You are on page 1of 8

ĐỀ KTGK 2 – HÓA HỌC 11 - ĐỀ 1

Câu 1. Ankane là những hydrocarbon


A. mạch hở chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. mạch vòng chứa liên kết đơn trong phân tử.
C. mạch phân nhánh, chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 2. Khí đồng hành (còn gọi là khí mỏ dầu) có thành phần chứa chủ yếu
A. methane. C. methane và propane.
B. ethane. D. ethane, propane và butane.
Câu 3. Công thức phân tử tổng quát (công thức chung) của các ankane là
A. CnH2n+1 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 1). C. CnH2n (n ≥ 2). D. CnH2n+2 (n ≥ 1).
Câu 4. Ankane nào sau đây ở thể khí trong điều kiện thường?
A. C4H10. B. C6H14. C. C8H18. D. C10H22.
Câu 5. Hydrocarbon có tên gọi theo hệ thống danh pháp thay thế là

A. neohexane. C. 2,3-dimethylpentane.
B. 2-dimethylbutane. D. 2,3-dimethylbutane.
Câu 6. Người ta thường dùng xăng để rửa sạch các vết bẩn dầu mỡ là do
A. xăng nhẹ hơn dầu mỡ. C. xăng là chất lỏng.
B. xăng dễ bay hơi. D. xăng là dung môi không phân cực.
Câu 7. Ankane nào khi cho phản ứng với chlorine trong điều kiện có chiếu sáng sẽ tạo ra sản phẩm
CH3-CHCl-CH3?
A. Methane. B. Ethane. C. 2-methylpropane. D. Propane.
Câu 8 . “.... là những hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa các liên kết đơn và một liên kết ba C ≡ C trong phân tử,
có công thức chung là CnH2n – 2 (n ≥ 2)”. Từ thích hợp để điền vào chỗ trống ở câu trên là
A. Alkyne. B. Alkane. C. Arene. D. Alcohol.
Câu 9. Công thức chung của alkene là
A. CnH2n (n ≥ 2). B. CnH2n + 2 (n ≥1). C. CnH2n – 2 (n ≥ 3). D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).
Câu 10. Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều nằm trên một đường thẳng?
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4.
Câu 11. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-ene. B. But-1-ene. C. Propene. D. Ethene.
Câu 12. Các alkene, alkyne đều có tính chất chung nào dưới đây ?
A. Không tan hoặc rất ít tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần khi số nguyên tử carbon tăng.
C. Ở trạng thái khí trong điều kiện thường.
D. Ít tan trong các dung môi không phân cực.
Câu 13. Pent-1-yne là tên thay thế của chất nào sau đây ?
A. CH≡C-CH2-CH2-CH3. C. CH≡C-CH2-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 14. Chất CH2=CH-CH3 có tên thông thường là
A. propylene. B. ethylene. C. acetylene. D. propane.
Câu 15. Trong phản ứng của alkene với dung dịch thuốc tím, vai trò của alkene là
A. chất khử. C. chất tạo môi trường.
B. chất oxi hóa. D. acid.
Câu 16. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa ?
A. Ethyne. B. Ethene. C. Ethane. D. Ethylene.
Câu 17. Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.
B. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.
D. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặ
Câu 18. Cho alkylbenzene có công thức

Tên thay thế của ankylbenzene trên là


A. 1–ethyl–3–methylbenzene C. 2–ethyl–4–methylbenzene
B. 5–ethyl–1–methylbenzene D. 4–methyl–2–ethylbenzene
Câu 19. Hoạt tính sinh học của benzene, toluene là
A. tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
B. không gây hại cho sức khỏe.
C. gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. gây hại cho sức khỏe nếu tiếp xúc trong thời gian dài.
Câu 20. Cho các công thức:

(1) (2) (3) (4)

Cấu tạo nào là của benzene?


