You are on page 1of 12

Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

ĐỀ MINH HỌA HÓA HỌC 11


GIỮA KÌ II Năm học 2021–2022. Thời gian 45 phút

ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn câu chọn


Câu 1: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C2H5Cl. B. HCN. C. CO. D. Al4C3.
Câu 2: Có bao nhiêu liên kết π trong phân tử CH2=CH–C≡CH?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng là
A. Cộng. B. Thế. C. Tách. D. Cháy.
Câu 4: Có bao nhiêu nguyên tử cacbon trong phân tử 2–metyl butan?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5: Tách một phân tử H2 từ C3H8 thu được hợp chất hữu cơ có công thức là
A. CH4. B. C2H6. C. CH2=CH2. D. CH2=CH–CH3.
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng?
A. CH4. B. C2H6. C. C5H12. D. C3H8.
Câu 7: Ankan nào sau đây có 80%C về khối lượng?
A. Butan. B. Propan. C. Metan. D. Etan.
Câu 8: Chất nào sau đây không phải là ankan?
A. C3H8. B. C2H2. C. C2H6. D. CH4.
CH3

Câu 9: Chất X có cấu tạo là CH3 . Nhận xét nào sau đây không đúng về X?
A. Thuộc loại ankyl benzen. B. Có tên gọi là m–xilen.
C. Có 12 nguyên tử Hidro. D. Có tên gọi khác là 1,3–đimetyl benzen.
Câu 10: Quy tắc Mac–côp–nhi–côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?
A. Cộng Br2 vào anken đối xứng. B. Cộng HX vào anken đối xứng.
C. Cộng Br2 vào anken không đối xứng. D. Cộng HX vào anken không đối xứng.
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có công thức phân tử C4H8 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n ( n  1 ). B. CnH2n ( n  2 ). C. CnH2n–2 ( n  2 ). D. CnH2n–2 ( n  3 ).

Au – Trang 1
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 13: Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3 là

A. Có kết tủa màu vàng nhạt. B. Mất màu.


C. Có kết tủa màu đen. D. Có Ag bám vào thành ống nghiệm.
Câu 14: Ở –80oC, CH2=CH–CH=CH2 cộng HCl (1:1) được sản phẩm chính là
A. CH3–CHCl–CH=CH2. B. CH2Cl–CH2–CH=CH2.
C. CH2Cl–CH=CH–CH3. D. CH3–CH=CH–CH2Cl.
Câu 15: Có bao nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử but–1–in?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
 H2 /Ni,t o
Câu 16: Thực hiện sơ đồ phản ứng: CH≡CH   X. Tên của X là
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Vinyl axetilen.
Câu 17: Hidrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C4H6. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 18: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải của là của hidrocacbon thơm?
CH3 C2H5

CH2 CH3

A. CH3 B. C. D. Cl

Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–CH=CH2. Nhận xét nào sau đây sai về X?
A. Là ankadien liên hợp. B. Có tên gọi là buta–1,3–đien.
C. Có tên gọi khác là butađien. D. Tác dụng tối đa với 4 phân tử H2.
Câu 20: Thực hiện phản ứng đun nóng CH3COONa với vôi tôi (CaO), xút (NaOH) sẽ thu được
A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. CO2.

Câu 21: Hợp chất sau có tên gọi là


A. Pent–2–en. B. 2–metyl pent–2–en.
C. Cis–pent–2–en. D. Trans–pent–2–en.
Câu 22: Divinyl tác dụng Br2 tỉ lệ 1:1 thu được sản phẩm có bao nhiêu %Br về khối lượng?
A. 85,561. B. 86,551. C. 74,766. D. 76,744.

Au – Trang 2
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 23: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Propan. B. Propilen. C. Propin. D. Stiren.
Câu 24: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Butađien. B. Axetilen. C. Toluen. D. Etilen.
Câu 25: 1 mol buta–1,3–đien sẽ phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Để phân biệt stiren và benzen ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. Brom. B. KMnO4. C. AgNO3/NH3. D. Brom hoặc KMnO4.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin X thu được 0,4 mol CO2. X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH≡C–CH2–CH3. B. CH3–C≡C–CH3.
C. CH≡CH. D. CH2=CH–C≡CH.
Câu 28: Để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 có thể cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. Br2. B. KMnO4. C. HBr. D. AgNO3/NH3 dư.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm)
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. Trùng hợp C2H4.
b. Cho stiren tác dụng với dung dịch HBr.
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
Câu 30 (1 điểm)
X là hidrocacbon mạch hở, tác dụng tối đa với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1 thu
được sản phẩm có 38,378%Cl về khối lượng.
a. Xác định công thức phân tử của X.
b. Xác định công thức cấu tạo của X, biết rằng, X có đồng phân hình học.
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................

Au – Trang 3
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 31 (0,5 điểm)


Nêu phương pháp hóa học phân biệt 4 chất khí đựng trong các lọ mất nhãn sau:
cacbonic, but–1–en, but–1–in, butan.
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
Câu 32 (0,5 điểm)
Cho 17,2 gam hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch
brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 0,6 mol. Mặt khác, cho 0,6 mol X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36 gam kết tủa. Giả sử các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Tính số mol của CH4 trong 17,2 gam X.
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………............................

Au – Trang 4
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

ĐỀ MINH HỌA HÓA HỌC 11


GIỮA KÌ II Năm học 2021–2022. Thời gian 45 phút

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn câu chọn


Câu 1: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của ....trừ ....Từ, cụm từ điền vào chỗ “...” là
A. N; xăng, dầu, tơ tằm ... B. C; oxit, cacbonat, xianua, …
C. C; xăng, dầu, tơ tằm .... D. N; oxit, cacbonat, xianua, …
Câu 2: Công thức chung của ankan là
A. CnH2n. B. CnH2n + 2. C. CnH2n – 2. D. CnH2n – 6.
Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây là của ankađien liên hợp?
A. CH2=CH–CH2–CH2=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=C=CH–CH3.
Câu 4: Trong một phân tử propan có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5: Hợp chất có tên gọi là


A. But–2–en. B. 2–metyl but–2–en.
C. Cis–but–2–en. D. Trans–but–2–en.
Câu 6: Có bao nhiêu ankin với số C ≤ 4 tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Khi monoclo hóa propan, dẫn xuất halogen chính thu được có tên gọi là
A. 2–clo propan. B. 1–clo propan.
C. 2–clo–2–metyl propan. D. 1–clo–2–metyl propan.
Câu 8: Ankađien nào sau đây có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20?
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 9: Tính chất vật lí nào không phải của ankan?
A. Không tan trong nước. B. Là dung môi không phân cực.
C. Nhẹ hơn nước. D. Bốn ankan đầu ở thể lỏng.
Câu 10: Anken X tác dụng với H2 (Ni, to) thu được CH3–CH2–CH2–CH3. Công thức của X là
A. CH2=CH–CH2–CH3. B. CH3–CH=CH–CH3.
C. CH2=C(CH3)–CH3. D. CH2=CH–C2H5 hoặc CH3–CH=CH–CH3.
Câu 11: Phản ứng nào mà ankan không tham gia?
A. Cộng. B. Cháy. C. Tách H2. D. Thế.

Au – Trang 5
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 12: Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm đựng dung dịch nước brom là

A. Có kết tủa màu vàng nhạt. B. Mất màu.


C. Có kết tủa màu đen. D. Có hơi brom thoát ra.
 Cl / Fe (1:1)
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Toluen 2 X. Công thức cấu tạo của X là
CH3 CH3
Cl
CH2Cl Cl CH3
A. hoặc Cl . B. hoặc .
CH3 CH3 CH3
Cl
Cl CH3
C. hoặc Cl . D. hoặc Cl .
Câu 14: Có bao nhiêu liên kết σ (xích ma) trong phân tử CH2=CH2?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

X   CH 2  CH 2  Y
o
t ,xt
Câu 15: Các phản ứng sau xảy ra đúng tỉ lệ mol:
Y   CH 2  CH 2  H 2
o
t ,xt

Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


A. CH3–CH2–CH3 và C2H6. B. CH3–CH2–CH2–CH3 và C2H6.
C. CH3–CH2–CH2–CH3 và C2H4. D. CH3–CH2–CH3 và C2H4.
Câu 16: Sục khí X đi qua dung dịch KMnO4, thấy dung dịch bị mất màu. X không thể là
A. Butan. B. But–1–en. C. Propin. D. Propilen.
Câu 17: Khí biogas là nguồn cung cấp năng lượng cho các trang trại, hộ nông dân ở nhiều nơi
trên thế giới. Thành phần chính của khí biogas là metan. Công thức của metan là
A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10.
Câu 18: Số lượng đồng phân của ankin có 5 nguyên tử Cacbon là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho x mol stiren tác dụng với tối đa với y mol H2 (Ni,to). Biểu thức đúng là
A. y = 4x. B. y = 3x. C. y = 2x. D. y = x.
Câu 20: Cho butađien tác dụng với dung dịch Br2 ở –80oC (tỉ lệ 1:1), được sản phẩm chính là
A. CH2Br–CH=CH–CH2Br. B. CH2Br–CH=CBr–CH3.
C. CH2Br–CH2–CH=CHBr. D. CH2=CH–CHBr–CH2Br.

