You are on page 1of 14

CHUYÊN ĐỀ I.

SỰ ĐIỆN LI
CHỦ ĐỀ 1. BÀI TẬP LÝ THUYẾT VỀ SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, VIẾT PHƯƠNG TRÌNH
ĐIỆN LI
I. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol
etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3,
K2SO4.24Al2(SO4)3.12H2O, [Cu(NH3)4](OH)2, NaH2PO4, KHCO3, (NH4)2HPO4, KHS.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của
các chất (nếu có).
Bài 2. Viết Công thức phân tử các chất phân thành ion sau?
a/ Fe3+ và SO42- b/ Ca2+ và Cl- c/ Al3+ và NO3- d/ K+ và PO43-
e/ Na+ và HCO3- f/ K+ và H2PO4- g/ NH4+ và CO32- h/ Fe2+ và Cl-
TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
A. HCl → H+ + Cl-         B. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
C. H3PO4 → 3H+ + PO43-         D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
Bài 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
A. H2SO4 ⇔ H+ + HSO4-         B. H2SO3 ⇔ 2H+ + HCO3-
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-         D. Na2S ⇔ 2Na+ + S2-
Bài 3: Các chất dẫn điện là
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. Dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol.
C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
Bài 4: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. KOH, NaCl, H2CO3.         B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.         D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
Bài 5: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Bài 6: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl-, H+
trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1.
Bài 7: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Bài 8. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Bài 9. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Bài 10. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung
dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M.
Bài 11. Trộn 150 ml dung dịch MgCl 2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl - có
trong dung dịch tạo thành là
A. 0,5M. B. 1M. C. 1,5M. D. 2M.
Bài 12: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh:
A. NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl. B. NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl.
C. NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl. D. NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3.
Bài 13: Dãy nào sau đây chỉ chứa chất điện ly yếu
A. H2S, HCl, Cu(OH)2, NaOH B. CH3COOH, H2S, Fe(OH)3, Cu(OH)2
C. CH3COOH, Fe(OH)3, HF, HNO3 D. H2S, HNO3, Cu(OH)2, KOH.
Bài 14: Phương trình điện ly nào dưới đây viết đúng?
A. HF ⇔ H + F- B. Al(OH)3 → Al3+ + 3OH-
C. H3PO4 → 3H+ + PO43- D. HCl ⇔ H+ + NO3-
Bài 15: Trong dd NaHSO4 có các loại phân tử và ion nào dưới đây (bỏ qua sự điện li của nước):
A. NaHSO4; H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O B. HSO4-; Na+; H2O
C. H+; SO42-; Na+; H2O D. H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O
Bài 16. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Bài 17. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao.
C. Nước biển. D. dd KCl trong nước.
Bài 18. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C 2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4).
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Bài 19. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Bài 20. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Bài 21. Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Bài 22. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Bài 23. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Bài 24. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Bài 25. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước
hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 26: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 28: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 29: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Câu 30: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Câu 31: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Câu 32: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 33: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 34: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 35: Phương trình điện li viết đúng là
2−¿. ¿

