You are on page 1of 17

HIĐROCACBON NO

Câu 1: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:

A. 2,2,4-trimetyl hexan B. 2,2,4 trimetylhexan C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan


Câu 2:Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan
Câu 3. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là:

CH3 CH CH2 CH3


C2H5

A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpent C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan


Câu 4: Chất có công thức cấu tạo: có tên là :

A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan


Câu 5: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó
là:
A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan
Câu 6. Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?

CH3
A. CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 B. CH3 C CH3
CH3
C. CH3 CH CH2 CH3
CH3 D.không có đồng phân nào
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 10: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan. B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan. D. xicloankan.
Câu 11: Ankan X có CTPT là C5H12 ,khi bị tách hiđro có thể tạo được 3 anken đồng phân cấu tạo của
nhau .Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH3
C. (CH3)2C(CH3)2 D. CH3CH2CH(CH3)CH3 hoặc CH3CH2CH2CH2CH3
Câu 12: Ankan có những loại đồng phân nào?
A.Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
Câu 13: Cho phản ứng sau: (CH 3)2CHCH2CH3 + Cl2  pư trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm
askt

thế monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?

CH3
A. CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 B. CH3 C CH3
CH3
C. CH3 CH CH2 CH3 D. Không có đồng phân nào
CH3

Câu 15: Mỗi phân tử hiđrocacbon nói chung được coi như tạo nên bởi một nguyên tử hiđro và một nhóm
nguyên tử. Nhóm nguyên tử này được gọi là:
A. Nhóm chức B. Gốc hiđrocacbon
C. Tác nhân phản ứng D.Dẫn xuất của hiđrocacbon
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 17: Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây:
1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking
5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp 7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đềhiđro hoá
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5
Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2
Câu 20: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy
nhất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là:
A. metan. B. etan C. neo-pentan D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) CH3ClC(CH3)3
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (2). D. (1)
Câu 23: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1)
tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 24: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số
mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút. B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C.
Câu 27: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 28: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số
cacbon tăng.
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren

Câu 29 : Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được thì công thức tổng quát tương ứng của
hydrocacbon là
A. CnHm B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2
Câu 30. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Phản ứng đặc trưng của Ankan là:
A.Cộng với halogen B.Thế với halogen C.Crackinh D.Đề hydro hoá
Câu 32. Al4C3 + H2O X+ Al(OH)3 X là:
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H6
Câu 33. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là
A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận
Câu 34. C3H8 X + Y , X, Y lần lượt là:
A. C, H2 B. CH4, C2H4 C. C3H6, H2 D. A, B, C đều đúng
Câu 35. Al4C3 X Y C2H6 . X, Y lần lượt là:
A. CH4, C2H4 B. CH4, CH3Cl C. C3H8, C2H4 D. Kết quả khác
Câu 36: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 38: Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 39: Kết luận nào nêu dưới đây là sai?
A. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có tính chất khác nhau.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có chung công thức phân tử.
C. Đồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lượng phân tử bằng nhau.
D. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là đồng phân của nhau.
Câu 40 : Cho các câu sau:
a. Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.
b. Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
c. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
d. Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hiđro và một số nguyên tố khác.
e. Khi bị đốt, chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic.
Những câu đúng là A, B, C hay D?
A. a, c, d, e B. a, c, e C. a, b, d D. b, c, d, e
Câu 41. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:
A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 42: Một trong những luận điểm của thuyết cấu tạo hoá học do Butlerop đề xuất năm 1862 có nội dung
là:
A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.
B. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
D. Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.
Câu 43. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon no không có mạch vòng?
A. CnH2n-2 B. CnH2n-6 C. CnH2n+2 D. CnH2n
Câu 44. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro hiđro trong phân tử là:
A. C7H12 B. C4H12 C. C5H12 D. C6H12
Câu 45. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.
Câu 46. A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D.
Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể
thu được E. A, C, E, G lần lượt là:
A. C2H3COONa, C2H4, CO2, H2O B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O
C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O D. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2.Công thức phân tử
của hiđrocacbon là:
A. C2H2 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4
Câu 48. Hoá học hữu cơ nghiên cứu:
A. Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống.
B. Các hợp chất có trong thành phần cơ thể sống.
C. Tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon.
D. Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn xuất của chúng.
Câu 49. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 50. Cho các câu sau:
a. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định.
b. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết
cộng hoá trị
c. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng
của nhau.
d. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là đồng phân của nhau.
e. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2-, nhưng có cấu tạo và tính chất
hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
f. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
g. Axit axetic C2H4O2 và etyl axetat C4H8O2 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau 2
nhóm -CH2- và chúng đều tác dụng được với dung dịch kiềm.
Những câu đúng là A, B, C hay D?
A. b, d, e, f B. a, c, e, f C. a, c, d, e D. b, d, e, f, g
Câu 51. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ , sự xen phủ bên tạo thành liên kết π
.
Câu 52. Cho các câu sau:
a. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
b. Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
c. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
d. Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân
tử.
e. Để xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó.
f. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Những câu đúng là A, B, C hay D?
A. a, c, d, e B. a, b, c, d, f C. Tất cả các câu trên D. a, b, d, e, f
Câu 53. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sản
phẩm của phản ứng là:
A. CH2Cl2 và HCl B. C và HCl C. CH3Cl và HCl D. CCl4 và HCl
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo:
A. C2H4 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH3
Câu 55. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là
A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận
Câu 56. Cho các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Số chất không phải hợp chất
hữu cơ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 57. Dựa vào những quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử C 4H8 ứng với bao nhiêu chất
có công thức cấu tạo khác nhau dạng mạch hở và mạch vòng (chỉ tính đồng phân cấu tạo)?
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 58. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C 2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức
cấu tạo:
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3(CH2)5CH3 C. CH3(CH2)4CH3 D.CH3(CH2)3CH3
Câu 59. Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. CH4 và Al(OH)3 B. C2H4 và Al(OH)3 C. C2H2 và Al(OH)4 D. Al(OH)3
Câu 60. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được một dẫn xuất monoclo duy
nhất .Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH2CH3CH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH3 D. (CH3)4C
Câu 61. Hãy chỉ ra điều sai khi nói về đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ.
A. Ankan là một hidrocacbon no
B. Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến.
C. Số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất có giá trị không đổi.
D. Hoá trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là không đổi.
Câu 63. Hợp chất X có công thức phân tử C 5H12. Khi cho X tác dụng với clo ở điều kiện thích hợp thì thu
được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là:
A. Pentan B. 2-meylbutan C. Xiclopentan D. 2,2-đimetylpropan
σ π
Câu 64. Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết , liên kết nào bền hơn?
A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau B. Liên kết σ kém bền hơn liên kết π

π
C. Liên kết kém bền hơn liên kết σ D. Cả hai dạng liên kết đều không bền.
Câu 66. Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là:
A. CH4,C3H8 B. C2H6, C2H4 C. CH4, C2H6 D. C4H8, H2
Câu 67: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được ba dẫn xuất monoclo là
đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. iso pentan B. Pentan C. neopentan D. 2-metylbutan
Câu 69: Công thức phân tử của một hidro cacbon M mạch hở có dạng (CxH2x+1)n Giá trị của n là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
0
Câu 70: Phản úng tách Butan ở 500 C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH3 và H2 B. CH3CH=CH2 và CH4
C. CH2=CH-CH=CH2 và H2 D. A, B, C đều đúng.
Câu 71. Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?
A. CH3Cl B. C2H6 C. C3H8 D. Cả 3 chất trên
Câu 72. Cracking n-Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm các hidrocacbon?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 73: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A.là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B.Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D.Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 74: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.
B. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết xichma.
C. Các góc liên kết trong phân tử metan là 109,50
D. Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.
Câu 75: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 76: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 77: Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết xichma bền vững D. Tất cả lí do trên đều đúng.
Câu 79: Khi cho metan tác dụng với clo ( có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là:
A.CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4
0

