You are on page 1of 6

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Môn: HÓA HỌC – Lớp 11


ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 05 trang)
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; C = 12; Ca = 40; P = 31.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách?
A. đốt cháy khí CH4. B. cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. đốt cháy cacbon. D. nhiệt phân HCOOH (xúc tác H2SO4).
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với HF.
(b) Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Đun nóng hỗn hợp gồm magie và silic đioxit ở nhiệt độ cao.
(e) Cho silic đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Nhiệt phân muối nitrat của đồng.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3: Khí nào sau đây được dùng làm “nước đá khô” ?
A. NO. B. CO. C. CO2. D. NO2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
B. Do khá trơ về mặt hóa học, khí nitơ được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật.
C. Dung dịch HNO3 không màu nhưng để lâu trong không khí sẽ có màu vàng nhạt.
D. Các muối nitrat đều không màu và dễ tan trong nước.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch ancol.
C. Dung dịch đường. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 6: Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được và hơi
nước, cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào
dung dịch Ca(OH)2. Phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình này là:

Trang 1/5 - Ngày 05/12/2022


A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 7: Phân bón hỗn hợp NPK có độ dinh dưỡng 20 – 20 – 15. Khối lượng N, P 2O5, K2O cây trồng được
bón từ 200kg loại phân bón trên lần lượt là:
A. 20kg, 20kg, 15kg. B. 40kg, 40kg, 30kg. C. 35kg, 30kg, 20kg. D. 20kg, 40kg, 15kg.
Câu 8: Không nên bón phân urê cho cây trồng cùng lúc với:
A. phân vi lượng. B. phân kali. C. vôi sống. D. phân lân.
Câu 9: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:


A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazo của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazo của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 10: Dung dịch X gồm 0,05 mol Na+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol SO42- và Mg2+. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,820. B. 5,690. C. 8,875. D. 6,050.
Câu 11: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí, trong đó có khí X không màu, không mùi, rất độc.
Khí X là khí nào sau đây?
A. SO2. B. CO2. C. CO. D. NO2.
Câu 12: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với
axit HNO3 đặc và HNO3 loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi trường. Hãy
chọn biện pháp xử lí tốt nhất
A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch HCl.
D. nút ống nghiệm bằng bông.
Câu 13: Chất nào sau đây có tên gọi là sođa khan?
A. CaCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CO2.
Trang 2/5 - Ngày 05/12/2022
Câu 14: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 15: Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3
Câu 16: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. SiO2 B. Ca2Si C. SiH4 D. Mg2Si
Câu 17: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9ppm. Nếu thừa ion NO 3- sẽ gây một loại
bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một loại chất ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO 3-,
người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 18: Nito có nhiều trong khoáng chất có tên gọi là diêm tiêu natri. Vậy diêm tiêu natri có công thức
hóa học là:
A. NaNO2. B. NaNO3. C. Na3N. D. Na3PO4.
Câu 19: Chất nào được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit?
A. Amoniac. B. Muối amoni. C. Axit nitric. D. Axit photphoric.            
Câu 20: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là:
A. Na3PO4: 50g. B. Na2HPO4: 14,2g và Na3PO4: 49,2g.
C. NaH2PO4: 49,2g và Na2HPO4: 14,2g. D. Na2HPO4: 15g.
Câu 21: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
Câu 22: Cho m gam kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca 3(PO4)2), còn lại là tạp chất trơ
không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H 2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của
supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 34,20%. B. 42,60%. C. 53,62%. D. 26,83%.
Câu 23: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20% (d = 1,22) thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối:

Trang 3/5 - Ngày 05/12/2022


A. 15,5g. B. 26,5g. C. 46,5g. D. 31g.
Câu 24: Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất của toàn
bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 3 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung dịch HNO 3
60%. Giá trị của m là:
A. 19,30. B. 11,12. C. 18,53. D. 17,79.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng N2 + O2 2NO, nito thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nito tăng từ 0 lên +2.
(b) Photpho đỏ không tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, ...
(c) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2.
(d) Tất cả muối hidrocacbonat đều kém bền nhiệt.
(e) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2.
(f) Axit nitric đặc tác dụng với cacbon tạo ra hai oxit ở thể khí.
Số phát biểu sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic:
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.
C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3+ 2H2O.
D. SiO2 + 2NaOH →  Na2SiO3 + H2O.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ:

Mẫu X là
A. photpho trắng. B. photpho đỏ. C. photpho đen. D. photpho tím.
Câu 28: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Trang 4/5 - Ngày 05/12/2022
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn khi cho:
a. Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
b. NH4Cl vào dung dịch K2CO3, đun nóng.
Câu 2: (1,25 điểm)
Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,03M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M, thu được dung dịch A.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch H3PO4 0,01M cần dùng để phản ứng vừa đủ với toàn bộ lượng dung dịch A ở
trên tạo thành muối trung hòa (bỏ qua sự thủy phân của muối).
Câu 3: (0,75 điểm) Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại bình chữa cháy, trong đó có loại bình chữa
cháy dạng bột chứa khoảng 80% NaHCO3. Nguyên lý chữa cháy của bình bột là lợi dụng phản ứng nhiệt
phân của chất chữa cháy ở nhiệt độ cao để sinh ra khí X trong môi trường cháy, khiến cho đám cháy
giảm dần, dẫn tới tắt hẳn. Viết phương trình hóa học tạo ra chất X của bình chữa cháy dạng bột nói trên.
Giải thích vì sao khí X sinh ra có tác dụng dập lửa?

Chúc em có một kì thi thật tốt!


------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

BÀI LÀM
Trang 5/5 - Ngày 05/12/2022
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Trang 6/5 - Ngày 05/12/2022

You might also like