You are on page 1of 8

KHTN8 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 NĂM HỌC 2023 - 2024

I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có pH > 7
A. NaCl B. H2SO4 C. HCl D. NaOH
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH < 7
A. CH3COOH B. Na2SO4 C. K3PO4 D. Ca(OH)2
Câu 3: Quan sát hình và
cho biết trước và sau
phản ứng, những nguyên
tử nào liên kết với nhau?

A. Trước phản ứng, 2 nguyên tử H liên kết với nhau, 2 nguyên tử O liên kết với nhau. Sau phản
ứng 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử H.
B. Trước phản ứng, 1 nguyên tử O liên kết với 2 nguyên tử H. Sau phản ứng 2 nguyên tử H liên
kết với nhau, 2 nguyên tử O liên kết với nhau.
C. Trước phản ứng, 2 nguyên tử H liên kết với nhau, 2 nguyên tử O liên kết với nhau. Sau phản
ứng 2 nguyên tử O liên kết với 1 nguyên tử H.
D. Trước phản ứng, 2 nguyên tử H liên kết với nhau, 2 nguyên tử O liên kết với nhau. Sau phản
ứng 2 nguyên tử O liên kết với 4 nguyên tử H.
Câu 4: Quan sát hình và cho biết trước và sau phản ứng, những nguyên tử nào liên kết với nhau?

Sơ đồ mô tả phản ứng hóa học giữa khí nitrogen và khí hydrogen tạo thành Ammonia
NH3