A. NaCl → N a2 +¿+C l ¿ B. Ca ¿
−¿.¿ + ¿.¿

C. C 2 H 5 OH →C 2 H 5+¿+O H ¿ D. C H 3 COOH → C H 3 CO O−¿+H ¿


Câu 36: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
−¿ .¿ −¿ .¿

A. HCl → H +¿+C l ¿ B. C H 3 C OO H ⇄ H +¿+C H C O O ¿ 3

3−¿. ¿ 3−¿.¿

C. H 3 P O 4 ⇄ 3 H +¿+ P O ¿ D. N a3 PO 4 → 3 N a+¿+P O ¿
4 4

Câu 37: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
−¿.¿ −¿ .¿

A. H 2 S O 4 ⇄ H +¿+ HS O ¿ B. H 2 C O3 ⇄ H +¿+ HC O ¿
4 3

−¿.¿ 2−¿.¿

C. H 2 S O 3 → H +¿+ HS O ¿ D. N a2 S ⇄ 2 N a +¿+ S ¿
3

Câu 38: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
−¿.¿ 2−¿.¿

A. HN O3 → H +¿+ N O ¿ 3
B. K 2 S O 4 ⇄ 2 K +¿+ S O ¿ 4

2−¿ .¿
+¿+ S O3 ¿

C. HS O3−¿⇄ H ¿
D. Mg ¿
Câu 39: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 40: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 41: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 5 B. 6 D. 7 D. 8
Câu 42: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không
đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 43. Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không
đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
*. Nguyên tắc: Trong dung dịch tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm. Từ đó suy ra
tổng mol điện tích dương bằng tổng mol điện tích âm.
I. Bài Tập Tự Luận
Bài 1: Cho 500 ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau:
Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ; NO3- 0,1M ; K+ aM.
a) Tính a?
b) Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X.
c) Nếu dung dịch X được tạo nên từ 2 muối thì 2 muối đó là muối nào? Tính khối lượng mỗi muối
cần hòa tan vào nước để thu được 1 lít dung dịch có nồng độ mol của các ion như trong dung dịch
X.
Bài 2: Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg 2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Cl- và 0,45 mol SO42-. Cô
cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan.
a/ Tính giá trị của x và y?
b/ Biết rằng để thu được A người ta đã hòa tan 2 muối vào nước. Tính nồng độ mol/lít của mỗi
muối trong
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca 2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-
Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol.
Câu 2: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol
+

Cl- và a mol SO42- là


A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam.
Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl 2 0,2M. Vậy nồng độ của ion
Cl- trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,35M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M.
Câu 4: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , và d mol HCO3–. Lập biểu
2+ 2+ –

thức liên hệ giữa a, b, c, d


A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = -c - d
Câu 5: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào
2+

sau đây đúng?


A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d
Bài 6: Một dd Y có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Khối lượng chất tan có trong ddY là.
A. 22, 5gam         B. 25,67 gam.         C. 20,45 gam         D. 27,65 gam
Bài 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối
tan trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A.0,01 và 0,03.         B. 0,05 và 0,01 C. 0,03 và 0,02.         D. 0,02 và 0,05.
Bài 8: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 50 ml dd X chứa các ion:NH 4+, SO42-, NO3- đun nóng thì có 11,65
gam kết tủa xuất hiện và có 4,48 lít khí Y thoát ra (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong dd X là:
A. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M. B. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M.
C. (NH4)2SO4 2M; NH4NO3 2M. D. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 0,5M.
Bài 9: Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-Thêm dần V lít
dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât. Giá trị của V  là
A. 0,15         B. 0,3         C. 0,2         D. 0,25
Bài 10: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3-. Lập biểu
thức liên hệ giữa a, b, c, d
A. a + b = c + d         B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d         D. 2a + 2b = -c - d
Bài 11: Một dung dịch X gồm 0,25 mol CO 32- , 0,1 mol Cl; 0,2 mol HCO 3- và x mol Na+. Khối
lượng chất tan có trong dd X là.
A. 49,5 gam         B. 49,15 gam         C. 50,5 gam         D. 62,7 gam
Bài 12: Cho 200 ml dd X chứa các ion NH4+, K+, SO42-, Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M; 0,1M;
0,25M và a M. Biết rằng dd X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của
2 muối được lấy là
A. 6,6g (NH4)2SO4;7,45g KCl         B.6,6g (NH4)2SO4;1,49g KCl
C. 8,7g K2SO4;5,35g NH4Cl         D. 3,48g K2SO4;1,07g NH4Cl
Bài 13: Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO 3-(0,05 mol) và SO42- (x
mol). Giá trị của x là
A. 0,050.         B. 0.070.         C. 0,030.         D. 0,045.
Bài 14: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion
Z và giá trị của y là
A. NO3- (0,03).         B. CO32- (0,015).         C. SO42- (0,01).         D. NH4+ (0,01)
Bài 15: Dung dịch X gồm: 0,09 mol Cl - ,0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO42-. Khi cô cạn X
thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0.05 và 0,05.         B. 0,03 và 0,02. C. 0,07 và 0,08.         D. 0,018 và 0,027.
Bài 16. Hoàn toàn 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M. Kết thúc thí nghiệm
thu được dung dịch Y và 5,6 lit khí H 2 (đktc). Để kết tủa phản ứng hoàn toàn với dung dịch Y cần
vừa đủ 300ml NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,2 lít         B. 0,24 lít         C. 0,3 lít         D. 0,4 lít
Bài 17. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V
lít dung dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là :
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Bài 18. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là :
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
CHỦ ĐỀ 3. AXIT – BAZO – MUỐI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HSO4- → H+ + SO42-
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 6: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [NO3-]. B. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 8: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 10: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 12: Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 13: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.  B. Al.   C. Zn(OH)2. D. CuSO4. 
Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2.
Câu 15: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 16: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. AlCl3. D. NaHCO3.
Câu 17: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 18: Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH pH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Tính pH của các dung dịch sau
a. Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vào nước thu dược 1 lít dd. pH của dd thu được là:
b. Hòa tan 4gam dung dịch NaOH và nước được 500ml dung dịch. Tính pH của dung dịch?
c. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M và 200ml dung dịch HCl 0,5M. Tính pH của dung dịch thu
được
Bài 2: Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít
H2 (đktc). Tính pH của dung dịch A
Bài 4: Cho 15 ml dung dịch HNO3 có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = a.
Giá trị của a là:
Bài 5: Hoà tan m gam Zn vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,4M thu được 0,784 lít khí hiđro và dung
dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Bài 6: A là dung dịch HNO3 0,01M ; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau
của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X
II. pH với axit, bazo yếu
Phương pháp
Tương tự như axit mạnh.
Sử dụng kết hợp công thức tính độ điện ly α, hằng số điện ly axit, bazo: Ka, Kb
-Độ điện li α của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hòa tan
(no)

