Professional Documents
Culture Documents
A. Bài mẫu.
Bài 1: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4.
Bài 2: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
Bài 2: Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
Bài 3: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat
A. quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaCl
Bài 4: Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối:
Bài 5: Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
Bài 6: Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:
Bài 7: Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
Bài 8: Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
1
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
A. (NH4)2SO4. B. CO(NH2)2. C. NH4NO3. D. NH4Cl.
Bài 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
Bài 11: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
Bài 13: Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
Bài 14: Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P 2O5. Hàm lượng %
Ca(H2PO4)2 trong phân:
Bài 15: Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân
bón đó:
Bài 16: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát
ra. X là
2
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI