You are on page 1of 71

Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
HÀ NỘI Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 006

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 42. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 43. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ. B. 360 gam glucozơ.
C. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ. D. 360 gam fructozơ.
Câu 45. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 47. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 48. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al 2O3. B. Nhiệt phân Al(OH)3.
C. Nhiệt phân Al(NO3)3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 49. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH 3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 50. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
o o
A. NH4Cl 
t
 NH3 + HCl. B. CaCO3 
t
 CaO + CO2.
o o
C. 2KNO3  t
 2KNO2 + O2. D. NaHCO3  t
 NaOH + CO2.
Câu 51. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 52. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. H+, Cu2+. B. K+, Ag+. C. Na+, Zn2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2.
Câu 54. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO 4/H2SO4?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 55. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO 3 và HCl.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 1


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 56. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cách pha loãng dung dịch H 2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.
B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
Câu 58. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 59. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t o).
(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 60. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 61. Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylpropan-1-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Peptit đều ít tan trong nước.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
Câu 63. "Nước đá khô" được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của "nước đá khô" là
A. CO2. B. SO2. C. H2O. D. CO.
Câu 64. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO
(đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 65. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Phản ứng hoá học nào sau đây thoả mãn thí nghiệm trên là
to to
A. CaSO3 + HCl  CaCl2 + SO2 + H2O. B. CuO + CO  Cu + CO2.
to to
C. C + Fe3O4  Fe + CO2. D. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O.
Câu 66. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4)
hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 2


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của amino axit). Giá trị của a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 83. B. 88. C. 96. D. 75.
Câu 67. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni
xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO 4 tăng
A. 17,2 gam. B. 7,2 gam. C. 3,1 gam. D. 9,6 gam.
Câu 68. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch
hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3
nồng độ x%, thu được sản phẩm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhấ của N+5) và
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 47,2. B. 44,2. C. 46,6. D. 46,2.
Câu 70. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
to
X + NaOH  Y + Z
CaO, t o
Y + NaOH   CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X là hợp hất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 71. Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây,
khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng
dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa
được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N +5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân
không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị của t là
A. 5790. B. 4825. C. 3860. D. 7720.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco.
(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin.
(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 73. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06. B. 39,60. C. 32,25. D. 33,75.
Câu 74. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO 4. Số mol kết tủa thu được (y
mol) phụ thuộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 3


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Giá trị của b là


A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,11.
Câu 75. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 9,13 và 2,24.
Câu 76. Các hiđroxit: NaOH, Al(OH) 3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết
quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X Y Z T
Tính tan Tan Không tan Không tan Tan
Không xảy ra Không xảy ra có xảy ra phản Không xảy ra phản
Phản ứng với NaOH
phản ứng phản ứng ứng ứng
Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo kết
Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2, H2O,
N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 28. C. 35. D. 32.
Câu 78. Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 79. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư
25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung
dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N +5 là khí NO,
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
A. 7,985 gam. B. 18,785 gam. C. 17,350 gam. D. 18,160 gam.
Câu 80. Axit hữu cơ đơn chức X mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học.
Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z
cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z
trong hỗn hợp E là
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 4
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

A. 32,08%. B. 7,77%. C. 32,43%. D. 48,65%.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 5


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
HÀ NỘI Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 006

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 3 5
Cacbohidrat 2 2
Amin – Aminoaxit - Protein 3 2 1 6
Polime và vật liệu 1 1
Đại cương kim loại 4 3 1 8
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5
Crom – Sắt 2 2
Phân biệt và nhận biết 1 1
Hoá học thực tiễn
1 1
Thực hành thí nghiệm
Điện li 1 1
Nitơ – Photpho – Phân bón 0
11 Cacbon - Silic 1 1
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 2 2
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 1 3

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề thi không quá khó, phần lớn là kiến thức cũ không có gì mới.
+ Bên cạnh đó có 1 số phần giảm tải chương trình không nên ra (ví dụ đồ thị Zn2+).

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 6


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41C 42C 43B 44A 45A 46B 47C 48A 49C 50D
51C 52D 53D 54B 55C 56D 57D 58C 59C 60C
61D 62D 63A 64C 65B 66D 67C 68B 69D 70A
71D 72D 73A 74A 75B 76B 77D 78A 79A 80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 56. Chọn D.
Chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là Al, Al(OH) 3, KHCO3.
Câu 64. Chọn C.
n 
Ta có: n O  n CO  H  0,15 mol  V  3,36 (l)
2
Câu 66. Chọn D.
CH3COONa : 0, 2 mol
CH3COONH 3CH 2COOC 2H 5 : 0, 2 mol 
E   NH 2CH 2COONa : 0, 2 mol  a  76 (g)
(COOCH3 ) 2 : 0,3 mol (COONa) : 0,3 mol
 2

Câu 67. Chọn C.


BTKL
 m X  m  m Z  m  3,1 (g)
Câu 68. Chọn B.
Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là R1OOC-(CH2)2CH(NH2)-COOR2 với R1, R2 là các gốc -CH3
và -C2H5  Có 2 đồng phân thoả mãn.
Câu 69. Chọn D.
Chất rắn thu dược là Fe2O3 (0,061 mol)  n H (Y) = 0,4 – 0,061.2.3 = 0,034 mol

  3n Fe3O4  n FeS2  2.0,061 n Fe3O4  0,04 mol
BT: Fe
Ta có:  
    n FeS2  0,002 mol
BT: e

 n Fe O
3 4
15n FeS2
0,07
Dung dịch Y gồm Fe3+ (0,122), SO42- (0,004), H+ (0,034), NO3- ( 
BTDT
 0,392)
 n HNO3  0,392  0,07  0, 462 mol  x  46, 2%
BTDT

Câu 70. Chọn A.


to
CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH  CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
CaO, t o
CH3COONa (Y) + NaOH   CH4 + Na2CO3
CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Câu 71. Chọn D.
8
Dung dịch X chứa HNO3  n HNO3  n Fe  0, 24 mol (trường hợp tạo Fe2+)  AgNO3: 0,16 mol
3
Tại thời điểm t (s) thu được Ag là x mol  ne (1) = x và a = 108x + 0,25x.32 (1)
2x  0,16 2x
Tại thời điểm 2t (s) thu được: Ag (0,16 mol) BT: e
 n H2  và n O2   0,5x
2 4
 a + 5,36 = 0,16.108 + (2x – 0,16) + 32.0,5x
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,12  t = 5790 (s).
Câu 72. Chọn D.
(b) Sai, Glucozơ được gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Sai, Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su tổng hợp.
(g) Sai, Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là muối amoni của alanin.
Câu 73. Chọn A.
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 7
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5


  m  mHCl  m  13,87  n HCl  0,38 mol
BTKL
a  2b  0,38 a  0,18
 BTKL    m  41,06 (g)

   m  56x  m  17, 48  18x  x  0, 46 mol  2a  b  0, 46  b  0,1
Câu 74. Chọn A.
Tại x = 0,22  4n Zn 2  3a.2  0, 22.2 và tại x = 0,28  4n Zn 2  2a.2  0, 28.2
Từ đó suy ra: n Zn 2  0,2 mol; a  0,06 mol  b  n Zn 2  0,2
Câu 75. Chọn B.
n 
Ta có: n NO  H  0,02 mol  VNO  0, 448 (l)
4

BT: e
 2nFe pư = 2n Cu 2  3n NO  nFe pư = 0,07 mol
mà m – 0,07.56 + 0,04.64 = 0,75m  m = 5,44 (g)
Câu 77. Chọn D.
Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (x mol), CH2 (y mol), H2O (z mol)  57x + 14y + 18z = 4,63 (1)
Khi cho X tác dụng với KOH thì: 113x + 14y = 8,19 (2)
Khi cho X tác dụng với O2 thì: 2,25x + 1,5y = 0,1875 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,07 ; y = 0,02 ; z = 0,02  n CO2  0,16 mol  m  31,52 (g)
Câu 78. Chọn A.
Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH
Các phát biểu trên đều đúng.
Câu 79. Chọn A.
n 
Ta có: nHCl pư = 0,05/1,25 = 0,04 mol và n Fe3O4  nCu pư = H  0, 005 mol
8
0, 01
Thêm AgNO3 vào thì: n NO   0, 0025 mol   n Ag  n Fe2  3n NO  0, 0075 mol
BT: e
4
Kết tủa gồm AgCl (0,05 mol) và Ag (0,0075 mol)  m = 7,985 gam.
Câu 80. Chọn B.
Nhận thấy: n H2O  n CO2 và C = 1,76  2 ancol đó là CH3OH và C2H5OH
n X  n ancol  n CO2  n H2O  0,14 n X  0,06 mol
Ta có:  
n X  n ancol  0, 26 n ancol  0, 2 mol
CX  4 n Y  n Z  0, 2

BT: C
 0, 06.CX  0, 2.Cancol  0, 46     n Z  0, 02  % m Z  7, 77%
Cancol  1,1 n Y  2n Z  0, 22

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 8


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NGHỆ AN LẦN 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Môn thi thành phần: HÓA HỌC
THPT CHUYÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 42: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).
Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe.
Câu 47: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
Câu 48: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3.
Câu 49: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia
tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 50: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện
công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 51: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 52: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu.
Câu 54: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10.
Câu 55: Cho các phản ứng sau:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 9


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(a) NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3 + H2O


(b) NH4HCO3 + 2KOH   K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3   BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- 
 CO32– + H2O là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3
và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x

A. 0,15. B. 0,28. C. 0,14. D. 0,30.
Câu 57: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 58: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X1 + 2X2   2X3 + H2 X3 + CO2   X4
X3 + X4   X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2   2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
Câu 59: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
 X   Y 
+
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ 
+H O,H
t
2
0
+Dungdòch AgNO /NH dö
3 3 +DungdòchHCl
Z
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 61: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 62: Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều
thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. B. CH3CH2COOCH2CH=CH2.
C. CH3CH2COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.
Câu 63: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 10


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Khí Y là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2
Câu 64: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Pb.
Câu 65: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy
thuộc loại tơ poliamit là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 66: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,50M. D. 0,25M.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 68: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa
đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 52,425. B. 81,600. C. 64,125. D. 75,825.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức
đầu, ù tai, chóng mặt,..).
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 71: Hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit
cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH
(lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là
A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28.
Câu 72: Este X có công thức phân tử C8H12O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ
chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 11


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73: Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến
khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì
ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành
đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 14 lít O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,8. B. 36,0. C. 54,0. D. 13,2.
Câu 75: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối
lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun
nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát
ra. Số nguyên tử C có trong Q là
A. 12. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 77: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và
T(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin;
0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin là 10 : 3). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần
trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,55. B. 28,54. C. 28,53. D. 28,52.
Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức,
mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây
là sai?
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 12


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X
(không có ion NH4+ , bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng
với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu
được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
A. 37,18%. B. 37,52%. C. 38,71%. D. 35,27%.
Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T
gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 13


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NGHỆ AN LẦN 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Môn thi thành phần: HÓA HỌC
THPT CHUYÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 1 3 1 5
Cacbohidrat 2 1 3
Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4
Polime và vật liệu 1 1 2
Đại cương kim loại 2 1 2 5
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 2 7
Crom – Sắt 1 1
Phân biệt và nhận biết 0
Hoá học thực tiễn
2 2
Thực hành thí nghiệm
Điện li 1 1 2
Nitơ – Photpho – Phân bón 0
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 1 1
Tổng hợp hoá vô cơ 2 3 5
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề được biên soạn theo cấu trúc đề thi minh hoạ.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 14


