Professional Documents
Culture Documents
Câu 45: Chọn hệ số thích hợp và công thức hóa học của chất còn thiếu
CuO + ? HCl → CuCl2 + ?
A. O2 & 1:1:1:1 B. H2O & 1:2:1:2 C. H2O & 1:2:1:1 D. H2 & 1:1:1:1
Câu 46: Cho 5,4 (g) nhôm cháy trong không khí thu được 10,2 g nhôm oxit. Tính khối lượng oxi:
A. 1,7 g B. 4,8 g C. 1,6 g D. 1,5 g
Câu 47: Chọn CTHH thích hợp đặt vào dấu ? trong PTHH sau: 2Cu + ? ---> 2CuO
A. H2 B. O C. O2 D. H
Câu 48: Cho 14,2 gam Natri sunfat Na2SO4 tác dụng với Bari clorua tạo thành 23,3 gam Bari sunfat và 11,7
gam Natri clorua. Khối lượng của Bari clorua đã phản ứng là:
A. 35 gam B. 19,8 gam C. 37,5 gam D. 20,8 gam
Câu 49: Trong 17,6 gam khí CO2 có số mol là:
A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,25 mol D. 0,45 mol
Câu 50: Trong 8,96 lít khí nitơ (ở điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng là:
A. 110 gam. B. 95 gam. C. 120 gam D. 11,2 gam
Câu 51: Trong 32 gam khí Oxi chiếm thể tích (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. 44,8 (lít). B. 22,4 (lít). C. 33,6 (lít). D. 56 (lít).
Câu 52: Trong 4mol khí Nitơ (N2) có chứa số phân tử N2 là:
A. 12.1023. B. 24.1023. C. 15.1023. D. 9.1023.
Câu 53: Thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử khí SO2 là:
A. 3,36 lít. B. 33,6 lít. C. 2,24 lit. D. 22,4 lit.
Câu 54: Khối lượng của 1,2.10 phân tử Axit Sunfuric (H2SO4) là:
23