You are on page 1of 6

Bài tập: Nguyên tử và nguyên tố hóa học

Kiến thức :

- 1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g


- Mỗi nguyên tử nguyên tố có 1 khối lượng nguyên tử nhất định.

Bài tập :

Câu 1: Tìm

1) Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito,
Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken.
2) Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:
27, 56, 14, 32, 40, 39,9.

Câu 2:

1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P,
8Na, 9Ca, 10Fe.
2) Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.

Câu 4: So sánh khối lượng của :

1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.


2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
4) 2Fe và 4Cl
5) 5F và 8C
6) 10K và 20N

Câu 3 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:

1) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.


2) Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
3) 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
4) 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
5) 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
6) 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
7) Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.

Câu 4: Tìm nguyên tố X, biết:


Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học
nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?

a) O = 16đvc
b) Al = 27 đvc
c) S = 32 đvc
Giải:

- Muốn biết R là nguyên tố hóa học nào thì phản tính nguyên tử khối của R

- Ta biết 1 đvc = 0,166 .10-23 g

5,31
0,166
Vậy : R = = 32 đvc

1) X có KLNT theo gram bằng 4,482.10-23g


2) 4X có KLNT theo gram bằng 10,6272. 10-23g
3) 5X có KLNT theo gram bằng 33,21. 10-23g
4) 4X có KLNT theo gram bằng 23,5791. 10-23g

Câu 5: Hoàn thành bảng sau:

Nguyên tử Số proton Số electron Số lớp Số hạt e lớp ngoài cùng


Beri 4
Nitơ 7
Natri 11
Phopho 15
Kali 19
Bài tập : Đơn Chất, Hợp Chất- CTHT
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:

a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.


b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2,
HCl.

Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối
của chúng:

a) ZnCl2
b) H2SO4
c) CuSO4
d) CO2
e) HNO3
f) Al2O3.

Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là
đơn chất, chất nào là hợp chất.

a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3


b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCl, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.

Câu 4:

a) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
- Tính phân tử khối của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
b) Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và
nặng bằng nguyên tử O
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu của X.
- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
c) Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O.
Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.
- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố
nào?

Câu 5:
a) Làm thế nào để tách hỗn hợp gồm vụn sắt, vụn nhôm, và mạt gỗ. Biết rằng khối
lượng riêng DFe= 7,8 g/cm3 ; DAl= 2,7 g/cm3; Dgo=0,8 g/cm3.
b) Làm thế nào để tách riểng dầu hỏa và nước. Biết rằng dầu hỏa có khối lượng riêng
D=0,89g/ml.

Câu 6:

Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sung fu ríc có 2H, 1 S ,
4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của
oxi là 16 đvc .

Câu 7:

Phân tử axit cácbonnic có bao nhiêu nguyên tử các bon , biết phân tử khối của axit
cacbonníc là 62 đvc. Trong phân tử axit các bon nic có 2H, 3O , nguyên tử khối của các
bon là 12 đvc.

Câu 8 :

Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử nguyên tử oxi chiếm 25,8%
theo khối lượng , còn lại là nguyên tố natri . Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên
tố hóa học có trong phân tử của hợp chất .

Câu 9:

- Một hợp chất có thành phần khối lượng là : 40% Ca, 12%C, còn lại là 0 . Biết phân tử
khối của hợp chất bằng 100 đvC . Cho biết phân tử của hợp chất có bao nhiêu nguyên tố .

Câu 10 :

Hai hợp chất A và B đều được tạo nên bởi 2 nguyên tố là C và 0 . Biết :

Hợp chất A có : 42,6%C và 57,4% O về khối lượng .

Hợp chất B có 27,8% C và 72,2 % O về khối lượng .

a) Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A
và B.
b) Nếu phân tử hợp chất A và B đều có một ngyên tử C thì phân tử khối của A và B
sẽ là bao nhiêu .
BÀI : HÓA TRỊ

*Kiến thức: quy tắc hóa trị :

a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và nguyên tố B.

AxBy : a.x = b.y

*Bài tập:

Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:

a. HCl, H2O, NH3, CH4.


b. H2S, PH3, CO2, SO3.

Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :

a. Si (IV) và H g. H và F (I)
b. P (V) và O h. Ba và nhóm (OH)
c. Fe (III) và Br (I) i. Al và nhóm (NO3)
d. Ca và N (III) j. Cu (II) và nhóm (CO3)
e. Ba và O k. Na và nhóm (PO4)
f. Ag và O l. Mg và nhóm (SO4)
m. Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết:

a. S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2


b. Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3.
c. Fe2O3, CuO, N2O3, SO4.
d. NH3, C2H2, HBr, H2S.
e. Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3.
f. Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3.

n. Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:

a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.


b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.
e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4.

o.

p.

q.

r.

s.
t.

You might also like