You are on page 1of 23

CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI

I. NHẬN BIẾT:
1. Sự điện li
Câu 1. Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 4. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 5. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. H3PO4
C.CH3COOH D. H2SO4
Câu 6.Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A. H2SO4. B. Ba(OH)2.
C. HClO D. Al2(SO4)3.
Câu 7. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl 
 Na2+ + Cl2− B. Ca(OH)2 
 Ca2+ + 2OH-
C. C2H5OH   C2H5+ + OH-. D. CH3COOH   CH3COO- + H+
2. Axit- Bazo và muối:
Câu 8. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 9. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 10. Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
1
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 11. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau?
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 12: Chất nào sau đây là axit
A. CH4 B. HCl C. NaCl D. CuSO4
Câu 13: Sắt (III) hidroxit có công thức
A. FeO B. Fe(OH)2
C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
3. Sự điện li của nước pH chất chỉ thị axit, bazo
Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 17. Công thức tính pH là
A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+]
+
C. pH = +10 log [H ] D. pH = - log [OH-]
Câu 18. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0
+ - -14
C. [H ].[OH ] = 10 D. [H+].[OH-] = 10-7
Câu 19. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3 B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 21: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl. B. NH4Cl. C. Na2CO3. D. FeCl3.
Câu 22: Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính ?
A. FeCl3. B. Na2CO3. C. CuCl2. D. KCl.

4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
Câu 23. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 24. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

2
A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2.
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. Ca(OH)2 + NH4Cl B. AgNO3 + HCl
C. NaNO3 + K2SO4 D. NaOH + FeCl3
II. THÔNG HIỂU:
1. Sự điện li
Câu 1. Dãy gồm các chất đều là chất điện li?
A. C6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH B. NaOH, HClO4, CH3COONa, (NH4)3PO4
C. HNO3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2 D. H3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH
Câu 2. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, NaHCO3, có bao nhiêu dung dịch có pH >7 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Có bốn dung dịch: NaCl 0,1M, C2H5OH 0,1M, CH3COOH 0,1M và K2SO4 0,1M. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là:
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch C2H5OH.
C. dung dịch CH3COOH. D. dung dịch K2SO4.
Câu 4. Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. MgSO4 D. Ca(HCO3)2
2. Axit- Bazo và muối:
Câu 5. Chất nào sau đây là muối axit
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 6: Chất nào dưới đây là axit
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 7: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Zn(OH)2, Ca(OH)2. B. Al(OH)3, Fe(OH)3
C. Ba(OH)2, Pb(OH)2. D. Zn(OH)2, Sn(OH)2
3. Sự điện li của nước pH chất chỉ thị axit, bazo
Câu 8. Màu của quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào khi nhúng lần lượt vào các dung dịch sau:
dd Na2SO4 NaOH H2sO4

quỳ tím quỳ tím quỳ tím

A. Xanh, đỏ, không đổi. B. Xanh, xanh, đỏ.


C. Không đổi, xanh, đỏ. D. Đỏ, xanh, không đổi.
Câu 9. Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Tiếp tục nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch có màu xanh
thì:
A. Dung dịch không đổi màu.
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần, sau đó mất màu hẳn.
C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, sau đó chuyển sang màu đỏ.

3
D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. HNO3 B. KOH C. CH3OH D. KCl
Câu 11: Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2. B. 12. C. 1. D. 13.
Câu 12: Dung dịch NaOH 0,01 M có pH bằng
A. 2. B. 12. C. 1. D. 13.
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
Câu 13. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn sau:
CO32 + 2H+  H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây:
A. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + H2O + CO2
Câu 14. Một số nước giếng khoan có chứa hợp chất của sắt thường gặp ở dạng cation Fe2+ và anion nào sau đây
A. CO32- B. NO3- C. NO2- D. HCO3-.
Câu 15. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Mg2+, OH-, NO3-. B. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-.
+ + - 2-
C. Ag , H , Cl , SO4 . D. OH-,Na+,Ba2+,Cl-
Câu 16. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 B. Mg(OH)2, ZnO, Fe2O3
C. Na2HPO4, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 D. Na2SO4, HNO3, Al2O3
Câu 17: Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NH3, Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. Na2CO3
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là
A. BaS + H2SO4 (loãng)  H2S +2 BaSO4.
B. FeS(r) + 2HCl  2H2S + FeCl2
C. H2 + S  H2S
D. Na2S +2 HCl  H2S +2 NaCl.
Câu 19: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d
Câu 20: Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh
A. CaCO3 , FeCl3 , H2SO4 B. Na2SO4 , CH3COONa , Fe(OH)3
C. HCl , CH3COONH4 , NaCl D. NaOH , CH3COOH , Fe2(SO4)3
Câu 21: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. H2S  2H+ + S2- B. KOH  K+
C. HClO  H+ + ClO- D. NaCl  Na+ + Cl-

