You are on page 1of 6

BÀI TẬP TÍNH PHÂN TỬ KHỐI

Câu 1: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 35,5 đvC.

B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Câu 2: Phân tử khối của H2SO4 là:

A. 9 đvC.

B. 50 đvC.

C. 96  đvC.

D. 98 đvC.

Câu 3: Phân tử H2SO4 có khối lượng là

A. 49 gam

B. 98 gam

C. 49 đvC

D. 98 đvC

Câu 4: Phân tử khối của HCl là

A. 35,5 đvC.

B. 36,5 đvC.

C. 71 đvC.

D. 73 đvC.

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

A. 107 đvC.
B. 107 gam.

C. 73 đvC.

D. 73 gam.

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là:

A. 30 đvC

B. 44 đvC

C. 108 đvC

D. 94 đvC

Câu 7: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

Câu 8: Phân tử khối của CaCO3 là:

A. 100.

B. 166.

C. 1606.

D. 222.

Câu 9: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1
nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. NaN3O, phân tử khối là 100

D. Không có hợp chất thỏa mãn


Câu 10: Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

A. O3 và N2

B. CO và N2

C. SO2 và O2

D. NO2 và SO2

Câu 12: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?

A. CuSO4  do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.

B. Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.

C. Phân tử khối là 160 đvC.

D. Tất cả đáp án.

Câu 13: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl2 là:

A. 540

B. 542

C. 544

D. 548

Câu 14: Tính phân tử khối của hợp chất natri sunfat. Biết hợp chất gồm 2
nguyên tử Na và 1 nguyên tử lưu huỳnh cùng 4 nguyên tử Oxi.

A. 140

B. 141

C. 142

D. 145

Câu 15: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO 4. Biết phân tử khối của
MSO4 là 152. Xác định kim loại M

A. Magie 
B. Đồng

C. Sắt 

D. Bạc

Câu 16: Hợp chất của kim loại M với nhóm SO 4  có công thức là M2(SO4)3.
PTK = 342. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

A. Natri 

B. Magie. 

C. Nhôm.

D. Kali

Câu 17: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3
nguyên tử O và có phân tử khối là 160 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca

B. Fe

C. Cu

D. Ba

Câu 18: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hiđroxit là 78.
Nguyên tử khối của M là

A. 24

B. 27

C. 56

D. 64

Câu 19: Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4  có công thức là M3(PO4)2.
PTK = 262g/mol. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

A. Natri 

B. Magie.
C. Nhôm.

D. Kali

Câu 20: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Công thức phân tử
của hợp chất là

A. Al3(NO3)3.

B. Al2(NO3)3.

C. Al4(NO3)3.

D. Al(NO3)3

Câu 21: Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí sau:

A. N2

B. O2

C. H2

D. Cl2

Câu 22: Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên
tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?

A. Natri (Na) 

B. Magie(Mg) 

C. Đồng(Cu). 

D. Sắt(Fe)

Câu 23: Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Xác định tên
và KHHH của nguyên tố X?

A. Sắt(Fe)

B. Mangan(Mn)

C. Crom(Cr)
D. Chì(Pb)

Câu 24: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng


gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?

A. X là Lưu huỳnh (S);  Y là Sắt (Fe)                 

B. X là Lưu huỳnh (S);  Y là Đồng (Cu)

C. X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)

D. X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)

Câu 25: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết
với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là:

A. C.

B. Na. 

C. N.

D. Ni

You might also like