You are on page 1of 9

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

ÔN TẬP THI HK1 – KHỐI 11


NĂM HỌC 2021 – 2022
CÂU 1. Cho các chất: NaNO3, C2H5OH, HCl, NaOH, C6H12O6 (glucozơ). Số chất điện li là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
CÂU 2. Cho các chất sau: CH3COOH, HClO, HNO3, Na2CO3, CuSO4, H2O. Số lượng các chất điện li yếu là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
CÂU 3. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.
CÂU 4. Nồng độ mol của cation trong dung dịch CaCl2 0,1M là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,1M. D. 0,2M.
CÂU 5. Một dung dịch chứa x mol K+, y mol Cu2+, z mol NO3− , t mol SO24− . Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là
A. x + y = z + t B. x + 2y = z - 2t
C. x + z = y + t D. x + 2y = z + 2t
CÂU 6. Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3− (0,1 mol) và SO24− (x mol). Giá
trị của x là
A. 0,15
B. 0,075
C. 0,05
D. 0,1
CÂU 7. Khi cô cạn một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+ (0,2 mol) và Al3+ (0,4 mol) cùng hai loại
anion là Cl- (0,4 mol) và SO24− (x mol) thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 151,4 gam.
B. 184,2 gam.
C. 93,8 gam.
D. 46,9 gam.
CÂU 8. Hai dung dịch HCl và H2SO4 có cùng nồng độ mol là 0,1M thì
A. hai dung dịch đều có pH > 7.
B. pH của hai dung dịch bằng nhau.
C. dung dịch HCl có pH nhỏ hơn pH của dung dịch H2SO4.
D. dung dịch HCl có pH lớn hơn pH của dung dịch H2SO4.

Trang 1
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

CÂU 9. Giá trị pH của 1 lít dung dịch NaOH 0,2M là


A. 13,3
B. 0,7
C. 0,3
D. 13,7
CÂU 10. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 400 ml dung dịch HNO3 0,1M thu được dung dịch A. Giá trị
pH của dung dịch A bằng
A. 0,9
B. 1
C. 0,3
D. 0
CÂU 11. Cho 100 ml dung dịch HCl 2M phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, pH của
dung dịch bằng
A. 13,0
B. 7,0
C. 13,6
D. 1,0
CÂU 12. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. natri hidroxit và natri hidrocacbonat
B. natri nitrat và axit photphoric
C. axit photphoric và bạc nitrat
D. kali hidroxit và natri photphat
CÂU 13. Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
+ 2+ - - + 2+ - -
A. K , Ba , Cl , OH B. Na , Mg , OH , NO3
+ + 2+ 2- + + - 2-
C. H , Na , Ca , CO3 D. Ag , H , Cl , SO4

CÂU 14. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là phản ứng hóa học xảy ra giữa các cặp chất nào
sau đây?
(1). CaCl2 và Na2CO3 (2). Ca(OH)2 và CO2
(3). Ca(OH)2 và BaCO3 (4). Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3
A. (2) và (4) B. (1) và (2) C. (1) và (4) D. (2) và (3)

Trang 2
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

CÂU 15. Cho các phản ứng sau:


(1) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
(2) KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
(3) CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2
(4) K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + H2O + CO2
Các phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (2), (3) B. (1), (4) C. (2), (4) D. (1), (2)
CÂU 16. Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ là một phi kim kém hoạt động
B. phân tử nitơ có các liên kết  kém bền
C. phân tử nitơ không phân cực
D. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững
CÂU 17. Chọn phát biểu SAI.
A. Phần lớn lượng nitơ được dùng để tổng hợp amoniac và sản xuất phân đạm.
B. Khi tham gia phản ứng hóa học, nitơ thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
C. Nhiệt phân muối amoni nitrat để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm.
D. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học.
CÂU 18. Cho các phát biểu sau về nitơ:
(a) Nitơ được dùng để làm môi trường trơ trong ngành luyện kim, điện tử.
(b) Nguyên tố nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
(c) Nitơ bị oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(d) Nitơ là phi kim có độ âm điện tương đối cao nên khí nitơ hoạt động hóa học ngay ở điều kiện thường.
(e) Trong công nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 19. NH3 thể hiện tính bazơ qua phản ứng với
A. dung dịch HCl B. CuO, toC
C. khí Cl2 D. khí O2, xúc tác Pt, toC
CÂU 20. Tính khử của NH3 thể hiện qua phản ứng của NH3 với
A. CO2 B. Cl2
C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch AlCl3

Trang 3
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

CÂU 21. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 2,24 lít khí nitơ (đktc), người ta cần phải nhiệt phân bao
nhiêu gam muối NH4NO2?
A. 6,4 gam
B. 3,2 gam
C. 4,6 gam
D. 8,0 gam
CÂU 22. Cho 150,00 ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00 M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Thể tích khí
thu được ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
CÂU 23. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?

