You are on page 1of 4

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 HÓA 9

Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2
Câu 2. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 3. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này
người ta phải dùng dư:
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 4. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon.
Câu 5. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này
người ta phải dùng dư:
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 6: Dãy oxit tác dụng với dd NaOH
A. CO2, SO2, P2O5, SO3. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CuO, Fe2O3, SO2, CO2, D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 7. Một dung dịch axit sunfuric trên thị trường có nồng độ 55%, để có 0,5 mol
axit sunfuric thì cần lấy một lượng dung dịch axit sunfuric là:
A. 98,1 g . B. 97,0 g. C. 47,6 g. D. 89,1 g.
Câu 8: Muối đồng (II) sunfat ( CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe. B. NaOH, BaCl2, Fe, Al.
C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4, D. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al,
Câu 9: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim
loại đồng:
A . Mg, Fe, Ag B. Na, Mg, Al C. Zn, Pb, Au D. Al,
Zn, Fe.
Câu 10: để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2, CO2), người ta cho hỗn hợp
đi qua dd chứa:
A. Na2SO4. B. Ca(OH)2. C. HCl D. NaCl
Câu 11: Trung hòa 200g dd NaOH 10% bằng dd HCl 3,65%. Khối lượng dd HCl
cần dùng là:
A. 200g B. 400g C. 500g D. 300g
Câu 12: Chất nào tan trong nước làm cho quỳ tím mất màu?
A Cl2 B. HCl C. KCl D. NaCl
Câu 13: Hàm lượng Cacbon trong thép là bao nhiêu?
A. Trên 6% B. Từ 2% - 5% C. dưới 2% D. Đáp án khác
Câu 14: Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học giảm dần
là:
A. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au B. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag,
Au
C. Au, Al, Na, Mg, Fe, Cu, Ag, K D. K, Na, Mg, Fe, Al, Cu, Ag,
Au
Câu 15: Phân đạm nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
A. CO(NH2)2 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4
Câu 16: Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua?
A. Dẫn khí clo vào nước B. Đốt khí hidro trong Clo
C. Điện phân dung dịch NaCl D.Cho AgNO3 tác dung với NaCl
Câu 17: Dãy gồm các chất tác dụng được với NaOH là
A. CaO, CuO, Fe2O3 B. Al, SO3 , P2O5
C. CuO, Fe2O3, SO3 D. Al2O3, CaO, SO2, P2O5
Câu 18: Có 5 dung dịch: H2SO4, K2SO4, BaCl2, K2CO3, Cu(NO3)2. Cho các chất tác
dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp tạo kết tủa là:
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 19. Cho một lá nhôm vào dung dịch CuSO4, quan sát được hiện tượng xảy ra
là:
A. Nhôm tan dần.
B. Nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm và màu xanh dung
dịch CuSO4 không đổi.
C. Nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
D. Nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm và màu xanh dung
dịch CuSO4 nhạt dần.
Câu 20. Dãy các chất tác dụng được với nhôm là:
A. NaOH, MgCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, AgCl, HCl, Cl2.
C. NaOH, CuCl2, HCl, Cl2. D. Cu(OH)2, CuCl2, HCl,
Cl2.
Câu 21. Dãy các chất tác dụng được với sắt là:
A. Cl2, HCl, NaOH, CuSO4. B. S, HCl, AgNO3, O2.
C. Cl2, HCl, S, CuCO3. D. O2, HCl, AgNO3, MgCl2
Câu 22. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A + Fe → B
A + NaOH → C + NaClO + H2O
D + Na2O → C + H2O
D + Fe → E + H2
A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Cl2, FeCl2, NaCl, HCl, FeCl3. B. Cl2, FeCl3, NaCl, HCl,
FeCl2.
C. HCl, FeCl2, NaCl, Cl2, FeCl3. D. HCl, FeCl3, NaCl, Cl2,
FeCl2.
Câu 23. Để đinh sắt trong môi trường nào sau đây thì không bị ăn mòn?
A. Trong nước có hòa tan khí oxi. B. Trong dung dịch muối
ăn.
C. Trong nước cất. D. Trong dung dịch đồng
(II) sunfat.
Câu 24. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. dưới 2% B. từ 2-5%
C. từ 5-7% D. từ 7-10%
Câu 25. Nhiều kim loại không có tính chất hóa học chung nào sau đây ?
A. Tác dụng với dung dịch axit. B. Tác dụng với dung dịch muối.
C. Tác dụng với nước. D. Tác dụng với phi kim.
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Viết PTHH thực hiện những chuyển hóa sau:
FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3
Câu 2:
Tính khối lượng quặng manhetit chứa 65% Fe3O4 cần để luyện được 2 tấn
gang chứa 95% Fe. Biết hiệu suất phản ứng luyện gang chỉ đạt 82%.
Câu 3. Đốt 7,8 g kim loại A hóa trị I trong khí Clo thu được 14,9g muối. Xác định
kim loại A.
Câu 4: Dùng phương pháp hóa học hãy tách riêng bột Fe ra khỏi hỗn hợp gồm bột
Fe, Al, Cu ?
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
MnO2 Cl2  NaCl  Cl2 FeCl3 Fe(NO3)3
Câu 6: Có các chất sau:
a/ H2SO4 , KOH, Na2SO4 , HCl.
b/ Các khí Cl2, HCl, O2
c/ Các kim loại: Al, Cu, Mg
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi chất. Viết phương trình phản ứng
nếu có.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12
lít khí(đktc) . Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
đầu?
Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch ZnCl 2 2M với 100 ml dung dịch KOH 2M sau phản
ứng ta thu được một dung dịch và một chất không tan.
a) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
b) Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không thay đổi. Tính khối
lượng chất rắn thu được sau khi nung.

You might also like