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41C 42B 43B 44B 45C 46A 47D 48A 49D 50B
51A 52D 53D 54D 55B 56D 57A 58C 59B 60B
61D 62C 63C 64C 65C 66A 67C 68C 69B 70B
71B 72A 73A 74A 75D 76A 77A 78A 79C 80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 54. Chọn D.
CaCO3 , KHCO3 : x mol x  n CO2  0, 2
Đặt    y  0, 2  n HCl  0, 2.2  0, 4 mol
KCl : y mol 100x  74,5y  34, 9
Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n AgCl  n KCl  n HCl  0, 2  0, 4  0,6 mol  mAgCl  86,1(g)
Câu 55. Chọn B.
Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).
Câu 58. Chọn C.
2K (X1) + 2H2O (X2)   2KOH (X3) + H2
KOH (X3) + CO2   KHCO3 (X4)
KOH (X3) + KHCO3 (X4)   K2CO3 (X5) + H 2 O (X2)
2FeCl3 (X6) + 3K2CO3 (X5) + 3H2O (X2) 
 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Câu 65. Chọn C.
Tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là capron, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 68. Chọn C.
n BaSO4  0, 225 mol
Kết tủa gồm   m  64,125 (g)
n Al(OH)3  4n Al3  n OH  0,15 mol
Câu 69. Chọn B.
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa Fe(OH)2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa BaSO4.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa là FeS và S.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa là Al(OH)3.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được hỗn hợp muối.
(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaSO3.
Câu 70. Chọn B.
(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
(d) Sai, Hàm lượng tinh bột trong ngô thấp hơn trong gạo.
Câu 71. Chọn B.
n
Phân tử X có chứa 7 liên kết π (3π-COO-+ 4πc-c)  n X  H 2  0, 02 mol
4
3n X
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n NaOH   0,08 mol và n C3H5 (OH)3  0,02 mol
1  0, 25
BTKL
 m  18, 44  0, 02.92  0, 08.40  17, 08 (g)
Câu 72. Chọn A.
Este X có công thức phân tử C8H12O4 (k = 3)
Các đồng phân thoả mãn của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-C4H7 (có 5 đồng phân mạch phân nhánh)
HCOO-CH2-CH(CH3)OOC-C3H5 (có 1 mạch phân nhánh)  đổi vị trí 2 gốc axit cho nhau được 2 đồng
phân. Vậy có tất cả 7 đồng phân.
Câu 73. Chọn A.
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 15
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol.
Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2.
64x  71.0,15  32y  24, 25 x  0, 2
Ta có: 
 BT: e 
 
  x  0,15  2y  y  0,025
Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42-
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56  a = 1.
Câu 74. Chọn A.
44n CO2  18n H2O  30  4,3  25,7 n CO2  0, 4 mol
 CX  1,6 CH 4 : 0, 2 mol
Ta có:  BT:O   
 
  2n CO2  n H2O  0,625.2 n H2O  0, 45 mol H X  3,6 C4H 2 : 0,05 mol
Khi cho 8,55 gam X (trong đó C4H2 có 0,075 mol)  kết tủa là Ag2C4 có m = 19,8 (g).
Câu 75. Chọn D.
Các phản ứng xảy ra:
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3
CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2
Tại m  29,55 (g)  n BaCO3  0,15mol  n Ba(OH)2  0,15 mol  a  3,36 (l)
Tại m  37,35 (g)  mAl(OH)3  7,8(g)  n Al(OH)3  0,1 mol  b  0, 25.22, 4  5,6 (l)
Tại n CO2  0,325 mol  m  7,8  197.[0,15  (0,325  0,15  0,1)]  22, 575 (g)
Câu 76. Chọn A.
n OH  2n H2  0,36 mol 92 t 3
Ta có:   MF  .t   92 : C3H5 (OH)3
mancol  10,68  mH2  11,04 (g) 3
68  96
và n OH  n RCOONa  0,36  M G  82   2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa.
2
Vì các chất trong E có số mol bằng nhau  X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là
(HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 12 nguyên tử C.
Câu 77. Chọn A.
Z là C2H5COONH3CH3 và T là C2H5-COO-H3N-CH(CH3)-COO-C2H5
với n Z  0,1 mol và n T  0,15 mol
Hỗn hợp Q gồm GlyK (x mol), AlaK (y mol), ValK (z mol), C2H5COOK (0,25 mol)
 
BT: Na
x  y  z  0, 25  0,77 x  0,13 Gly : 0,13
  
  y : z  10 : 3   y  0,3  Ala : 0,15
2, 25x  3,75y  6,75z  3,5.0, 25  2,9 z  0,09 Val : 0,09
  

BTKL
 mM  mKOH  ma min  mancol  mQ  mH2O  n H2O  0,34 mol
3n X  5n Y  2n K2CO3  n Z  2n T  0,37 n X  0,04 mol
Ta có:  
n X  n Y  0,34  n Z  n T  0,09 n Y  0,05 mol
Với nX + nY = nVal ; 2nX + nY = nGly ; 3nY = nAla  Y là ValGly(Ala)3 có %m = 28,565%.
Câu 78. Chọn A.
X, Y : a mol a  3c  0,35 a  0, 2
  
Đặt Z : b mol  b  2c  0,75  0,7  b  0,05
T : c mol  BT:O 
    2a  3b  6c  0,675.2  0,75.2  0,7 c  0,05
CZ  3 9

BT: C
 CX,Y .0, 2  0, 05.C Z  (3CX,Y  C Z ).0, 05  0, 75   CX,Y 
(Cn H 2n O 2 )
7
A. Sai, Khối lượng X, Y có trong 24 gam M là (14n + 32).0,2 = 10 (g)  12 gam M có 5 gam X, Y.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 16


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

B. Đúng, Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.


C. Đúng, BTKL: 24 + 0,35.56 = m + 92.0,1 + 0,2.18  m = 30,8 gam.
D. Đúng, X là HCOOH có %mH = 4,35%
Câu 79. Chọn C.
Chất rắn thu được gồm K+ (0,1 mol), Na+ (0,2 mol), NO2- (x mol), OH- (y mol).

  x  y  0,3
BTDT
x  0, 24 BT:N
    n N ( khí)  0,35  0, 24  0,11 mol

 46x  17y  3,9  4,6  20,56  y  0,06
Dung dịch X chứa Fe3+ (0,07 mol), NO3- (0,24 mol), H+ ( 
BTDT
 0,03 mol )

BT: H
 n H2O  0,5.(0,35  0,03)  0,16 mol 
BT: O
 n O (khí)  0,17 mol
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là mFe  mdd HNO3  (mN  mO )  43,76 (g)  %CFe(NO3 )3  38,71%
Câu 80. Chọn D.
n
Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4  BT: N
 n NO  0, 08 mol  n H 2  NO  0, 02 mol
4
Ta có: n H  2n H2  4n NO  2n O (Y)  n O (Y)  0,5 mol và mKL  98,36  mSO42  mK  29,96 (g)
Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol)
Quy đổi X thành Fe, Cu, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) 
BT: O
 4x.3  x.3  4x.2  x.2  0,5  x  0,1
 m  mKL  mCO3  mNO3  60,76 (g)

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 17


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
HÀ NỘI LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
SƯ PHẠM Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 222

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 43. Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl
loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%.
Câu 47. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 48. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 49. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
Câu 50. Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất
hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân (II) sunfat.
C. bột sắt. D. niken.
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 52. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. CH  CH .
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 18


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 54. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 55. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2.
Câu 56. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28.
Câu 57. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 59. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít
N2 (các thể tích khí đo ở dktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 62. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 63. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. Cn H2n 2  n  2 . B. Cn H2n 6  n  6  . C. Cn H2n  n  2 . D. Cn H2n 2  n  1 .
Câu 64. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn.
Câu 65. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau
một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của
m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 66. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
Câu 67. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 68. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 19
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45.


Câu 69. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8.
Câu 70. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X
(gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam
NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây?
A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng

A. 0,6200 mol. B. 0,6975 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol.
Câu 72. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31. B. 73. C. 45. D. 59.
Câu 73. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 90,0. B. 75,6. C. 72,0. D. 64,8.
Câu 74. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH
0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí
sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40. B. 80. C. 60. D. 120.
Câu 75. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X

A. 61,70%. B. 34,93%. C. 50,63%. D. 44,61%.
Câu 77. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 33, 4 16,6 184,0
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. T là C6H5NH2. C. Z là C2H5NH2. D. X là NH3.
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 20


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì
thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 79. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân bằng 100%) với cường độ
dòng điện 150.000 A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Giá trị gần nhất với t là
A. 8. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 21


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
HÀ NỘI LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
SƯ PHẠM Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 222

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 3 3 6
Cacbohidrat 3 1 4
Amin – Aminoaxit - Protein 2 3 5
Polime và vật liệu 2 2
Đại cương kim loại 6 4 10
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 1 6
Crom – Sắt 0
Phân biệt và nhận biết 1 1
Hoá học thực tiễn
1 1
Thực hành thí nghiệm
Điện li 0
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 2
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 1 1
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 1 1
Tổng hợp hoá hữu cơ 0

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 50% lý thuyết (20 câu) + 50% bài tập (20 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề thi khá dễ, không có gì mới lạ.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 22


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41. D 42. C 43. C 44. A 45. C 46. D 47. A 48. D 49. B 50. A
51. A 52. A 53. A 54. C 55. C 56. B 57. B 58. A 59. B 60. D
61. B 62. D 63. A 64. B 65. B 66. D 67. B 68. C 69. A 70. C
71. C 72. A 73. B 74. B 75. C 76. D 77. C 78. D 79. B 80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41. Chọn D.
Chất dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3.
Câu 45. Chọn C.
Ta có: n H2O  n KOH  0,5 mol mà nHCl  nKOH  nglyxin  0,3 mol

BTKL
 m  mglyxin  36,5n HCl  56n KOH 18n H2O  44,95(g)
Câu 65. Chọn B.
Dung dịch Y chứa muối Zn(NO3)2 với n Zn(NO3 )2  0,5n NO3  0,035 mol
BTKL
 m  m AgNO3  mCu(NO3 ) 2  (m Zn(NO3 ) 2  m 'KL  m Zn )  m KL  m  2, 24 (g)
Câu 66. Chọn D.
Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H2SO4 loãng thì: n H2SO4  n H2O  n CO2  0,2 mol
BTKL
 m X  m hh  98n H 2SO4  m Y  44n CO2  18n H 2O  110,5 (g)
BTKL
Khi nung X, ta có:  m Z  m X  44n CO2  88,5 (g)
Câu 67. Chọn B.
X là (NH4)2CO3 và Y là (Gly)2
Cho E tác dụng với NaOH thì khí Z là NH3
Cho E tác dụng với HCl thì khí Z là CO2 và chất hữu cơ Q là ClH3NCH2COOH.
Câu 68. Chọn C.
BTKL
Ta có: n H2O  n OH  0,12 mol  m  10, 43 (g)
Câu 69. Câu A.
n CO2
Khi đốt cháy ancol Y thì: CY   2 : Y là C2H6O  X là HOOC-COOC2H5
n H2O  n CO2
Mà a = nY = 0,1 mol và m  166n (COOK)2  16,6 (g)
Câu 70. Chọn C.
Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), NO3- (3x + y mol).
 27x + 18y + 62.(3x + y) = 8m mà m = 27x  -3x + 80y = 0 (1)
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 4x + y = 0,646 (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,16 và y = 0,006.
BT: N
  nN (khí) = 0,62 – 0,006 – 0,486 = 0,128.
Các khí trong X có thể là 2 trong số các chất NO, N2O, N2.
Dựa vào đáp án C nhận thấy thoả mãn dữ kiện đề bài (còn đáp án D không thoả).
Câu 71. Chọn C.
Vì mdd tăng = mkim loại  Sản phẩm khử thu được là NH4NO3 có 0,0775 mol  n HNO3  0,775 mol
Câu 72. Câu A.
2
Áp dụng độ bất bão hòa ta có: n a min  (n H 2O  n CO 2 )  0, 08 mol
3

