Professional Documents
Culture Documents
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br =80; Ag = 108; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 5. B. 3 : 5. C. 2 : 3. D. 3:2.
Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch MgSO4 vào dung dịch NaOH.
C. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSO4.
Câu 70: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm metyl amin, etyl amin và trimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung
dịch HCl 0,2M. Tính khối lượng của muối thu được?
A. 1,705 gam. B. 2,445 gam. C. 0,985 gam. D. 1,715 gam.
Câu 71: Cho E (C3H6O3) và F (C5H8O4) là các chất hữu cơ mạch hở. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng
tỉ lệ mol:
Biết tại catot ion Cu 2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; có cường độ dòng
điện I = 3A và không đổi trong các thí nghiệm trên. Giá trị của p là
A. 1,85. B. 1,63. C. 1,65. D. 1,53.
Câu 80: Chia hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)3 và Fe3O4 thành hai phần.
- Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng 315 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được 1,344 lít khí và dung dịch Y.
- Hòa tan hoàn toàn phần 2 bằng lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn
hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) có tỉ khối so với H2 bằng 28.
Tổng khối lượng muối trong Y và Z có giá trị gần nhất là
A. 130,5 g. B. 124,9 g. C. 182,9 g. D. 145,5 g.
------------------------HẾT-----------------------