-Hằng số phân li axit: HA ⇔ H+ + A-  


( chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ)

-Hằng số phân li bazo: BOH ⇔ B+ + OH-  


( chỉ phụ thuộc vào bản chất bazơ và nhiệt độ)
Ví dụ minh họa
Bài 1: Hoà tan 1,07g NH4Cl vào nước được 2 lít dung dịch X.
a. Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,8.10-5.
b. Nếu thêm vào dung dịch X 100 ml dd HCl 0,01M được dd Y. Tính pH của dd Y?
Bài 2: Dung dịch A chứa NH3 0,1M và NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch biết Kb của NH3 =
1,75.10-5.
Bài 3: Tính pH của dd NH3 0,1M, biết Kb của NH3 = 1,8.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước
Bài 4: Tính pH của dd CH3COONa 0,5M; biết Kb của CH 3COO- = 5,71.10-10 và bỏ qua sự phân li
của nước
Bài 5: Cho dd hh X gồm HCl 0,01 M và CH 3COOH 0,1M. Biết Ka của CH3COOH = 1,75.10-5 và
bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X là:
Bài 6: Cho dd hh X gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết Ka của CH3COOH =
1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X là:
III. Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện ly để đạt được pH định trước.
Phương pháp
-Tính số mol axit, bazơ
-Viết phương trình điện li
-Tính tổng số mol H+, OH-
-Viết phương trình phản ứng trung hòa
-Xác định môi trường của dung dịch dựa vào pH ⇒ Xem xét mol axit hay bazơ dư ⇒ tìm các giá
trị mà bài toán yêu cầu.
Chú ý: Vdd sau khi trộn = Vaxit + Vbazo
Ví dụ minh họa
Bài 1. Trộn 200ml cung dịch HCl 0,1M và 300ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. tính pH
của dung dịch X?
Bài 2. Dung dich A 300ml gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,2M. Dung dịch B 200ml gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,1M. Trộn dung dịch A và B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C?
Bài 3. A là dung dịch HNO3 0,01M ; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau
của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X
Bài 4. Trộn 10g dung dịch HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml
dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 5: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch có pH = 1. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 6: Trộn 100 ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ
a(mol/l) thu được 200 ml dung dịch A có pH = 12.
a. Tính a
b. Pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được pH = 11
Bài 7: Tính tỷ lệ thể tích khi dung dịch HCl có pH = 1 và dung dịch HCl pH = 4 cần dùng để pha
trộn thành dung dịch có pH = 3.
Bài 8: Cho 100 ml dd hh gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với V ml dd hh gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH = 2 . Giá trị V là:
Bài 9: Trộn 300 ml dd hh gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,15M với V ml dd hh gồm NaOH 0,3M và
Ba(OH)2 0,1M, thu được dd X có pH = 12. Giá trị của V là:
TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?
A. pH = lg[H+]         B. pH + pOH = 14
C. [H+].[OH-] = 10-14         D. [H+] = 10-a ⇔ pH = a
Bài 2: Dung dịch H2SO4 0,10 M có
A. pH = 1         B. pH < 1         C. pH > 1         D. [H+] > 2,0M
Bài 3: pH của hỗn hợp dung dịch HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là:
A. 2         B. 3         C. 4         D. 12
Bài 4: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05M là.
A. 13         B. 12         C. 1         D. 11
Bài 5: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dd có pH = 10
A. 0,1 gam         B. 0,01 gam         C. 0,001 gam         D. 0,0001 gam
Bài 6: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
A. 12ml         B. 10ml         C. 100ml         D. 1ml.
Bài 7: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m
lần lượt là
A.0,15 và 2,330         B. 0,10 và 6,990. C.0,10 và 4,660         D. 0.05 và 3,495
Bài 8: Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 134.         B. 147.         C. 114.         D. 169.
Bài 9: Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol: HCl, H 2SO4, CH3COOH. Giá trị pH của chúng
tăng theo thứ tự là
A. HCl, H2SO4, CH3COOH.         B. CH3COOH, HCl, H2SO4.
C. H2SO4, HCl, CH3COOH.         D. HCl, CH3COOH, H2SO4.
Bài 10: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng

A. a < b =1.         B. a > b = 1.         C. a = b = 1.         D. a = b > 1.
Bài 12: Tính pH của dd CH3COOH 0,2M, biết Ka của CH3COOH = 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân
li của nước
A. 5,46         B. 4,76         C. 2,73         D. 0,7
Bài 13: Cho dd hh X gồm HF 0,09M và KF 0,08M. Biết Ka của HF = 6,5.10 -5, bỏ qua sự phân li
của nước. Giá trị pH của dd X là:
A. 1,1         B. 4,2         C. 2,5         D. 0,8
Bài 14: Khi pha loãng dung dịch axit HCl có pH = a ta thu được dung dịch mới có
A.pH > a         B. pH = a         C. pH < a        D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 15: Cần trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 với bao nhiêu ml dung dịch NaOH có
pH=10 để thu được dung dịch NaOH có pH = 11.
A.1         B.10         C.100         D.1000.
Bài 16: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích
nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6

Bài 17: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được
dung dịch có pH = 11, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11         B. 11:9         C. 9:2         D. 2:9

Câu 19: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có
trong 200ml dung dịch H2SO4 1M?
A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít.
Câu 22: Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml).
Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được
A. [Na+] = [OH–] = 6,75M B. [Na+] = [OH–] =1,65M
C. [Na+] = [OH–] = 3,375M D. [Na+] = [OH–] = 13,5M
Câu 25: Dung dịch NaOH nồng độ 2M (d = 1,08g/ml) có nồng độ % là:
A. 6,5% B. 7,4% C. 8% D. 10,2%
Câu 26: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là:
A. 6,2 B. 7,2 C. 8,2 D. 9,2
Câu 29: Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100gam dung dịch H 2SO4 20%
là:
A. 2,5gam B. 8,89gam C. 6,66gam D. 24,5gam
Câu 31: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước
là:
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%
Câu 34: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 35: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 36: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electron C. cho một proton D. Nhận 1 proton
Câu 37: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electron
C. cho một proton D. Nhận 1 proton
Câu 38: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl B. HS– C. HCO3– D. NH3.
Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2SO4, Na+, CH3COO- B. HCl, NH4+, HSO4 –
C. H2S , H3O+, HPO32- D. HNO3, Mg2+, NH3
Câu 41: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2
5. HPO42– 6. Al2O3 7. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7
Câu 52: Dung dịch H2SO4 0,10M có
A. pH = 1 B. pH < 1 C. pH > 1 D. [H+] > 2,0M
Câu 55: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
A. 12ml B. 10ml C. 100ml D. 1ml.
Câu 60: Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH > 1 B. pH < 1 C. pH = 1 D. pH = 7.
Câu 64: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH) B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 66: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu
đúng là
A. a < b =1. B. a > b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1.

You might also like