Professional Documents
Culture Documents
MÃ ĐỀ 111
- Giả sử các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn; Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố như sau:
H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; Mg = 24; Al = 27, Na = 23; K = 39; Cl = 35,5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. NaCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. KOH. D. HCl.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D. CH3COOH.
Câu 3. Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH.
Luyện Thi Hà Thành - 0979817885 Nơi chia sẻ tài liệu/tin tức liên quan về Hóa Học
Trang
https://www.fb.com/luyenthihathanhhn
2
https://www.fb.com/groups/hoahoc.org
Câu 16. Công thức của muối natri nitrat là
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 17. Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. CaCl2 ⎯⎯
→ Ca2+ + 2Cl- B. Na2SO4 ⎯⎯
→ Na +2 + SO24−
C. KNO3 ⎯⎯
→ K2+ + NO3− D. K3PO4 ⎯⎯
→ K+ + PO−4
Câu 18. Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-rê-
ni-ut trong các chất trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCl. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 21. Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung
dịch?
A. Na+ + Cl- ⎯⎯
→ NaCl B. NaOH + H+ ⎯⎯
→ Na+ + H2O
C. OH- + H+ ⎯⎯
→ H2O D. NaOH + Cl- ⎯⎯
→ NaCl + OH-
Câu 22. Để trung hòa 0,1 mol H2SO4 cần dùng vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,15.
Câu 23. Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 24. Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra.
Câu 25. Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2.
CS1: P.658 – Số 26 – Đường Láng – Cầu Vượt Ngã Tư Sở Trang 09798.17.8.85
CS2: Gần trường THPT Phan Đình Phùng – Ba Đình 3 Website: www.hoahoc.org
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình !
Hiểu được câu hỏi là đã tìm ra được một nửa đáp án
Câu 26. Cho 0,1 mol NH4NO3 tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3.
Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 27. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3.
Câu 28. Phương trình nào sau đây đúng?
Luyện Thi Hà Thành - 0979817885 Nơi chia sẻ tài liệu/tin tức liên quan về Hóa Học
Trang
https://www.fb.com/luyenthihathanhhn
4
https://www.fb.com/groups/hoahoc.org
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Tổ: Hóa học Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
- Giả sử các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn; Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố như sau:
H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; Mg = 24; Al = 27, Na = 23; K = 39; Cl = 35,5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. Ba(OH)2. D. H2S.
Câu 3. Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là chất khi hòa tan trong nước phân li ra cation
A. H+. B. OH-. C. K+. D. Cl-.
Câu 4. Chất nào sau đây là bazơ?
A. H2SO4. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
CS1: P.658 – Số 26 – Đường Láng – Cầu Vượt Ngã Tư Sở Trang 09798.17.8.85
CS2: Gần trường THPT Phan Đình Phùng – Ba Đình 5 Website: www.hoahoc.org
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình !
Hiểu được câu hỏi là đã tìm ra được một nửa đáp án
Câu 5. Nước là chất
A. điện li mạnh. B. điện li rất mạnh. C. điện li rất yếu. D. không điện li.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4. B. HNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. NaNO3. C. KOH. D. NaOH.
Câu 8. Dung dịch NaCl có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. kiềm.
Câu 9. Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi sản phẩm tạo thành có
A. chất kết tủa. B. chất điện li yếu. C. chất khí. D. cả A, B, C.
Câu 10. Phản ứng: HCl + NaOH → NaCl + H2O có phương trình ion rút gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl. B. H+ + OH- → H2O. C. 2H+ + 2OH- → 2H2O. D. H2+ + OH2- → H2O.
Câu 11. Số oxi hóa của nitơ trong phân tử đơn chất N2 là
A. 0. B. +1. C. +2. D. +4.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
NH4NO2 bão hoà. Khí X là
A. N2. B. Cl2. C. H2. D. O2.
Câu 13. Công thức phân tử của amoniac là
A. N2. B. NH3. C. HNO3. D. NH4.
Câu 14. Ở điều kiện thường, amoniac là
A. Chất khí, mùi khai, ít tan trong nước. B. Chất khí, mùi khai, tan rất nhiều trong nước.
C. Chất khí, không mùi, ít tan trong nước. D. Chất khí, không mùi, tan rất nhiều trong nước.
Câu 15. NH3 có thể phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH. B. KOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 16. Công thức phân tử của muối amoni clorua là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. (NH4)2SO4.