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 23


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

n CO2 n
Ta có: C   CO2  2  Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M  31
n a min  n este n a min
Câu 73. Chọn B.
Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: nCa(HCO3 )2  n NaOH  0,1 mol
0, 7 100

BT: C
 n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2  0, 7 mol  m  . .162  75, 6 (g)
2 75
Câu 74. Chọn B.
n  0,1
Ta có: OH   2,5  Dung dịch gồm K+, OH- dư (0,02) và CO32- dư (0,02)
n CO2 0, 04
0,02  0,02
Khi cho HCl vào X thì: VHCl   80 ml
0,5
Câu 75. Chọn C.
(b) Sai, Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5.
(c) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Câu 76. Chọn D.
- Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau :
Tại catot Tại anot
2+ -
Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e
a mol → 2a mol 1 mol 0,5 mol
-
2H2O + 2e → 2OH + H2
2b mol → b mol
 BT:e
 2nCu  2nH2  nCl  2a  2b  1 a  0,375mol
- Theo đề bài ta có :   
nCl 2  4nH2 4b  0,5 b  0,125mol
Vậy hỗn hợp X gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol)  %mCuSO4  44,61%
Câu 78. Chọn D.
Khi CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH)3: 0,04 mol
Khi cho 0,054 mol CO2 vào Y thì kết tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,04) và BaCO3 (0,006).
n  n BaCO3

BT: C
 n Ba(HCO3 )2  CO2  0, 024 mol 
BT: Ba
 n Ba  0, 03 mol
2
2n  3n Al  2n H 2

BT: e
 n O  Ba  0, 05 mol  m  5,99 (g)
2
Câu 80. Chọn D.
2n  n H 2O  2n O2

BTKL
 m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  53,16(g)  BT:O
 n X  CO2  0,06 mol
6
Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,18 mol

BTKL
 mmuèi  mX  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84(g)

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 24


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH VĨNH PHÚC LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
VĨNH PHÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 678

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 3. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 1,62. C. 0,54. D. 1,08.
Câu 4. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Chất X là
A. CuCl2. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 5. Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C4H9COOCH3.
C. CH3OOCCH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
Câu 6. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ
X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10. B. 5. C. 12. D. 8.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-
Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 9. Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. BaCl2. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11. Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CCl2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCl-CH3. D. CH3-CH2Cl.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 25


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13. Công thức hóa học của Polietilen (PE) là
A. [-CH3-CH3-]n. B. [-CH2-CH2-]n. C. [-CH2-CH(CH3)-]n. D. [-CH2-CHCl-]n.
Câu 14. Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang – thép?
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. CuO.
Câu 15. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg.
Câu 16. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M,
thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720. B. 480. C. 329. D. 320.
Câu 17. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion
kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Cu2+, Pb2+. B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+, Pb2+. D. Pb2+, Ag+, Cu2+.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt

A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,02 mol.
C. 0,01 mol và 0,01 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol.
Câu 19. Dung dịch Ala–Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. H2SO4.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B.
Hai chất A, B lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 21. Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ
(Y). Cho hơi Y qua CuO/to, thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COONH3-C2H5. B. CH3(CH2)4NO2.
C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu
được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá
trị của a là
A. 26,40. B. 27,70. C. 25,86. D. 27,30.
Câu 23. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
(a) X + 2NaOH 
t
 X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 
 X3 + Na2SO4
0
(c) nX3 + nX4 
t ,xt
 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
0
(d) X2 + CO   X5 
H 2SO4 ,t
(e) X4 + 2X5   X6 + 2H2O

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146. B. 118. C. 104. D. 132.
Câu 24. Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai
muối khan. Giá trị của a là
A. 11,60. B. 9,44. C. 11,32. D. 10,76.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 26


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 25. Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2,
Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số
mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ
mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35. B. 26. C. 25. D. 29.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 240. B. 100. C. 120. D. 190.
Câu 28. Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X;
Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol
H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam
hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 2,08%. B. 4,17%. C. 3,21%. D. 1,61%.
Câu 29. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 30. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung
nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. M có mạch cacbon không phân nhánh.
C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. N không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 31. Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thủy phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của tóc là protein.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33. Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 20,2. C. 26,4. D. 28,2.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 27


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 34. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-
amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%. D. 25,53%.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 16,12. B. 19,56. C. 17,96. D. 17,72.
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
  A + B và D + E
o
t
(1) n-pentan (2) A + Cl2 
ánh sáng
 CH3-CHCl-CH3 + F
(3) CH3COONa + NaOH  D + G (4) D + Cl2 
ánh sáng
 L+F
(5) CH3-CHCl-CH3 + L + Na   M + NaCl
Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là
A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
D. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22
gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1. B. 4,7. C. 2,9. D. 2,7.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O,
0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH
phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylenglicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 28


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH VĨNH PHÚC LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
VĨNH PHÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 678

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 4 2 8
Cacbohidrat 4 4
Amin – Aminoaxit - Protein 1 5 3 9
Polime và vật liệu 3 3
Đại cương kim loại 6 1 7
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 1 1
Crom – Sắt 1 1
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
11 Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit
10 Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2
Tổng hợp hoá hữu cơ 4 4

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề thi chủ yếu tập trung vào chương trình học kì I lớp 12.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 29


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
1B 2D 3D 4B 5A 6A 7C 8B 9C 10B
11B 12D 13B 14B 15D 16D 17A 18A 19D 20A
21C 22C 23A 24D 25A 26B 27D 28B 29B 30A
31C 32A 33B 34C 35D 36C 37C 38D 39D 40C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 8. Chọn B.
Các đồng phân của X là Gly-Ala-M, Ala-Gly-M, Gly-M-Ala, Ala-M-Gly, M-Gly-Ala, M-Ala-Gly (với M
là Gly-Ala-Val).
Câu 10. Chọn B.
Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là (a).
Câu 12. Chọn D.
(a) HCl + NaAlO2 dư + H2O  Al(OH)3 + NaCl.
(b) Al2S3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2S.
(c) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
(d) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl.
(e) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3.
(g) Al + 3FeCl3 dư  AlCl3 + 3FeCl2.
Câu 22. Chọn C.
Đặt a, b lần lượt là số mol của các axit béo no và chất béo no Y.
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: a + 3b = 0,09 (1)
Khi đốt cháy X thì: 2b = n CO2  n H2O = 0,04  b = 0,02  a = 0,03

BT: O
 2a  6b  2n O2  2n CO2  n H2O  n O2  2, 23 mol 
BTKL
 m  24,64 (g)
Với n H2O  a  0,03 và n C3H5 (OH)3  b  0,02 
BTKL
 a = 25,86 (g).
Câu 23. Chọn A.
(c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4)  poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O.
xt, to

(b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4.


(d) CH3OH (X1) + CO 
 CH3COOH (X5).
(a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH   p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2).
o
t

H 2SO4 ,t 0
(e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH   (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O.

Vậy MX6  146
Câu 24. Chọn D.
X : x mol x  y  0,1 x  0,06
  BT:O 
Đặt Y : y mol     4x  2y  0, 26.2  2z  0, 4   y  0,04
CO : z mol x  y  z  x  0,5 y  0, 4 z  0, 22
 2    
m  3  NH 4OOC  COONH 3CH 3

BT:C
 0, 06.m 0, 04.n  0, 22   
n  1 HCOONH 3CH 3
Hai muối là NaOOC-COONa (0,06 mol) và HCOONa (0,04 mol)  m = 10,76 (g).
Câu 25. Chọn A.
Khi cho CH3NH2 tác dụng với các dụng trên thu được kết tủa là Al(OH)3, Fe(OH)3.
Câu 26. Chọn B.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 30


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

n NaOH
Ta có: n Na 2CO3   0, 2 mol và n O (F)  2n NaOH  0,8 mol 
BT: O
 n H2O  0,3 mol
2
Muối gồm Cn HmO2 Na  0,1mol  và Cn 'Hm'O2 Na  0,3mol 

BT:C
 0,1n  0,3n '  n Na2CO3  n CO2  n  3n '  6  n  3 và n’ = 1 là nghiệm duy nhất  m’ = 1

BT:H
 n H  0,1m  0,3m'  0,3  m  3  CH2=CH-COONa: 0,1 mol và HCOONa: 0,3 mol
Quy đổi E thành: HCOOH (0,3 mol), CH2=CH-COOH (0,1 mol), C3H5(OH)3 (0,04 mol), H2O (-a mol)
a
Với mE = 23,06  a = 0,09 mol  nT = = 0,03 mol mà nX = 8nT = 0,24 mol  nX (T) = 0,06 mol
3
Ta có: nX (T) = 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y.
Vậy T là  HCOO2  C2 H3COO C3H5 : 0,03 mol  %mT  26, 28% .
Câu 27. Chọn D.
C8H8O2 este của phenol + 2NaOH → muối + H2O
x 2x x
C8H8O2 este của ancol + NaOH → muối + ancol
y y y
Ta có: mancol = 3,83 + mH2 = 3,83 + y (với n H2  0,5n ancol )
 
BTKL
16,32  (2x  y)40  3,83  y  18,78  18x  x  0, 07
Lập hệ sau:    VNaOH = 190 ml
x  y  0,12  y  0, 05
Câu 28. Chọn B.
Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol).
Quy đổi E thành C2 H3ON  u mol  ,CH2  v mol  , H2O  p mol  ,O2  e mol 
+ mE  57u 14v 18p 32e 124,78 1 
+ n CO2  n H2O   2u  v   1,5u  v  p   0,11  2
+ n C2H5OH  e mol  mmuối = 57u 14v  40 u e  32e 46e 133,18 3 
Để đốt cháy e mol C2 H5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần: n O2  2, 25u  1,5v  3,385  e  3e  4 
Từ 1 ,  2 ,  3 ,  4  u  0, 42; v  4,56;p  0,1;e  1,1
Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m  nC  0,1n  1,1m  2u  v  n  11m  54
Do 8 < n < 11 và m  3  n  10; m  4 là nghiệm duy nhất. Vậy este là CH3COOC2H5 1,1mol 
X : Ala  Val : x mol x  y  z  p x  0,02
u   
Số N   4, 2  Y :  Gly 3  Ala  : y mol  8x  9y  11z  10p  y  0,02  % m Y  4,17%
p   z  0,06
Z :  Gly 4  Ala  : z mol 2x  4y  5z  u 
Câu 30. Chọn A.
Công thức cấu tạo của X là CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOCH.
A. Sai, X có một công thức cấu tạo phù hợp.
Câu 32. Chọn A.
(b) Sai, Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy có thành phần khác nhau.
(c) Sai, Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su tổng hợp.
(g) Sai, Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi vào vết đốt.
Câu 33. Chọn B.
(CH3NH3)2SO4 + NaOH  CH3NH2 + Na2SO4 + H2O
Chất rắn thu được gồm Na2SO4 (0,1 mol) và NaOH dư (0,15 mol)  m = 20,2 (g).
Câu 34. Chọn C.
Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit.
Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 31


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

X là CH3  COO  NH3CH2  COO  CH3 và Y là CH3 NH3  OOC  COO  NH3  C2H5
Các muối gồm CH3COOK  0,1mol  ; NH2CH2COOK  0,1 mol  và  COOK 2  0,15mol  .
 % m COOK   54,13%
2

Câu 35. Chọn D.