Au – Trang 6
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 21: Chất nào sau đây có CTĐGN là CH2?


A. C2H6. B. C2H6O2. C. C2H4. D. C2H4O2.
Câu 22: Chất nào sau đây không thuộc loại ankyl benzen?
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C9H20.
Câu 23: Stiren còn có tên gọi khác là
A. Toluen. B. Xilen. C. Vinyl benzen. D. Phenyl axetilen.
Câu 24: Ankan là hidrocacbon….., mạch….. Từ, cụm từ điền vào chỗ “...” là
A. không no; hở. B. no; vòng. C. không no; vòng. D. no; hở.
Câu 25: Phân tử khối của một đoạn mạch poli butađien là 12420. Hệ số n của đoạn mạch
này có giá trị là
A. 302. B. 320. C. 230. D. 203.

Câu 26: Thực sơ đồ phản ứng: CH  CH 


 H (xt: X, t )
 Y. Nhận xét đúng là
o
2
1:1

A. X là Ni. B. Y là etan. C. Y có 6H. D. X là Pd.


CH3COONa+NaOH   X  Na 2CO3
o
CaO,t
Câu 27: Thực hiện hai phản ứng
Y  H 2O   X  Al(OH)3
o
t ,xt

X và Y lần lượt là các chất


A. CH4 và Al4C3. B. CH4 và CaC2. C. C2H2 và Al4C3. D. C2H2 và CaC2.
Câu 28: Ankin X cộng hợp với dung dịch Br2 dư, tạo sản phẩm có thành phần khối lượng
brom là 92,4855%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C5H8. C. C2H2. D. C4H6.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm)
X là ankan có %C = 83,33% về khối lượng.
a. Xác định công thức phân tử của X.
b. Xác định công thức cấu tạo của X, biết X có nguyên tử cacbon bậc III.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Au – Trang 7
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 30 (1 điểm)
Hãy thực hiện chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
 H2O  H2 (Pd,t )
CaC2   X   CH2  CH  C  CH   Y   cao su buna  S
o

(1) (2) (3) (4)

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 31 (0,5 điểm)
Khí axetilen có lẫn etilen. Nêu phương pháp hóa học để thu được axetilen tinh
khiết. Viết các phương trình hóa học minh họa.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm)
Dẫn 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon mạch hở (trong số: ankan,
anken và ankin) vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, có 0,5 mol brom đã phản ứng; không có khí thoát ra và đồng thời khối lượng bình
đựng brom tăng lên 9,4 gam. Xác định công thức của các chất trong X.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Au – Trang 8
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

ĐỀ MINH HỌA HÓA HỌC 11


GIỮA KÌ II Năm học 2021–2022. Thời gian 45 phút

ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn câu chọn


Câu 1: Trong các chất CH4, C2H4, C4H6 và C7H8 có bao nhiêu dạng khí ở điều kiện thường?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Số nguyên tử hidro của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hiđrocacbon X tác dụng tối đa với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:2, thu được sản phẩm
chứa 88,89%B r về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 4: Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: cháy trong oxi, cộng brom,
cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 5: Khi cho but–1–en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm chính thu được là
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.
Câu 6: Khi đốt cháy hidrocacbon X thu được số mol CO2 < số mol của nước. Vậy X là
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Ankyl benzen.
Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Propan B. Toluen C. Stiren. D. Benzen.
Câu 8: Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là
A. Quỳ tím ẩm. B. Dung dịch nước brom.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 9: Hình bên minh họa cho thí
nghiệm xác định sự có mặt
của nguyên tố Cacbon và
Hidro trong hợp chất hữu
cơ. Vậy X và Y lần lượt là
A. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.

Au – Trang 9
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 10: Ankan CH3–CH(C2H5)–CH2–CH3 có tên gọi là


A. 2–etyl butan. B. 3–etyl butan. C. 3–metyl pentan. D. 2–metyl pentan.
Câu 11: Công thức chung của ankin là
A. CnH2n + 2. B. CnH2n. C. CnH2n – 2. D. CnH2n – 6.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí
nào sau đây?
A. CH4. B. CO. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 13: Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK. B. C6H5CH2OH. C. C6H5CHO. D. C6H5COOK.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về stiren?
A. Có tên gọi khác là etyl benzen. B. Làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng tối đa với 4 phân tử H2. D. Số nguyên tử cacbon và hidro bằng nhau.

Câu 15: Gốc và gốc có tên gọi là


A. Phenyl và benzyl. B. Vinyl và phenyl.
C. Benzyl và vinyl. D. Benzyl và phenyl.
Câu 16: Benzen không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Br2 khan (bột Fe). B. HNO3 đặc (H2SO4 đặc).
C. Dung dịch KMnO4. D. Cl2 (chiếu sáng).
Câu 17: Để giúp trái cây mau chín, người ta ủ chúng với canxi cacbua. Công thức của canxi
cacbua là
A. CaC2. B. CaC. C. Ca2C. D. Ca2C4.
Câu 18: Cho các phản ứng:
X   Y  Z; 2Z   T  3H 2 ; T  2H 2  Y
o o o
t C,xt 1500 C Ni,t
L.L.nhanh

Vậy tên của X là


A. Butan. B. Propan. C. But–2–en. D. Propilen.
Câu 19: Quy tắc cộng Mac–côp–nhi–côp áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. CH2=CH2 tác dụng với Br2. B. CH2=CH2 tác dụng với HBr.
C. CH2=CH–CH3 tác dụng với HCl. D. CH2=CH–CH3 tác dụng với H2.
Câu 20: Công thức cấu tạo của chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH–CH2–CH3. B. CH3–C(CH3)=CH–CH3.
C. CH3–CH=CH2. D. CH3–CH=C(CH3)–CH2–CH3.
Câu 21: Hidrocacbon có tên gọi 3–metyl but–1–in là chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3–CH2–CH(CH3)–CH3. B. CH3–CH(CH3)–C  CH.
C. CH3–CH(CH3)–CH=CH2. D. CH  C(CH3)–CH2–CH3.

Au – Trang 10
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 12: Phương pháp phân tích định tính không xác được sự có mặt của nguyên tố nào?
A. Cabon. B. Hidro. C. Nito. D. Oxi.
Câu 23: Trùng hợp butađien theo kiểu –1,4, polime thu được có cấu tạo là
A. (–CH2–CH=CH–CH2–)n. B. (–CH2–C  C–CH2–)n.
C. (–CH2=CH–CH=CH2–)n. D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–)n.

Câu 24: Dẫn 0,2 mol ankin X vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 29,4 gam kết tủa. Cấu
tạo của X là
A. CH  C–CH3. B. CH3–CH2–C  CH.
C. CH3–C  C–CH3. D. CH  CH.
Câu 25: Khi mono clo hóa butan, dẫn xuất halogen thu được có tên gọi là
A. 2–clo butan. B. 1–clo butan chính, 2–clo butan phụ.
C. 1–clo butan. D. 2–clo butan chính, 1–clo butan phụ.
Câu 26: Tổng hệ số tối giản trong phản ứng của etilen với dung dịch KMnO4 là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 27: Thực hiện phản ứng sau: X t o ,xt
Y + Z. Biết Y và Z là anken và ankan có số
cacbon nhỏ nhất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–CH2–CH3. B. CH3–CH2–CH3.
C. CH3–CH(CH3)–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH3.
 HNO3đđ (1:1) / H 2SO 4 đđ
Câu 28: Cho sơ đồ: Toluen  X. Tên của X là
A. m–nitro toluen và p–nitro toluen. B. m–nitro toluen.
C. p–nitro toluen và o–nitro toluen. D. m–nitro toluen và o–nitro toluen.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm)
Thực hiện phản ứng ở 1500oC rồi làm lạnh nhanh đối với 1 mol CH4 với hiệu
suất là 80%. Toàn bộ sản phẩm được dẫn qua dung dịch AgNO3 dư thu được m gam
kết tủa.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính giá trị của m.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Au – Trang 11
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 30 (1 điểm)
Hỗn hợp X gồm anken Y và propin. Dẫn 0,3 mol X đi qua bình đựng dung dịch
brom dư thì thấy có 0,5 mol brom tham gia phản ứng và đồng thời khối lượng bình này
tăng lên 10,8 gam.
a. Tính số mol của mỗi chất trong X.
b. Xác định công thức phân tử của Y.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 31 (0,5 điểm)
Hình vẽ sau đây minh họa cho phản ứng điều chế và thu khí X:

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế X.
b. Phương pháp thu khí X ở trên có tên gọi là gì?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 32 (0,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin, có tỉ khối so với H2 là 21,4. Khi đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol X, thì tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là bao nhiêu?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Au – Trang 12

You might also like