You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

Câu 1: Trong các chất sau chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước cất
B. Nước mía
C. Nước đường
D. Sữa
Câu 2: Trong các vật thể sau đâu là vật thể nhân tạo?
A. Cây cao su
B. Cái nhà
C. Quả chanh
D. Sông, suối
Câu 3: Trong các vật thể sau: cái bàn, quả khế , tivi, con gà, cái thước kẻ . Hỏi có
bao nhiêu vật thể tự nhiên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4 : Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào ?
A.Hạt proton và electron
B.Hạt proton và nơtron
C. Hạt electron , proton và nơtron
D.Hạt electron và nơtron
Câu 5: Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali . X là nguyên tử nào sau
đây?
A. Na
B. Ba
C. Fe
D. Cr
Câu 6 Cách viết 4N chỉ ý gì?
A. 4 phân tử Nitơ
B. 4 nguyên tử Nitơ
C. 4 nguyên tố Nitơ
D. hợp chất Nitơ
Câu 7 : Biết 1 đvC = 0,16605. 10-23g. Hãy cho biết nguyên tử Nhôm (Al) có khối
lượng bằng nhiêu gam?
A.4,48335.10-23 g
B. 6,15.10-26 g
C. 5,3136. 10-23 g
D. 7,2316. 10-23 g
Câu 8: Nguyên tử Magie( Mg ) nặng hơn nguyên tử cacbon ( C ) bao nhiêu lần ?
A. 3 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D.4 lần
Câu 9 : Trong các dãy chất sau dãy nào là đơn chất ?
A.O2 , CuO
B. Ca , H2O
C. H2 , Fe
D . BaO , Mg
Câu 10: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất ?
A. CuO , CuCl2
B.H2 , HNO3
C.Mg ,Cu
D. O2, CO2
Câu 11: Viết 2H2 chỉ ý gì ?
A. Chỉ 2 nguyên tử khí hiđro.
B. Chỉ 2 phân tử khí hiđro.
C. Chỉ 4 nguyên tử hiđro.
D. Chỉ 2 nguyên tử hiđro và 2 phân tử khí hiđro.
Câu 12 : Phân tử khối của axit nitric HNO3 có giá trị bằng :
A. 62 gam
B. 60 đvC
C. 62 đvC
D. 63 đvC
Câu 13 : Phân tử muối ăn gồm có 1Na, 1Cl. Vậy công thức hóa học của muối ăn là:
A . NaCl
B . NaCl3
C . Na2Cl
D . NaCl2
Câu 14 : Trong 1 phân tử N2O5 có :
A. 5N và 1O
B. 1N và 2O
C. 2N và 5O
D. 3N và 1O
Câu 15: Oxit của một nguyên tố R có hóa trị V chứa 43,67% R về khối lượng .
Công thức phân tử của Oxit là?
A. CO2
B. N2O5
C. P2O5
D. SO3
Câu 16 : Hóa trị của Nitơ trong các hợp chất NO2,NH3 lần lượt là :
A. II , IV
B. III , II
C. II , III
D. IV , III
Câu 17:Biết lưu huỳnh (S) có hóa trị IV. Hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá
trị trong số các công thức sau:
A. SO2
B.SO3
C.S2O
D. SO
Câu 18 : Trong công thức hoá học H2SO4 thì nhóm (SO4) có hoá trị bằng bao nhiêu?
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 19 : Biết một hợp chất của nguyên tố A có hóa trị II với nguyên tố oxi.Ttrong
đó nguyên tố oxi chiếm 20% về khối lượng . A là nguyên tố nào trong các nguyên
tố sau đây?.
A.Na
B. Ca
C. Al
D. Cu
Câu 20 : Biết hợp chất được tạo bởi: Al(III) và O(II) .Vậy công thức hóa học đúng

A. AlO2
B. Al2O
C. Al3O
D. Al2O3
Câu 21: Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lý ?
A. Băng ở hai cực tan ra do nhiệt độ Trái Đất nóng lên
B.Cho vôi sống hòa tan vào nước
C. Điện phân nước,thu được khí Hiđro và khí oxi
D.Thanh sắt để lâu ngòai trời bị gỉ
Câu 22: Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hoá học ?
A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
B. Bóng đèn sáng lên và tỏa nhiệt khi có điện.
C. Cho vôi sống hòa tan vào nước.
D. Quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
Câu 23: Cho quả trứng gà vào cốc đựng dung dịch axit HCl ta thấy sủi bọt ở vỏ
trứng. Dấu hiệu nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Có sự thay đổi màu sắc.
B. Có sinh ra chất khí (sủi bọt)
C. Có tỏa nhiệt và phát sáng.
D.Có sinh ra chất kết tủa.
Câu 24: Cho phản ứng hoá học sau: Nhôm + Khí oxi → Nhôm oxit. Phản
ứng này đọc là:
A.Nhôm và khí oxi tạo ra nhôm oxit
B.Nhôm tác dụng với khí oxi và nhôm oxit
C.Nhôm tác dung với khí oxi sinh ra nhôm oxit
D.Nhôm phân huỷ thành khí oxi và nhôm oxit.
Câu 25: Trong quá trình phản ứng, lượng chất sản phẩm thay đổi như thế nào?.
A. Lượng sản phẩm không thay đổi .
B. Lượng sản phẩm giảm dần .
C. Lượng chất phản ứng và lượng sản phẩm đều tăng .
D. Lượng sản phẩm tăng dần.
Câu 26: Trong các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên?
A.Qủa bóng
B.Cái thước kẻ
C. Quả chanh
D. Cái xe đạp
Câu 27 : Nước tự nhiên là một hỗn hợp vì :
A .Trong suốt không màu
B. Không được sử dụng để pha chế các chất khác
C .Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
D .Chỉ chứa một chất là nước
Câu 28: Cho các vật thể sau: cái ghế, cây ổi, con chó, cây viết, quần áo. Hỏi có bao
nhiêu vật thể nhân tạo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29 : Nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào ?
A.Hạt proton và electron
B.Hạt proton và nơtron
C. Hạt electron , proton và nơtron
D.Hạt electron và nơtron
Câu 30: Tổng số các loại hạt ( proton ,notron và electron) trong nguyên tử X là 28
và số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử X là :
A.7
B.12
C.9
D.15
Câu 31: Nguyên tử Lưu huỳnh (S) nặng hơn nguyên tử Oxi (O) bao nhiêu lần ?
A. 3 lần
B. 2 lần
C.1,5 lần
D. 4 lần
Câu 32 : Biết 1 đvC = 0,16605. 10-23g. Hãy cho biết nguyên tử Natri (Na ) có khối
lượng bằng nhiêu gam?
A.3,81915.10-23 g
B. 5,15.10-26 g
C. 4,2136. 10-23 g
D. 1,4316. 10-23 g
Câu 33 : Cách viết 3K nghĩa là :
A. 3 phân tử Kali
B. 3 nguyên tử Kali
C. 3 nguyên tố Kali
D. 3 hợp chất kali
Câu 34: Trong các dãy chất sau dãy nào là đơn chất ?
A.O2 , CaO, MgSO4
B. Cu , H2O, NaCl
C. N2 , Mg, H2
D . CuO , Fe, H2O
Câu 35: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất ?
A. O2, CO
B. Cl2 , KNO3
C. Mg ,Ca
D. CaO , CuSO4
Câu 36: Viết 2H2O chỉ ý gì ?
A. Chỉ 2 nguyên tử nước
B. Chỉ 2 phân tử nước
C. Chỉ 4 nguyên tử nước
D. Chỉ 2 phân tử hiđro và 4 phân tử khí oxi
Câu 37 : Phân tử khối của muối Canxi cacbonat ( CaCO3 ) có giá trị bằng :
A . 100 đvC
B. 90 đvC
C. 102 đvC
D. 92 gam
Câu 38 : Phân tử muối Canxi clorua gồm có 1Ca , 2Cl. Vậy công thức hóa học của
muối Canxi clorua là :
A. CaCl
B. Ca2Cl
C. CaCl2
D. CaCl3
Câu 39 : Trong 1 phân tử P2O5 có :
A. 5P và 1O
B. 1P và 2O
C. 2P và 5O
D.3P và 1O
Câu 40: Oxit của một nguyên tố A có hóa trị III chứa 52,94% A về khối lượng .
Công thức phân tử của Oxit là?
A. CO2
B. N2O5
C. Al2O3
Câu 41: Biết hợp chất được tạo bởi: Fe(III) và O(II) .Vậy công thức hóa học đúng

A. FeO2
B. Fe2O
C. Fe3O
D. Fe2O3
Câu 42 : Hóa trị của Lưu huỳnh trong các hợp chất SO2, H2S lần lượt là :
A. II , IV
B. III , II
C. II , III
D. IV , II
Câu 43 :Biết Nitơ ( N) có hóa trị V. Hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị
trong số các công thức sau :
A. NO
B. N2O5
C. N2O3
D. N5O2
Câu 44 : Trong công thức hoá học H2CO3 thì nhóm (CO3 ) có hoá trị bằng bao
nhiêu?
A.I
B. II
C. III
D.IV
Câu 45 : Biết một hợp chất của nguyên tố A có hóa trị IV với nguyên tố oxi.Ttrong
đó nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng . A là nguyên tố nào trong các nguyên
tố sau đây?.
A. Na
B. Ca
C. Al
D. S
Câu 46: Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hoá học ?
A.Băng ở 2 cực tan ra do nhiệt độ trái đất nóng lên
B. Nước đá chảy thành nước lỏng
C. Đinh sắt bị gỉ
D. Than nghiền thành bột than
Câu 47: Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hoá học ?
A. Cô cạn nước muối thu được muối ăn
B. Hơi nước ngưng tụ thành những giọt sương
C. Điện phân nước,thu được khí Hiđro và khí oxi
D. Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
Câu 48: Cho dung dịch natrihidroxit tác dụng với dung dịch đồng (II)sunfat sinh ra
chất kết tủa màu xanh .Dấu hiệu nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra ?
A.Có sinh ra chất kết tủa màu xanh.
B.Có sự tỏa nhiệt
C. Có phát sáng.
D.Có sinh ra chất khí.
Câu 49: Cho phản ứng hoá học sau: Natri + Khí oxi → Natrioxit . Phản ứng này
đọc là:
A.Natri và khí oxi tạo ra Natri oxit
B.Natri tác dụng với khí oxi và Natri oxit
C.Natri tác dụng với khí oxi sinh ra Natri oxit
D.Natri phân huỷ thành khí oxi và Natri oxit.
Câu 50: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng thay đổi như thế nào?.
A. Lượng chất phản ứng giảm dần .
B. Lượng chất phản ứng tăng dần
C. Lượng chất phản ứng và lượng sản phẩm đều tăng .
D. Lượng chất phản ứng không thay đổi.
Câu 51: Trong các vật thể sau đâu là vật thể nhân tạo?
A. Cây cao su
B. Cái nhà
C. Quả chanh
D. Sông, suối
Câu 52: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp
thích hợp nhất:
A. Hoà tan- làm bay hơi- lọc.
B. Lọc- làm bay hơi.
C. Chưng cất.
D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi.
Câu 53: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết:
A. Nước cất
B. Nước suối
C. Nước khoáng
D. Nước đá từ nhà máy
Câu 54 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)
…………..”
A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm
B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện
C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương
D. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron ; (3) điện tích âm
Câu 55: Tích số hạt mang điện trong nguyên tử A là 144, biết số hạt không mang
điện bằng một nửa tổng số hạt mang điện. Tìm nguyên tử khối và kí hiệu của
nguyên tử A.