1,1
X có công thức phân tử là C55HyO6  n X   0, 02 mol
55

BT: O
 n H 2O  1,02 mol 
BTKL
 a  17,16 (g)
Với n C3H5 (OH)3  0,02 mol và n NaOH  0,06 mol  BTKL
 m  17,72 (g)
Câu 36. Chọn C.
A: CH3-CH2-CH3 ; D: CH4 ; E: CH2=CH-CH2-CH3 ; B: CH2=CH2 và M: CH3-CH(CH3)-CH3.
Câu 37. Chọn C.
Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (a mol) và hai este 2 chức (v mol)
 n E  a  b  0,36 và n NaOH  a  2b  0,585 . Giải hệ 2 ẩn suy ra: a = 0,135; b = 0,225  a : b = 3 : 5
Trong 12,22 gam E gồm Cn H2n 6O2  3x mol  và Cm H2m6O4  5x mol 
mE  3x 14n  26   5x 14m  58  12, 22 3nx  5mx  0,61
Ta có:  
n H2O  3x  n  3  5x  m  3  0,37 x  0,01
Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n  6 và m  8  n  7; m  8 là nghiệm duy nhất.
 2 ancol đó là CH≡C-CH2-OH và CH2=CH-CH2-OH.
 mCH  CCH2OH  mCH2  CHCH2OH  4,58  mCH3OH  1,6
Tỉ lệ phụ thuộc lượng chất: m1 : m2  4,58:1,6  2,8625
Câu 38. Chọn D.
CO2 : x x  z  n CO2  0,91
 
Quy đổi hỗn hợp thành  NH3 : y   y  2n N2  0, 2  x  0, 25  m  0, 25.56  14 (g)
CH : z 
 2 0,75 y 1,5z  n O2  1,14
Câu 39. Chọn D.
(a) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(b) Sai, Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành hồng.
(d) Sai, Phenylamin có lực bazơ yếu hơn amoniac.
Câu 40. Chọn C.
(a) Sai, Thủy phân triolein, thu được glixerol.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 32


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH HẢI DƯƠNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
NGUYỄN TRÃI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đây. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa
chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Ancol etylic. C. Giấm. D. Nước Javen.
+ + 3+ 2+
Câu 42: Cho dãy các ion kim loại: K ; Ag ; Fe ; Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+. B. Cu2+. C. K+. D. Fe3+.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH2CH2COOH. B. CH3NH2. C. NH2CH2COONa. D. CH3COOH.
Câu 44: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 45: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng
A. kali. B. nitơ. C. canxi. D. photpho.
Câu 46: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 47: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 48: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Giá trị x là
A. 0,15. B. 0,125. C. 0,3. D. 0,1.
Câu 49: Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây?
A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 50: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình
A. oxi hóa nước. B. Khử Cu2+. C. Oxi hóa. D. Khử nước.
Câu 51: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,6
gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 52: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.
Câu 53: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. vàng. B. đỏ. C. trắng. D. tím.
Câu 54: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%?
A. 0,6. B. 2,48. C. 0,80. D. 0,75.
Câu 55: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin. B. metylamin. C. anilin. D. đimetylamin.
Câu 56: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 33


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

A. HCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. HNO3.


Câu 57: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 58: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 59: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là
A. Kali. B. Natri. C. Xesi. D. Liti.
Câu 60: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa?
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.
C. Gang thép để ngoài không khí ấm. D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.
Câu 61: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1 (2) X + H2 → ancol Y2
(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit propionic. B. anđehit metacrylic. C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic.
Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và
thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình
vẽ bên. Khí X là
A. Cl2. B. C2H2.
C. H2. D. NH3.
Câu 66: Cho các mệnh đề sau:
(a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.
(b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol.
(c) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(e) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
Số mệnh đề đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05
mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn
0,4 mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện
phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%.
Câu 69: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat),
glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 70: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 34
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 71: Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol Na2CO3. Nếu
làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 5,76. C. 5,38. D. 4,56.
Câu 72: Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với
điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực
có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết
hiệu suất của quá trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 19300. B. 24125. C. 17370. D. 9650.
Câu 73: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metylmetacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 74: Nung hỗn hợp Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch
E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành
phần các chất trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi
phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,88. B. 10,56. C. 8,96. D. 11,2.
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit
béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,392 lít O2 (đktc), thu được 50,16
gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Gía trị của V là
A. 80. B. 120. C. 100. D. 160.
Câu 77: Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và
Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. Cho dung
dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 4,51 hoặc 1,60. B. 4,51 hoặc 0,99. C. 1,60. D. 0,99.
Câu 78: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X, Y (X ít hớn Y một liên kết peptit) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,38 mol muối của A và 0,18 mol muối của B (A, B là
hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm 1 NH2; MA < MB). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
10,32 gam M cần vừa đủ 0,5175 mol O2. Phân tử khối của Y là
A. 303. B. 387. C. 359. D. 402.
Câu 79: Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4
mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat
trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy
lượng NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,41. B. 45,55. C. 44,70. D. 46,54.
Câu 80: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn
hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 35


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH HẢI DƯƠNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
NGUYỄN TRÃI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 2 1 5
Cacbohidrat 2 2
Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3
Polime và vật liệu 2 1 3
Đại cương kim loại 6 2 2 10
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 2 7
Crom – Sắt 0
Phân biệt và nhận biết 0
Hoá học thực tiễn
1 1
Thực hành thí nghiệm
Điện li 0
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 0
Ancol – Anđehit – Axit 1 1
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 2 2
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 3 4

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Cấu trúc đề thi khá ổn nên rất tốt trong việc luyện tập

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 36


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41C 42A 43D 44D 45B 46A 47C 48B 49C 50B
51A 52C 53D 54D 55C 56A 57B 58C 59C 60C
61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D
71C 72A 73A 74C 75A 76C 77C 78D 79C 80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 61. Chọn B.
Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3,
NaHS, Fe(NO3)2.
Câu 62. Chọn D.
(1) CH2=CHCHO (X) + O2 → CH2=CHCOOH (Y1)
(2) CH2=CHCHO (X) + H2 → CH3CH2CH2OH (Y2)
(3) CH2=CHCOOH (Y1) + Y2 → C6H10O2 (Y3) + H2O
Câu 62. Chọn B.
Chất tác dụng với Ba(HCO3)2 thu được kết tủa là KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4.
Câu 64. Chọn D.
Chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl.
Câu 66. Chọn C.
(a) Sai, Anilin có tính bazơ yếu hơn metylamin.
(e) Sai, Đipeptit không tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 67. Chọn C.
Ta có: n OH  2n H2  0,1 mol  n CO 2  0,1 mol (vì n HCO   n OH )
3 3

mà nCaCO3  0,08 mol  n Ca 2  n Ca  0,05  0,08  n Ca  0,03 mol


 n K  n OH  2n Ca  0,04 mol  m  2,76 (g)
Câu 68. Chọn C.
Ta có: CX  1 và HX  3,25  X gồm A: CH4; B: HCHO; C: CH3OH; D: HCOOH.
n A  n B  n C  n D  0, 4
 n  n D  0,15 n  0,1 mol
Với 2n A  n B  2n C  n D  0, 65   B  B  %n D  12,5%
4n  2n  0,5 4n B  2n D  0,5 n D  0, 05 mol
 B D
Câu 69. Chọn A.
Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin, triolein.
Câu 70. Chọn D.
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là caprolactam, stiren, metyl metacrylat, isopren.
Câu 71. Chọn C.
Ta có: n NaOH  2n Na 2CO3  0,07 mol , nhận thấy nNaOH > neste
 Trong hỗn hợp hai este có 1 este của phenol  neste của phenol = nNaOH – neste = 0,01 mol
 neste còn lại = 0,06 – 0,01 = 0,05 mol  Ceste = 3  HCOOCH3 (0,05 mol) và C8H8O2 (0,01 mol)

BTKL
 meste  mNaOH  m  32nCH3OH  18n H2O  m  5,38 (g)
Câu 72. Chọn A.
x  y  z  0, 2625

Hỗn hợp khí gồm Cl2 (x mol); O2 (y mol); H2 (z mol)   BT: e (1)
 
  2x  4y  2z  0, 25
Dung dịch thu được hoà tan 0,05 mol Al2O3  n OH  2.0,05  2z  4y (2)
Tử (1), (2) suy ra: x = 0,175; y = 0,0125; z = 0,075  t = 19300 s.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 37


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 73. Chọn A.


Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl
clorua), cao su buna.
Câu 74. Chọn C.
Vì dung dịch E tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí NO  Trong E có muối Fe2+.
Al Fe2
  NaOH Fe  AgNO3 
Fe3O4 
to
 X   Y    E Cu 2
Cu Cu  3
 Fe
Câu 75. Chọn A.
Kết tủa thu được gồm AgCl và Ag. Với n AgCl  n Cl  0,38 mol  n Ag  0,03 mol

BT: e
 2n Cu  3n NO  n Ag  n Cu  0, 045 mol và n H  pư = 0,38  4n NO  0,3 mol  n O  0,15 mol
Trong X có Fe2O3 (0,05 mol) và Cu (0,045 mol)  m = 10,88 (g)
Câu 76. Chọn C.
Giả sử X có chứa 1 gốc oleat và 2 gốc linoleat: C57H100O6  nX = 0,02 mol (thỏa mãn mol O2)
Vậy n Br2  0,02.5  0,1 mol  V  100 ml
Câu 77. Chọn C.
Khi cho dung dịch BaCl2 dư vào B thì nSO 2  n BaSO4  0,3 mol  V2  0, 2 (l)  n Al3  0, 4 mol
4

Khi cho A vào B thì số mol BaSO4 tính theo mol Ba2+ là 0,5V1 (điều kiện: 0,5V1 < 0,3  V1 < 0,6)
n  2V
+ Kết tủa Al(OH)3 chưa bị hòa tan  n Al(OH)3  OH  1
3 3
2V V
 0,5V1.233  1 .78  53,92  V1  0,32  1  1, 6
3 V2
+ Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần  n Al(OH)3  4.0, 4  2V1
 0,5V1.233  (1,6  2V1 ).78  53,92  V1  1,79 (loại)
Câu 78. Chọn D.
Ta có: n NaOH  n A  n B  0,56  k  5,6  X là pentapeptit (0,04) và Y là hexapeptit (0,06).
Quy đổi M thành C2H3ON (0,56 mol); CH2; H2O (0,1 mol)
Trong 10,32 gam M có C2H3ON (5,6x mol); CH2 (y mol); H2O (x mol)
337, 2x  14y  10,32 x  0, 025
   CH2: 0,54 mol
2, 25.5, 6x  1,5y  0,5175  y  0,135
Nhận thấy: n CH2  3n B  A là Gly và B là Val
mà 0,04.n + 0,06.m = 0,18 n = 3 và m = 1  Y là (Gly)5Val có M = 402.
Câu 79. Chọn C.

BTKL
 n H2O  1, 2 mol 
BT: H
 n NH4  0,05 mol 
BT: N
 n Fe(NO3 )2  0,l75 mol
Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+, Fen+, NH4+ (0,05), SO42- (1,4)  mMg + mAl = 23,25 (1)

BTDT
 n.n Fen   2n Mg 2  3n Al3  2,75 và n.n Fen   2n Mg2  4n Al3  0,05  3, 25  n Al3  0, 45 mol
Thay vào (1) suy ra: nMg = 0,4625 mol và Fen+ (0,175 mol)  m = mMg + mFe + 1,4.17 = 44,7 (g)
Câu 80. Chọn D.
Khi đốt cháy muối F thì: n COONa  n NaOH  n OH  2n Na 2CO3  0,39 mol
Khối lượng bình tăng: mancol  mH2  mancol  0,39  12,15  mancol  12,54 (g)  32, 2  Mancol  64,3
 Hai ancol đó là C2H5OH (0,03 mol) và C2H4(OH)2 (0,18 mol)

BTKL
 m F  31,98 (g) và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,195 mol  MF = 82
 Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C 2H5COONa
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 38
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,03 mol) và Z (0,18 mol)


Dựa vào số mol ta suy ra Z là C2H5COOC2H4OOCH  %m = 90,87%

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 39


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
THÁI BÌNH LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
THÁI BÌNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 209

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Cho các chất: CaCO3; KOH; KI; KMnO4; Si; Na; FeSO4; MnO2; Mg; Cl2. Trong các chất trên
có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất
khử?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 42. Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa
lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn.
X
  Ca  OH 2 
CuO, t 0   H 2SO4 
 khí thoát ra
Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
A. Hơi nước. B. N2 và hơi nước. C. CO. D. N2.
Câu 43. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiêm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong ba cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc 3.
Câu 44. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa
bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 5,76 gam. B. 18,56 gam. C. 12,16 gam. D. 8,96 gam.
Câu 45. Cho các nhận xét sau:
1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ
gạch.
4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 46. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là
A. 23,34%. B. 87,38%. C. 56,34%. D. 62,44%.
Câu 47. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam
kết tủa. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra. Giá trị của m là
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 40
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

A. 2,4. B. 0,32. C. 0,64. D. 1,6.


Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
(4) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(6) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
(7) Đốt hợp kim Al-Fe trong khí Cl2.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Fructozơ là một monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung
dịch AgNO3 dư, thu được m (gam) chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 30,05. B. 34,1. C. 28,7. D. 29,24.
Câu 51. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%
(loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm
của ZnSO4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,21%. B. 15,16%. C. 18,21%. D. 15,22%.
Câu 52. Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3 và Fe3O4 (tỉ
lệ mol lần lượt 1 : 2 : 1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết
tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành m
gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 17,92 và 29,7. B. 17,92 và 20. C. 11,20 và 20. D. 11,20 và 29,7.
Câu 53. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. Fe. D. dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn
dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12 gam. B. 21,6 gam. C. 11,88 gam. D. 23,76 gam.
Câu 57. Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra có giá
trị là
A. 78,8 gam. B. 59,1 gam. C. 89,4 gam. D. 39,4 gam.
Câu 60. Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, không thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch AgNO3. B. Nhiệt phân AgNO3.
C. Cho Ba phản ứng vói dung dịch AgNO3. D. Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
Câu 59. Có các thí nghiệm:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 41


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.
(3) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HCl.
(4) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”.
(5) Thêm sođa khan vào dung dịch nước vôi trong.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 58. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X Y Z T
Thuốc thử
Kết tủa trắng, Khí mùi khai và Có kết tủa nâu
Dung dịch Ba(OH)2 Có khí mùi khai
sau đó tan ra kết tủa trắng đỏ
X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
Câu 61. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch A và khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được
bằng
A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam.
Câu 62. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57%
về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của
Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 7,5. B. 7,0. C. 8,0. D. 6,5.
Câu 63. Điện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân,
dung dịch thu được có môi trường
A. axit yếu. B. trung tính. C. axit mạnh. D. kiềm.
Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là
A. Trong X có 5 nhóm CH3.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
Câu 65. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng). (2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng).
(3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). (4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). (6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng)
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Xenlulozơ trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.
6. Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).
Số nhận xét đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 42


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung
dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đktc) khí
NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 14,76. B. 16,2. C. 13,8. D. 15,40.
Câu 68. Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2 N  CH2  CO  NH  CH  CO  NH  CH  CO  NH  CH 2  CH 2  COOH
| |
CH3 C6 H5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 69. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 70. Có các nhận xét sau:
1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. 2. Độ cứng của Cr > Al.
3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. 4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al
5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 71. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 21,6 g. B. 10,8 g. C. 16,2 g. D. 32,4 g.
Câu 72. Cho 12,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 22,35 gam muối khan. M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 73. Cho sơ đồ sau X  dpnc
 Na  ......... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. NaCl, NaNO3. B. NaCl, Na2SO4. C. NaCl, NaOH. D. NaOH, NaHCO3.
Câu 74. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4 (loãng) lấy dư là
A. 13,44 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.
Câu 75. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít (ở đktc).
Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 4,68 gam. B. 3,12 gam. C. 4,29 gam. D. 3,9 gam.
Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2), là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-
amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.
Câu 77. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đo ở dktc) và dung dịch Y.
Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là
A. 87 gam. B. 88 gam. C. 48,4 gam. D. 91 gam.
Câu 78. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3.
Câu 79. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 0,8 gam.
Câu 80. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan O2) đã xảy ra
quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình
A. oxi hóa Cu. B. khử Zn. C. oxi hóa Zn. D. khử O2.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 43


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 44


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
THÁI BÌNH LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
THÁI BÌNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 209

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 1 3
Cacbohidrat 2 1 3
Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 1 5
Polime và vật liệu 0
Đại cương kim loại 6 9 1 16
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 1 4
Crom – Sắt 1 1
Phân biệt và nhận biết 1 1
Hoá học thực tiễn
1 1 2
Thực hành thí nghiệm
Điện li 0
Nitơ – Photpho – Phân bón 0
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 0
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 4 4
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Cấu trúc phân bố chưa đều ở các chương.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 45


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41B 42D 43B 44C 45B 46C 47D 48D 49D 50C
51A 52A 53D 54D 55A 56D 57A 58C 59C 60D
61A 62B 63D 64B 65A 66C 67A 68C 69B 70B
71D 72C 73C 74B 75B 76B 77D 78C 79A 80C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41. Chọn B.
HBr thể hiện tính khử khi tác dụng với KMnO4; MnO2; Cl2.
Câu 44. Chọn C.
3
BT: e
 2n Cu  n H   n Fe3  m Cu  12,16 (g)
4
Câu 45. Chọn B.
3. Sai, Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì dung dịch có màu
xanh lam.
5. Sai, Không nhận biết glixerol và saccarozơ bằng Cu(OH)2/OH-.
Câu 46. Chọn B.
Ta có: nmuối = nH (muối) = 2n H2O  Muối đó là HCOONa: 0,15 mol
Khi cho M tác dụng với NaOH thì:  BTKL
 n H2O  0,015 mol  n este  0,15  0,015  0,135 mol
4,8
 Mancol   35,56 : CH3OH  %meste = 87,38%
0,135
Câu 47. Chọn C.
3

BT: e
 2n Fe  n H   2n Cu 2  n Cu 2 = 0,01 mol  mCu = 0,64 (g)
4
Câu 48. Chọn D.
Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là (1), (2), (4), (6).
Câu 50. Chọn C.
Từ phản ứng: 3e + 4H+ + NO3-  NO + H2O
n  3n Fe  2n Cu n H
Nhận thấy: e   Dung dịch X chứa Fe3+, Cu2+, H+, Cl-, NO3-
3 4
Khi cho X tác dụng với AgNO3 dư thì: n AgCl  n Cl  0, 2 mol  m AgCl  28,7 (g)
Câu 51. Chọn A.
Giả sử có 1 mol H2SO4  mdd H2SO4  490 (g)
Gọi x, y lần lượt là mol của Mg và Zn  x + y = 1 (1)
120x
Ta có: %mMgSO4   0,1522 (2)
24x  65y  490 1.2
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,66; y = 0,33  %mZnSO4  10,21%
Câu 52. Chọn A.
Số mol các chất trong X lần lượt là 0,1; 0,2; 0,1 mol.
Ta có: n O (oxit)  n CO2 = 0,1 + 0,1.4 = 0,5 mol  nCO dư = 0,3 mol  V = 17,92 (l)
n CO2  n CaCO3 BaCO3 : 0,1 mol
Khi cho Z vào Ba(OH)2 dư thì: n Ca(HCO3 )2   0,1 mol    m  29,7 (g)
2 CaCO3 : 0,1 mol
Câu 55. Chọn A.
(1) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(3) Sai, Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 46


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 59. Chọn C.


Kết tủa thu được là
(1) CaCO3 (2) CaCO3 (4) H2SiO3 (5) CaCO3
Câu 61. Chọn A.
3n
Ta có: n N 2O  Al  0,03 mol  n HNO3 pư = 10n N2O  0,3 mol
8
Dung dịch A gồm Al(NO3)3 (0,08 mol) và HNO3 (0,1 mol)
n NaOH  n HNO3
Khi cho NaOH vào A thì: n Al(OH)3   0,05 mol  m Al(OH)3  3,9 (g)
3
Câu 62. Chọn B.
Dung dịch muối chứa Mg2  a mol  , NH4  b mol  , Na  1,64 mol  ,SO42 1,64 mol 
 mmuối  24a  18b  1, 64.23  1, 64.96  215, 08 (a) và BTĐT: 2a  b  1, 64  1, 64.2 (b)
Từ (a), (b) suy ra: a  0,8; b  0, 04
Mg : x 24x  84y  148z  30, 24  x  0, 68
  
Đặt MgCO3 : y  3y  6z  0,54   y  0, 06  n N2O  n CO2  0,06 mol
Mg NO : z z  y  z  0,8 z  0, 06
  3 2  
Ta có: n H  12n N2  2n H2  0,04.10  0,06.10  0,06.2  0,12  1,64 (1)

BT: H
 n H2O  0,8  n H2 và 
BT: O
 0,54  0,12.3  0,06  0,06.2  0,8  n H2 (2)
Từ (1), (2) suy ra: n N2  0,04; n H2  0,08  mkhí = 6,56 (g) và nkhí = 0,24 mol
41
 Mkhí = 82/3  a   6,83
6
Câu 64. Chọn B.
Theo dữ kiện của đề bài thì X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly  Chọn B.
Câu 65. Chọn A.
Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3).
Câu 66. Chọn C.
1. Sai, Độ ngọt của saccarozơ thấp hơn fructozơ.
2. Sai, Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch Br2.
Câu 67. Chọn A.
Trong X có: mKL + mO = 18,6 và mmuối = mKL  62n NO3  80n NH4  68,88
Ta có: 4n NO  10n NH4  2n O  0,98 và n NO3  3n NO  8n NH4  2n O
Từ các biểu thức trên  mKL = 14,76 (g)
Câu 70. Chọn B.
1. Sai, Ba là kim loại nặng.
3. Sai, Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo thành sản phẩm K2SO4, Cu(OH)2 và H2.
Câu 75. Chọn B.
Ta có: n OH  2n H2  0,3 mol  n Al(OH)3  4n Al3  (n OH  n H )  0,04 mol  m Al(OH)3  3,12 (g)
Câu 76. Chọn B.
Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit.
Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là:
X là CH3  COO  NH3CH2  COO  CH3 và Y là CH3 NH3  OOC  COO  NH3  C2H5
Các muối gồm CH3COOK  0,1mol  ; NH2CH2COOK  0,1 mol  và  COOK 2  0,15mol  .
 % m COOK   54,13%
2

Câu 77. Chọn D.



BT: e
 2n Mg  10n N2  8n NH4 NO3  n NH4NO3  0,05 mol
Dung dịch Y gồm Mg(NO3)2 (0,3 mol); Al(NO3)3 (0,2 mol); NH4NO3 (0,05 mol)  m = 91 (g).

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 47


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NGHỆ AN LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
PHAN BỘI CHÂU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 456

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 42: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3/NH3.
Câu 43: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 44: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 45: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 46: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 47: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri
clorua là
A. NaCl. B. CaCl2. C. NaI. D. KBr.
Câu 48: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành
khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào
nước một lượng chất
A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn.
Câu 49: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 51: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 52: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 53: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO 4 0,3M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66.
Câu 54: Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, t o.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 48


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

 KOH  H3PO4  KOH


Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá : P2O5   X   Y   Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 56: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 57: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được
28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 58: Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí
nghiệm. Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau
đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2. D. CO và N2.