Câu 17. Công thức phân tử của axit nitric là
A. HCl. B. HNO3. C. HNO2. D. H2SO4.
Câu 18. Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là
A. 0. B. +5. C. -5. D. -3.
Câu 19. Tính chất hóa học của HNO3 là
A. Tính axit mạnh và tính khử mạnh. B. Tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
C. Tính bazơ mạnh và tính khử mạnh. D. Tính axit mạnh và tính oxi hóa yếu.
Câu 20. Công thức phân tử của muối natri nitrat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. Na2SO4.
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. C12H22O11 (đường). B. NaOH. C. H2SO4. D. NaNO3.
Luyện Thi Hà Thành - 0979817885 Nơi chia sẻ tài liệu/tin tức liên quan về Hóa Học
Trang
https://www.fb.com/luyenthihathanhhn
6
https://www.fb.com/groups/hoahoc.org
Câu 22. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaH2PO4. C. Na2SO4. D. NaHS.
Câu 23. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch HCl 0,01M là
A. 0,1M. B. 0,01M. C. 0,001M. D. 0,02M.
Câu 24. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và NaHCO3. B. K2SO4 và NaCl. C. NaCl và AgNO3. D. H2SO4 và NaOH.
Câu 25. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng thí nghiệm như
hình vẽ sau (hình bên). Khí X trong thí nghiệm trên là
A. H2. B. O2.
C. N2. D. NH3.
Câu 27. Sản phẩm khử của phản ứng giữa kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc là
A. NO. B. NO2. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 28. Cho 9,6 gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và V lít
khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 6,72.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng (xảy ra trong dung dịch) sau: BaCl2 + Na2SO4.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. NH3 + HCl. b. HNO3 + Ba(OH)2.
Câu 2. (1,0 điểm)
1. Tính pH của dung dịch HCl 0,001M.
2. Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 1M tác dụng với NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được V lít khí
NH3. Tính giá trị của V.
Câu 3. (1,0 điểm)
1. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol K+ và x mol Cl-. Tính giá trị của x và tổng khối lượng
các chất tan có trong dung dịch.
2. Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3. Sau phản ứng
thu được dung dịch Y và 2,1 lít khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ % của các muối trong dung dịch Y.
................................................... HẾT ...................................................
- HS không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Luyện Thi Hà Thành - 0979817885 Nơi chia sẻ tài liệu/tin tức liên quan về Hóa Học
Trang
https://www.fb.com/luyenthihathanhhn
10
https://www.fb.com/groups/hoahoc.org
Câu 26. Sự điện li là
A. quá trình oxi hóa khử.
B. sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
C. sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
D. sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Câu 27. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3?
A. KOH. B. KNO3. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 28. Phương trình điện li dưới đây viết không đúng là
A. H3PO4 → 3H+ + 3PO43- B. NaOH → Na+ + OH-
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- D. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
II. TỰ LUẬN (4 câu = 3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm)
Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. HNO3 + NaOH → b. Na2SO4 + BaCl2 →
c. FeCl3 + NaOH → d. Na2CO3 + HCl →
Câu 30: (1 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn sau:
HNO3, NH4Cl, NaNO3, NaOH.
Câu 31: (0,5 điểm)
Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,08M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,06M thu được dung dịch X. Tính
giá trị pH của dung dịch X.
Câu 32: (0,5 điểm)
Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3 x mol/l , sau phản ứng thu được dung
dịch muối không chứa muối amoni cùng hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí
Y đối với hiđro bằng 19,2. Tính x.
-----HẾT-----
Họ và tên cán bộ coi thi số 1:....................................................... Ký tên:....................................