You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

ĐỀ THI MINH HỌA MÔN THI: HÓA HỌC – LỚP 11


(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên:..............................................................................................................
Mã đề thi 102
Số báo danh:..........................................................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Cl = 35,5 ; Br = 80; Na = 23;
Ag = 108
 Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết khí sinh ra không tan trong nước
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10. B. CH4, C2H6, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6. D. CH4, C2H2, C3H4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CH2. B. CH3CH=C(CH3)2. C. CH3CH=CHCH3. D. CH3 CH2CH=CH2.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. thế. B. cộng. C. tách. D. oxi hóa.
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan. B. But-1-en. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được . X là


A. ankan. B. ankađien. C. ankin. D. anken.
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số chất khí ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CH2-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 8: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2Br.
C. CH3-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2Br.
Câu 10: Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.

Mã đề 102 Trang 1
Câu 11: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư là
A. axetilen. B. propin. C. butadien. D. vinyl axetilen.
Câu 12: Trong điều kiện thích hợp có phản ứng sau: C2H2 + H2O → X. X là
A. CH2=CH-OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 13: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách
A. đun nóng cacbon với hiđro. B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. đun nóng natri axetat với vôi tôi xút. D. crăckinh butan.
Câu 15: Trong các chất sau đây, chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. etilen. B. axetilen. C. isobutan. D. isopren.
Câu 16: Trime hóa axetilen (ở 600oC, bột C ) thu được 7,8 gam benzen. Thể tích axetilen cần dùng là
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 8,4 lít.
Câu 17: Tên gọi nào dưới đây đúng?
A. 2-metylpentan. B. 3-metylbutan.
C. pent-3-en. D. 3-metylbuta-1,3- dien.
Câu 18: Điều chế PVC từ C2H2 theo sơ đồ sau:
C2H2 +X Y trùng hợp PVC. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. HCl và CH3CHCl2. B. Cl2 và CHCl=CHCl.
C. HCl và CH2=CHCl. D. Cl2 và CH2=CHCl.
Câu 19: Ankan X tác dụng với clo (có chiếu sáng) thu được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân. Tên gọi của
X là
A. neopentan. B. isobutan. C. pentan. D. propan.
Câu 20: Cho các chất sau: CH2=CHCH3, CH3CH=CHCH3, CH3CH=C(CH3)2, CH2=CH-CH=CHCH3. Số
chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-OH, CH3-O-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-CH2-OH.
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO. D. CH3-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
Câu 22: Hợp chất CH3-CH2-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên thay thế là
A. 2-etyl-3-metylpentan. B. 3-metyl-4-etylpentan.
C. 2,3-đietylbutan. D. 3,4-đimetylhexan.
Câu 23: Ankan X có công thức phân tử C 5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên
của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.

Mã đề 102 Trang 2
Câu 24: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen cần cho hỗn hợp qua dung dịch
A. Br2 dư. B. KMnO4 dư. C. AgNO3/NH3 dư. D. quỳ tím.
Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Y là
A. but-1-in. B. but-2-in. C. axetilen. D. pent-1-in.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H 2 là 21,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thì khối lượng H2O thu được là
A. 18,6 gam. B. 6,3 gam. C. 12,6 gam. D. 5,4 gam.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6, C3H4 và có tỉ khối so với H2 là 21,4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thì tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 19,32 gam. B. 12,84 gam. C. 14,98 gam. D. 17,12 gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H 2O. Cho sản phẩm cháy qua
bình đựng Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 37,5 gam. B. 52,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ):
Câu 1 (1đ): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
CH4 → C2H2 → Vinyl Clorua → PVC
Câu 2 (1,5đ): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan Y và Z (đồng đẳng kế tiếp, M Y < MZ) cần V lít
khí O2, sau phản ứng thu được 17,92 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O.
a) Xác định công thức phân tử của Y và Z và tính % về khối lượng các chất trong X.
b) Tính giá trị của V?
Câu 3 (0,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6 thu được 4,032 lít
CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch.
Tính giá trị của a
-------------HẾT-------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)

Mã đề 102 Trang 3

You might also like