Câu 59: Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong
dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí
H2 (đktc). Kim loại X là
A. Na. B. Li. C. K. D. Rb.
Câu 61: Hấp thụ 3,36 lit khí CO 2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na 2CO3 0,4M, thu được
dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch ban đầu là
A. 0,75M. B. 0,70M. C. 0,60M. D. 0,50M.
Câu 62: Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe 2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….
(3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96
lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,10.
Câu 64: Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C 4H9O2N.
- X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí.
- Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.
Chất X, Y và Z tương ứng là
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3.
Câu 65: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 66: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 49
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO 3/dd NH3.


(4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử oxi.
(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 67: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Câu 68: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol
NaOH và b mol Na2CO3 ta có đồ thị bên.
Hấp thụ một lượng dư CO 2 vào dung dịch X thu được dung
dịch Y, cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu
được lượng kết tủa là
A. 30 gam. B. 20 gam.
C. 40 gam. D. 25 gam.
Câu 69: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55
gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu
được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1.
Câu 70: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá 2
liên kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1
mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối P và b gam muối Q (MP > MQ). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 2,0. B. 3,0. C. 3,5. D. 2,5.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl 2.
(b) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Fe(NO 3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 72: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C nH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối
lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng
bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 73: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe xOy trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng thu
được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 và còn lại 2,52
gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 19,32. D. FeO và 19,32.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.
(b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 50


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(d) Khi cho H2SO4 loãng vào K2CrO4 đun nóng, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng đẳng liên tiếp và một
amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O 2, thu được CO2 và H2O
với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch
KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng
dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 38,792. B. 31,880. C. 34,760. D. 34,312.
Câu 76: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức
tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung
dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH) 2. Phần
trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là
A. 60%. B. 75%. C. 50%. D. 70%.
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO 3 thu được
1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M,
lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của
dung dịch HNO3 ban đầu là
A. 47,2%. B. 42,6%. C. 46,2%. D. 46,6%.
Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở
anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng,
thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là.
A. 29,4 B. 25,2. C. 16,8. D. 19,6.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6
mol. Tính thể tích dung dịch Br 2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?
A. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lit. D. 1,60 lít.
Câu 80: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng
hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung
dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối
(không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 51


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NGHỆ AN LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
PHAN BỘI CHÂU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 456

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 3 2 7
Cacbohidrat 2 1 3
Amin – Aminoaxit - Protein 1 1 1 3
Polime và vật liệu 2 2
Đại cương kim loại 3 2 2 7
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 1 6
Crom – Sắt 1 1 2
Phân biệt và nhận biết 0
Hoá học thực tiễn
2 2
Thực hành thí nghiệm
Điện li 0
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 1 1
Tổng hợp hoá vô cơ 2 2
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11.
+ Đề có cấu trúc giống đề minh hoạ tuy nhiên đề thiếu đi câu hỏi thí nghiệm thực hành phần vận dụng.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 52


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41A 42C 43B 44B 45C 46B 47A 48C 49D 50D
51A 52B 53C 54B 55C 56D 57C 58C 59B 60A
61D 62A 63B 64A 65C 66B 67B 68C 69B 70D
71A 72A 73C 74C 75A 76A 77C 78B 79B 80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 56. Chọn D.
+ Este: HCOOC3H7 (2 đồng phân); CH3COOC2H5; C2H5COOCH3.
Câu 59. Chọn B.
Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala.
Câu 62. Chọn A.
(1) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Câu 63. Chọn B.
2n CO2  n H2O  3,3 n CO2  1,05
Ta có:  
12n CO2  2n H2O  15 n H2O  1, 2
(13n  3)a  15 a  0, 45 2
Đặt CT chung của X là C nHn+3: a mol    k
na  1, 05 n  7 / 3 3
2
Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a.  0,1  a  0,15 mol
3
Câu 65. Chọn C.
Chất bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4.
Câu 66. Chọn B.
(1) Sai, Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
(2) Sai, Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.
(3) Sai, Saccarozơ không tác dụng với AgNO3/dd NH3.
Câu 68. Chọn C.
n HCl  a  x  0,18
Ta có:   a  b  0,3
 x  b  0,12
Khi cho CO2 dư vào X thì thu được NaHCO3 (a + 2b)  n CaCO3  a  2b  a  b  0,3  m  30 (g)
Câu 69. Chọn B.
BaSO 4 : 0, 75x
Trong 18,8475 gam kết tủa có:   x  0, 09
Al(OH)3 : 2x  0,14
Câu 70. Chọn D.
Theo đề X là axit no và Y là axit không no (có 1 liên kết C=C)
CO2 : x mol  44x  18y  13,12  0,5.32 x  0, 49
Ta có:    BT: O 
H 2O : y mol     2x  y  2n KOH  0,5.2  y  0, 42
a  b  2c  0, 2
X : a mol  a  0,13
 b  2c  0, 49  0, 42 
Đặt Y : b mol    b  0,03  C E  2,72  X là CH3COOH
Z : c mol  k.(a  b  c)  0,36 c  0,02
    
 k(b c) 0,1

BT: C
 0,13.2  0, 03.CY  0, 02.(CY  2  2)  0, 49  C Y  3  Y là CH2=CHCOOH
Muối thu được gồm CH3COOK (0,15 mol) và CH2=CHCOOK (0,05 mol)  a : b = 2,67.
Câu 71. Chọn A.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 53


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(a) NH3 không tác dụng với BaCl2.


(b) 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl
(c) AgNO3 không tác dụng với H3PO4.
(d) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
(e) AlCl3 không tác dụng với H2S.
Câu 72. Chọn A.
Trong 1 mol hơi chất Y có MY  5, 447.22, 4  122 (C7H6O2)
+ Các đồng phân của X là HOC6H4CHO (o, m, p)
+ Các đồng phân của Y là C6H5COOH
Vậy tổng đồng phân của X và Y là 4.
Câu 73. Chọn C.
27x  102y  56z  14, 49
+ Phần 1: Al dư (x mol); Al 2O3 (y mol); Fe (z mol)   (1)
3x  3z  0,165.3
kx  0, 01 x 0, 01
+ Phần 2: Al dư (kx mol); Al 2O3 (ky mol); Fe (kz mol)     (2)
56kz  2,52 z 0, 045
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,03; y = 0,06 ; z = 0,135 và k = 1/3
n 3
Y gồm Al (0,04 mol); Al2O3 (0,08 mol); Fe (0,18 mol)  Fe  (Fe3 O4 ) và m = m Y = 19,32 (g)
nO 4
Câu 74. Chọn C.
(a) Sai, Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH đặc.
Câu 75. Chọn A.
n CO2 : n H2O  48: 49
 n CO2  0,96 BT: O
Ta có:  BTKL    n este  n a min oaxit  0,36
  44n CO2  18n H2O  59,88 n H2O  0,98

mà naminoaxit = 2n N2 = 0,04 mol  neste = 0,32 mol

BT: C
 CX  2, 67  Trong X có 1 este là HCOOCH3
Khi cho X tác dụng với KOH thì: n H2O  0,04 mol; n CH3OH  0,32 mol
Vì KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng  n KOH  1, 2.0,36  0, 432 mol  BTKL
 m  38, 792 (g)
Câu 76. Chọn A.
X, Y : a mol    2a  4b  2c  0, 44 a  0,15
BT: O

  
Đặt Z : b mol  a  2b  n NaOH  0,19  b  0,02 
BT: C
 CE  1,95
T : c mol b  c  n 
  CO2  n H 2O  0,01 c  0,03
 Hai axit X, Y lần lượt là HCOOH và CH 3COOH
CT 3
Lại có: 0,15.CX,Y + 0,02.(1 + 2 + C T) + 0,03.C T = 0,39   CX,Y = 1,2
n X  n Y  0,15 n X  0,12
Ta có:    %n X  60%
n X  2n Y  0,18 n Y  0, 03
Câu 77. Chọn C.
Theo dữ kiện đề bài, ta có hệ phương trình sau :
 
BT:e
 nFe3O4  15nFeS  nNO2  0,07 nFe3O4  0,04mol
 
3nFe3O4  nFeS2  2nFe2O3  0,122 nFeS  0,002mol
Khi cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với 0,4 mol NaOH thì:

BT:Na
 nNaNO3  nNaOH  2nNa2SO4  0,392mol (Với nNa2SO4  2nFeS2  0,004mol)
 nHNO3  nNaNO3  nNO2  0,462mol. Vậy C%dung dÞch HNO3  46,2%
Câu 78. Chọn B.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 54


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

It  
BT:e
 2nCl 2  4nO2  0,44 nCl 2  0,08
Ta có ne   0,44mol     nCu(NO3)2  0,2 mol
96500  Cl 2
n  nO2  0,15 n
 2O  0,07
Tại catot: 2nCu  2nH2  0,44  nOH  2nH2  0,04 mol
Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ (0,28 – 0,04 = 0,24 mol) và NO3-.
3
Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe thì: nFe p­  nH   0,09 mol
8
 m  56.0,09  0,8m  m  25,2 (g)
Câu 80. Chọn B.
n CO  n CO2  0,3 n CO  0,15mol
X   nO pư = 0,15 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,15 = 0,3 mol
28n CO  44n CO2  10,8 n CO2  0,15mol
n NO  n N 2O  0, 2 n NO  0,15mol
Z    n NO3  2n O(Y)  3n NO  8n N2O  1, 45
30n NO  44n N2O  6,7 n N2O  0,05mol
Xét dung dịch T, ta có: m  mKL  m NO3  (35, 25  7, 2)  62.1, 45  117,95 (g)

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 55


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH QUẢNG NINH LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
HẠ LONG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Hai khoáng vật chính của photpho là quặng


A. photphorit và cacnalit. B. apatit và đolomit.
C. photphorit và đolomit. D. apatit và photphorit.
Câu 42. Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 43. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 1?
A. 13Al. B. 12Mg. C. 11Na. D. 19K.
Câu 45. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Etilen.
Câu 46. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 47. Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Na, K, Ca, Al. B. Al, Ca, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Pb, Ni. D. Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al 2O3. B. Dùng Mg khử AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy AlCl3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 49. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. đồng hình của cacbon.
Câu 50. Công thức phân tử của ancol metylic là
A. CH2O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein. B. Glyxin. C. Anbumin. D. Gly-Ala.
Câu 52. Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại
điện li yếu là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 53. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. đá hoa. D. đá phấn.
Câu 54. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. K. C. Ca. D. Na.
Câu 55. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 56


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 56. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số
người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. aspirin.
Câu 57. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 58. Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO 4 rồi đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có thể tẩy trắng quỳ tím. B. X môi trường bazơ.
C. X không làm chuyển màu quỳ tím. D. X có môi trường axit.
Câu 59. Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 60. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
2 2
Câu 61. Cho các phản ứng: Fe  Cu   Fe  Cu
2Fe2  Cl2 
 2Fe3  2Cl
2Fe3  Cu   2Fe2  Cu 2
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+. B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+.
2+ 2+ 3+
C. Cl2 > Cu > Fe > Fe . D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
Câu 62. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%. B. 32,9%. C. 50,8%. D. 49,2%.
Câu 63. Cho 150 ml dung dịch NaHCO3 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol axit fomic đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,336. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 64. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 65. Các phát biểu sau:
(a) Glucozơ phản ứng với H 2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(d) Trong dung dich, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 57


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.