Câu 22: Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
4
A. 0,2 và 0,6 B. 0,2 và 0,3 C. 0,2 và 0,2 D. 0,6 và 0,2
Câu 23: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
A. 10 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 24: Dung dịch với [OH-]=2.10-3 sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm. B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. [H ] = 10 , môi trường trung tính.
+ -7
D. pH > 7, môi trường kiềm
Câu 25: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. Mg2+ + 2Cl- MgCl2 B. H+ + OH-  H2O
C. Mg(OH)2+ 2H+  Mg2+ + 2H2O D. Mg(OH)2+2Cl- MgCl2+ 2OH-

CHƯƠNG : NITO – PHOTPHO


I. Nitơ
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nito là
A. 2s22p5. B. 2s22p3. C. 2s22p2. D. 2s22p4.
Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p.
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 5: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat.
Câu 7: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

5
C. Phân hủy NH3.
D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 8: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 9: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 10: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
(b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N;
(c) Tan nhiều trong nước;
(d) Nặng hơn oxi;
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.
A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e)
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
Kh (1) N2  O2 t o , xt
 2NO; (2) N2 + 3H2 to
 2NH3 OXH
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 13: Cho các phản ứng sau:

(1) N2  O2 
t o , xt
 2NO; 
to
(2) N2 + 3H2   2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ tăng số oxi hóa.
B. chỉ giảm số oxi hóa.
C. vừa tăng vừa giảm số oxi hóa.
D. không tăng và không giảm số oxi hóa.
Câu 14: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 15: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?

6
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 16: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 17: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:

(1) N2  O2 
t o , xt
 2NO; (2) N2 + 3H2  to
 2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
II. Amoniac và muối amoni
Câu 1: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 2: Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200. B. 400. C. 500. D. 800.
Câu 5: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+.
+ -
C. NH4 , OH . D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 6: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Amoniac tan nhiều trong nước.
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử
amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-.
Câu 7: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 9: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 10: Tìm phát biểu đúng:
A. NH3 là chất oxi hóa mạnh. B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3 là chất khử mạnh. D. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
7
Câu 11: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 12: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch
A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4.
C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3.
Câu 13: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A. nhôm. B. sắt. C. platin. D. niken.
Câu 14: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.
Câu 15: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O.
Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
o
Câu 20: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3  5O2 
t , Pt
 4NO  6H2O là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 21: Tìm phản ứng viết sai:
A. NH3  HNO3   NH4 NO3.

8
o
B. 4NH3  5O2 
t
 4NO  6H2O.
o
C. 2NH3  3CuO 
t
 N2  3Cu  3H2O.
D. 3NH3  AlCl3  3H2O  Al(OH)3  3NH4Cl.
Câu 22: Tìm phản ứng viết sai:
o
A. NH4 NO3 
t
 NH3  HNO3 .
o
B. NH4Cl 
t
 NH3  HCl.
o
C. (NH4 )2 CO3 
t
 2NH3  CO2  H2O.
o
D. NH4 HCO3  t
 NH3  CO2  H2O.
Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
D. tính khử của NH3.
Câu24: Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 25: Tìm phát biểu không đúng:
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
Câu 26: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là

9
A. Muối amoni dễ tan trong nước.
B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 27: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Các muối amoni đều thăng hoa.
C. Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.
Câu 29: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3,
NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 30: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
III. Axit nitric và muối nitrat
Câu 1: Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:

Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là


A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí.
C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro.
Câu 2: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

10
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 5: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 6: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 7: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 8: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
Câu 9: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 10: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 11: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội 12
C. HNO3 đặc, nguội D. HCl loãng
Câu 12: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe. B. Ag, Fe. C. Pb, Ag. D. Pt, Au.
Câu 13: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 14: Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là
A. Fe. B. Al. C. Pb. D. Mg.
Câu 15: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al
Câu 16: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5.
Câu 17: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 18: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3.