A. Nguyên tử khối của A là 24, kí hiệu của nguyên tử A là Mg
B. Nguyên tử khối của A là 23, kí hiệu của nguyên tử A là Na
C. Nguyên tử khối của A là 27, kí hiệu của nguyên tử A là Al
D. Nguyên tử khối của A là 40, kí hiệu của nguyên tử A là Ca
Câu 56: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là
nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 57: Số …....... là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học:
A. Proton
B. Nơtron
C. Electron
D. Electron và Nơtron
Câu 58: Chọn đáp án sai
A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong
hạt nhân
C. 1 đvC=1/12 mC
D. Oxi là nguyên tố có kí hiệu hoá học là O
Câu 59 : Axit nitric HNO3 có:
A. 1 nguyên từ N, 1 nguyên từ H và 2 nguyên tử oxi
B. 1 nguyên từ N, 1 nguyên từ H và 5 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên từ N, 2 nguyên từ H và 2 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên từ N, 1 nguyên từ H và 3 nguyên tử oxi
Câu 60. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
A. Khí ozon (O3)
B. Hiđro (H2)
C. Photpho (P)
D. Đá vôi (CaCO3)
Câu 61: Viết 5C chỉ ý gì ?
A. Chỉ 5 nguyên tử canxi
B. Chỉ 5 nguyên tử cacbon
C. Chỉ 5 nguyên tử crom.
D. Chỉ 5 nguyên tử đồng.
Bài 62 :Hợp chất Alx(NO3)3 phân tử khối là 213 đvC. Tìm giá trị của x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 63: Biết tỉ lệ khối lượng của N và O trong một hợp chất oxit của nitơ là 7:12 .
Tìm công thức hóa học đơn giản của oxit đó.
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
Câu 64: Biết phân tử metan gồm có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử hidro. Vậy
CTHH nào sau đây viết đúng?
A. CH4 B. HC4 C. HC2 D. C2H2
Câu 65: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: CaCO3, Mg, H2, HCl, Na
Số đơn chất và hợp chất là:
A. 2 đơn chất và 3hơp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 2 hợp chất
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 66: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2
A. II, IV,IV B. II, III, V C. III,V,IV D. I,II, III
Câu 67 : Trong công thức hoá học Al2(SO4)3 thì nhóm (SO4) có hoá trị II vậy
nguyên tố Al có hoá trị bằng bao nhiêu?
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 68 : Biết một hợp chất của nguyên tố A có hóa trị II với nguyên tố oxi.Ttrong
đó nguyên tố oxi chiếm 20% về khối lượng . A là nguyên tố nào trong các nguyên
tố sau đây?.
A.Na
B. Ca
C. Al
D. Cu
Câu 69 : Biết hợp chất được tạo bởi: Na (I) và O(II) .Vậy công thức hóa học đúng

A. NaO
B. Na2O
C. Na3O
D. NaO2
Câu 70: Hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67% . Biết X có hóa trị V
trong hợp chất với oxi . Vậy X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau:
A. N
B. C
C. S
D. P
Câu 71: Hiện tượng vật lý là:
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
B. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác
C. Hòa tan nước muối
D. Đốt cháy đường.
Câu 72: Chọn câu sai
A. Xay tiêu là hiện tượng vật lý
B. Đốt cháy đường mía là hiện tượng hóa học
C. Gấp quần áo là hiện tượng hóa học
D. Hiện tượng “ ma trơi” là hiện tượng hóa học
Câu 73: Phản ứng hóa học là
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất
Câu 74. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
A. Chỉ biến đổi về trạng thái.
B. Biến đổi về hình dạng.
C. Có sinh ra chất mới.
D. Khối lượng thay đổi.
Câu 75: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau: axit HCl tác
dụng với CaCO3 tạo ra CaCl2, nước và khí CO2
1. Chất phản ứng là: HCl và CaCO3
2. Sản phẩm là: CaCl2, nước và khí CO2
3. Chất phản ứng là: HCl, CaCO3 và CaCl2
4. Sản phẩm là: nước và khí CO2
A. 1,2,3,4 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1 và 2 đúng
D. 3 và 4 đúng
Câu 76: Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi
là:
A. Hiện tượng vật lý B. Hiện tượng hoá học
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hóa học
Câu 77: Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sủi bọt ở vỏ trứng.
Dấu hiệu nhận biết phản ứng hoá học có xảy ra là:
A. Quả trứng tiếp xúc với dung dịch axit B. Sủi bọt
C. Màu sắc thay đổi ở vỏ trứng D. Không có hiện tượng gi xảy ra
Câu 78: Phản ứng hoá học : Đường Than + hơi nước xảy ra khi :
A. Các chất tham gia tiếp xúc với nhau B. Đun nóng
C. Có chất xúc tác D. Đun nóng và có chất xúc tác
Câu 79: Đun nóng ống nghiệm có chứa thuốc tím, rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào,
ta thấy que đóm :
A. Bùng cháy sáng B. Bình thường C. Bị tắt D. Bị tắt rồi cháy sáng
Câu 80: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý :
A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra mùi hắc (khí lưu huỳnh đioxit)
B. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
C. Đinh sắt để trong không khí một thời gian bị rỉ sét
D. Đun nóng đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic
Câu 81: Hoá trị của Photpho trong công thức P2O5 là:
A. II. B. III. C. IV. D. V.
Câu 82: Công thức hoá học của hợp chất gồm S (IV) và O (II) là :
A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O
Câu 83: “Là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất của chất”. Đó là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tố hoá học D. Kim loại
-23
Câu 84: Biết 1đvC = 0,166.10 g; O = 16 đvC. Khối lượng thực tính bằng gam
của một phân tử khí Oxi là :
A. 5,312.10-23g B. 26,56.10-23g C. 265,6.10-23g D. 531,2.10-23g
Câu 85: “Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hật nhân ”.
Đó là:
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tố hoá học D. Kim loại
Câu 86: Những chất tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học gọi là:
A. Đơn chất. B. Hợp chất. C. Nguyên tử. D. Phân tử
Câu 87: Dây điện được bọc 1 lớp chất dẻo.
A. Vật thể là dây điện và chất dẻo là chất.
B. Vật thể là chất dẻo và chất là dây điện.
C. Vật thể là dây điện và chất dẻo .
D. Chất là dây điện và chất dẻo .
Câu 88: Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm:
A. Hạt electron, hạt proton và hạt notron.
B. Hạt proton và hạt notron.
C. Hạt electron và hạt notron.
D. Hạt electron và hạt proton.
Câu 89: Nguyên tử có cấu tạo gồm:
A.Hạt electron, hạt proton và hạt notron.
B.Hạt proton và hạt notron.
C.Hạt electron và hạt notron.
D.Hạt electron và hạt proton.
Câu 90: Phân tử khối của Al2(SO4)3 là:
A. 98 đvC B. 342 đvC C. 21 đvC D.63đvC
Câu 91: Cho các dãy chất sau, dãy nào toàn là đơn chất?
A. H2, CO2, Ca, Zn, HNO3
B. H2, C, Ca, Zn, N2
C. H2O, CO2, CaCl2, Zn(OH)2, HNO3
D. O2, SO2, Ca, ZnO, NaNO3
Câu 92: Cho các dãy chất sau, dãy nào toàn là hợp chất?
A. H2, CO2, Ca, Zn, HNO3
B. H2, C, Ca, Zn, N2
C. H2O, CO2, CaCl2, Zn(OH)2, HNO3
D. O2, SO2, Ca, ZnO, NaNO3
Trên đây là một số câu hỏi và gợi ý ôn thi giữa kì . Để đạt kết quả tốt các em cần
tìm hiểu và làm các bài tâp trong sgk, sbt và sách tham khảo. Chúc các em thi tốt.

You might also like