You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

BÀI 07. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Học tốt Vật lí 10 - Thầy Nguyễn Thành Nam


1. Chọn đáp án sai.
Chuyển động tròn
đều có
D. vectơ gia tốc không
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.

đổi.

Trong chuyển động tròn đều, gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên véc tơ gia tốc không đổi là sai.
2. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang
A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.

quay ổn định.
C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần

D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
đều.

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định là chuyển động tròn đều.
3. Chọn câu sai.
Vectơ gia tốc
hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.

Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên phương và chiều thay đổi.
4. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 50 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang
chạy với tốc độ dài 36 km/h nlà
A. 20 rad/s.
B. 40 rad/s.
C. 30 rad/s.
D. 50 rad/s.

Đổi v = 36 km/h = 10 m/s.


Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe là
v 10

ω = = = 20 rad/s.
r 0, 5

5. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có đường kính là 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô
đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
A. 400 m/s 2
.
B. 300 m/s 2
.
C. 200 m/s 2
.
D. 100 m/s 2
.

Đổi v = 36 km/h = 10 m/s.


Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe là
v
2
10
2

2
aht = = = 400 m/s .
R 0, 25

6. Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe
1
bán kính
2
bánh xe là
A. 10 m/s 2
.
B. 20 m/s 2
.
C. 30 m/s 2
.
D. 40 m/s 2
.

Tốc độ góc của bánh xe là


4.2π

ω = = 2π rad/s.
4

1
Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe bán kính bánh xe là
2
2

2 2
aht = ω R = (2π) . 0, 25 = 10 m/s .

7. Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2π m/s.
B. 3π m/s.
C. π m/s.
D. 4π m/s.
Tốc độ góc của đĩa tròn là ω = 2π rad/s.

Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là v = ωr = 2π. 0, 5 = π m/s.
8. Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
Trang 1/5
A. 8π cm/s.
B. 80π m/s.
C. 8π m/s.
D. 0, 8π m/s.

Tốc độ góc của đĩa tròn là


ω = = 4π rad/s.
0, 5

Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là v = ωr = 4π. 0, 2 = 0, 8π m/s.
9. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 2, 5π rad/s.
B. 3π rad/s.
C. 3, 5π rad/s.
D. 4π rad/s.

Tốc độ góc của một điểm nằm trên vành đĩa là


1.2π

ω = = 2, 5π (rad/s) .
0, 8

10. A và B lần lượt là điểm nằm ở vành ngoài và ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Tỉ số
v A
bằng
vB

1
A. 1.
B. .
C. 2.
D. 4.
2

vA ωRA RA
Ta có tốc độ dài v = ωR , ⇒ = = = 2 .
vB ωRB RB

11. A và B lần lượt là điểm nằm ở vành ngoài và ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Tỉ số
a
bằng
htA

ahtB

1 1
A. .
B. 2.
C. 4.
D. .
4 2

Ta có gia tốc hướng tâm


a = ω R
2

htA ω R R
2
A A
⇒ = = = 2.
ahtB ω2 RB RB

12. Một bánh xe đạp quay đều 100 vòng trong thời gian 4 s. Tốc độ góc của van xe là
A. 50π rad/s.
B. 30π rad/s.
C. 60π rad/s.
D. 40π rad/s.
100.2π
Tốc độ góc của van xe là ω = = 50π (rad/s) .
4

13. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7, 9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái
Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là
A. 1 giờ 27phút 10 giây.
B. 1 giờ 28 phút 49 giây.
C. 500 phút.
D. 83 phút
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất quay với tốc độ góc là
v 7, 9 79

ω = = = rad/s.
r 6400 + 300 67000

2π 2π
Chu kì quay của vệ tinh là T = = = 5328, 8 s = 1 h 28min 48s.
ω 67000

ωphut
14. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 2,5 cm, kim phút dài 3 cm. Tỉ số là
ωgio

A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.

Ta có tốc độ góc ω =

T

ωphut Tphut Tgio 12.60.60


⇒ = = = = 12.
ωgio 2π
Tphut 60.60
Tgio

15. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vò ng/phút. Tốc độ góc, chu kì của đĩa là
A. 10π rad/s;  0, 2 s.
B. 20π rad/s;  0, 2 s.
C. 10π rad/s;  0, 1 s.
D. 20π rad/s;  0, 1 s.

