Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng
điện.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng
thái nóng chảy.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dd NaF. B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn, khan. D. Dd HF trong nước.
Câu 3: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li?
A. CuCl2. B. Saccarozơ (C12H22O11).
C. BaCl2. D. HBr.
Câu 4: Trường hợp nào không dẫn điện được?
A. NaCl trong nước B. NaCl rắn, khan
C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2SO3. B. KCl. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. HClO. C. Mg(OH)2. D. BaCl2.
Câu 7: Chất nào sau đây là điện li yếu?
A. NaCl B. HCl C. HF D. KOH
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li ?
A. NaHCO3. B. H2SO4. C. KOH. D. C2H5OH.
Câu 9: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây là điện li yếu?
A. HCl B. HF C. NaCl D. KOH
Câu 11: Trong các dung dịch sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dung dịch nào dẫn điện tốt
nhất?
A. H2S. B. HCl. C. H3PO4. D. CH3COOH.
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
A. NaI 0,002M. B. NaI 0,010M.
C. NaI 0,100M. D. NaI 0,001M.
Câu 11: Trong số các chất sau: H2S, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6.
Số chất điện li là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 12: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li
mạnh ?
A.NaCl,AgCl,HNO3,Ba(OH)2,CH3COOH.
B.BaSO4,H2O, NaOH, HCl, CuSO4.
C. HClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HCl.
D.CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa.
Câu 13: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 14: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O.
B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3.
Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh?
A. H2CO3, FeCl3, H2SO4.
B. NaOH, CH3COOH, Fe2(SO4)3.
C. Na2SO4, CH3COONa, Fe(OH)3.
D. HCl, CH3COONH4, NaCl.
Câu 15: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 16: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. NaCl, H2SO3, CuSO4.
C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 17: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu
là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3. B. CH3COOH, NaNO3, NH3.
C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. D. H2O, CH3COOH, NH3.
Câu 18: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là
A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, H2S, NH4Cl.
B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4.
C. KHSO4, HClO4, H2S, CH3COONa, NH4Cl.
D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, HNO2.
Câu 19: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. +
H2S → 2H + S2-
+ -
B. NaCl → Na + Cl
C. + -
KOH D K + OH
+ -
D. HClO → H + ClO
Câu 20: Phương trình điện li nào đúng?
+ -
A. CaCl2 Ba + 2Cl
+ -
B. Ca(OH)2 Ca + 2OH
3+ 2-
C. AlCl3 Al + 3Cl
3+ 2-
D. Al2(SO4)3 2Al +3SO4
Câu 21: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Câu 22: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Câu 23: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch
X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M.
Câu 25: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có
trong dung dịch tạo thành là
A. 0,5M. B. 1M. C. 1,5M. D. 2M.
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+
trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1.
Câu 27: Viết phương trình điện li của các chất sau:
HNO3, Ca(OH)2, HF, H2SO3, H2S, Mg(OH)2, BaCl2, NaNO3, Al2(SO4)3, K3PO4, Ba3(PO4)2, KHSO4,
Ca(HCO3)2, (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4HSO4.
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Câu 1: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
+
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 2: Theo A-rê-ni-ut phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất có chứa nhóm OH là hiđroxit.
B. Chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit.
C. Chất có chứa H trong phân tử là axit.
D. Chất có chứa 2 nhóm OH là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 3: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. KOH B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit
A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2CO3 D. CH3COONa
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính.
C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một bazơ.
Câu 6: Muối nào là muối trung hòa?
A. KHCO3 B. NaHSO3 C. Na2HPO3 D. NH4HSO4
Câu 7: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 8:Theo A-rê-ni-ut chất nào dưới đây là axit ?
A. Cr(NO3)3. B. HBrO3. C. CdSO4. D. CsOH.
Câu 9: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Viết phương trình điện li của các chất sau:
a) H2S, H2CO3, H2SO3, HF. b) K2CO3, NaClO, KH2PO2.
c) LiOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2. d) Al(OH)3, Sn(OH)2.
Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì thì đánh giá về
nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M. B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] < [CH3COO-]. D. [H+] < 0,1M.
Câu 12: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 thì 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li cua nước thì đánh giá về
nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M. B. [H+] > [NO3-].
C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,1M.
Câu 13: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. NH4Cl.
Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3. B. CH3COONa. C. NH4Cl. D. Na2HPO4.
Câu 15: Cho các chất sau: HCl, NaOH, HClO, Ca(OH)2, KCl, HNO3. Số axit theo A-rê-ni-ut là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là
A. Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 17: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CH3COONa. B. Na2HPO3. C. KH2PO4 D. NH4Cl.
Câu 18: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH?
A. Be(OH)2, Zn OH)2. B. Al2O3, Na2CO3.
C. Na2SO4, Al(OH)3. D. HNO3, Zn(OH)2.
Câu 9: Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH
của dung dịch
A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3. D. Tăng
Câu 10: Tính chất nào dưới đây của axit giúp xác định axit là mạnh hay yếu ?
A. pH của axit B. Tính tan của axit trong nước
C. Nồng độ của axit D. Khả năng cho proton trong nước
Câu 11: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau?
A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.
+
B. Giá trị [H ] tăng thì giá trị pH tăng.
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit.
D. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ.
+
Câu 12: Giá trị pH của dung dịch có [H ] =10-4M là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 14.
-
Câu 13: Môi trường của dung dịch có [OH ]= 10-5M là
A. trung tính. B. kiềm. C. Axit. D. không xác định được.
+
Câu 14: Nồng độ H trong dung dịch có pH=4,82 là
A. 1,2.10-10M. B. 1,2.10-4M. C. 1,5.10-5M. D. 1,5.10-9M.
Câu 15: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 4 là
A. 5.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-4M.
Câu 16: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng
A. 3 B. 10 C. 4 D. 11
Câu 17: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có giá trị pH là
A. 12. B. 13. C. 2. D. 11.
-
Câu 18: Môi trường của dung dịch có [OH ] = 2.10-6M là
A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ.
Câu 19: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,02M. B. 0,005M. C. 5.10-13M. D. 0,01M.
+
Câu 20: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H cao nhất ?
A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11
C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4
Câu 21: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol dưới đây, dung dịch nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai ?
-
A. Dd có [OH ] = 10-12 có môi trường axit. B. Dd axit HNO3 0,1M có pH = 1.
C. Dd axit yếu HNO2 0,1M có pH = 1. D. Dd axit yếu HNO2 0,1M có
pH > 1.
Câu 23: pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M phải
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. bằng 7 D. lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
Câu 24: Chất nào có pH lớn hơn 7?
A. FeCl3. B. NaHCO3. C. KCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 25: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là
A. Na2CO3, CH3COONa, NaOH.
B. NaNO3, , CH3COONa, Na2S.
C. Na2CO3, CH3COONa, NaNO3.
D. Na2CO3, NH4NO3, , Na2S.
Câu 26: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là
A. NH4Cl, Na2SO4, Fe(NO3)3.
B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3.
C. HCOONa, NH4Cl, Al2(SO4)3.
D. NaCl, Fe(NO3)3, H2SO4.
Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7
là
A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4.
C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.
Câu 28: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Trong các dung dịch sau đây : K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Có bao nhiêu
dung dịch có pH > 7
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 30: Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là
A. (1), (3), (5), (6) . B. (2), (5), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (6), (8).
Câu 31: Cho các hidroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3,
Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hidroxit có tính lưỡng tính là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)3, NH4Cl, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể
tích nước cần dùng là?
A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít.
Câu 34: Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có
pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 35: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?
A. 5. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 12: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-.
+ 3+ - 2-
C. H , Fe , NO3 , SO4 . D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
Câu 13: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Na+, K+, HSO4-, H+.
C. Ba2+, Al3+, HSO4-, Cl-. D. Fe3+, Cu2+, SO42-, Cl-.
Câu 14: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 15: Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl-. Các ion cùng tồn tại đồng thời trong dung
dịch là: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl-.
A. Fe3+, Na+, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-.
+ - -
C. Ag , NO3 , Cl . D. Fe3+, Na+, OH-.
Câu 16: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. OH-, Na+, Ba2+, Cl-. B. OH-, Ba2+, Cl-, H+.
C. OH-, CO32-, Na+, Cl-, H+. D. Na+, OH-, Cl-, Ag+.
Câu 17: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. CH3COOK và BaCl2. B. CaF2 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. BaCl2 và Na2SO4.
+ 2-
Câu 18: Phương trình ion rút gọn: 2H + S → H2S thể hiện bản chất của phản ứng nào sau đây?
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S. B. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl → H2S + KCl. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
-
Câu 19: Phương trình ion rút gọn: HCO3 + H+ → H2O + CO2 thể hiện bản chất của phản ứng nào sau
đây?
A. Na2CO3 + CaCl2 → Na2SO4 + CaCO3.
B. FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4.
C. Ba(HCO3)2+2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 +2H2O.
D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2.
-
Câu 20: Ion OH có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây?
A. Al3+, Na+, H+. B. Cu2+, K+, Fe3+. C. H+, NH4+, HCO3-. D. Fe2+, Zn2+, Li+.
Câu 21: Cho các cặp chất hoặc dung dịch sau: (1) Na2CO3 + BaCl2, (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2,
(3) NaHCO3 + Ba(OH)2, (4) MgCO3 + BaCl2. Những trường hợp khi phản ứng có cùng phương trình
ion rút gọn là
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 22: Cho phản ứng xảy ra giữa cặp chất sau trong dung dịch: (1) CaCl2 + Na2CO3, (2) Ca(OH)2 +
NaCl, (3) CaCl2 + NaOH, (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3. Các phản ứng có cùng phương trình ion rút
gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
-
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O?
A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O. B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4
+ 2HCl.
C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O. D. NaOH + NaHCO3 →
Na2CO3 + H2O.
Câu 24: Cho các dung dịch mất nhãn: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, NaOH. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm
thuốc thử thì số dung dịch nhận biết được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Dung dịch dùng để phân biệt ba hóa chất mất nhãn: (NH4)2CO3, NH4Cl, Na2CO3 là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. NH3. D. HCl.
Câu 26: Có 5 dung dịch cùng nồng độ mol trong 5 bình mất nhãn riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4,
BaCl2, NaOH, Na2CO3. Thuốc thử dùng để phân biệt 5 bình trên là
A. NaNO3. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NH3.
Câu 27: Trong các chất: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, Mg(NO3)2.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
(4) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch ZnCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29: Cho các chất: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 31: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng đầy đủ là xuất hiện
A. kết tủa keo trắng. B. kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan.
Câu 32: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li là
A. phản ứng xảy ra giữa các chất điện li yếu.
B. phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa giữa các nguyên tố.
C. phản ứng tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. phản ứng thành nước.
DẠNG BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
2
Câu 1: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na ; 0,05 mol Mg ; 0,06 mol Cl và a mol SO4
2
. Giá trị của
a là
A. 0,07. B. 0,06. C. 0,05. D. 0,1.
2+ 2+ - -
Câu 2: Dung dịch X chứa: 0,01 mol Ca , 0,01 mol Mg , 0,03 mol Cl và x mol NO3 . Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01.
2- – +
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol SO4 , 0,1 mol Cl và x mol Na . Cô cạn X thu được khối lượng
muối khan là
A. 20,05 gam. B. 53,6 gam. C. 45,8 gam. D. 57,15 gam.
+ 2- 2+ -
Câu 4: Dung dịch A có a mol NH4 , b mol SO4 , c mol Mg và d mol HCO3 . Biểu thức biểu thị
sự liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + 2c = 2b + d. B. a + 2b = 2c + d.
C. a + d = 2b + 2c. D. a + b = c + d.
2+ + - 2-
Câu 5: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.