You are on page 1of 11

CHUYÊN ĐỀ II: HIDROCACBON KHÔNG NO

I. Lý thuyết
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A. 1-Metyl-2-isopropyleten. B. 1,1-Đimetylbut-2-en.
C. 1-Isopropylpropen. D. 4-Metylpent-2-en.
Câu 4: Ankađien X có CTCT: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là.
A. 4-metylhexa-2,5-đien. B. 3-metylhexa-1,4-đien.
C. 3-metylhexa-2,4-đien. D. A, B, C đều sai.
Câu 5: Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đien. B. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien.
C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đien. D. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien.
Câu 6: Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là
A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3.
C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2. D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)=CH2.
Câu 7: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-metylbutin. B. isopropyl axetilen.
C. 3-metylbut-1-in. D. B hoặc C.
Câu 8: Tên thông thường của hợp chất có công thức: CH3 – C ≡ C – CH3 là
A. đimetylaxetilen. B. but -3 –in.
C. but -3 –en. D. but-2 –in.
Câu 9: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in. B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in. D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Câu 10: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:

A. 6, 7 - đimetyloct - 4 - in. B. 2 - isopropylhept - 3 - in.


C. 2, 3 - đimetyloct - 4 - in. D. 6 - isopropylhept - 4 -in.
Câu 11: Đimetylaxetilen có tên gọi là
A. propin. B. but-1-in. C. but-2-in. D. but-2-en.
Câu 12: Chất A có công thức cấu tạo: CH2=CH(CH3)-CH(Cl)-CH3 có tên gọi là:
A. 2-metyl-3-clo but-1-en. B. 3-clo-2-metyl but-1-en.
C. 2,3-metyl,clo but-1-en. D. 3,2-clo, metyl but-1-en.
Câu 13: Cho anken có tên gọi: 2,3,3-trimetylpent-1-en.CTPT của anken đó là:
A. C8H14. B. C7H14. C. C8H16. D. C8H18.
Câu 14: Cho ankin: CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là:
A. 2-etylbut-3-in. B. 3-metylpent-4-in.
C. 3-etylbut-1-in. D. 3-metylpent-1-in.
¿
Câu 15: Gọi tên của hợp chất sau theo IUPAC CH3-CH2-CH(CH3)-CHCl-C CH
A. 3-metyl-3-clo hex-1-in. B. 3- clo-4- metyl hex-2-in.
C. 3- clo-4- metyl hex-1-in. D. 4- clo-3- metyl hex-5-in.
Câu 16: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien
hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans?
A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 17: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 18: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien.
C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 19: Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?
A. Buta-1,3-đien. B. Isopren.
C. 2,2 đimetyl - pentan. D. Vinyl axetilen.
Câu 20: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 21: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 22: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 23: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol
1:1)?
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.

Câu 24: Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là


A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien.
C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 25: Ankađien B + Cl2 CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy B là


A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.

Câu 26: Cho 1 Ankađien A + brom(dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là


A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-1,3-đien.
C. 3-metylbuta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 27: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 28: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Câu 29: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 35: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
Tên của X là

A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.

Câu 36: Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể
đúng.
Câu 38: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C 4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể
tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 39: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. propan.
Câu 40: Câu nào sau đây sai?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

Câu 41: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 42: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 43: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 44: X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được hiđrocacbon no Y
có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C3H6.
Câu 45: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 46: Số đồng phân của C4H8 là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 47: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 48: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 50: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 51: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 52: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl
(II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 53: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 54: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 55: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 56: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 57: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho
một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 58: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 59: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 60: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 61: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 62: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
II. Bài tập:
Dạng 1: Đốt cháy
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anken X trong O 2 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO 2
(đktc). X là?
A. C2H4. B. C3H8. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol C3H6, sau phản ứng thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 5,6. C. 13,44. D. 6,72.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin X trong O2 dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 và 0,2 mol H2O. X
là?
A. C2H2. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam C3H6 cần V lít khí O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO 2. Các thể
tích khí đo ở đktc, giá trị của m là?
A. 4,2. B. 6,36. C. 5,8. D. 5,72.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X cần vừa đủ V lít khí O 2, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí
CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 5,6. B. 2,24. C. 4,48. D. 11,2.
Câu 68: Đốt cháy 8 gam ankin X, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu
được 60 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2. B. C3H4. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho A tác dụng với dung
dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:
A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 70: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2
lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8. B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6. D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu
được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?
A. 33 gam và 17,1 gam. B. 22 gam và 9,9 gam.
C. 13,2 gam và 7,2 gam. D. 33 gam và 21,6 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm Etilen và Propilen, sau phản ứng thu được 35,2 gam
CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong X lần lượt là:
A. 75% và 25%. B. 25% và 75%. C. 35% và 65%. D. 65% và 35%.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Propin và Butin, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
CO2 và 1,26 gam H2O. Thành phần phần trăm về thể tích các chất trong X lần lượt là:
A. 66,66% và 33,33 %. B. 33,33% và 66,66%.
C. 25% và 75%. D. 30% và 70%.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp, sau phản ứng thu được
11,2 lít khí CO2. Hai anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4 và C3H4, sau phản ứng thu được 46,2 gam CO2
và 14,4 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 15,2. B. 14,2. C. 15,6. D. 25,2.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X gồm but – 1 – en và 2 – metylprop – 1 – en, rồi dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 77: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol C 2H4 và 0,2 mol C3H6 thu được V lít khí CO 2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 8,96. B. 17,92. C. 15,68. D. 13,44.
Câu 79: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (M X< MY). Đốt
cháy 11,2 lít hỗn hợp A thu được 57,2 gam CO 2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của
X, Y là:
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8. B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6. D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 80: Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được
CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít đktc một hiđrocacbon X mạch hở, sau đó dẫn sản phẩm cháy lần lượt
qua dung dịch H2SO4 và dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình đựng dung
dịch axit tăng 5,4g, bình đựng dung dịch Ca(OH)2 có 30g kết tủa. Tìm CTPT của X
A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X có thể khí thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Công thức của X

