Professional Documents
Culture Documents
Cho NTK: H = 1, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N
= 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55,
Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
Thể tích các khí đo ở điều kiện tiên chuẩn.
Câu 1: Khí N2 lẫn khí CO2. Dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom dư. B. Nước clo dư.
C. Dung dịch thuốc tím dư. D. Nước vôi trong dư.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat thu được sau phản
ứng là
A. 39,4 gam. B. 73,9 gam. C. 76,6 gam. D. 67,2 gam.
Câu 3: Photpho trắng là chất độc, ở nhiệt độ thường photpho trắng có khả năng phát
quang trong bóng tối. Khi nhiệt độ trên 400C, photpho trắng bốc cháy trong không khí. Để
bảo quản photpho trắng ta ngâm trong chất lỏng nào dưới đây?
A. Xăng. B. Nước. C. Dầu hoả. D. Etanol.
Câu 4: Ở điều kiện thường, khí nitơ monooxit không màu, kết hợp ngay với oxi của
không khí, tạo ra khí nitơ đioxit màu nâu đỏ. Công thức hóa học của nitơ monooxit là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2O5.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được cặp oxit nào sau đây?
A. MgO, Al2O3. B. Fe2O3, CuO. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3.
Câu 6: Cho phản ứng: C + HNO3(đặc) X + Y + H2O
to
Các chất X, Y là
A. CO2 và NO. B. CO và NO2. C. CO và NO. D. CO2 và NO2.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch HCl loãng vào ống nghiệm chứa 4 ml dung dịch hỗn hợp
Na2CO3 và NaHCO3. Hiện tượng xảy ra là
A. ngay lập tức có khí không màu thoát ra.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
B. lúc đầu chưa có hiện tượng, sau 1 thời gian có khí không màu thoát ra.
C. không có hiện tượng gì.
D. xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ.
Câu 8: Cho 500 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 47,06 gam. B. 34,08 gam. C. 31,00 gam. D. 38,60 gam.
Câu 9: Hóa chất nào sau đây để điều chế axit photphoric trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.
Câu 10: Thành phần hoá học chính của khoáng photphorit là
A. CaSO4. B. CaC2. C. Ca3(PO4)2. D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 11: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho 0,3 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4.
Câu 13: Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO4. D. NH4HCO3.
Câu 14: Trong công nghiệp, khí X được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn
không khí lỏng. Khí X có thể là
A. NO. B. N2O. C. NO2 D. N2.
Câu 15: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. N2O5. B. N.
C. NH3. D. khối lượng muối.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng?
A. Photpho đỏ không có khả năng phát quang trong bóng tối.
B. Photpho đỏ tan tốt trong nước.
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. NaOH. B. HCl. C. KCl. D. Na2SO4.
Câu 18: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan
trong dung dịch thu được là
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư.
Câu 19: Khi nói về CO, nhận định nào sau đây đúng?
A. CO là oxit trung tính. B. CO là oxit axit.
C. CO là oxit bazơ. D. CO là oxit lưỡng tính.
Câu 20: Công thức hoá học của axit photphoric là
A. P2O5. B. Ca3P2. C. Na3PO4 D. H3PO4.
Câu 21: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
A. C + O2 t CO2. B. C + 2CuO t 2Cu + CO2.
o o
Câu 22: Kim loại nào sau đây bị động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được
A. KNO2, O2. B. K2O, NO2, O2.
C. K, NO2, O2. D. K2O, N2O, O2.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường glucozơ.
Câu 25: Silicagen là vật liệu xốp, có khả năng hấp phụ mạnh, thường được dùng để hút
hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hoá. Silicagen được tạo ra bằng cách sấy khô chất nào
dưới đây?
A. Na2SiO3. B. K2SiO3. C. H2SiO3. D. SiO2.
Câu 26: Silic tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí nào sau đây?
A. NH3. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 27: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. HF. D. HNO3.
Câu 28: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CO.
Bài 1: (0,5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau đây, ghi rõ
điều kiện (nếu có)
NH3 (
1) ( 2) (3) ( 4)
NH4Cl NH3 NH4NO3 N2O
Bài 2: (0,5 điểm) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M
và Ba(OH)2 1M thu được 39,40 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
Bài 3: (0,5 điểm) Nung 7,52 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một
thời gian đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được 5,36 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp
thụ hoàn toàn X vào nước để được 400 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
Bài 4: (0,25 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích câu ca dao:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ,
Hễ nghe tiếng sấm, phất cờ mà lên”.
Mã đề: 01
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
(Đề có 02 trang) Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cho Nguyên tử khối: Ca=40 Na=23 K=39 Cu=64 Zn=65 Mg=24 Fe=56 Al=27
Ag=108 Cl=35,5 S=32 C=12 O=16 H=1 N=14 Ba=137 Si=28
O2
(d) NH4Cl t
0
(c) NH4Cl + NaNO2 t
0
Câu 24: Cho dãy các chất: Na2CO3, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Chất X có các tính chất sau:
- X + dung dịch HCl → Khí Y làm đục nước vôi trong nhưng không làm mất màu nước Br2.
