You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ II – HÓA 11

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các chất: butan; isobutan; but-1-en; but-2-in. Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Cho pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là:
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 4. Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
tử là: A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6.
Câu 6. Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH3; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);
Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4).
Câu 10. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 11. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm
chính?
A.CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 12. Cho một số hợp chất: CH3COONa; Na2CO3; HCN; C6H12O6; CH5N? Số hợp chất hữu cơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Xác định mục đích của phân tích định tính?
A. Xác định tính chất của hợp chất hữu cơ.
B. Xác định % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
C. Xác định các nguyên tố tạo nên hợp chất.
D. Xác định khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
Câu 14. Cho các chất: CH4; C2H4; C2H2; C4H8; C10H20. Có bao nhiêu chất có thể là đồng đẳng của nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Xác định hợp chất thuộc loại hidrocacbon no, mạch hở?
A. C4H8. B. C6H14. C. C5H8. D. C4H4.
Câu 16. Xác định loại liên kết có trong phân tử hidrocacbon không no?
A. chỉ có liên kết đơn B. có liên kết đôi C. có liên kết ba D. cả B hoặc C hoặc cả B và C.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ankan khí có C≥5. B. Ankan lỏng có C≤4.
C. Ankan tan tốt trong nước. D. Ankan có t0s tăng dần khi M tăng.
Câu 18. Ankan có tên gọi: 2,2,3-trimetylbutan có CTPT là? CH3 – C(CH3)2 – CH(CH3) – CH3
A. C5H12 B. C6H14 C. C7H16 D. C4H10
Câu 19. Hợp chất C7H16 có bao nhiêu đồng phân ankan?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 20. Xác định phản ứng hóa học mà ankan tham gia?
A. Thế clo B. làm mất màu dung dịch Br2.
C. làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. trùng hợp.
Câu 21. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học ?
A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en.
Câu 22. Xác định số sản phẩm thế monoclo khi cho iso pentan tác dụng với clo? C – C(CH 3) – C – C
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23. Điều chế metan trong phòng thí nghiệm có thể dùng?
A. butan B. nhôm cacbua hoặc CH3COONa C. dầu mỏ D. canxi cacbua
Câu 24. Hợp chất (CH3)2C-CH2-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là?
A. 2,2,4- trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpentan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 4,4,2-trimetylpentan.
Câu 25. Xác định công thức chung của một trong số các dãy đồng đẳng hidroacbon đã học?
A. Ankan:…………………………………… B. Anken:………………………………….
C. Ankađien:………………………………… D. Ankin:…………………………………..
Câu 26. Hidrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím, dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A. pentan B. isobutilen C. buta-1,3-đien. D. cả B và C.
Câu 27. Dãy đồng đẳng nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 > số mol H2O?
A. ankan B. anken C. ankadien. D. ankadien hoặc ankin.
Câu 28. Hợp chất CH2 = C(CH3) –CH3 có tên thông thường là?
A. 2-metylpropen B. isobutilen C. isobutan. D. tert-butilen.
Câu 29. Xác định anken nào sau đây tác dụng với HCl cho 1 sản phẩm cộng duy nhất?
A. but-1-en B. 2,3-đimetylbut-2-en C. isobutilen. D. propen.
Câu 30. xác định phản ứng đúng?
A. CH3-C≡CH + AgNO3 → CH3-CAg ≡ CAg + NH4NO3
B. CH3-CH=CH2 + HBr → CH3-CHBr-CH2Br
C. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
D. nCH3-CH=CH2 → (-CH3 – CH – CH2 –)n
Câu 31. Xác định hợp chất có đồng phân hình học ?
A. but-1-en B. pent-2-en C. isobutilen. D. propen.
Câu 32. trong phân tử isopren có bao nhiêu liên kết pi?
A. 1 B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 33. Chất nào sau đây thuộc loại ankadien?
A. butan B. buta-1,2-đien C. but-2-en. D. but-1-in.
Câu 34. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr ở 40 C thu được sản phẩm chính là sản phẩm nào?
0

A. CH2Br-CH2 – CH=CH2 B. CH3-CHBr – CH=CH2


C. CH2Br-CH=CH-CH3 D. cả B và C.
Câu 35. Ứng dụng của isopren chủ yếu dùng để làm gì?
A. sản xuất xà phòng B. sản xuất cao su C. sản xuất chất dẻo. D. sản xuất dược phẩm.
Câu 36. Axetilen trong PTN bằng hóa chất nào?
A. etan B. natriaxetat C. canxicacbua. D. nhôm cacbua.
Câu 37. Hợp chất etylmetyl axetilen có CTPT là?
A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8. D. C6H10.
Câu 38. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 39. Xác định ankin không tác dụng được với AgNO3/NH3 dư?
A. etin B. propin C. but-1-in. D. but-2-in.
Câu 40. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 41. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 42. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các
chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây không điều chế được hiđrocacbon?
A. Hợp nước Al4C3 B. Nung hỗn hợp CH3COONa với vôi tôi xút.
C. Hợp nước CaC2. D. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C.
Câu 44. Có bao nhiêu hiđrocacbon khí làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A. 16. B. 13. C. 14. D. 15
Câu 45. PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CH2 B. CH2= CH- CH= CH2
C. CH2= CHCl D. CH2= C = CH2
Câu 46. Danh pháp quốc tế của CH3 – CHBr – CH(C2H5) – CH3 là :
A. 2–brom–3–etyl–butan B. 2-etyl–3- brom–butan
C. 3-metyl-2–brom–pentan D. 2-brom–3–metyl-pentan
Câu 47. Polibutadien là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2= C(CH3)- CH= CH2 B. CH2 = C = CH2
C. CH2 = CH= CH2 D. CH2= CH – CH = CH2
Câu 48. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C 5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu
được sản phẩm isopentan?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tính V?
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 50. Cracking 5,8g C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a(g) H 2O. Giá trị của a là?
A. 20 B. 9 C. 18 D. 15
TỰ LUẬN

Câu 29. Nêu phương pháp hóa học phân biệt

a. các chất khí riêng biệt: butan, but-1-en, but-1-in; cacbonic.

b. các chất lỏng riêng biệt: hexan; hex-1-in; hex-2-in;

Câu 30. Viết dãy chuyển hóa biểu thị mối liên hệ giữa các hidrocacbon?

Natriaxetat Etilen → etanol → etilen → polietilen

metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna

Nhôm cacbua Bạc axetilua → axetilen → anđehit axetic

Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 140 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng
brom phản ứng là 960 gam. Nếu 140 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
480 gam kết tủa. Tính thể tích, % thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp?
Câu 32. Cho dãy sơ đồ điều chế với hiệu suất của các quá trình tương ứng như sau?
isopentan H =50% isopren H =60% cao su isopren.
a. Tính khối lượng cao su điều chế được từ 140kg isopentan?
b. Tính khối lượng isopentan cần dùng để điều chế được 140kg cao su isopren?

You might also like