You are on page 1of 4

SỰ ĐIỆN LI- 11NC-SỐ 55

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dung dịch chất nào sau không dẫn điện?
A. C2H5OH B. NaCl C. NaHCO3. D. CuSO4
Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất
điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O, NaOH.
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3, HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4, HgCl2
Câu 3: Có 4 dung dịch đều có nồng độ là a mol/l, Khả năng dẫn điện của các dd tăng dần theo thứ tự
nào sau đây
A. CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 <Al(NO3)3
B. CH3COOH < Al(NO3)3 < CH3COONa < K2SO4.
C. Al(NO3)3< CH3COOH < CH3COONa < K2SO4
D. CH3COONa < CH3COOH < K2SO4 < Al(NO3)
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 6: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 7: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 9: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 10: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl  Na2  Cl2 . B. Ca(OH)2  Ca2  2OH .
C. C2 H5OH  C2 H5  OH . D. CH3COOH  CH3COO  H .
Câu 11: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl  H  Cl . B.
C. D. Na 3PO4  3Na   PO43 .
Câu 12: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. B.
 
C. H2SO3  H  HSO3 . D.
Câu 13: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3  H  NO3 . B.
C. D.
Câu 14: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 16: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 17: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều
có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự
sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 18: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Câu 19: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 20: Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa
2+ 2+ -

a, b, c, d là
A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d.
B. TỰ LUẬN
Chuyên đề 2: Tính nồng độ mol của các ion trong dd thu được:
Câu 1: nh nồng độ mol của các ion trong dd thu được:
a. rong ml dd có chứa , g e(NO3)3
b. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M
c. rộn lẫn ml dd eCl3 vào ml dd CuCl2 4M
d. Hòa tan hoàn toàn ,4 gam HCl vào nước thu được 200ml dung dịch X.
e. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào 14,25 gam MgCl2 vào nước để thu được 500ml dung
dịch A.
f. Hòa tan , g (NH4)2SO4 vào nước được , ml dd.
Câu 2: nh nồng độ mol của các ion trong dd thu được:
a. rộn lẫn ml dd NaOH với ml dd H2SO4 3M
. rộn lẫn ml dd a(OH)2 với ml dd HNO3 0,3M
c. h m ml dd chứa g gNO3 vào ml dd chứa 4,4 g CaCl2
d. Cho 320g dd Fe2(SO4)3 vào g dd NaOH thu được 250 ml dd.
e. Trộn lẫn 200ml dd NaHSO3 0,05M với 200ml dd NaOH 0,075M tạo thành dd A.
Câu 3: Hòa tan 6,84g Al2(SO4)3 vào nước được , ml dd.
nh nồng độ mol của các ion trong dd thu được (giả sử thể t ch dung dịch thay đ i kh ng đáng kể)?
Câu 4: Trộn lẫn 100ml dd AlCl3 1M với 200ml dd BaCl2 2M và 300ml dd KNO3
0,5M. Tính nồng độ mol các ion có trong dd sau khi trộn.
Câu 5: Hòa tan , g e2(SO4)3 vào nước được , ml dd. nh nồng độ mol của các ion trong dd thu
được (giả sử thể t ch dung dịch thay đ i kh ng đáng kể)?
Chuyên đề 3: Định luật bảo toàn điện tích
Câu 1: Hòa tan hoàn tan m gam h n hợp X vào nước thu được dung dịch A chứa
0,15 mol Cu2+ ; 0,3 mol Cl-; 0,12 mol NO3- ; và a mol Ba2+. Tính gía trị m.
Câu 2: Một dung dịch có chứa các ion : Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1
mol), và SO42- (x mol). Tính giá trị của x
Câu 3: Trong 1 dd có chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-
a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b. Nếu a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu ?
Câu 4: 500ml một dd chứa 0,1 mol K+ ; x mol Al3+ ; 0,1 mol NO3- và y mol SO42-.
Tính x; y biết khi cô cạn dd và làm khan thu được 27,2 g chất rắn. Tính x và y.
Câu 5: Trong 200 ml dd X chứa các ion: Mg2+, Fe3+ và 0,35 mol SO 24 .
Tính nồng độ mol của các ion trong dd X biết các cation trong dd X có tỉ lệ k/l
Fe3+ và Mg2+ là 7:6.
Câu 6: Một dd chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO 24 . T ng
khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.
Câu 7: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO 2- T ng khối
4

lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y?
Câu 8: 500ml một dd chứa 0,2 mol K+ ; x mol Al3+ ; 0,15 mol NO3- và y mol SO42-.
Tính x; y biết khi cô cạn dd và làm khan thu được 36,6 g chất rắn. Tính x và y.
Câu 9: Một dd chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y
mol SO42-. Khi cô cạn dd thu được 7,23 g chất rắn khan. nh x và y?
Câu 10: Hoà tan 23,45g hỗn hợp muối vào nước thu được dd chứa 0,1mol Cl-,
0,15mol SO 24 , x mol Al3+ và y mol Fe2+. Tính x và y?
Câu 11: Dd A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO 24 và còn lại là Cl-. Khi cô
cạn dd thu được 47,7 gam rắn. Xác định kim loại M?
Câu 12: Cho 100 ml dd A chứa 0,23 gam ion Na +; 0,12 gam ion Mg 2+; 0,355
gam ion Cl - và m gam ion SO42–. Tính nồng độ mol của các ion trong dd A.
Câu 13: Hoà tan 23,45g hh muối vào nước thu được dd chứa 0,1mol Cl-, 0,15mol
SO 24 , x mol Al3+ và y mol Fe2+. Tính x và y?
Câu 14: Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+; x mol Fe3+; y mol Cl- và 0,45
mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan.
a. Tính giá trị của x và y?
b. Biết rằng để thu được người ta đã hòa tan muối vào nước. Tính nồng độ
mol/l của mỗi muối trong A.
Câu 15: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol
CO32- và 0,05 mol SO42- .
Tính t ng khối lượng muối trong dung dịch X.
Câu 16: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-.
T ng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Tính giá trị của a và b.
Câu 17: Dung dịch X có chứa , mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol
Cl- và x mol NO3- . C cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan.
Tính giá trị của m.
Câu 18: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai loại anion là
Cl- (x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dd và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn khan. Tính giá trị
của x, y.

You might also like