Câu 80: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2 
t C , xt

A.CO2, H2O B. HCHO, H2O C. CO, H2O D. HCHO, H2


Câu 84: Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O  A + B. Các chất A, B lần lượt là:
A.CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3
Câu 85: Cho các phản ứng :

PbCl2 / CuCl2
t 0 ,p

CH4 + O2 HCHO + H2O (1)
0

C + 2H2 
Ni, 2000 C
 CH4 (2)
C4H10  
Crackinh
C3H6 + CH4 (3)
2C2H5Cl + 2Na  C4H10 + 2NaCl
ete khan
(4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2). B. (2),(3). C. (2),(4) D. tất cả đều đúng.
Câu 86: Các nhận xét nào dưới đây là sai?
A.Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
B. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 88: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
A.Benzen B. nước C. dung dịch axít HCl D. dung dịch NaOH.
Câu 89: Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng
phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:
A. 2,2 – dimetylpentan B. 2,2 – dimetylpropan C. 2- metylbutan D. Pentan

HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 92: Chọn tên đúng nhất trong số các tên gọi cho dưới đây của chất có công thức:
CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH=CH-CH3
A. 4,5-đimetylhex-2-en B. 45-đimetylhex-2-en
C. 4,5-đimetylhexen-2 D.4,5-đimetyl hex-2-en
Câu 93: Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH4 (1) B. (1) và (2) C. CaC2 (2) D. Al4C3
Câu 94:. Axit axetic tác dụng với axetilen cho sản phẩm nào dưới đây?
CH 3 COOC≡CH
A. B. CH3COOCH2-CH3 C. CH3-O-CO-CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 95: Phản ứng điển hình của ankađien là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng huỷ
C. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp D. Phản ứng oxi hoá
Câu 96: Công thức cấu tạo của 2,5-đimetylhex-3-in là:
A. CH3-CH(CH3)-C¿ C-CH(CH3)-CH3 B. CH¿ C-CH(CH3)-CH2-CH3
C. CH¿ C-CH2-CH2-CH3 D. CH3-C¿ C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
Câu 97: Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. HCHO
Câu 99:. Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ ancol etylic với xúc tác axit sunfuric đặc ở nhiệt độ
trên 170oC thì khí etilen thu được thường có lẫn các oxit như CO2 và SO2. Để làm sạch etilen phải dùng hoá
chất nào dưới đây?
A. dung dịch natri cacbonat B. dung dịch brom
C. dung dịch NaOH D. dung dịch kali pemanganat loãng
Câu 100: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. but-1-en (2) B. 2-metylpropen (3) C. Cả (1), (2) và (3) D. but-2-en
Câu 103:Trong các đồng phân cấu tạo dạng anken của C4H8, chất có đồng phân hình học là:
A. but-2-en B. but-1-en và but-2-en C. 2-metylpropen D. but-1-en
Câu 104: Có bốn bình đựng khí: CH4, C2H2, C2H4 và CO2. Dùng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận
ra 4 khí trên (tiến hành theo đúng trình tự):
A. Đốt cháy, dùng nước vôi trong dư B. Dùng nước vôi trong dư, dùng dung dịch brom
C. Dùng dung dịch brom D. Dùng quỳ tím ẩm, đốt cháy, dùng nước vôi trong dư
Câu 106: Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lí do nào sau đây?
A. Etilen là chất có năm liên kết σ trong phân tử
B. Etilen có phân tử khối bé
C. Phân tử etilen có một liên kết đôi (gồm một liên kết σ và một liên kết π
)
D. Etilen là chất khí không bền
Câu 107: Có các câu sau nói về ankin:
1. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi 1 nguyên tử hiđro từ phân tử ankan
2. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử CnH2n-2 (n≥2 )
3. Ankin là hiđrocacbon không no có một liên kết ba C¿ C
4. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba C¿ C
5. Ankin là những hợp chất có công thức chung là R1-C¿ C-R2 với R1, R2 là nguyên tử hiđro hoặc gốc
hiđrocacbon no, mạch hở.
Các câu đúng là:
A. 4 và 5 B. 4 và 1 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 108: X và Y là hai hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C5H8. X là một monome dùng để trùng
hợp thành cao su isoprene; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH3-CH(CH3)-C¿ CH
B. CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH3-CH(CH3)-C¿ CH
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2(CH3)-CH2-C¿ CH
D. CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH2(CH3)-CH2-C¿ CH
Câu 110: Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. Isopren B. Vinyl clorua C. Đivinyl D. Etilen
Câu 111: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu đồng phân dạng ankin?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 112: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Khi nói về khả năng phản ứng của các chất
này thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
B. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Câu 113: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Các chất A, B, D, E lần lượt có công thức cấu tạo là:


A. CH¿ CH, CH2=CH-CH=CH2, CH¿ C-CH=CH2, CH2=CH2
B. CH2=CH2, CH¿ C-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH¿ CH
C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH¿ C-CH=CH2, CH¿ CH
D. CH¿ CH, CH¿ C-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2
Câu 114: Cho các câu sau:
1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.
3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
4. Ankađien là những hiđrocacbon có công thức chung là CnH2n-2 (n≥3 ).
Số câu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 115: Cho butađien tác dụng với hiđro có kim loại Ni làm xúc tác có thể thu được:
A. isobutilen B. butilen C. butan D. isobutan
Câu 116: Chọn định nghĩa đúng về anken.
A. Anken là những hiđrocacbon ứng với công thức CnH2n (n≥2 ).
B. Anken là những hiđrocacbon không no là phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
C. Anken là những hiđrocacbon mà phân tử chứa một liên kết đôi C=C.
D. Anken là những hiđrocacbon không no có công thức CnH2n (n≥2 ).
Câu 120: Khi cho isopren tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
A. CH2Cl-CH(CH3)-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH2-CH2Cl
C. CH3-CH(CH3)-CCl=CH2 D. CH3-CCl(CH3)-CH=CH2
Câu 122: Vinylaxetilen được tạo ra từ hợp chất và trong điều kiện nào sau đây?
A. Trùng hợp axetilen ở 100oC có xúc tác CuCl, NH4Cl
B. Trùng hợp axetilen ở 600oC có bột than
C. Trùng hợp butađien với xúc tác Na kim loại
D. Trùng hợp isopren
Câu 123: Polietilen và polietilen-propilen được tạo ra từ phản ứng nào dưới đây?
A. Phản ứng tách nước của ancol.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng trùng hợp etilen và phản ứng đồng trùng hợp etilen-propilen.
D. Phản ứng cộng với HCl.
Câu 124: Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 7 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 125: Tính chất quan trọng nhất của cao su là tính chất nào?
A. Tan trong dung môi hữu cơ B. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt
C. Không tan trong nước D. Có tính đàn hồi
Câu 129: Phản ứng cộng HCl vào phân tử các đồng đẳng của etilen tuân theo quy tắc nào sau đây?
A. Quy tắc thế B. Quy tắc cộng Maccopnhicop
C. Không theo quy tắc nào D. Quy tắc Zaixep
Câu 130: Dùng dung dịch brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào trong số các cặp chất dưới
đây?
A. etilen và propilen B. axetilen và propin C. etan và etilen D. metan và etan
Câu 131: Trong kết quả nghiên cứu bằng phương pháp vật lý cho thấy rằng:
A. Trong phân tử etilen, các liên kết σ nằm trên một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~ 120o.
B. Trong phân tử etilen, các liên kết σ nằm trên một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~ 180o.
C. Trong phân tử etilen, các liên kết σ và liên kết π nằm trong một mặt phẳng tạo thành những góc liên kết ~
120o.
D. Trong phân tử etilen, các liên kết σ không nằm trên một mặt phẳng.
Câu 132: Trong các chất đồng phân cấu tạo dạng anken của C4H8, chất có khả năng cộng hợp với hiđroclorua
tạo một sản phẩm cộng duy nhất là:
A. but-1-en và but-2-en B. 2-metylpropen C. but-1-en D. but-2-en
Câu 134: Cao su buna-S là sản phẩm của phản ứng nào và của chất nào sau đây?
A. Phản ứng cộng buta-1,3-đien B. Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren
C. Phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren D. Phản ứng đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren
Câu 135: Cho sơ đồ phản ứng:
Các chất A, B, D lần lượt có tên gọi là:
A. etin, vinyl axetat, cloeten B. etin, vinyl axetat, vinyl clorua
C. axetilen, vinyl axetat, vinyl clorua D. axetilen, vinyl clorua, vinyl axetat
Câu 136: Cho các ankin: pent-2-in; 3-metylpent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in và pent-1-in. Trong các ankin này,
số chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 140: Hai hợp chất X, Y là đồng phân mạch C với nhau. Hỏi điểm khác nhau giữa X, Y là gì?
A. Công thức cấu tạo. B. Số nguyên tử hiđro. C. Số nguyên tử C. D. Công thức phân tử.
Câu 141: Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là
A. các chất đồng phân của nhau. B. các chất đồng đẳng của nhau.
C. các dạng thù hình của nhau. D. các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 142: Những chất có công thức phân tử giống nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tính
chất khác nhau, được gọi là:
A. đồng đẳng B. đồng phân C. đồng vị D. thù hình
Câu 143: Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học, nhưng phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH2 được gọi là
A. thù hình. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng phân.
Câu 147: Hỗn hợp nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. C2H4, SO2, CO2 B. CH4, SO2, H2S C. H2, C2H6, CO2 D. CO2, C2H2, H2
Câu 148: Công thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C5H8 B. C3H6 C. C5H10 D. C5H12
Câu 149: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But-1-in B. Etin C. Propin D. But-2-in
Câu 151: Chất nào có nhiệt độ sôi sao nhất ?
A. Eten B. Propen C. Pent-1-en D. But-1-en
Câu 153: Gốc nào là ankyl ?
A. -C2H3 B. -C6H5 C. -C3H5 D. -C2H5
Câu 160: Khi đốt cháy hết 1 mol ankan A thu được không quá 5 mol CO2. Mặt khác khi 1 mol A phản ứng
thế với 1 mol Cl2 chỉ tạo ra một sản phẩm thế duy nhất. Vậy A có thể là:
A. (1), (2), (3) đều đúng. B. 2,2 - đimetyl propan (2)
C. metan (1) D. etan (3)
Câu 161: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiđrocacbon không no là hiđrocacbon có phản ứng cộng với hiđro.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có công thức phân tử là CnH2n+2.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có phản ứng cộng thêm hiđro.
HIDROCACBON THƠM
Câu 162: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 163: Cho các công thức :

(1) (2) (3)


Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 164: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 5. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 165: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?
A. C10H16. B. C9H14Cl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.
Câu 166: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Câu 167: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2)
C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).

Câu 168: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?


A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 169: iso-propyl benzen còn gọi là:
A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 170: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 171: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 172: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 173: C7H8 có số đồng phân thơm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 174: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 175: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:
A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Câu 176: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm
các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6). C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 177: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Câu 178: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 179: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen +Br 2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)
Câu 180: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa
Câu 181: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo nào
A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2
Câu 182: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, om ho
Câu 183: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as)
Câu 184: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
o
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . D. Tác dụng với dung dịch brom
Câu 185: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro tolu
Câu 186: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4

Câu 187: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:


A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đú
Câu 188: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ort
Câu 189: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -
X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH D. -NO2, -COOH, -SO4H
Câu 190: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là
những nhóm thế nào ?
A.-CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -CHO
Câu 191: C2H2 A B m-bomnitro benzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,bombenzenC.nitrobenzen;benzen. D.nitrobenzen; ombenz
Câu 192: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd brom B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NH3
Câu 193: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan D. tam hợp etilen

Câu 194: A toluen + 4H2. Vậy A là:


A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-heptan. D. n-hexan
Câu 195: Ứng dụng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome.
C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm
Câu 196: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen
Câu 197: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. brom (dd). B. brom (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Cl2 (dd)
Câu 198: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3. B. dd om. C. dd KMnO4. D. dd
Câu 199: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg.

