You are on page 1of 4

PHẠM CÔNG TUẤN TÚ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………… Mã đề thi 104


Số báo danh:……………………………………………………….

 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả sử các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. Na3PO4. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 42. Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 43. Công thức nào sau đây có thể là công thức của triglixerit?
A. C15H31COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 44. Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?
A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 46. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6. B. Nilon-6,6. C. Amilozơ. D. Polietilen.
Câu 47. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-[CH2]6–NH2. D. CH3–NH–CH3.
Câu 48. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 49. Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic.
Câu 50. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3. B. BaCO3. C. Al2O3. D. CaCO3.
Câu 51. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 52. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
chất rắn gồm:
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, MgO, Al2O3. D. Cu, Mg, Al.
Câu 53. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3.
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 54. Este X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HCOOC3H7. B. HCOOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Trang 1/4 – Mã đề thi 104


Câu 55. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Metylamin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 57. Alanin và phenol đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaCl.
Câu 58. Hợp chất Ca(NO3)2 có tên gọi là
A. kali nitrat. B. canxi nitrat. C. canxi nitrit. D. canxi sunfat.
Câu 59. Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
A. Etilen. B. Metanal. C. Axit axetic. D. Metanol.
Câu 60. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết xích ma () trong phân tử?
A. Stiren. B. Etin. C. Propan. D. Benzen.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,...
D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
Câu 62. Cho dãy các polime: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số polime
tổng hợp có trong dãy là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 63. Nung 11,76 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe,
FeO, Fe3 O4, Fe2O3. Hòa tan m gam X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 0,14 mol khí NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 15,68. B. 14,28. C. 10,08. D. 13,44.
Câu 64. Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng dung dịch chất
X. Lấy hai đũa thủy tinh ra để gần nhau, thấy có khói trắng xuất hiện. Chất X là
A. NH3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. AgNO3.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin và alanin đều có cùng số nguyên tử hiđro.
B. Thành phần chính của tơ tằm là fibroin.
C. Các amino axit đều ít tan trong nước.
D. Trimetylamin là một trong các chất gây nên mùi tanh của cá.
Câu 66. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
A. 9,7 gam. B. 7,9 gam. C. 9,8 gam. D. 9,9 gam.
Câu 67. Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 68. Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Cho Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. B. Đốt nóng kim loại Mg trong không khí dư.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch FeSO4 dư làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có thể dùng Al khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao để điều chế kim loại Fe.
D. Kim loại Fe tan được trong dung dịch HCl tạo muối FeCl3 và H2.
Trang 2/4 – Mã đề thi 104
Câu 70. Có 4 dung dịch: X (NaOH và Na2CO3), Y (Na2CO3), Z (NaHCO3), T (Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ từ
từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch HCl đã
dùng là V1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V 1. Dung dịch được đem thí nghiệm là
A. dung dịch Z. B. dung dịch T. C. dung dịch X. D. dung dịch Y.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol but-1-in; 0,15 mol etilen; 0,3 mol etan và 0,75 mol H2.
Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác
dụng với AgNO3 trong NH3 dư, thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch
brom dư thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 72. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2 CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO 2. Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monoxit.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Do hòa tan được sơn nên butyl axetat được dùng làm dung môi pha sơn.
(đ) Khi làm rơi axit clohiđric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải bị mủn dần rồi thủng.
(e) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3, MX < MY). Đun nóng m gam E
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat và natri panmitat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 4,48 mol CO2 và 4,14 mol H2O. Biết m gam E tác dụng tối
đa với 28,8 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 24. B. 31. C. 37. D. 43.
Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
(đ) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol Na2SO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 76. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO 3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến
khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z.
Thổi luồng khí CO dư qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện kết tủa.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
Trang 3/4 – Mã đề thi 104
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp E gồm a gam ancol etylic và a gam một amin no, mạch hở X
(có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) cần vừa đủ 4,928 lít O 2, thu được hỗn hợp khí và hơi
Y gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, kết thúc phản ứng, khối lượng
bình tăng thêm 9,6 gam và thu được 0,896 lít một khí duy nhất. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,76. B. 3,30. C. 2,70. D. 3,26.
Câu 78. Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 xM, sau khi
các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH
phản ứng là 32,0 gam; lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam hỗn
hợp Z gồm hai oxit. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 3,584 lít khí H2. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 0,6. C. 1,0. D. 1,8.
Câu 79. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C8H10O4. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH
dư, thu được muối của axit Y (no, phần trăm khối lượng cacbon trong Y là 34,62%) và hỗn hợp hai chất hữu
cơ T và Z (là hai chất kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, MT < MZ).
Cho các phát biểu sau:
(a) X là este tạo bởi axit và ancol đều có mạch cacbon không phân nhánh.
(b) Trùng ngưng Y với hexametylenđiamin thu được nilon – 6,6.
(c) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(đ) X, Y, Z, T đều làm mất màu dung dịch nớc brom ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 80. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY) đều mạch hở, ancol no Z và T là hợp chất hữu
cơ có hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 33,54 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ
26,992 lít khí O2, thu được 17,1 gam H2O. Mặt khác, cho 33,54 gam E tác dụng vừa đủ với 310 ml dung dịch
KOH 1M, thu được 29,4 gam muối và 20,24 gam ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, kết thúc phản
ứng thu được 0,33 mol H2. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 70,65%. B. 61,54%. C. 71,56%. D. 80,14%.

---------------------- HẾT ----------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 104

You might also like