A. Trước phản ứng, 2 nguyên tử N liên kết với nhau, 2 nguyên tử H liên kết với nhau. Sau phản
ứng 1 nguyên tử H liên kết với 3 nguyên tử N.
B. Trước phản ứng, 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H. Sau phản ứng 2 nguyên tử N liên
kết với nhau, 2 nguyên tử H liên kết với nhau.
C. Trước phản ứng, 2 nguyên tử N liên kết với nhau, 2 nguyên tử H liên kết với nhau. Sau phản
ứng 2 nguyên tử N liên kết với 6 nguyên tử H.
D. Trước phản ứng, 2 nguyên tử N liên kết với nhau, 2 nguyên tử H liên kết với nhau. Sau phản
ứng 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H.
Câu 5: Than là nhiên liệu hóa thạch. Khi đốt cháy than xảy ra phản ứng tỏa nhiệt. Trong đời sống
phản ứng trên xảy ra chủ yếu được ứng dụng trong:
A. Ngành giao thông vận tải B. Ngành du lịch
C. Ngành nhiệt điện D. Ngành may mặc
Câu 6: Xăng, dầu là loại nhiên liệu lỏng, chủ yếu phục vụ cho hoạt động của các loại động cơ đốt
trong của các động cơ ô tô, xe máy,…Việc đốt cháy nhiên liệu xảy ra phản ứng tỏa nhiệt. Trong
đời sống phản ứng trên xảy ra chủ yếu được ứng dụng trong:
A. Ngành du lịch B. Ngành giao thông vận tải
C. Ngành nhiệt điện D. Ngành may mặc
Câu 7: Ý nghĩa của phương trình hóa học cho biết:
A. Chất phản ứng
B. Chất sản phẩm
C. Chất phản ứng và chất sản phẩm
D. Số phân tử của các chất phản ứng và chất sản phẩm.
Câu 8: Ý nghĩa của phương trình hóa học cho biết:
A. Tỉ lệ về số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
B. Tỉ lệ về số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.
C. Tỉ lệ về số nguyên tử hoặc số phân tử giữa các chất sản phẩm.
D. Tỉ lệ về số nguyên tử hoặc số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
Câu 9: Phương trình hóa học sau cho chúng ta biết được ý nghĩa:
4Na + O2 2Na2O
A. Số phân tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4: 1: 2
B. Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4: 1: 2
C. Số phân tử Na: Số nguyên tử O2: Số phân tử Na2O = 4: 1: 2
D. Số nguyên tử Na: Số nguyên tử O2: Số nguyên tử Na2O = 4: 1: 2
Câu 10: Phương trình hóa học sau cho chúng ta biết được ý nghĩa
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
A. Số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl: Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử H2 = 1: 2: 1: 1
B. Số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl: Số nguyên tố ZnCl2 : Số nguyên tử H2= 1: 2: 1: 1
C. Số phân tử Zn: Số nguyên tử HCl: Số nguyên tử ZnCl2 : Số phân tử H2 = 1: 2: 1: 1
D. Số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl: Số phân tử ZnCl2 : Số nguyên tử H2= 1: 2: 1: 1
Câu 11: Tỉ khối của khí A đối với khí B được kí hiệu là dA/B và được tính bằng biểu thức:
MBB
n MA nA VB
A. dA/B = B. dA/B = C. dA/B = D. dA/B =
MBA
n M B n A VA
Câu 12: Tỉ khối của khí X đối với không khí được kí hiệu là dX/không khí và được tính bằng biểu
thức:
29 29
A. dX/không khí = A. dX/không khí =
VX X
MX
C. dX/không khí = 29. MX B. dX/không khí =
29
MA
Câu 13: dA/B =
MB
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Là tỉ số giữa khối lượng của khí B và khối lượng của khí A.
B. Là tỉ số giữa khối lượng của khí A và khối lượng của khí B.
C. Là tỉ số giữa khối lượng mol của khí B và khối lượng mol của khí A.
D. Là tỉ số giữa khối lượng mol của khí A và khối lượng mol của khí B
Câu 14: a mol khí chlorine (Cl2) có chứa 12.1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 0,5
Câu15: 0,3 mol H2O chứa x số phân tử H2O. Giá trị x là:
A. 5.1023 B. 0,5.1023 C. 2.1023 D. 1,8.1023
Câu 16: Độ tan của một chất trong nước là:
A. Số gam chất đó hòa tan trong 1000 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ
xác định.
B. Là số gam nước cần dùng để hòa tan 100 gam chất đó.
C. Số gam chất đó hòa tan trong 150 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ
xác định.
D. Số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ
xác định.
Câu 17: Nồng độ mol (kí hiệu là CM) của một dung dịch là:
A. Là số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
B. Là số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. Là số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch.
D. Là số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch.
Câu 18: Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch là:
A. Là số gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch.
B. Là số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. Là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
D. Là số mol chất tan có trong 10 gam dung dịch.
Câu 19: Ở 25 °C, 100 gam nước có thể hoà tan tối đa 80 gam KNO3.
Độ tan của KNO3 ở 25 °C là:
A. 32 gam/100 gam H2O. B. 36 gam/100 gam H2O.
C. 80 gam/100 gam H2O. D. 40 gam/100 gam H2O.
Câu 20: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưỏng đến tốc độ của một phản ứng hoá học?
(1) Diện tích bề mặt tiếp xúc (2) Nhiệt độ
(3) Nồng độ (4) Chất xúc tác
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 21: Khi đốt củi trong lò, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi không khí khô vào lò. D. Thổi hơi nước.
Câu 22: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
A. Sulfuric acid (H2SO4) B. Acetic acid (CH3COOH)
C. Phosphoric acid (H3PO4) D. Hydrochloric acid (HCl)
Câu 23: Acetic acid (CH3COOH) là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng:
A. 7% B. 6% C. 8% D. 4%
Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Hydrochloric acid (HCl):
A. K, Cu B. Fe , Ca C. Ag , Mg D. Au , Cu
Câu 25: Dãy kim loại nào sau đây đều không tan trong dung dịch Hydrochloric acid (HCl):
A. Ag, Cu B. Al , Pt C. Na , Mg D. Zn, Au
Câu 26: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với
nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−
C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 27: Tên gọi của Fe(OH)2 là:
A. Iron (II) hydrogen B. Iron (III) hydrogen
C. Iron (II) hydroxide D. Iron (III) hydroxide
Câu 28: Base nào sau đây được gọi là kiềm:
A. KOH B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)3
Câu 29: Base nào sau đây không phải là kiềm:
A. Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Mg(OH)2
Câu 30: Dãy các base nào sau đây đều làm phenolphtalein hoá hồng:
A. NaOH; Zn(OH)2; Ca(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. Ba(OH)2;Fe(OH)3; Ca(OH)2
Câu 31: Dãy các base nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. KOH; Cu(OH)2; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2; Ca(OH)2; NaOH
C. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3 D. KOH; Ca(OH)2; Al(OH)3
Câu 32: Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ta cần so sánh:
A. Khối lượng hai chất khí. B. Khối lượng mol hai chất khí.
C. Số mol hai chất khí. D. Thể tích hai chất khí.
II/ Tự luận:
Câu 1: Chọn chất thích hợp hoàn thành phương trình: (bổ sung điều kiện nếu có):

1) Mg + HCl ⃗ …………… + …………….

