You are on page 1of 4

KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)

Môn: Hoá học 11-CB Đề 243


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút
1. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương
trình phản ứng? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
2. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí
B. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra
D. Không có hiện tượng gì
3. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
4. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?
A. H3PO4 B. P C. P2O5 D. PO43-
5. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. N2 C. Cl2 D. HCl
6. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
o o

A. 2P + 3Cl2 → 2PCl3 B. 4P + 5O2 → 2P2O5


t C t C
`
t oC
C. 2P + 3Mg → Mg3P2 D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
7. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 46% B. 94% C. 54% D. Kết quả khác
8. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2 B. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. BaHPO4, Ba3(PO4)2
9. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4 B. HNO3 và Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 và NH3 D. HNO3 và Cu(NO3)2
10. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4
11. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
o o

A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 B. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O


t C t C

t oC t oC
C. NH4Cl → NH3 + HCl D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
12. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 B. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
C. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4
13. Muối nitrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?
A. KNO3 B. Fe(NO3)3 C. Zn(NO3)2, D. Fe(NO3)2
14. Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:
A. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, H2SO4 và Cu
C. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm D. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu
15. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 20 B. 16 C. 12 D. 22
16. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. Thoát ra một khí màu nâu đỏ B. Thoát ra một khí không màu, không mùi
C. Muối amoni chuyển thành màu đỏ D. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc

II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN:( 6đ) Học sinh làm trong 25 phút


Bài 1: (2đ)Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
Phôtpho → P2O5 → H3PO4 →NaH2PO4 → Ca3PO4
Bài 2: (4đ)
Cho 2,934gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch HNO3 thu được 2,016 lít khí NO ở
điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)
c. Cho dung dịch A tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho:Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, Al = 27, H = 1)
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)
Môn: Hoá học 11-CB Đề 265
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút
1. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. PO43- B. P2O5 C. H3PO4 D. P
2. Muối nitrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?
A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Ni(NO3)2
3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Cu(NO3)2 và NH3 B. Ba(OH)2 và H3PO4 C. HNO3 và Fe(NO3)2 D. HNO3 và Cu(NO3)2
4. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 B. BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2 D. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
5. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc B. Thoát ra một khí không màu, không mùi
C. Muối amoni chuyển thành màu đỏ D. Thoát ra một khí màu nâu đỏ
6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO
7. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4 B. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4
C. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2
8. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
o o

A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2P + 3Mg → Mg3P2


t C t C

t oC
C. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O D. 2P + 3Cl2 → 2PCl3
9. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí
B. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
10. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 54% B. 46% C. 94% D. Kết quả khác
11. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
o o

A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 B. NH4NO2 → N2 + 2H2O


t C t C

t oC t oC
C. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4Cl → NH3 + HCl
12. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 12 B. 22 C. 20 D. 16
13. T ừ Cl2, H2, N2 các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương
trình phản ứng? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
14. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
15. Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:
A. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím, H2SO4 và Cu
C. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu D. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm
16. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. Cl2 B. NH4Cl C. N2 D. HCl

II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN:( 6đ) Học sinh làm trong 25 phút


Bài 1: (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
KNO2 → N2 → NH3 → NH4NO3 →N2O
Bài 2: (4đ)
Cho 5,829gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít khí
NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)
c. Cho dung dịch A tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Fe =56, Zn =65 , H = 1)
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)
Môn: Hoá học 11-CB Đề 287
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút
1. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2 B. BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2
2. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
o o

A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2P + 3Cl2 → 2PCl3


t C t C

t oC
C. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O D. 2P + 3Mg → Mg3P2
3. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 54% B. 46% C. 94% D. Kết quả khác
4. Muối nitrat nào dưới đây khi nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?
A. Fe(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2
5. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương
trình phản ứng? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
6. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. P2O5 B. PO43- C. H3PO4 D. P
7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí
B. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra
D. Không có hiện tượng gì
8. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. HNO3 và Cu(NO3)2 B. Ba(OH)2 và H3PO4 C. HNO3 và Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 và NH3
9. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. Thoát ra một khí màu nâu đỏ B. Thoát ra một khí không màu, không mùi
C. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc D. Muối amoni chuyển thành màu đỏ
10. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48
11. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2
C. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, D. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
12. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?
A. (NH2)2CO B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3
13. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 12 B. 22 C. 16 D. 20
14. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
o o

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O B. NH4Cl → NH3 + HCl


t C t C

t oC t oC
C. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4NO3 → NH3 + HNO3
15. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. Cl2 B. HCl C. N2 D. NH4Cl
16. Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:
A. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu B. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm
C. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím, H2SO4 và Cu

II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN:( 6đ) Học sinh làm trong 25 phút


Bài 1: (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4NO3 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 → NO2
Bài 2: (4đ)
Cho 1,962gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HNO3 thu được 1,344 lít khí
NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)
c. Cho dung dịch A tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137,N = 14, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, Al = 27, H = 1)
KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2)
Môn: Hoá học 11-CB
Đề 229
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Học sinh làm bài trên giấy học sinh trong 20 phút
1. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là:
A. 16 B. 12 C. 20 D. 22
2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất?
A. (NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3
3. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5
4. T ừ N2, Cl2, H2 và các điều kiện phản ứng có đủ, muốn điều chế phân đạm amoni clorua phải thực hiện ít nhất mấy phương
trình phản ứng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
5. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra D. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra
6. Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
o o

A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 B. NH4Cl → NH3 + HCl


t C t C

t oC t oC
C. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
7. Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
A. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2 B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4 D. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
8. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4 B. Cu(NO3)2 và NH3 C. HNO3 và Cu(NO3)2 D. HNO3 và Fe(NO3)2
9. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12
10. Muối nitrat nào dưới đây khi nhiệt phân không tạo ra sản phẩm gồm: oxit kim loại, NO2, O2?
A. LiNO3 B. Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)3
11. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 54% B. 94% C. 46% D. Kết quả khác
12. Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất
theo thứ tự sau:
A. Quỳ tím, H2SO4 và Cu B. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3
C. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu D. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm
13. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
A. BaHPO4, Ba3(PO4)2 B. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2
C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4 D. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2
14. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vì khi đó:
A. Thoát ra một khí không màu, mùi khai và xốc B. Thoát ra một khí không màu, không mùi
C. Thoát ra một khí màu nâu đỏ D. Muối amoni chuyển thành màu đỏ
15. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
o o

A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2P + 3Cl2 → 2PCl3


t C t C

t oC
C. 2P + 3Mg → Mg3P2 D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
16. Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. N2 C. Cl2 D. HCl

II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN:( 6đ) Học sinh làm trong 25 phút


Bài 1: (2đ)Hoàn thành sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên viết 1 phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có)
Amoniac → NO →NO2 →HNO3 →H3PO4
Bài 2: (4đ)
Cho 5,559gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HNO3 thu được 1,792 lít khí
NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2đ)
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.(1đ)
c. Cho dung dịch A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.(1đ)
(Cho: Mg = 24,P = 31, Ba = 137, N = 14, Cu = 64, O = 16, Fe =56, Zn =65 , H = 1)

You might also like