A. C5H8. B. C3H4. C. C2H2. D. C4H6.
Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H4 và C3H6 có tỷ khối so với Hidro là 20, sau phản ứng thu
được 22 gam CO2. Thành phần phần trăm về thể tích các chất trong X lần lượt là:
A. 85,71% và 14,29%. B. 25,5% và 74,5%.
C. 20% và 80%. D. 15% và 85%
Dạng 2: Phản ứng cộng Brom.
Câu 84: Dẫn 0,1 mol Etilen lội qua dung dịch Br2, thấy có m gam Br2 phản ứng, giá trị của m là:
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 85: Sục m gam Propen vào dung dịch Br2, thấy có 40 gam Br2 phản ứng, giá trị của m là:
A. 10,5. B. 12,4. C. 15,4. D. 5,5.
Câu 86: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 87: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen. B. but - 2-en.
C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 88: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có
hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 89: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2,
khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam.
Câu 90: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
Câu 91: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken
là:
A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
Câu 92: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 93: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua
nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong
hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 94: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom
tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4.
Câu 95: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.
Câu 96: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
Câu 97: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung
dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7
gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
Câu 98: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H4 và C2H2 lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
khối lượng bình tăng thêm 2,7 gam. Tính % theo thể tích của từng khí trong hỗn hợp X.
A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 20% và 70%.
Câu 99: Cho 8,96 lít (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom
tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2.
Dạng 3: Ankin tác dụng với AgNO3/NH3.
Câu 100: Dẫn V lít (đktc) axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 60 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 5,6 lit. B. 11,2 lit. C. 2,8 lit. D. 10,11 lit.
Câu 101: Dẫn 10,8 gam but-1-in qua dd AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 26,8g. B. 16,1g. C. 53,6g. D. 32,2g.
Câu 102: Dẫn 6,72 lít một ankin X qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy thu được 44,1g kết tủa. CTPT của X
là:
A. C2H2. B. C3H4. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 103: Dẫn 11,2 lít hh khí X (gồm axetilen và propin) vào dd AgNO 3/NH3 dư (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn), sau phản ứng thu được 92,1 gam kết tủa. % số mol của axetilen trong X là.
A. 70%. B. 30%. C. 60%. D. 40%.
Câu 104: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Vậy A là:
A. Axetilen. B. But-2-in. C. But-1-in. D. Pent-1-in.
Dạng 4: Kết hợp các phản ứng (Vận dụng cao):
Câu 105: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể
tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 106: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen; 0,1 mol vinylaxetilen; 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với xúc tác niken, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối với hiđro bằng 12,7.
Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,45. D. 0,65.
Câu 107: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 108: (MH-2018). Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu
được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:.
A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08.
Câu 109: (THPTQG 2018_201) Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung
nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản
ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 110: (THPTQG 2018_203) Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6,
thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol
Br trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06.
Câu 111: (Minh họa 2022) Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong
bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng Hidro), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO 2 và 1,05 mol H2O. Mặt khác, Y phản ứng tối
đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75.

Câu 112: (THPTQG 2019_201) Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm:
H2, CH4, C2H4,C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản
ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là:
A. 5,376. B. 6,048. C. 5,824. D. 6,272.
Câu 113: (THPTQG 2019_203). Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol
H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các
hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,08. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 114: (MH 2020): Nung nóng a mol hỗn hợp axetilen, vinylaxetilen và hidro (với xúc tác Ni, giả thiết
chỉ có phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 20,5. Đốt cháy Y,
thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,15. D. 0.3.
Câu 115: (THPTQG 2018_202) Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung
nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản
ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15.

You might also like