11
Câu 19: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon. B. Axit nitric đặc và đồng.
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh. D. Axit nitric đặc và bạc.
Câu 20: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 21: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là
A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO.
Câu 22: Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và NO2.
Câu 23: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au. D. CaO, NH3, Au, FeCl2.
Câu 24: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 25: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra

A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO.
Câu 26: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
2+ 2- 3+ + -
C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 27: Cho phản ứng: Fex Oy  HNO3   Fe(NO3 )3  NO  H2O
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1 hoặc x = 3.
Câu 28: Cho 2 phản ứng:
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1).
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2).
C. Trong phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:
to
A. NaNO3 (tinh theå )  H 2SO4 (ñaë
c)   HNO3  NaHSO4 .

12
B. 4NO2  O2  2H2O 
 4HNO3.
C. N2O5  H2O 
 2HNO3.
D. AgNO3  HCl   AgCl  HNO3.
Câu 30: Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau:
o
)  H2SO4 (ñaë
NaNO3 (tinh theå c) 
t
 HNO3  NaHSO4
Phản ứng trên xảy ra là vì:
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3.
B. HNO3 dễ bay hơi hơn.
C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D. NaHSO4 sinh ra ở dạng kết tủa.
Câu 31: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. KNO3. B. NO2. C. N2. D. NH3.
Câu 32: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
Câu 33: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
13
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 34: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ.
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc.
D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).
Câu 36: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:
A. CuO, NO và O2. B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2. D. CuO, NO2 và O2.
Câu 38: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

IV. photpho
Câu 1: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Photpho trắng và photpho đỏ là
A. 2 chất khác nhau. B. 2 chất giống nhau.
C. 2 dạng đồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nhau.
Câu 3: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim.
Câu 4: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Câu 6: Chỉ ra nội dung đúng:

14
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete,...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 7: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để

Chương cacbon si
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 3: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính.
Câu 4. Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN, theo chiều từ C đến Pb, nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 5. Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon ?
A. than chì B. thạch anh C. kim cương D. cacbon vô định hình
Câu 6: Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?
A. Chì. B. Than đá. C. Than chì. D. Than vô định hình.
Câu 7: Quặng nào sau đây chứa CaCO3 ?
A. đolomit. B. cacnalit. C. pirit. D. xiderit.
Câu 8: Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có độ cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là
do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể
A. nguyên tử điển hình. B. kim loại điển hình.C. ion điển hình. D. phân tử điển hình.
Câu 9: Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 10: Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính ?
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 11: Khi nhận xét tính chất của các muối cacbonat trung hòa, nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân hủy tạo oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng:
A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazơ. D. CO là oxit lưỡng tính.

15
Câu 13: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
Câu 14:Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
A. CO. B. C2O3. C. CO2. D. C2O4.
Câu 15:“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước
đá khô là :A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1: Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người
bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường B. Dung dịch NaOH loãngC. Nước muối D. Dung dịch NaHCO3
Câu 2: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
A. tính khử. B. tính oxi hóa.C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 3: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2.
Câu 4: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. 2C + Ca → CaC2. C. C + 2H2 → CH4.B. C + CO2 2CO. D. 3C + 4Al →Al4C3.
Câu 5: Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí
A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. CO và CO2. D. CO, CO2 và H2.
Câu 6: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.B. Al, HNO3 đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 7: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào của than hoạt tính giúp con người chế
tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?
A. Than hoạt tính dễ cháy. B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao. D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.
Câu 8: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 9: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hóa học chính của loại đá nào sau đây ?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 10: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 11: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Magie (nhôm, canxi,...). B. Cacbon. C. Photpho. D. Metan.
Câu 12: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm

16
A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3.
C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 15: Cho bốn chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên
? A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. (2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn
có cộng hoá trị hai. (5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng làA. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon
có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài.
(2) Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế chất bôi trơn, làm bút chì đen.
(3) Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
(4) Than gỗ được dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo, … Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính
được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hoá chất.
(5) Than muội được dùng làm chất độn trong cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, …
Số phát biểu đúng làA. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương nhân tạo được điều chế từ than chì, bằng cách nung than chì ở 3000 oC, dưới áp suất 70 đến 100 nghìn atmotphe.
(2) Than chì nhân tạo được điều chế bằng cách nung than cốc ở 2500 – 3000 oC trong lò điện, không có mặt không khí.
(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ ở 1000 – 1250 oC trong lò điện, không có mặt không khí.
(4) Than mỏ được khai thác trực tiếp từ các vỉa than nằm ở các độ sâu khác nhau dưới mặt đất.
(5) Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.
(6) Than muội được tạo nên khi nhiệt phân metan có chất xúc tác: CH4 → C + 2H2.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 5: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X → Y + CO2 ; X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3 .C.CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3→ 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2→ COCl2

