You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT

HOÁ 8

I. Lý thuyết
1. Phân biệt chất và vật thể
2. Cấu tạo của nguyên tử.
3. Thế nào là nguyên tố hoá học, kí hiệu hoá học. Nêu tên và kí hiệu hoá học của 20
nguyên tố thường gặp.
4. Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất? Lấy ví dụ
5. Nêu công thức hoá học của kim loại, phi kim
6. Nêu ý nghĩa của công thức hoá học.
7. Hoá trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị. Quy tắc hoá trị được ứng dụng trong các dạng bài
tập nào?
II. Bài tập tự luận
Bài 1. Những cách viết sau đây: C, H 2, N, Cl2, KCl, Cu, CuO, P, N2, H, H2O, Zn, KNO3,
Cu(OH)2, Na2O, SO3, Pb, Al(OH)3, Cl.
a. Cách viết nào là kí hiệu hoá học?
b. Cách viết nào là công thức hoá học của đơn chất?
c. Cách viết nào là công thức hoá học của hợp chất?
Bài 2. Viết công thức hóa học của các chất sau
a. Canxi oxit (vôi sống): phân tử có 1Ca và 1.O
b. Amoniac: phân tử có 1N và 3H
c. Đồng sunfat: phân tử có 1Cu, 1S và 4.O
d. Các đơn chất: Khí oxi, khí nitơ, brom lỏng
e. Các đơn chất: Than chì, bột lưu huỳnh, photpho đỏ
Bài 3. a. Các cách viết sau chỉ ý gì : 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3
b. Diễn đạt các ý sau bằng số và công thức hóa học: ba phân tử oxi, sáu phân tử
canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
Bài 4. Cho các công thức: Fe, O2, CO2, CaCO3, Fe2(SO4)3. Hãy nêu ý nghĩa của từng CTHH
Bài 5. Lập công thức hóa học
a. Na (I) và O (II) c. Al (III) và (SO4) (II)
b. H (I) và SO4 (II) d. S (IV) và O (II)
Bài 6. Viết nhanh công thức hóa học
Phần I Phần II CTHH Phần I Phần II CTHH
K (I) O (II) Ba (II) CO3 (II)
N (V) O (II) Al (III) PO4 (III)
Fe (III) O (II) S (VI) O (II)
H (I) Cl (I) Fe (III) CO3 (II)
Bài 7. a) Tính hóa trị của nitơ trong từng hợp chất với O (II) : NO2, N2O3
b) Tính hóa trị của sắt trong từng hợp chất với =SO4 : FeSO4 và Fe2(SO4)3
Bài 8. Dựa vào bảng hóa trị trang 42, hãy tìm ra các công thức hóa học viết sai và sửa lại
Công thức Đúng hay sai/sửa lại Công thức Đúng hay sai/sửa lại
Ca2O - MgCl -
H3SO4 - Na(OH)2 -
HNO3 - FeO -
III. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 2: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron B. Nơtron và electron
C. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân
nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Nơtron và electron
C. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron
Câu 4: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của proton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thực nghiệm
Câu 5: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào
sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 6: Hợp chất NaHSO4 được tạo nên từ mấy nguyên tố hoá học?
A. 1 nguyên tố B. 2 nguyên tố C. 3 nguyên tố D. 4 nguyên tố
Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 8: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 10: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp
Câu 13: Nguyên tử khối của oxi là:
A. 32 đvC C. 16 đvC
B. 32 gam D. 16 g
Câu 14: Phân tử khối của phân tử oxi là:
A. 32 đvC C. 16 đvC
B. 32 gam D. 16 g
Câu 15: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của phân tử là 78 đvC. Nguyên tử khối
của M là:
A. 24 B. 27 C. 56 D. 64
Câu 16: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 17: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có
các công thức sau:
A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Câu 19: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có
các công thức sau:
A. S2O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO3
Câu 20: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 21: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Câu 22: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 23: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO 4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với
H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 24: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 2. Công
thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 25: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 26: Dãy nào chỉ gồm các đơn chất kim loại?
A. O2, K, Ca, P B. C, O2, N2, Cl2 C. K, Zn, Ba, Mg D. K, Ca, C, P
Câu 27: Dãy các hợp chất hoá học là:
A. H2O, NaCl, H2SO4, CaCl2 C. K, Zn, Ba, Mg
B. H2, O2, Cl2, N2 D. H2O, Cu, Ca(OH)2, MgCl2
Câu 28: Phân tử khối của phân tử CO2 là:
A. 44 đvC B. 22 đvC C. 28 đvC D. 40 đvC
Câu 29: Hoá trị của nguyên tố kali là:
A. I B. II C. III D. II và III
Câu 30: Hoá trị của nhóm (SO4) là:
A. I B. II C. III D. II và III

You might also like