(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 66. Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol (NH 4)2SO4 và 0,05
mol CuSO4 sau đó đun nóng để đuổi hết khí. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được dung dịch X
(coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ % của chất tan trong dung dịch X là
A. 14,60%. B. 14,92%. C. 9,75%. D. 12,80%.
Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H 2 vào
bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d.
Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là
A. 5,7840. B. 4,6875. C. 6,215. D. 5,7857.
Câu 68. Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho thanh Zn vào cốc 1; cho thanh Fe
vào cốc 2; cho hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 3; cho hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc
nhau vào cốc 4. Tốc độ giải phóng khí ở 4 cốc giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 > 4 > 1 > 2. B. 4 > 3 > 2 > 1. C. 4 > 3 > 1 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện (m + 185,6) gam kết
tủa và khối lượng bình tăng (m + 83,2) gam. Giá trị của m là
A. 74,4. B. 80,3. C. 51,2. D. 102,4.
Câu 70. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị
biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:

Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H 2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 108,80. B. 106,20. C. 102,56. D. 101,78.
Câu 71. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 2m gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
p là
A. 2,16. B. 8,64. C. 4,32. D. 3,24.
Câu 72. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
chứa a gam muối. Cho dung dịch Na 2CO3 đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 35,8. B. 39,3. C. 30,9. D. 32,7.
Câu 73. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,22M và Fe(NO3)3 0,165M đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam. B. 2,684 gam. C. 2,904 gam. D. 2,948 gam.
Câu 74. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp
sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H 2
bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Fe
thu được trong quá trình nhiệt nhôm là
A. 112. B. 84. C. 168. D. 56.
Câu 75. Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun nóng hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có
tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 58
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít
CO2 (ở dktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu cơ đa
chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 3,46. C. 3,86. D. 2,26.
Câu 77. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí
(đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở
catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn
hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam
hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 12. B. 10. C. 19. D. 70.
Câu 80. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO 3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tác dụng với 5 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 59


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TỈNH QUẢNG NINH LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
HẠ LONG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 1 3
Cacbohidrat 1 2 3
Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4
Polime và vật liệu 1 1
Đại cương kim loại 3 2 2 7
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 4 6
Crom – Sắt 0
Phân biệt và nhận biết 0
Hoá học thực tiễn
2 2
Thực hành thí nghiệm
Điện li 2 2
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1
11 Cacbon - Silic 2 2
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2
Ancol – Anđehit – Axit 3 1 4
10 Kiến thức lớp 10 1 1
Tổng hợp hoá vô cơ 1 1
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11.
+ Cấu trúc phân bố chưa đều ở phần chương trình lớp 12.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 60


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41D 42C 43B 44C 45D 46B 47D 48A 49A 50B
51C 52D 53A 54A 55B 56B 57D 58C 59D 60B
61D 62A 63C 64D 65B 66A 67B 68C 69A 70C
71C 72B 73A 74A 75B 76C 77D 78B 79D 80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 52. Chọn D.
Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S.
Câu 59. Chọn D.
(b) Sai, HCOOH tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Sai, Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
(d) Sai, Các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau đều hòa tan được Cu(OH) 2.
Câu 64. Chọn D.
Chất có tính lưỡng tính là Al 2O3, Al(OH)3.
Câu 65. Chọn B.
(b) Sai, Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch Br 2.
(e) Sai, Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 66. Chọn A.
Vì n Ba  0, 2 mol  nSO 2  0,1 mol  Trong X có chứa Ba(OH)2 dư (0,1 mol)
4

Kết tủa thu được gồm Cu(OH) 2 (0,05 mol); BaSO4 (0,1 mol) và khí NH3 thoát ra (0,1 mol)
 mdd sau pư = 27, 4  120  mBaSO4  mCu(OH)2  mNH3  mH2  117,1(g)  C%Ba(OH)2  14,6%
Câu 67. Chọn B.
BT: 
  n C2H4  2n C3H4  2n C5H8  n H2 pư + n Br2  n H2 pư = 0,2  nY = nX - n H2 pư = 0,8 mol
BTKL
 mY  mX  15 (g)  MY  18,75  d  4,6875
Câu 68. Chọn C.
Cốc 3, 4 đều xảy ra ăn mòn điện hóa nhưng cốc 4 bị ăn mòn nhanh hơn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe.
Cốc 1, 2 đều xảy ra ăn mòn hóa học nhưng do Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên cốc 1 bị ăn mòn nhanh
hơn cốc 2.
Vì ăn mòn điện hóa thì kim loại bị ăn mòn nhanh hơn so với lại ăn mòn hóa học nên tốc độ giải phóng
khí giảm dần theo thứ tự (4) > (3) > (1) > (2).
Câu 69. Chọn A.
m  185, 6
Ta có: n CO2  n O2  n CaCO3  mol
100
32
BTKL
m  .(m  185, 6)  m  83, 2  m  74, 4 (g)
100
Câu 70. Chọn C.
Tại nHCl = 0,6 mol  2a + 0,2 = 0,6  a = 0,2
Tại nHCl = 1,1 mol  2a + (4.2b – 0,3.3) = 1,1  b = 0,2
BaSO4 : 0, 4 mol
Nếu cho H2SO4: 0,82 mol vào dung dịch A thu được   m  102,56 (g)
Al(OH)3 : 0,12 mol
Câu 71. Chọn C.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 61


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

C2 H5OH : x mol x  y  z x  0,03


  
X C2 H5COOH : y mol  2x  3y  2z  0,14   y  0,02
CH CHO : z mol  
 3 3x  3y  2z  0,17 z  0,01
Trong 2m gam X có nAg = 0,01.2.2 = 0,04 mol  mAg = 4,32 (g)
Câu 72. Chọn B.
Ca : x mol x  y  0,3 x  0,062 CaCl2
Ta có:      m  39,3 (g)
Ba : y mol 100x  197y  36  y  0, 238 BaCl2
Câu 73. Chọn A.
Vì 2n Cu  n Ag   3n Fe3  Chất rắn thu được gồm Ag (0,022 mol) và Fe (0,00825 mol)  m = 2,838 (g)
Câu 74. Chọn A.
Hỗn hợp rắn gồm Al, Al2O3, Fe với n Fe  2n Al2O3 . Chia thành 2 phần không bằng nhau:
P1 : n Al  0,5 mol  mFe  mAl2O3  53,5  n Fe  0,5 mol  n Al : n Fe  1
  mFe  112 (g)
P2 : 3n Al  2n Fe  7,5  n Fe  1,5 mol
Câu 75. Chọn B.
Ta có: mancol = mb.tăng + mH2 = 12,4  Mancol = 62: C2H4(OH)2 (0,2 mol)
 nF = 2nT = 0,4 mol. Vì 2 muối có tỉ lệ mol là 5 : 3 suy ra A: 0,25 mol và B: 0,15 mol
CA  1: HCOONa
Khi đốt cháy F thì: n Na 2CO3  0, 2 mol   0, 25.CA  0,15.CB  0,55  
BT: C

CB  2 : CH3COONa
X, Y, Z lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOOC2H4OOCCH3; (CH3COO)2C2H4  X có 6H.
Câu 76. Chọn C.
Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì:
0
t
NH 4OOC  COONH3CH 3  NaOH   (COONa)2  NH 3  CH 3NH 2  H 2O
amol  amol amol amol
0
t
(CH3NH3)2 CO3  NaOH   2CH 3NH 2  Na2CO3  H 2O
bmol  2bmol bmol

a  2b  0,05 a  0,01mol
Ta có    m  3,86 (g)
a  0,01 b  0,02mol
Câu 77. Chọn D.
Ta có: n HCl  2nO  4n NO  nO  0,608 mol  n Fe3O4  0,152 mol
Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z  162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1)
Dung dịch sau cùng khi cho tác dụng với AgNO 3 vừa đủ là
Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO3- (  BTDT
 3x + 3y + 2z + 1,368 mol)
  AgCl : 3x  1,3984
BT: Cl
Kết tủa gồm   430,5x  324y  216z  22,515 (2)
  Ag : 3 y 2 z 0,0304
BT: Ag


BT: e
 y  0,152  3 y 2 z  0,0304  0,0456.3 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114  %n FeCl3  17,86%
Câu 78. Chọn B.
Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra  x + y = 0,12 (1) và n e (1) = 2x + 4y
Tại 2t (s) có mCu = 18,56 (g)  nCu = 0,29 mol
+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)  ne (2) = 4x + 8y = 2x + 4z (2)
xz 2(x  z)
+ Tại catot có khí H2 thoát ra với n H2    0, 29.2  4x  8y (3)
3 3

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 62


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,06; y = 0,06; z = 0,15  m = 63,46 (g).
Câu 79. Chọn D.
X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở.
Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ = n N2  (n CO2  n H2O )  n N2  0,32
 n N : n peptit  0,64: 0,16  4:1 ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit.
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và n H2O = nX + nY + nZ
BTKL
 mE + mNaOH = mmuối + mH2O ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06
Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol.
Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val.
Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2.
Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn
+ X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY
+ X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả)  Z là (Ala)4: 0,16 mol %m = 69,2%
Câu 80. Chọn B.
(a) NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O.
(b) 1 mol Fe phản ứng vừa đủ với 2,5 mol AgNO3 thu được hai muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
(c) CH3COOC6H5 + 2NaOH  C6H5COONa + C6H5ONa + H2O (NaOH còn dư).
(d) ClH3NCH2COOH + 2NaOH  NaCl + H2NCH2COONa + 2H2O.
(e) 2 mol CO2 tác dụng vừa với 3 mol NaOH thu được hai muối NaHCO 3 và Na2CO3.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 63


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỒNG THÁP LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
NGUYỄN QUANG DIÊU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 126

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7. B. KCl. C. K2CrO4. D. KMnO4.
Câu 42: Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 43: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3.
Câu 44: Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?
A. Keo dán. B. Kem đánh răng.
C. Bánh mì. D. Thuốc súng không khói.
Câu 45: Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 46: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là
A. Ba. B. Cr. C. Cu. D. Fe.
Câu 47: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4NO3. B. BaCl2. C. BaCO3. D. NaOH.
Câu 48: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 49: Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 15,68. B. 7,84. C. 22,4. D. 11,2.
Câu 50: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ lipit. B. sự đông tụ protein.
C. phản ứng màu của protein. D. phản ứng thủy phân protein.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. tơ xenlulozơ triaxetat. B. tơ visco.
C. tơ olon. D. tơ tằm.
Câu 52: Dung dịch có pH > 7 là
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3.
Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri
oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 832. B. 860. C. 834. D. 858.
Câu 54: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. metyl amin. B. alanin. C. vinyl axetat. D. anilin.
Câu 55: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH
dư. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlCl3.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 64


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 56: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A. phenyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl acrylat.
Câu 57: Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước.
(b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein.
(d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot.
(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm
AgCl và Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau:
O2  O2 O H O CuO t 0
NH3 
to,xt
 NO   NO2 
2 2
 HNO3  Cu(NO3)2   NO2.
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CrO3 là oxi axit.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính.
C. Kim loại crom tan được trong dung dịch NaOH đặc.
D. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.
Câu 61: Cho các phản ứng sau:
(a) NaOH + HClO → NaClO + H2O. (b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O. (d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: H + OH- → H2O là
+

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 62: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 63: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho
dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối).
Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây?
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Câu 64: Cho 21,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 25,2. B. 27,9. C. 33,58. D. 28,324.
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chức este, không có chức khác) tác dụng tối đa với
525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 65


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị
của m là
A. 30,15. B. 32,85. C. 45,60. D. 34,20.
Câu 67: Để hòa tan hết 5,46 gam Fe cần ít nhất V (ml) dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,3M và Fe(NO3)3
0,04M. Biết (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất). Giá trị của V là
A. 406,25. B. 300. C. 375. D. 487,5.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn:
(a) Dẫn a mol khí CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2 trong dung dịch.
(b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch (sản phẩm khử duy nhất tạo ra là NO).
(c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 69: Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của m là 42,75 gam.
B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
D. Giá trị của m là 45,83 gam.
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Có kết tủa Ag
Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Không hiện tượng
Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Dung dịch xanh lam
T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm (C2H2, C2H4, CH4 và C3H6), thu được 0,14 mol
CO2 và 0,17 mol H2O. Mặt khác, cho 2,525 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,0625. B. 0,0375. C. 0,0250. D. 0,0150.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được đung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng
vừa đủ dung dịch chửa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị m là
A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25.
Câu 73: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (trong đó số
mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO4) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được
dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 1,5a mol
khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H2. Biết hiệu suất điện phân 100%, các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí sinh ra không hòa tan vào nước. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol.
C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol.
D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi
este có số liên kết  không quá 3; MX < MY < MZ; X chiếm 50% số mol hỗn hợp). Đun nóng 11,14 gam E
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp G chứa ba ancol đều no. Tỉ

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 66


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

khối hơi của G so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,115 mol O2, thu được 9,805 gam
Na2CO3 và 0,215 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 26,93%. B. 55,30%. C. 31,62%. D. 17,77%.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng
đẳng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp T
gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và
1 muối của –amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T là
A. 25,5%. B. 74,5%. C. 66,2%. D. 33,8%.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó có từ 0,01-2% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột Fe2O3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Phèn chua và thạch cao sống có công thức hóa học lần lượt là KAl(SO4)2.12H2O và CaSO4.2H2O.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Dung dịch Na2CO3, Na3PO4 làm mềm được nước cứng.
(g) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 77: Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α-amino axit A, B (đều no, mạch hở, đều chứa 1 nhóm
-NH2). Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau:
X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O
Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được hỗn hợp gồm N2, H2O và 29a mol CO2. Hỗn hợp các peptit mạch hở
E gồm tripeptit A2B, tetrapeptit A2B2, pentapeptit A2B3 và đipeptit A-A. Đốt cháy hết b gam E trong oxi
thu được N2, 0,5625 mol H2O và 0,675 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol E tác dụng hết với dung dịch
NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan chứa c
gam muối. Giá trị của c gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76. B. 73. C. 53. D. 56.
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312.
Câu 79: Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất
Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ; Có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan.
C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro.
D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa thoả mãn.
Câu 80: Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 CuO vào dung dịch HCl, thu được chất rắn Y (chỉ
chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H2 (đktc). Cho lượng Y này phản ứng với
dung dịch HNO3 (dư) đậm đặc, nung nóng, thu được 896 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng của CuO trong X là
A. 2,40 gam. B. 4,80 gam. C. 3,20 gam. D. 4,00 gam.

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 67


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỒNG THÁP LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
NGUYỄN QUANG DIÊU Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 126

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:


Nhận biết Vận dụng Vận dụng
Lớp MỤC LỤC TỔNG
Thông hiểu thấp cao
Este – lipit 2 2 1 5
Cacbohidrat 2 2
Amin – Aminoaxit - Protein 3 2 2 7
Polime và vật liệu 2 2
Đại cương kim loại 2 2 3 7
12
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 2 1 3
Crom – Sắt 3 1 4
Phân biệt và nhận biết 1 1 2
Hoá học thực tiễn
1 1
Thực hành thí nghiệm
Điện li 1 1 2
Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1
11 Cacbon - Silic 0
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1
Ancol – Anđehit – Axit 0
10 Kiến thức lớp 10 0
Tổng hợp hoá vô cơ 11 2
Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:


- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề có cấu trúc giống đề minh họa.

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 68


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
41A 42C 43B 44D 45A 46C 47C 48D 49A 50B
51C 52D 53A 54D 55B 56D 57A 58B 59B 60C
61B 62A 63C 64A 65D 66B 67D 68A 69B 70D
71A 72B 73C 74D 75D 76D 77A 78C 79B 80C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 45. Chọn A.
Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là tristearin, etyl axetat, Gly-Ala-Val.
Câu 57. Chọn A.
(a) Sai, Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.
(c) Sai, Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit.
(d) Sai, Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 58. Chọn B.
(a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở catot.
(b) Sai, Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 3a mol Ag.
(d) Sai, Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được kết tủa AgCl.
Câu 59. Chọn B.
Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy
ra phản ứng oxi hoá khử.
Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 65. Chọn D.
Dung dịch X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư.
Chất phản ứng được với dung dịch X là Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.
Câu 66. Chọn B.
Khi đốt Y, có: n CO2  0,3 mol  n H2O  0,525 mol  n Y  0, 225 mol  mY  mC  mH  mO  8, 25 (g)
Hỗn hợp X gồm este của ancol (0,225 mol) và este của phenol (= (0,525 – 0,225) : 2 = 0,15 mol)
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H2O  0,15 mol  BTKL
 mX  32,85 (g)
Câu 67. Chọn D.
n 
Vì H  n NO3  n NO  n NO3  0,12x
4
Với n Fe3  0, 04x 
BT: e
 2n Fe  3n NO  n Fe3  x  0, 4875 (l)  487,5 ml
Câu 68. Chọn A.
(a) Cho a mol CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2  thu được 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong đó CaCO3 kết
tủa chính vì vậy dung dịch thu được chứa một muối.
(b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch thu được 2 muối (2nFe < 3nNO < 3nFe) với 4nNO  nH
(c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được BaCO3, Na2CO3 và NaHCO3 dư 
dung dịch chứa 2 muối.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được CuCl2, FeCl2 và FeCl3 (3 muối).
Câu 69. Chọn B.
Kết tủa gồm BaSO4 (0,15 mol) và Al(OH)3: 4n Al3  n OH  0, 02 mol  m = 36,51 (g)
Khối lượng dung dịch giảm: (m  mH2 )  mBa  10,86 (g)
Câu 71. Chọn A.
Trong 0,08 gam X có m = 2,02 (g) và n CO2  n H2O  (k 1)n X  k  0,625
Trong 2,525 gam X có 0,1 mol n Br2  k.0,1  0,0625 mol
Câu 72. Chọn B.
Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 69
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Ta có: n HCl  n NH2  x và n OH  x  n COOH  x  0,5y  0,155 (với x, y là số mol của N, O trong X)
14x 7 x  0, 08 BTKL
Theo đề:    m X  m HCl  m NaOH KOH  m  18n OH  m  14,95 (g)
16y 15  y  0,15
Câu 73. Chọn C.
Đặt số mol NaCl là 4x  CuSO4: x mol
Tại thời điểm t (s) tại anot có khí Cl2; catot có Cu (x mol) và khí H2
1,5.2 It
với n OH  a  a mol  n H 2  0,5a mol BT: e
 n e (1)  2x  a 
3 F
Tại thời điểm 2t (s) tại anot có khí Cl2 (2x mol) và O2 (y mol) catot có Cu (x mol) và khí H2
12.2 2x.2  4y  2.(2 x  a)  y  0,5a
với n OH   a  4y  8a  4y  n H 2  4a  2y  BT: e
 
3 2x  2.(4a  2y)  2.(2 x  a) x  4a
A. Sai, Tại thời điểm 0,85t (h)  ne = 7,65a < 8a  tại catot chưa có khí thoát ra.
B. Sai, Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13,5a mol.
C. Đúng, Tại thời điểm 1,8t (h)  ne = 16,2a  mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol.
D. Sai, Tại thời điểm t (h), mol khí Cl2 thoát ra ở anot là 4,5a mol.
Câu 74. Chọn D.
n CO2  n H2O  0, 215 n CO  0,1075
Khi đốt cháy T thì: n COONa  2n Na 2CO3  0,185 mol   BT: O  2
  2n CO2  n H2O  0,3225 n H2O  0,1075
Vì mol CO2 và H2O bằng nhau nên các muối đều no, đơn chức

BTKL
 mT  12,79 (g) và nNaOH = 0,185 mol  Có 1 muối là HCOONa
Khi cho E tác dụng với NaOH thì:  BTKL
 mG  5,75 (g)  n G  0,1 mol
 Ba ancol trong G lần lượt là CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3
n Y  n Z  0,05 n Y  0,015
Vì X chiếm 50% về số mol hỗn hợp  CH3OH: 0,05 mol   
62n Y  92n Z  4,15 n Z  0,035
E gồm là R1COOCH3 (0,05 mol); R2(COO)2C2H4 (0,015 mol); R3(COO)3C3H5 (0,035 mol)

BT: C
(CR1  1).0,05  (CR 2  2).0,015  (CR3  3).0,035  0, 2 (Xét cho các muối)
 CR1  0 ; CR 2  1; CR3  0  Y là CH3COO-C2H4-OOCH  %mY = 17,77%
Câu 75. Chọn D.
CH 3 NH 3OOC  COONH 3CH 2COO  C 2H 5 : x mol CH 3NH 2 : x  y x  y 11, 2
E     x  3y
CH 3 NH 3OOC  COONH 3C 2H 5 : y mol C 2H 5 NH 2 : y y 2,8
Đặt x = 3 và y = 1  Muối gồm (COOK)2: 4 mol và GlyK: 3 mol  %mGlyK = 33,8%.
Câu 76. Chọn D.
Cả 6 ý đều đúng.
Câu 77. Chọn A.
Khi đốt cháy X, có số nguyên tử CX = 29  X là (Glu)4(Ala)3.
CO 2 : (6  5 x) a 6  5x 0, 675
Quy đổi E thành (Ala)2(Glu)x : a mol      x  1,5
H 2O : (3,5 x  6)a 6  3,5x 0,5625
AlaNa : 0,3 mol
Khi cho 0,15 mol E tác dụng với NaOH, muối thu được   c  76, 275 (g)
Glu(Na) 2 : 0, 225 mol
Câu 78. Chọn C.
n HCO3  n CO32  n CO2  0,03 n HCO3  0,012 mol n HCO  2
Xét phần 1:    3
 (tỉ lệ mol phản ứng)
n   2n 2  n   0,048 n 2  0,018 mol n 3
 HCO3 CO3 H  CO3 CO3 2

Xét phần 2: n CO 2  n H  n CO2  0, 024 mol  n HCO   0, 016 mol


3 3

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 70


Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5


BTDT(Y)
 n Na  n HCO   2nCO 2  0,128 mol (gấp đôi mỗi phần)
3 3


 nBaCO3  nBa 2  nCO2  n HCO   nCO 2  0,048 mol
BT: C
3 3


 n Na  2n Ba  2n O  2n H2  n O  0,052 mol  m  10,352 (g)
BT: e

Câu 79. Chọn B.


HCOOC6H4OH (X) + 3NaOH  HCOONa (Y) + NaO-C6H4-ONa (Z) + 2H2O
NaO-C6H4-ONa (Z) + H2SO4  HO-C6H4-OH (T)+ Na2SO4
B. Sai, Khi nung HCOONa với vôi tôi xút thu được khí H2.
Câu 80. Chọn C.
Chất rắn Y duy nhất là Cu  Z chứa FeCl2 (a mol) và CuCl2 (b mol).
Khi cho Z tác dụng với AgNO3 thì tuhu được Ag (a) và AgCl (2a + 2b)  395a + 287b = 53,14 (1)
Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thì: n Cu  0,5n NO2  0,02 mol
Fe : a mol
 56a  64(b  0, 02)  16c  11, 2
Quy đổi X thành Cu : b  0, 02 mol   (2)
O : c mol  n HCl  2c  2.0, 02  2a  2b

Từ (1), (2) suy ra: a = 0,12; b = 0,02; c = 0,12  mCuO = 3,2 (g).

----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình Dạy online tại Vietjack 71

You might also like