2) H2SO4 + ⃗
Ba(OH)2 ……………+ …………….

3) ……… + H SO 2
⃗ 4 Al (SO ) + .............
2 4 3

4) ………….+ ........... ⃗ FeCl + H 2 2

5) ……… + HCl ⃗ FeCl + ............. 3

6) Zn + H SO2
⃗ …………… +…………….
4

7) Cu(OH) +2 HCl ⃗ ……………+ …………….

8) ………….+ ........... ⃗ Al (SO ) + H 2 4 3 2

9) ………….+ ........... ⃗ Al (SO ) + HO2 4 3 2

10) Fe + HCl ⃗ …………… + …………….


Câu 2:
a/ Dự đoán hiện tượng khi bơm khí CO 2 vào quả bóng, cột chặt miệng bóng rồi thả ra ngoài
không khí. Giải thích?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
b/ Dự đoán hiện tượng khi bơm khí CH 4 vào quả bóng, cột chặt miệng bóng rồi thả ra ngoài
không khí. Giải thích?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
c/ Dự đoán hiện tượng khi bơm khí SO 2 vào quả bóng, cột chặt miệng bóng rồi thả ra ngoài
không khí. Giải thích?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
d/ Dự đoán hiện tượng khi bơm khí H 2 vào quả bóng, cột chặt miệng bóng rồi thả ra ngoài
không khí. Giải thích?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 3:
a/ Tính nồng độ mol của 0,2 lít dung dịch chứa 0,6 mol NaCl (sodium chloride)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
b/ Hòa tan 24 gam NaOH vào nước thu được 250 gam dung dịch.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH (potassium hydroxide)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
c) Tính nồng độ mol của 0,2 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH (sodium hydroxide)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
d) Hòa tan 32 gam CuSO4 vào nước thu được 160 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch CuSO4 (copper (II) sulfate)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
e) Tính nồng độ mol của 0,4 lít dung dịch chứa 0,2 mol NaCl (sodium chloride)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
f) Hòa tan 11,2 gam KOH vào nước thu được 140 gam dung dịch.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH (potassium hydroxide)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 4: Cho kim loại Zn (zinc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (hydrochloric acid), sau phản
ứng thu được dung dịch chứa ZnCl2 (zinc chloride) và 4,958 lít khí H2 (hydrogen) (đkc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng.
c) Nếu cho cùng lượng Zn trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 (sulfuric acid) dư thu được dung
dịch chứa 22,4 gam muối ZnSO4(zinc sulfate). Tính hiệu suất của phản ứng.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 5: Cho 7,2 gam kim loại Mg (magnesium) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (hydrochloric
acid), sau phản ứng thu được dung dịch chứa ZnCl2 (zinc chloride) và khí H2 (hydrogen)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đkc).
c) Nếu cho cùng lượng Mg trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 (sulfuric acid) dư thu được dung
dịch chứa 21,6 gam MgSO4 (magnesium sulfate). Tính hiệu suất của phản ứng
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 6: Cho 5,6 gam kim loại Fe (Iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (hydrochloric acid),
sau phản ứng thu được dung dịch chứa FeCl2 (Iron chloride) và khí H2 (hydrogen).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đkc).
c) Nếu cho cùng lượng Fe trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 (sulfuric acid) dư thu được dung
dịch chứa 10 gam FeSO4 (magnesium sulfate). Tính hiệu suất của phản ứng.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Biết KLNT: H = 1; He = 4 ; Li = 7 ; Be = 9 ; B = 11 ; C = 12;
N = 14; O = 16; F = 19 ; Ne = 20 ; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 ; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.

You might also like