17
C. 3CO + Al2O3→ 3CO2 + 2Al D. 2CO + O2→ 2CO2
Câu 7: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 → CaO+ CO2 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 8: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO và Fe2O3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn
còn lại trong ống sứ gồm những chất nào?
A. Al, Cu, Mg, Fe B. Al2O3, Cu, MgO, Fe C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al, Cu, MgO, Fe
Câu 9: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H2 → CH4 B. C + 4 HNO3→ CO2 + 4NO2 + 2H2O
C. 4C + Fe3O4→ 3Fe + 4CO2 D. C + CO2→ 2CO
Câu 10: Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết?
A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C. H2O và AgNO3 D. H2O và BaCl2
Câu 11: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc. D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 12: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch
HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc:A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên:
A. 84% B. 50% C. 40% D. 92%
Câu 3: Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc. Tìm phần trăm khối lượng của
NaHCO3 trong X:A. 16,02% B. 17,36% C. 18,00% D. 14,52%
Câu 4: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so
với khí CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m làA. 17,4. B. 11,6. C. 22,8. D. 23,2.
Câu 5: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so
với khí CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m làA. 17,4. B. 11,6. C. 22,8. D. 23,2.
Câu 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu
được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X làA. 13,235%. B. 16,135%. C. 28,571%. D. 14,286%.
Câu 7: Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 47,2. C. 86,4. D. 64,8.
Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung
nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành
phần phần trăm thể tích khí CO trong X làA. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%
Câu 9: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu
được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X là

18
A. 13,235%. B. 16,135%. C. 28,571%. D. 14,286%
Câu 10: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính
thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu:
A. 28,41% và 71,59% B. 13% và 87% C. 40% và 60% D. 50,87% và 49,13%
Câu 11: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. % khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 16% và 84% D. 84% và 16%
Câu 12:Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng chất rắn thu được là:
A. 43,8 gam B. 30,6 gam C. 21,8 gam D. 17,4 gam
SILIC
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Thành phần hóa học chính của thạch anh là:
A. Si B. SiO2 C. H2SiO3 D. MgSiO3
Câu 2: "Thủy tinh lỏng" là
A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hòa của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.
Câu 3: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HI. D. dung dịch HF.
Câu 4: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si D. SiH4 → Si + 2H2
Câu 5: Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
A. trộn SiO2 với H2SiO3 B. sấy khô một phần H2SiO3
C. trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1 D. cho SiO2 tác dụng với HF
Câu 6: Số oxi hóa cao nhất của silic được thể hiện ở hợp chất nào trong số các chất sau:
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si
Câu 7: Thành phần hoá học gần đúng của thuỷ tinh thường là:
A. Na2O.CaO.6SiO2 B. Na2O.6CaO.SiO2 C. K2O.Na2O.CaO.SiO2 D. Na2O.5Al2O3.CaO
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1: Silic phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 2: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  H2SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. Axit cacbonic và natri silicat B. Axit cacbonic và canxi silicat
C. Axit clohidric và natri silicat D. Axit clohidric và canxi silicat
Câu 3: Cho các cặp chất sau đây:
a) C và CO; b) CO2 và NaOH c) SiO2 và KOH (dd) d) H2CO3 và Na2SiO3
e) CO và CaO g) CO2 và Mg h) SiO2 và HCl i) Si và NaOH (dd)
Có bao nhiêu cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học?

19
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl B. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng D. Cho SiO2 tác dụng với NaOH nóng chảy
Câu 5: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch NaCl D. dung dịch KNO3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà
C. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
D. dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
Câu 7: Cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. cacbonđioxit B. lưu huỳnh đioxit C. silic đioxit D. đinitơ pentaoxit
Câu 8: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
Câu 9: Có các chất sau:
1. magie 2. cacbon 3. kali hidroxit 4. axit flohidric 5. axit clohidric
Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 10: Khi nhận xét tính chất của các muối cacbonat trung hòa, nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân hủy tạo oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai ?
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước. B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.
Câu 12: Silic đioxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, MgO, HCl B. KOH, MgCO3, HF C. NaOH, Mg, HF D. KOH, Mg, HCl
Câu 13: Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH đặc nóng B. dd HF C. dd HCl D. Na2CO3 nóng chảy
Câu 14: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim
loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HF C. dung dịch NaOH loãng D. dung dịch H2SO3
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

20
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?
A. Si + 2F2 → SiF4 B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
C. 2Mg + Si → Mg2Si D. Si + O2 →SiO2
Câu 4: Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất hóa học của Si và hợp chất của Si?
A. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si B. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → NaHSiO3
C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si D. Si → SiH4 → SiO2 → NaHSiO3 → SiO2
Câu 5: Cho nhận xét sau:
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic 4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacboxilic
Số nhận xét đúng là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. SiO2 + Na2CO3 −tº→ Na2SiO3 + CO2 B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O
Câu 7: Để điều chế được 12,6 gam Silic ở trong phòng thí nghiệm ta cần dùng bao nhiêu gam Mg, biết H=60%
A. 36 B. 21,6 C. 18 D. 10,8
Câu 8: Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 53,4 gam silic đioxit. Giá trị của m
A. 18,69 gam B. 24,92 gam C. 37,38 gam D. 12,46 gam.
Câu 9: Cho 56 gam silic vào dd NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 22,4 B. 44,8 C. 56 D. 89,6
Câu 10: Nung nóng 50 gan NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa
tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm
lượng SiO2 trong cát là A. 90%. B. 96%. C. 75%. D. 80%.
Câu 11: Một loại thủy tinh có thành phần phần trăm về khối lượng: SiO2 50,42%; CaO 23,53%; Na2O 26,05%. Trong loại thủy tinh này 1,0 mol
Na2O kết hợp với:
A. 2,0 mol SiO2 và 1,0 mol CaO B. 1,0 mol SiO2 và 2,0 mol CaO
C. 1,0 mol SiO2 và 1,0 mol CaO D. 2,0 mol SiO2 và 2,0 mol CaO
Câu 12: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng 13,44 lit khí
H2 (đktc). % khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu là (biết hiệu suất phản ứng là 100%):
A. 42% B. 48% C. 52% D. 58%
Câu 13: Khi đốt cháy hỗn hợp khí gồm SiH4 và CH4 thu được sản phẩm rắn cân nặng 6 gam và sản phẩm khí. Cho sản phẩm khí đó đi qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. % thể tích SiH4 trong hỗn hợp khí là:

21
A. 25% B. 40% C. 60% D. 75%
Câu 14: Natri silicat có thể được điều chế bằng cách nấu nóng chảy NaOH rắn với cát. Hãy xác định hàm lượng SiO2 trong cát, biết rằng từ 25kg
cát khô có thể sản xuất được 48,8kg Na2SiO3. A. 90% B. 92% C. 94% D. 96%
Câu 15: Một loại thủy tinh chứa 13,0% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng
các oxit là: A. Na2O.CaO.6SiO2 B. Na2O.6CaO.SiO2
C. 2Na2O.CaO.6SiO2 D. 2Na2O.6CaO.SiO2
Câu 16: Một loại thủy tinh để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 – 75,0%; CaO – 9,0%; Na2O – 16,0%. Trong loại
thủy tinh này, 1 mol CaO kết hợp với:
A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
Câu 17: Các silicat của canxi có thành phần: CaO – 73.7%; SiO2 – 26,3% và CaO - 65,1%, SiO2 – 34,9% là những thành phần chính của xi măng
Pooclăng. Trong mỗi hợp chất silicat trên, 0,1 mol SiO2 kết hợp với:
A. 2,0 mol và 3,0 mol CaO B. 3,0 mol và 2,0 mol CaO
C. 3,0 mol và 1,5 mol CaO D. 2,8 mol và 2,0 mol CaO
Câu 18: Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất quá trình sản
xuất là 100%? A. 20,92 B. 22,17 C. 25,15 D. 27,12
Câu 19: Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit là:
A. K2O. CaO.4SiO2 B. K2O. 2CaO.6SiO2 C. K2O. CaO.6SiO2 D. K2O. 3CaO.8SiO2

22
23

You might also like