You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10

Trường THPT Nguyễn Trãi Môn: HÓA


Họ, tên:................................................... Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp: ............

Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Mã đề 132

Phần trắc nghiệm: (7 điểm). Thời gian làm bài trắc nghiệm: 30 phút.
Câu 1: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí oxi ít tan trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 19,98. B. 15,54. C. 33,3. D. 13,32.
Câu 3: Cho các cân bằng:
(1) H2(k) + I2(k) 2HI(k) (2) 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k)
(3) CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) (4) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
(5) 3Fe(r) + 4H2O(k) Fe3O4(r) + 4H2(k)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 4: Dẫn khí H2S dư vào 200 ml dung dịch NaOH 1,4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,68. B. 10,92. C. 26,6. D. 13,3.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau
phản ứng thu được 0,504 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp
muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong X là:
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23% D. 13,11%.
Câu 6: Cho phản ứng: CaCO3(r) CaO(r) + CO2 (k) H > 0. Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển
theo chiều thuận khi nào?
A. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch H2S để lâu trong không khí tạo vẩn đục màu vàng.
(2) Khi pha loãng H2SO4 đặc ta rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
(3) Oleum có công thức H2SO4.nSO3.
(4) Trong công nghiệp, O2 được điều chế từ KMnO4.
(5) H2S là chất khí rất độc, tan nhiều trong nước.
(6) Khí oxi được tạo thành trong tự nhiên do sự quang hợp của cây xanh.
Số nhận định đúng là;
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Khí clo có màu:
A. trắng. B. nâu đỏ. C. lục nhạt. D. vàng lục.
Câu 9: Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. B. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 10: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự tạo thành mưa axit?
A. Cacbon đioxit. B. Ozon C. Clo. D. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 11: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(IV) Cho cacbon vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Câu nào sau đây không chính xác?
A. Các nguyên tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
C. Ở điều kiện thường, các halogen đều là chất khí.
D. Khả năng oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 13: Khi điều chế clo trong phòng thí nghiệm, để hạn chế clo bay ra trong phòng thí nghiệm
người ta nút ống bình bằng:
A. bông tẩm nước vôi. B. bông tẩm nước. C. bông tẩm cồn. D. bông tẩm giấm.
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 15: Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện
tượng xảy ra là:
A. có màu xanh. B. có màu vàng nâu. C. có màu đỏ. D. không màu.
Câu 16: Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng kẽm ở dạng:
A. viên nhỏ. B. bột mịn, khuấy đều.
C. tấm mỏng. D. thỏi lớn.
Câu 17: Cho sơ đồ: H2S + O2 (thiếu) X + H2O. X là
A. H2SO4. B. SO2. C. SO3. D. S.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 12 gam CaCO 3 cần 153,6 gam dung dịch axit halogenhiđric 20%. Công
thức axit là (F=19; Cl=35,5; Br =80; I=127):
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch: Na2SO4, NaCl là:
A. Dung dịch K2SO4. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng?
A. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng dễ tan trong nước.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử không có tính oxi hóa.
C. Lưu huỳnh ở chu kỳ 2, nhóm VIA.
D. Lưu huỳnh tác dụng được với thủy ngân ở điều kiện thường.
Phần tự luận: (3 điểm). Thời gian làm bài tự luận: 15 phút.
Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng biểu diễn sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều
kiện nếu có):
H2SO4 SO2 SO3 H2SO4
Câu 2 (1,5 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu
được 3,36 lít khí và chất rắn Y. Y tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư được 6,72 lít khí
SO2 là sản phẩm khử duy nhất (các khí đo ở đktc).
a) Tính m gam hỗn hợp X.
b) Oxi hóa hết lượng SO2 trên thành SO3. Cho SO3 vào 176 gam nước thì thu được dung dịch axit Z.
Tính nồng độ phần trăm của Z.
(Fe=56; Cu=64; S=32)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132

You might also like