- X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch BaCl2.
X là
A. Na2CO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaHCO3
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho dung dịch NH3 vào 2 ống nghiệm. Cho vài giọt dung dịch
phenolphtalein vào ống nghiệm 1 ; Cho vài giọt dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm 2.
Hiện tượng quan sát được là
A. ống 1 có màu hồng, ống 2 có kết tủa trắng.
B. ống 1 có màu xanh, ống 2 có kết tủa trắng sau đó tan.
C. ống 1 có màu xanh, ống 2 có kết tủa trắng.
D. ống 1 có màu hồng, ống 2 có kết tủa trắng sau đó tan.
Câu 27: “Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn.
Câu 28: Cho phản ứng sau: C + HNO3 đặc, nóng → NO2 + CO2 + H2O.
Tổng hệ số các chất (hệ số là số nguyên tối giản) là
A. 16. B. 8. C. 10. D. 12.
II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm, thời gian làm bài 15 phút)
Câu 29: (1,0 điểm)
1) Viết phương trình phản ứng xảy ra dạng ion thu gọn:
a) Ca(NO3)2 + K2CO3 → b) HNO3 + Cu(OH)2 →
2) Trong một dung dịch X có chứa 0,02 mol K+, 0,01 mol Fe2+, 0,01 mol NO3- và x mol SO 42-. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam chất rắn. Tính m.
Câu 30: (1,0 điểm)
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 aM. Sau phản ứng thu được
9,85 gam kết tủa.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính a.
Câu 31: (1,0 điểm)
a) Hòa tan 2,16 gam kim loại Al vào V lít dung dịch HNO3 0,2M vùa đủ thu được dung dịch X và 0,44
lít khí N2O (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m và tính V.
b) Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V.
HẾT
Cho nguyên tử khối của H =1; C = 12; N =14; O =16; Na =23; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu =
64; Zn = 65 và Ba =137.
HS không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: HOÁ Lớp: 11
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 02 trang) Mã đề: 109
Họ và tên học sinh: ...............................................................................................Lớp: 11A……
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Ca=40; Fe=56; Ba=137.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
C. 2Mg + Si t
Mg2Si.
0
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2.
Câu 5: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô
không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 6: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. NaNO3.
Câu 7: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.
Câu 8: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O2. C. N2. D. CO.
Câu 9: Khí CO khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. MgO. B. FeO. C. Al2O3. D. Na2O.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 11: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm,
giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 12: Cho 10,0 gam đá vôi (chứa 80% CaCO3 theo khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) vào dung
dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2. Giá trị của V là
A. 1792. B. 2240. C. 2800. D. 4480.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau, ghi rõ điều
kiện của phản ứng (nếu có):
C (
1)
CO2 (
2)
CaCO3 (
3)
Ca(HCO3)2 (
4)
CaCO3
Câu 14: (3,0 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi thí nghiệm, viết phương trình hóa học để giải
thích hiện tượng.
a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
b) Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.
Câu 15: (2,0 điểm) Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 10,8 gam FeO nung nóng, sau phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí X và m gam chất rắn Y.
a) Tính m.
b) Sục hỗn hợp khí X thu được ở trên vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,8M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Tính x.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
-------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Cl=35,5; Ba=137.
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31;
Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Mg =24.
Câu 1. Hóa trị và số oxi hóa của nitơ trong axit HNO3 là
A.V và + 5. B.IV và + 4. C.IV và + 3. D.IV và + 5.
Câu 2. Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng:
A.NaOH. B.Ba(OH)2. C.BaCl2. D.AgNO3.
Câu 3. Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H3PO4. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 4. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A.không đổi màu. B.mất màu.
C.chuyển thành màu đỏ. D.chuyển thành màu xanh.
Câu 5. Trong phản ứng:
N 2 O 2 2N O
N2 thể hiện tính chất hóa học nào?
A.Tính khử. B.Tính oxi hóa.
C.Vừa tính khử và tính oxi hóa. D.Tính chất của một axit mạnh.
Câu 6. Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml
dung dịch H3PO4 0,5M
A.45 ml. B.35 ml. C.25 ml. D. 75ml
Câu 7. Công thức của cacbon đioxit là
A. CO32 B.CO2. C.CO. D.CH4.
Câu 8. CO không thể khử oxit nào sau đây (coi mọi điều kiện phản ứng đều có đủ)?
A.Fe2O3. B.CuO. C.Na2O. D.FeO.
Câu 9. Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?
A.HCl. B.NaCl. C.HF. D.NaOH.
Câu 10. Số thứ tự của nguyên tố photpho trong bảng tuần hoàn là
A.14. B.31. C.16. D.15.
Câu 11. Axit photphoric (H3PO4) là axit mấy nấc?
A.3. B.4. C.1. D.2.
Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H12O6 (đường glucozơ). Phần trăm khối
lượng của nguyên tố C trong X là
A.6,6%. B.40%. C.46,6%. D.53,3%.
Câu 13. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có môi trường
A.trung tính. B.lưỡng tính. C.bazơ. D.axit.
Câu 14. Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2. B.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
C.SiO2 + Mg → 2MgO + Si. D.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 15. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH. Phương trình ion rút
gọn của phương trình phân tử trên là
A.2Na+ + CO32 Na2CO3. B.Ba2+ + CO23 BaCO3.
C.Na+ + OH- NaOH. D.Ba2+ + 2OH- Ba(OH)2.
Câu 16. Thành phần chính của quặng photphorit và quặng apatit (nguyên liệu được sử dụng trong
công nghiệp để sản xuất axit H3PO4) là muối canxi photphat. Công thức của muối này là
A.Ca3(PO4)2 B.Ca(H2PO4)2 C.CaHPO4 D.Ca(HPO4)2
Câu 17. Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A.CaC2. B.CH4. C.CO. D.CO2.
Câu 18. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A.N. B.N,P,K. C.P. D.K.
Câu 19. Chất điện li yếu là
A.Ba(OH)2. B.KNO3. C.CH3COOH. D.NaCl.
Câu 20. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu V lít khí NO (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của V là
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A.Xác định sự có mặt của C. B.Xác định sự có mặt của C và H.
C.Xác định sự có mặt của H. D.Xác định sự có mặt của O.
Câu 22. Cho a gam đá vôi CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
Giá trị của a là
A.3,5. B.7. C.14. D.4.
Câu 23. Khí amoniac có công thức là
A.NH4NO3. B.HNO3. C.NH3. D.NH4Cl.
Câu 24. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là
A.NaH2PO4 B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.Na3PO4 D. Na2HPO4
Câu 25. Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì?
A.Than đá. B.Than vô định hình. C.Than chì. D.Chì.
Câu 26. Cho Si tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường, thu được sản phẩm nào sau đây?
A.SiF2. B.SiF. C.SiF4. D.SiF6.
Câu 27. Supephotphat kép có công thức là:
A.Ca(H2PO4)2. B.Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C.Ca3(PO4)2. D.CaHPO4.
Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.C6H6. B.C2H5OH. C.CH3Cl. D.CH3COOH.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN HÓA HỌC LỚP 11A
Thời gian làm bài : 45 phút;
(Đề có 2 trang)
Mã đề 108
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố (u): H=1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
o o
C. C + CO2 2CO. D. CaO + 3C CaC2 + CO.
t t
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ tím không chuyển màu. B. giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. giấy quỳ tím chuyển sang màu vàng.
Câu 5: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HI. B. KNO3. C. HCOOH. D. NaOH.
Câu 6: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và oxi?
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. B. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. D. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
Câu 7: Cho 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung
dịch NaOH dư. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 45 gam. B. 41 gam. C. 51 gam. D. 40 gam.
Câu 8: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X (gồm hai chất khí)
và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. CO2 và NO2. B. CO và NO. C. SO2 và NO2. D. CO2 và SO2.
Câu 9: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
C. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
D. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
Câu 10: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được
1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ khối so với hyđro bằng 20. Tổng khối lượng muối
nitrat sinh ra là
A. 66,75 gam. B. 33,35 gam. C. 6,775 gam. D. 3,335 gam.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, cho khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
(3) Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
Trang 1/2 - Mã đề 108
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl. B. CH3OH. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 13: Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,08M; KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được bằng
A. 2. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố cùng nhóm cacbon là
A. ns2 np2. B. ns2 nd2. C. ns2 np3. D. ns2 np4.
Câu 15: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. H2 + Cl2 2HCl. B. NaOH + HCl NaCl + H2O.
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. D. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.
Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện)
(2) NH4Cl + NaOH.
(3) Cu(NO3)2 (to cao)
(4) NH3 + O2 (to cao)
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 17: Cho phương trình phản ứng Fe2(SO4)3+ ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2. B. NaCl và Fe(OH)3.
C. KOH và Fe(OH)2. D. NaOH và Fe(OH)3.
Câu 18: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 0,5.10-5M là
A. 9. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 19: Chất tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường là
A. Mg. B. O2. C. Li. D. Na.
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác
dụng với CO dư, nung nóng người ta thu được 40,8 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO,
CO2, khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 4,0. B. 16,0. C. 9,85. D. 19,7.
Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân đạm là
A. %NH3. B. %N. C. %N2O5. D. %NO 3-.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1: (1 đ) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng:
a) HCO3- + ? CO 32- + ?
b) Na3PO4 + Ba(OH)2
Bài 2: (1 đ) Phân biệt hai mẫu phân bón amoni nitrat và kali nitrat bằng phương pháp hóa học.
Viết phương trình hóa học minh họa.
Bài 3: (1đ) Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch X chứa KOH 0,75M
và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch
Y.
a) Tìm giá trị của m.
b) Cô cạn dung dịch Y rồi lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z.
HẾT