⎯⎯ → 2MgO + 4NO2 + O2
0
A. 2Mg(NO3)2 t

B. 2KNO3 ⎯⎯ → 2KNO2 + O2
0
t

⎯⎯ → 2Ag2O + 4NO2 + O2
0
C. 4AgNO3 t

D. 2Cu(NO3)2 ⎯⎯ → 2CuO + 4NO2 + O2


0
t

CÂU 24. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì chỉ thu được sản phẩm khử là hỗn
hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là
A. 8,10 gam
B. 1,35 gam
C. 13,50 gam
D. 10,80 gam
CÂU 25. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
CÂU 26. Dung dịch axit HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe C. Fe2O3 D. Fe(OH)2

Trang 4
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

CÂU 27. Khi nung 17 gam AgNO3 đến khối lượng không đổi, thu được
A. 10,8 gam chất rắn
B. 21,6 gam chất rắn
C. 11,6 gam chất rắn
D. 17,0 gam chất rắn
CÂU 28. Hoà tan a mol Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,448 lít khí NO (đo ở đktc và là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 0,02 mol.
B. 0,01 mol.
C. 1,12 mol.
D. 0,06 mol.
CÂU 29. Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được tạo thành khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3?
A. NH4NO3 B. N2 C. N2O5 D. N2O
CÂU 30. Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
CÂU 31. Cho dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 8,4 gam KOH. Sau phản ứng, muối tạo
thành trong dung dịch là
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4
D. KH2PO4
CÂU 32. Phân bón có hàm lượng đạm cao nhất là
A. KNO3 B. NH4NO3 (đạm 2 lá)
C. (NH2)2CO (ure) D. (NH4)2SO4 (đạm 1 lá)
CÂU 33. Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện
B. không có kết tủa xuất hiện
C. có kết tủa vàng xuất hiện
D. có kết tủa vàng xuất hiện rồi tan
CÂU 34. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ
hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2.

Trang 5
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

CÂU 35. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có
khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. O2. D. CO.
CÂU 36. Khí CO khử được oxit nào dưới đây?
A. Na2O. B. CaO. C. Al2O3. D. FeO.
CÂU 37. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3 đặc → Khí (A) + ….
Ca(HCO3)2 + H2SO4 → Khí (B) + ….
Ba + H2O → Khí (C) + ….
Các khí (A), (B), (C) lần lượt là
A. NO2, CO2, H2 B. N2O, CO2, H2
C. NO2, SO2, H2 D. NO, CO2, H2
CÂU 38. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí CO2 bằng phản ứng

A. C + O2 ⎯⎯ → CO2
0
t

B. CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2


0
t

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

D. 2CO + O2 ⎯⎯ → 2CO2
0
t

CÂU 39. Cacbon đóng vai trò chất khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
0 0
A. C + 2H2 ⎯⎯⎯
t C
→ CH4 B. 3C + 4Al ⎯⎯⎯
t C
→ Al4C3
0 0
C. 2C + Ca ⎯⎯⎯
t C
→ CaC2 D. C + O2 ⎯⎯⎯
t C
→ CO2
CÂU 40. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân?
A. NaOH, CaCO3 B. NH4NO2, NaCl
C. Mg(OH)2, Na2CO3 D. Cu(NO3)2, NaHCO3
CÂU 41. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh mà không có hơi
ẩm, tiện lợi cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. SO2 ở trạng thái rắn B. CO2 ở trạng thái rắn
C. H2O ở trạng thái rắn D. N2O ở trạng thái rắn
CÂU 42. Thành phần chính của đá vôi là
A. CaCO3 B. MgCO3 C. CaO D. Ca(OH)2
CÂU 43. Cacbon không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 đặc, nóng B. dung dịch HCl

Trang 6
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

C. CO2, toC D. O2, toC


CÂU 44. Thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe 2O3 thành Fe là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 7,84 lít
CÂU 45. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 120 ml dd NaOH 2M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có
trong dung dịch X là
A. 13,44 gam NaHCO3 và 4,24 gam Na2CO3
B. 21,20 gam Na2CO3
C. 21,20 gam Na2CO3 và 1,60 gam NaOH dư
D. 16,80 gam NaHCO3.
CÂU 46. Đặc điểm nào sau đây là của các hợp chất hữu cơ?
A. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
B. Bền ở nhiệt độ cao.
C. Khó bay hơi và khó nóng chảy.
D. Khả năng phản ứng hoá học nhanh.
CÂU 47. Đặc điểm nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
A. Khả năng phản ứng hoá học thường chậm, không theo một hướng nhất định, thường cần đun nóng
hoặc có xúc tác.
B. Thường dễ tan trong nước và ít tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
D. Kém bền với nhiệt, khi bị đốt thì cháy.
CÂU 48. Cho các chất: CaC2, CO2, CH3COOH, C2H5OH. Số hợp chất hữu cơ là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
CÂU 49. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H5OH, HCOOCH3, (CH3)3N, CH3Cl.
B. C2H2, C2H5OH, C2H5NH2, C12H22O11.
C. CH3CHO, C6H6, (COOH)2, CH3COOC2H3.
D. C2H3Cl, NaCN, CH3NH2, (C2H3Cl)n.
CÂU 50. Đốt cháy hoàn toàn 8 gam một chất hữu cơ A thu được 11 gam CO2 và 9 gam hơi nước. Phần trăm
về khối lượng của các nguyên tố có trong chất A là
A. 38,5% C; 21,5% H; 40% O

Trang 7
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

B. 40% C và 60% H
C. 37,5% C; 12,5% H; 50% O
D. 37,5% C; 50% H; 12,5 % O
CÂU 51. Một hiđrocacbon X chứa 85,71% cacbon và 14,29% hiđro theo khối lượng. Công thức đơn giản nhất
của X là
A. C2H4
B. CH4
C. CH2
D. C2H5
CÂU 52. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức đơn
giản nhất của A là
A. C2H6
B. CH3
C. CH2
D. C3H9
CÂU 53. Phân tích hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O ta được kết quả: mC : mH : mO = 2,25 : 0,375 : 2
Công thức đơn giản nhất của A là
A. C3H6O
B. CH2O
C. C3H6O2
D. C2HO2
CÂU 54. Oxi hóa hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thì thu được
8,10 gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C2H5O2N
CÂU 55. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ (X) rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1) chứa
axit H2SO4 đặc, sau đó đi vào bình (2) chứa dung dịch nước vôi trong dư. Kết quả, bình (1) tăng 1,8 gam, bình
(2) có 10 gam kết tủa. Biết (X) chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử, công thức phân tử của (X) là
A. CH4O.
B. C3H6O.
C. C2H6O.

Trang 8
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong TỔ HÓA HỌC

D. CH2O.
CÂU 56. Phân tích 0,9 gam chất hữu cơ A thu được: 1,76 gam CO2, 1,26 gam H2O, 224 cm3 N2 (đktc). Khi
hoá hơi hoàn toàn 9 gam chất A thu được 4,48 lít khí (đktc). Công thức phân tử của A là
A. CH3ON
B. C2H7N
C. C2H7ON
D. CH5N2
CÂU 57. Geraniol là thành phần chính của tinh dầu hoa nhài. Oxi hóa hoàn toàn 1,54 gam geraniol rồi dẫn sản
phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,02 gam và thu được 10,00 gam
kết tủa. Biết geraniol có tỉ khối đối với hiđro là 77. Số nguyên tử Cacbon có trong một phân tử geraniol là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 13
CÂU 58. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3CH2OCH3?
A. CH3 CH COOH B. CH3COCH3
CH3

C. CH3COOCH3 D. CH3CH2CH2OH
CÂU 59. Cho các chất:
CH3-CH2-CH3 (X); CH2=CH-CH2-CH3 (Y);
CH2 C CH3

CH3 (Z); CH3-CH2-CH2-CH3 (T).


Các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là
A. Y, T. B. X, T.
C. Y, Z. D. X, Y.
CÂU 60. Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH2-CH2-Cl; (2) CH3-CHCl-CH2-CH3; (3) CH3-CCl(CH3)-CH3;
(4) CH3-CH(CH3)-CH2-Cl.
Cặp chất nào sau đây là đồng phân vị trí?
A. (1)-(2) và (3)-(4) B. (1)-(4) và (2)-(3)
C. (1)-(2) và (1)-(4) D. (1)-(2) và (2)-(3)

Trang 9

You might also like