Tốc độ góc của đĩa là


300.2π

ω = 2πf = = 10π (rad/s) .


60

2π 2π
Chu kì của đĩa là T = = = 0, 2 s.
ω 10π

Trang 2/5
16. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường,

trên xe, xe chạy đều. xe chạy đều.

Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều là chuyển động tròn đều.
17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?
A. Qũy đạo là đường tròn.
B. Vec tơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Vec tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo nên phương và chiều của vec tơ
vận tốc dài luôn thay đổi.
18. Một quạt máy quay với tần số góc 400 vò ng/ phút. Cánh quạt dài 0,8 m, vận tốc dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh
quạt là
A. B.


C. 35 m/s;  43, 75 rad/s.
D. 31 m/s;  38, 75 rad/s.
33, 5 m/s;  41, 87 rad/s. 36, 7 m/s;  42, 13 rad/s.

Vận tốc góc của đầu cánh quạt là


400.2π

ω = = 41, 87 rad/s.
60

Vận tốc dài của đầu cánh quạt là v = Rω = 0, 8.41, 87 = 33, 5 m/s.
19. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h, đường kính bánh xe là 0,66 m. Vận tốc dài và tốc độ góc của một điểm
trên vành bánh đối với người ngồi trên xe là
A. C.

B. 3, 33 m/s;  5 rad/s.

D. 12 m/s;  18, 2 rad/s.
3, 33 m/s;  10, 1 rad/s. 6, 66 m/s;  10, 1 rad/s.

Vận tốc dài của xe cũng chính là vận tốc dài của một điểm nằm trên bánh xe
12000

v = 12 km/h = = 3, 33 m/s.
3600

Tốc độ góc của một điểm nằm trên vành bánh xe là


v 3, 33

ω = = = 10, 1 rad/s.
R 0, 33

20. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều, tốc độ dài của điểm đầu hai
kim là
A. 116.10 −7
m/s; 174.10
−6
m/s.
B. 125.10 −7
m/s; 147.10
−6
m/s.

C. 161.10 −7
m/s; 154.10
−6
m/s.
D. 145.10 −7
m/s; 116.10
−6
m/s.

Vận tốc góc của mỗi kim là


2π 2π
π
ωgio = = = rad/s.
T1 12.60.60 21600

2π 2π π
ωphut = = = rad/s.
T2 60.60 1800

Tốc độ dài của mỗi kim là


π
−7
vgio = ωgio Rgio = . 0, 08 = 116.10 m/s.
21600
π

−6
vphut = ωphut Rphut = . 0, 1 = 174.10 m/s.
1800

21. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay bao
nhiêu vòng thì số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe nhảy một số ứng với 1 km?
A. 531 vòng.
B. 1062 vòng.
C. 3333 vòng.
D. 1667 vòng.
Chu vi bánh xe là C = 2πR = 2π. 0, 3 = 1, 885 m.

Số vòng quay của bánh xe là


1000 1000

n = = ≈ 531 vò ng.


C 1, 885

22. Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km, tốc độ góc và vận tốc dài của
tàu đối với trục quay của Trái Đất là
A. 727.10 −7
 rad/s;  465, 28 m/s.
B. 716.10 −7
 rad/s;  458, 24 m/s.

C. 646. 10 −7
rad/s;  423, 44 m/s.
D. 664. 10 −7
rad/s;  424, 96 m/s.

Trang 3/5
Tàu thủy đứng yên so với vị trí cắm neo nhưng lại chuyển động tròn đều so với trục quay của Trái Đất. Do vậy, vận tốc góc và
vận tốc dài của tàu thủy cũng chính là vận tốc góc và vận tốc dài của Trái Đất quay quanh trục của nó.

Chu kì quay của Trái Đất là 24 h = 86400 s.


Vận tốc góc của tàu thủy là



−7
ω = = 727.10 rad/s.
86400

Vận tốc dài của tàu thủy là v = Rω = 6400000.727. 10 −7


= 465, 28 m/s.

23. Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên máy quay li tâm. Giả sử ghế ngồi ở cách tâm của
máy quay một khoảng 5 m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trong trường g. Tốc độ dài và tốc độ
góc của nhà du hành là
A. 18, 5 m/s và 3, 7 rad/s.
B. 7 m/s và 1, 4 rad/s.
C. 19, 8 m/s và 3, 96 rad/s.
D. 12, 6 m/s và 2, 5 rad/s.
2
v
Ta có a ht =
r

⇒ v = √aht r = √7gr = √7.9, 8.5 = 18, 5 m/s.

v 18, 5

Tốc độ góc của nhà du hành là ω = = = 3, 7 rad/s.


r 5

24. Trong hệ quy chiếu gắn với tâm của Trái Đất, Trái Đất quay quanh một vòng xung quay trục Bắc – Nam hết một ngày đêm. Coi
Trái Đất là một quả cầu bán kính 6400 km. Tốc độ dài của một điểm nằm ở xích đạo và của một điểm ở vĩ độ 45 là 0

A. 1675, 44 km/h và 1184, 76 km/h.


B. 1647, 74 km/h và 1148, 76 km/h.
C. 1467, 47 km/h và 1481, 74 km/h.
D. 1477, 65 km/h và 1481, 74 km/h.
Trong một ngày đêm, một điểm ở xích đạo vẽ một vòng theo chu vi của Trái Đất. Tốc độ dài của nó bằng
2π 2π

3
vxd = RD = . 6400.10 = 465, 4 m/s  =  1675, 44 km/h.
TD 86400

Tại vĩ độ 45 , bán kính đường vĩ tuyến là


0

R = R
0 cos 45
0

45 D


2π 2π
Tốc độ dài của một điểm ở vĩ độ 45 bằng v 0
xd = R
45
0 =
3 0
. 6400.10 . cos45 = 329, 1 m/s  =  1184, 76 km/h.
TD 86400

25. Chọn phát biểu sai.


Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có
A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn.
C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Có ω = ⇒

T

các chuyển động tròn đều có cùng chu kì thì sẽ có cùng tốc độ góc.
26. Chọn phát biểu sai.

tâm trong chuyển động tròn đều
Vec tơ gia tốc hướng
A. luôn có độ lớn không đổi.
B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc.
C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc.
D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc.

Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều luôn vuông góc với vec tơ vận tốc và có chiều hướng vào tâm của quỹ
đạo.
27. Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút. Thời gian ngắn nhất để kim phút đuổi kịp kim giờ là
A. 12,27 phút.
B. 15 phút.
C. 30 phút.
D. 10, 4 phút.
Tốc độ quay của kim phút và kim giờ là

ωphut = rad/phút,
60

2π 2π
ωgio = = rad/phút.
12.60 720

Góc lệch giữa kim giờ và kim phút tại mốc thời gian là
2π 2π 3π

φ0 = .2 + .15 =
12 8
720

Phương trình góc quay của các kim là


φphút = .t
60

Trang 4/5
3π 2π
φgiờ = + .t
8
720

Hai kim gặp nhau khi φ ph út = φgiờ

2π 3π 2π

⇒ t = + . t ⇒ t = 12, 27ph út
60 8 720

28. Một đĩa tròn nhỏ bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài của đĩa tròn lớn bán kính 2R trong mặt phẳng chứa hai đĩa, đĩa lớn
nằm cố định.

Thời gian lăn hết một vòng quanh tâm đĩa lớn là T. Tốc độ góc của đĩa nhỏ là
6π 3π 2π π
A. .
B. .
C. .
D. .
T T T T

Quãng đường mà O đi được khi nó chuyển động 1 vòng quanh O là s = 2π. O


2 1 2 O1 = 6πR

Quãng đường này ứng với số vòng quay của O là 2

6πR

N = = 3 vò ng.
2πR

⇒ Đĩa lớn quay 1 vòng thì đĩa nhỏ quay 3 vòng.


⇒ ω2 = 3ω1 ⇒ ω2 = .
T

Trang 5/5

You might also like