Professional Documents
Culture Documents
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP HIĐROCACBON
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng về anken.
A. Anken là hiđrocacbon có với công thức phân tử CnH2n ( n≥2 ).
B. Anken là hiđrocacbon không no mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
C. Anken là hiđrocacbon mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
D. Anken là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C = C.
Câu 2: Khi nói về tính chất vật lý của anken, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ sôi và nhiệt nóng chảy của các anken tăng dần theo phân tử khối.
B. Các anken không tan trong nước và nặng hơn nước.
C. Khối lượng riêng của anken không khác nhiều so với ankan tương ứng.
D. Ở điều kiện thường, các anken từ C2 đến C4 là chất khí.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1700C. B. Đề hiđro hóa etan.
C. Cracking butan. D. Thủy phân canxi
cacbua.
Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3–CH=CHBr. B. CH3–C C–CH3. C. CH3–CH=CH2. D. CH3–C(CH3)=CH –CH3.
Câu 5: Hỗn hợp anken nào sau đây khi cộng với nước (xúc tác H2SO4) tạo ra hỗn hợp có ba ancol ?
A. propen và but–2–en. B. eten và 2,3–đimetylbut–2–en.
C. propen và but–1–en. D. eten và but–2–en.
Câu 6: Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a). Ankađien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi xen giữa 1 liên kết
đơn.
(b). Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2.
(c). Ankađien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
(d). Isopren là một ankađien.
(e). Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b), (c). B. (a), (b), (d). C. (a), (c), (d), (e). D. 1,2,3,4.
X có tên gọi là
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của ankylbenzen?
A. Không tan trong nước. B. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Không màu sắc. D. Không mùi vị.
Câu 18: Benzen không có phản ứng nào sau đây ?
A. H2 (xt: Ni). B. Brom khan (Fe).
C. dung dịch KMnO4 (đun nóng). D. HNO3 (xt: H2SO4, to).
Câu 19: Stiren không phản ứng được với
A. dung dịch HCl. B. Brom khan, xt:Fe, to.
C. dung dịch KMnO4, t .o
D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho phản ứng: benzen + X → etylbenzen. Vậy X là
A. Axetilen. B. Etilen. C. etylclorua. D. Etan.
Câu 21: Chọn phát biểu sai về ứng dụng của hidrocacbon thơm.
A. Benzen được sử dụng làm dung môi.
B. Sản phẩm đồng trùng hợp stiren với isopren dùng để sản xuất cao su buna-S.
C. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
D. Từ benzen có thể điều chế phenol, anilin, ... dùng để tổng hợp dược phẩm, thuốc trừ dịch hại, ...
Câu 22: Cho các chất sau: isopren, toluen, stiren, etilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch thuốc
tím ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho chất thơm: C6H5–X tác dụng với Br2 khan (tỉ lệ mol 1: 1; xúc tác: bột Fe) thu được sản
phẩm hữu cơ có dạng: o-Br-C6H4-X. Vậy X là nhóm
A. –NO2. B. –CHO. C. –CH2CH3. D. –COOH.
Câu 24: Cho sơ đồ :