 5,3.
Câu 16: Nung 40 gam CaCO3 ở 1000oC và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 300 ml dung
dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được có chứa m gam muối. Giá trị m là (Giả sử hiệu suất các phản ứng
đạt 100%)
A. 40. B. 38. C. 56. D. 36.
Câu 17: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO, FeO cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc) và thu được 12
gam hỗn hợp rắn X. Giá trị m là
A. 14,2. B. 15,6. C. 15,2. D. 20,4.
Câu 18:Cho V lít khí CO2 (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 5,3
gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 19: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc
đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng silic trong hỗn hợp ban đầu là (giả
thiết hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 9,8. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam hỗn hợp X gồm H2 và CO cần 8,96 lít oxi (đktc). Số mol H2 trong
hỗn hợp X là
A. 0,6. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
B. TỰ LUẬN:
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Câu 6: Cho từ từ từng giọt đến hết phần dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng
thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủa. Tính V theo a và b.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M,
thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi, các muối không bị thủy phân).
Tính pH của dung dịch Y.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Cu trong 320 gam dung dịch HNO3 C%, thu được dung dịch Y
và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Y tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 2M được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 42 gam chất rắn khan. Tính giá trị của m và C.
Câu 9: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đktc). Tìm giá trị
của V?
Câu 10: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp X gồm 4 chất
rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu
được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Xác định giá trị của x.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam bột Zn trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và
hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O có thể tích 0,672 lít (đkc). Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun
nóng có khí bay ra, khí này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính % số mol mỗi khí
trong hỗn hợp Y.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư thu được
6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có khối lượng 12,2 gam. Xác định khối lượng muối nitrat sinh ra
Câu 13: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,16 mol FeS 2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu
được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x.
Câu 14: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Xác định khí NxOy và kim
loại M.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp X ở trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tìm m?
Câu 16: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Tính khối
lượng muối thu được và nồng độ % của muối tương ứng trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 17: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch
X. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 18: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là bao nhiêu?
Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là bao nhiêu?
Câu 20: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu
được 11,82 gam kết tủa. Tính V.
Câu 21: Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X
đun nóng thu được m gam sắt. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam
kết tủa. Tính m.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa. Tính V.
Câu 23: Cho V lít khí CO (đktc) đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng, thu được
44,46 gam hổn hợp chất rắn X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 và khí CO2. Cho X tác dụng hết với dung
dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất. Tính giá trị của V và m?
thuvienhoclieu.com Trang 9