You are on page 1of 4

Đề cương ôn tập Hóa học 8

 Trắc nghiệm Hãy viết vào bài thi chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất:
A. H2 B. Na C. CO2 D. Br2
Cấu 2: Kí hiệu hóa học của nguyên tử sắt là:
A. Cu B. Al C. Fe D. Zn
Câu 3: Đốt cháy 20g Natri (Na) trong khơng khí thì thu được 35g Natri Oxit (Na2O).
Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là:
B. A. 5g. B. 25 g. C. 10g. D. 15 g.

Câu 4: Hợp chất nào sau đây có phân tử khối là 44.


A. H2O B. Na C. CO2 D. Al

Cho biết H = 1 , O = 16 , Na= 23 , C = 12 , Al = 27

Câu 5: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất


A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. CaO, Cl2, Na.
Câu 6: Thành phần cấu tạo của nguyên tử là?
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron.
C. Nơtron và proton. D. Proton, electron và nơtron.
Cấu 7: Kí hiệu hóa học của nguyên tử Nhôm là:
A.Cu B. Al C. Fe D. Zn
Câu 8: Hợp chất nào sau đây có phân tử khối là 40:
A.H2 B. MgO C. NO D. Al
Cho biết H = 1 , O = 16 , Mg= 24 , N = 14 , Al = 27
Câu 9: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Chỉ từ 1 nguyên tố.
B. Chỉ từ 2 nguyên tố.
C. Chỉ từ 3 nguyên tố.
D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
Câu 10: Chất nào sau đây là hợp chất:
A.O2 B. Ca C. NO2 D. Cl2
Câu 11: Cho PTHH: 4Al + 3O2  2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của
các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là
A. A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2.
Câu 12: Khối lượng của 0,1 mol Kẽm (Zn= 65) là
B. A. 56 gam. B. 5,6 gam. C. 1 gam. D. 6,5 gam.
Câu 13: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất
A. N2, CO2, Al. B. H2, Cu, CuO. C. Cl2, Al, Ca. D. CaO, Cl2, Na.
Câu 14: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1ml dung dịch Natri cacbonat vào ống nghiệm
có chứa sẵn 2ml dung dịch nước vơi trong?
A. A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. B. Có chất kết tủa màu xanh xuất hiện.
B. C. Có khí khơng màu thốt ra D. Có chất kết tuả màu trắng xuất hiện.
Câu 15: Phân tử khối của hợp chất FeO là
A. 80 đvC. B. 160đvC. C. 81 đvC. D. 72 đvC.
Câu 16: Thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là?
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron.
C. Nơtron và proton. D. Proton, electron và nơtron.
Câu 17: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Chỉ từ 1 nguyên tố.
B. Chỉ từ 2 nguyên tố.
C. Chỉ từ 3 nguyên tố.
D. Từ 2 nguyên tố trở lên.
 Tự Luận
Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, hiên
tượng hóa học:

a. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục.

b. Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua.

c. Vành xe đạp bàng sắt vào mùa mưa mau bị rỉ sét.

d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

e. Đun sôi nước thì nước bốc hơi.

f. Đốt cháy tờ giấy.

g. Xé vụn tờ giấy.

h. Về mùa hè, thức ăn thường bị ôi thiu.

Câu 2: Em hãy tính thể tích (ở điều kiện tiêu chuẩn) của:
a. 2 mol phân tử CO2.
b. 0,5 mol phân tử NH3.
c. 2 mol phân tử N2.
d. 0.5 mol phân tử NO2.

Câu 3: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a. Fe + O2  Fe3O4

b. P2O5 + H2O  H3PO4

c. Al(OH)3  Al2O3 + H2O

d. Na + H2O  NaOH + H2

e. Al + O2  Al2O3
f. P2O5 + H2O  H3PO4

g. Al(OH)3  Al2O3 + H2O

h. K + H2O  KOH + H2

i. C2H4 + O2 -----> CO2 + H2O

j. Al + Cl2 -----> AlCl3

k. K + O2 ----> K2O

l. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2

Câu 4: Ta cho 500 gam kim loại Nhôm (Al), cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1200
gam Nhôm oxit (Al2O3).
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên.

b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng.

Câu 4: Ta cho 100 gam kim loại Magie (Mg), cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 200
gam Magie oxit (MgO).
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên.

b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng.

---------------Hết---------------

You might also like