You are on page 1of 2

BÀI TẬP VỀ PHÂN BÓN

A. Bài mẫu.
Bài 1: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4.

Bài 2: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:

A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2

Bài 3: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 ,KNO3 B. (NH4)2HPO4,NaNO3 C. (NH4)3PO4 , KNO3 D. NH4H2PO4 ,KNO3

B. Bài tập trắc nghiệm


Bài 1: Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối

A.K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 C. K3PO4 D. K3PO4 và KH2PO4

Bài 2: Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối

A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 C. K3PO4 D. K3PO4 và K2HPO4

Bài 3: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat

A. quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaCl

Bài 4: Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:

A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4

C. K3PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4

Bài 5: Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:

A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4

C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4

Bài 6: Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:

A. 200 B. 170 C. 150 D. 300

Bài 7: Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:

A. 0,55 M B. 0,33 M C. 0,22 M D. 0,66 M

Bài 8: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?

1
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
A. (NH4)2SO4. B. CO(NH2)2. C. NH4NO3. D. NH4Cl.

Bài 9: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :

A. 32,33% B. 31,81% C. 46,67% D. 63,64%

Bài 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl B. NH4NO3 C. NaNO3 D. K2CO3

Bài 11: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:

A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống

Bài 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4

B. Urê có công thức là (NH2)2CO

C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Bài 13: Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:

A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0

Bài 14: Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P 2O5. Hàm lượng %
Ca(H2PO4)2 trong phân:

A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1

Bài 15: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân
bón đó:

A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5

Bài 16: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát
ra. X là

A. NaNO3. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.

2
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI

You might also like