Professional Documents
Culture Documents
Kiến thức :
Bài tập :
Câu 1: Tìm
1) Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito,
Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken.
2) Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:
27, 56, 14, 32, 40, 39,9.
Câu 2:
1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P,
8Na, 9Ca, 10Fe.
2) Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
a) O = 16đvc
b) Al = 27 đvc
c) S = 32 đvc
Giải:
- Muốn biết R là nguyên tố hóa học nào thì phản tính nguyên tử khối của R
5,31
0,166
Vậy : R = = 32 đvc
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối
của chúng:
a) ZnCl2
b) H2SO4
c) CuSO4
d) CO2
e) HNO3
f) Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là
đơn chất, chất nào là hợp chất.
Câu 4:
a) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
- Tính phân tử khối của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
b) Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và
nặng bằng nguyên tử O
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu của X.
- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
c) Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O.
Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.
- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố
nào?
Câu 5:
a) Làm thế nào để tách hỗn hợp gồm vụn sắt, vụn nhôm, và mạt gỗ. Biết rằng khối
lượng riêng DFe= 7,8 g/cm3 ; DAl= 2,7 g/cm3; Dgo=0,8 g/cm3.
b) Làm thế nào để tách riểng dầu hỏa và nước. Biết rằng dầu hỏa có khối lượng riêng
D=0,89g/ml.
Câu 6:
Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sung fu ríc có 2H, 1 S ,
4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của
oxi là 16 đvc .
Câu 7:
Phân tử axit cácbonnic có bao nhiêu nguyên tử các bon , biết phân tử khối của axit
cacbonníc là 62 đvc. Trong phân tử axit các bon nic có 2H, 3O , nguyên tử khối của các
bon là 12 đvc.
Câu 8 :
Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử nguyên tử oxi chiếm 25,8%
theo khối lượng , còn lại là nguyên tố natri . Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên
tố hóa học có trong phân tử của hợp chất .
Câu 9:
- Một hợp chất có thành phần khối lượng là : 40% Ca, 12%C, còn lại là 0 . Biết phân tử
khối của hợp chất bằng 100 đvC . Cho biết phân tử của hợp chất có bao nhiêu nguyên tố .
Câu 10 :
Hai hợp chất A và B đều được tạo nên bởi 2 nguyên tố là C và 0 . Biết :
a) Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A
và B.
b) Nếu phân tử hợp chất A và B đều có một ngyên tử C thì phân tử khối của A và B
sẽ là bao nhiêu .
BÀI : HÓA TRỊ
*Bài tập:
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
a. Si (IV) và H g. H và F (I)
b. P (V) và O h. Ba và nhóm (OH)
c. Fe (III) và Br (I) i. Al và nhóm (NO3)
d. Ca và N (III) j. Cu (II) và nhóm (CO3)
e. Ba và O k. Na và nhóm (PO4)
f. Ag và O l. Mg và nhóm (SO4)
m. Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết:
n. Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
o.
p.
q.
r.
s.
t.