TỔNG HỢP: HIDROCACBON-ANCOL, PHENOL-ANDEHIT- AXIT


Câu 200: Các ankan không tham gia loại pư nào sau đây?
A. thế B. cộng C. tách D. cháy
Câu 201: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH3OH ?
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H5CHO.
Câu 203: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 204: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 205: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X . X là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 206: Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 207: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 210: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
A. Ankin B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken
Câu 211: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau
Tên của X là

A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.


Câu 212: Etilen không phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau ?
A. H2/Ni, t0; ddBr2 ; HCl. B. dd KMnO4 ; dd Cl2 ; HCl
C. NaOH ; AgNO3/NH3; Na. D. O2/t0 ; H2O/ H+ ; HBr
Câu 213: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng
với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?
A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan.
Câu 214: Chất tác dụng với HCl tạo ra 2 sản phẩm là:
A. etilen B. but-2-en C. butilen. D. propen.
Câu 215: Công thức phân tử chung ancol no, đơn chức,mạch hở ( ankanol) là
A. CnH2n + 2O(n 1). B. ROH. C. CnH2n + 1OH. (n 0) D. CnH2n - 1OH. (n 1)
Câu 216: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở bậc I là
A. CnH2n + 2O. B. CnH2n + 1CH2OH. (n 0) C. CnH2n + 1OH. (n 1) D. CnH2n - 1OH. (n 1)
Câu 217: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 218: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH
C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH
Câu 219: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 220: Điều khẳng định không đúng ?
A. Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
B. Đun nóng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 140oC thu được ba ete.
C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Tất cả các ancol no đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
Câu 221: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
222. Điều nào ko đúng khi nói về phenol
A. phenol là chất rắn ko màu, tan ít trong nước
B. phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng
C. phenol có liên kết hidro tương tự ancol
D. phenol có tính axit yếu là quỳ tím hoá hồng
223. Phenol pu được với dd nào sau đây
A. NaCl B. KOH C. NaHCO3 D. HCl
224. Phenol không pu được với dd nào sau đây
A. NaOH B. Br2 C. NaHCO3 D. Na

Câu 225: Điều kiện của phản ứng là:


A. Br2 khan, xúc tác bột Fe B. Dung dịch Br2, xúc tác bột Fe.
C. Hơi Br2, xúc tác bột Fe D. Hơi Br2, chiếu sáng.
Câu 226: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm nào ?
A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
C. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen D. 2,3,4-trinitrotoluen
Câu 227: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng
Câu 228: Để phân biệt benzen, metylbenzen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 229: Câu nào đúng khi nói về stiren?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Câu 230: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là:
A. 1. B.2. C. 3. D.4
Câu 231: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -
X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH. B. -CH3, -NO2.
C. -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH.
Câu 232: Khi cho dd phenol vào ống nghiệm đựng dd Br2 thấy hiện tượng gì?
A. Kết tủa trắng B. dd màu xanh
C. Kết tủa màu xanh D. Không có hiện tượng gì
Câu 233: Để nhận biết ba dd không màu glixerol, etanol, phenol ta có thể dùng các hóa chất nào?
A. Na kim loại, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd Br2
C. Cu(OH)2, dd Br2 D. Quỳ tím, Cu(OH)2
Câu 239: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 240: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na B. NaCl C. NaOH D.
Câu 241: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 243: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt).
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol). D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 244: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 245: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO

You might also like