Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Phương trình ion rút gọn: 2H + + CO32- → CO2 + H2O biểu diễn bản chất của phản ứng
nào sau đây?
A. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O. B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. D. 2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2+2CO2 +
2H2O.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NH3. B. NH4Cl. C. H3PO4. D. Mg(OH)2.
Câu 4. Trong số các chất KCl, (NH2)2CO, Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, chất được sử dụng để làm
phân lân là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. KCl.
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm giữa các cặp dung dịch sau: (1) NaH 2PO4 và KOH, (2) NH4Cl và
NaOH, (3) Al(NO3)3 và NH3, (4) Ba(OH)2 dư và H3PO4. Số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6. Khi có sấm sét, nitơ phản ứng với oxi trong không khí tạo sản phẩm là
A. NH3. B. N2O. C. N2O5. D. NO.
Câu 7. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4, đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát
được là
A. chỉ tạo kết tủa trắng. B. chỉ có khí mùi khai bay lên.
C. có kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên. D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
Câu 8. Dãy gồm các ion (không kể đến sự điện li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NH4+, Br-, OH-. B. Ag+, Na+, Cl-. C. H+, Fe3+, NO3-. D. Ca2+, K+, CO32-.
Câu 9. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. CO. B. CO2. C. NO2. D. SO2.
Câu 10. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na2CO3 0,3M và NaHCO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol CO2 thu được là
A. 0,040. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,025.
Câu 11. Khu vực công nghệ cao ở bang California (Mĩ) được đặt tên là Silicon Valley (thung
lũng điện tử). Người ta đặt tên gọi này dựa vào tên của nguyên tố hóa học vô cùng cần thiết trong
ngành công nghiệp điện tử. Nguyên tố đó là
A. silic. B. vanadi. C. lưu huỳnh. D. cacbon.
Câu 12. Tất cả các muối thuộc dãy nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
A. NH4NO3, AgNO3, Na2CO3. B. Cu(NO3)2, CaCO3, K2CO3.
C. NH4Cl, KNO3, NaHCO3. D. KCl, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử NH3, nitơ có số oxi hóa là +3.
B. Khí NH3 nhẹ hơn không khí và không tan trong nước.
C. Khi phản ứng với oxi, NH3 đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Trong dung dịch, NH3 là bazơ yếu.
Câu 14. Khi thực hiện thí nghiệm với axit HNO3 thường sinh ra khí NO2 (độc). Để hạn chế tối đa
sự thoát khí NO2 ra môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng
A. bông tẩm nước muối (NaCl). B. bông khô.
C. bông có tẩm giấm ăn. D. bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 15. Công thức của muối amoni clorua là
A. BaCl2. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl.
Câu 16. Dung dịch chứa chất nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NaCl. B. KOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,25 điểm)
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn cho các thí nghiệm
sau:
-Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3.
-Thí nghiệm 2: Cho dung dịch (NH4)3PO4 tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng nhẹ.
-Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl.