Professional Documents
Culture Documents
Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108,
Ba=137, N=14, I=127
Câu 1. Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng dung dịch hoặc chất
nào để phân biệt giữa 4 dung dịch trên:
A. AgNO3 B. NaOH C. HCl D. Quì tím
Câu 2. Để phân biệt hai khí O2 và O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Đồng B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Hồ tinh bột D. Khí hidro
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch HCl tăng thêm 7g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
A. 0,8mol B. 0,04mol C. 0,08mol D. 0,4mol
Câu 4. Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải, tính axit biến đổi như sau:
A. Giảm B. Vừa tăng vừa giảm C. Tăng D. Không thay đổi
Câu 5. Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính
chất của các chất?
A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
C. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử D. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở
điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp
Fe và FeS ban đầu lần lượt là:
A. 45% và 55%. B. 35% và 65%. C. 50% và 50%. D. 40% và 60%.
Câu 7. Hoµ tan hoµn toµn 17,5 gam hçn hîp Al, Zn, Fe trong dung dÞch H 2SO4 lo·ng thu ®ược 11,2
lÝt H2 (®ktc) vµ dung dÞch chøa m gam muèi. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(1) SO2 là khí gây ra mưa axit.
(2) SO3 tan vô hạn trong dung dịch H2SO4.
(3) Phân tử SO2 không phân cực.
(4) KClO3, KMnO4, H2O2 dùng điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
(5) Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 được điềuchế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
(6) Trong phòng thí nghiệm HCl được điều chế bằng phương pháp tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. Cho các phản ứng sau (điều kiện có đủ):
(1) H2S + SO2 (2) Na2S2O3 + H2SO4(loãng)
(3) SiO2 + Mg (tỉ lệ mol 1:2) (4) Al2O3 +NaOH(dung dịch)
(5) F2 + H2O (6) SiO2 + HF
(7) Ag + O3 (8) Ca3(PO4)2 + C+ SiO2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10. Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit H 2SO4?
Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%:
A. 1,4 23tấn B. 1,568 tấn C. 0,96 tấn D. 1,2544 tấn.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 13. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 14. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Câu 16. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể
tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là
A. 3,125. B. 0,500. C. 0,609. D. 2,500
Câu 17. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
+
Câu 18. Khi so sánh NH3 với NH4 , phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
D. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
Câu 19. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và CH4. B. N2 và CO. C. CO2 và O2. D. CH4 và H2O.
Câu 20. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được
sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó
là : A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 21. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2.D. CaHPO4
Câu 22. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Chất D là:
A. Ca B. PH3 C. P2O5 D. P
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm
dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các
quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là:
A. 9,6. B. 3,2. C. 12,8. D. 6,4.
Câu 29. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát
ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). 4
+ −
Câu 30. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol . Cho 300
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế bằng cách đốt cháy cacbon.
(2) Trong công nghiệp CO được điều chế bằng cách cho hơi nước hoặc không khí qua cacbon
nung đỏ.
(3) Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế từ axit fomic (HCOOH).
(4) Trong phòng thí nghiệm Si được điều chế bằng cách cho SiO2 tác dụng với cacbon.
(5) Si chỉ tan trong kiềm nóng chảy, không tan trong dung dịch kiềm loãng.
(6) Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng dung dịch HF.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Quặng đôlômic chứa thành phần chính là:
A. CuS.FeS2 B. Al2O3.SiO2 C. CaCO3.MgCO3 D. Ca3(PO4)2
Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.