A. (1) và (2). B. (1) ; (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 21. Để phân biệt benzene, toluene, styrene ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch Br2. C. Dung dịch KMnO4.
B. Br2 (xúc tác FeBr3). D. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.
Câu 22. A là dẫn xuất benzene có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd).
Vậy A là:
A. ethyl benzene. B. methyl benzene. C. vinyl benzene. D. alkyl benzene.
Câu 23. Tính khối lượng benzene cần dùng để điều chế được 24,6 gam nitrobenzene? Biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn
A. 15,60 gam. B. 40,00 gam. C. 50,00 gam. D. 30,00 gam
Câu 24.Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. HIO4. B. C3H3N. C. CH2BrCI. D. C6H6O
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của dẫn xuất halogen?
A.Trong điều kiện thường, dẫn xuất halogen tồn tại ở 3 thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Dần xuất halogen không tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
C. Một số dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học.
D. Các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử nhỏ thường là chất khí ở điều kiện thường
Câu 26.Trong thể thao, khi các vận động viên bị chán thương do va chạm, không gây ra vết thương hở, gãy
xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động
viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 27. Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH3CH(CI)CH3 + NaOH → CH3CH(OH)CH3 + NaCI
B. CH3CH2CI + KOH → CH2 = CH2 + KCI + H2O
C. CH3Br + KOH → CH3OH + KBr
𝑒𝑡ℎ𝑎𝑛𝑜𝑙
D. CH3CH2CH(Br)CH3 + KOH → CH3CH = CHCH3 + KBr + H2O
Câu 28: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm
vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm môi trường đất C. thủng tầng ozon
B. ô nhiễm môi trường nước D. mưa axit
Tự luận
Câu 29. Ankane X có công thức phân tử C4H10. Khi cho X tác dụng với chlorine (có chiếu sáng) thì có thể tạo ra
2 dẫn xuất monochloro. Hãy xác định công thức cấu tạo của ankane X và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Câu 30. Tính khối lượng Toluene cần dùng để làm mất màu 15,8gam KMnO4?
Câu 31. Nhiều dẫn xuất polyhalogen, thường là của chlorine như: Dichloro-Diphenyl-Trichloroethane(DDT);
1,2,3,4,5,6-hexachloroxichlorhexan(6.6.6) có tác dụng diệt sâu bọ, diệt cỏ, phòng trừ dịch hại, thuốc bảo vệ
thực vật , thuốc kích thích thực vật. Chúng có độc tính cao, tác dụng nhanh nhưng lại phân huỷ chậm. Do đó
gây ra ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng, đồng thời ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ.
a. Viết công thức cấu tạo của DDT và 6.6.6.
b. Hãy nêu các biện pháp giải quyết các vấn đề trên.

NGUỒN : NGUYỄN HẢI


ĐỀ KTGK 2 – HÓA HỌC 11 – ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bề mặt những vũng đầm lầy thường xuất hiện các bong bóng khí, đó là alkane đơn giản nhất, có tên gọi

A. butane. B. ethane. C. propane. D. methane.
Câu 2: Carbon (*) trong alkane dưới đây có bậc là

A. I. B. II. C. III. D. IV.


Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane.
Câu 4: Quá trình “bẻ gãy” các phân tử alkane mạch dài thành những hydrocarbon mạch ngắn hơn được gọi là
A. cracking. B. reforming. C. tách halogen. D. oxi hoá.
Câu 5: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 7: Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 → dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác
nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc. B. Lindlar. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 8: Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?
A. CH3-C≡CH. B. CH3CH2-C≡CH. C. CH3-C≡C-CH3. D. HC≡CH.
Câu 9: Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản
phẩm hữu cơ là
A. HC≡CH. B. HC≡CAg. C. AgC≡CAg. D. CH2=CH2.
Câu 10: Số nguyên tử carbon và hydrogen trong benzene lần lượt là:
A. 12 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 12. C. 6 và 14.
Câu 11: Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
A B C D

Câu 12: Hydrocarbon X có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của X là


A. dimethylbenzene. C. m-dimethylbenzene.
B. o-diethylbenzene. D. m-diethylbenzene.
Câu 13: Benzene có thể phản ứng với bromine khan khi có mặt xúc tác FeBr3. Phản ứng này thuộc loại phản
ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phan ưng đot chay.
Câu 14: Moi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo được bao nhiêu liên
kết?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CHCl – CH3 là
A. 1-chloropropane. B. 2-chloropropane. C. 3-chloropropane. D. propyl chloride.
Câu 16: Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I. Thứ tự giảm dần của nhiệt
độ sôi là
A. (1) > (2) > (3) > (4). C. (4) > (3) > (2) > (1).
B. (1) > (4) > (2) > (3). D. (4) > (2) > (1) > (3).
Câu 17: Phần trăm khối lượng hydrogen trong alkane X là 25,00 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 18: Khi cho 2,2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monochloro?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 19: Đồng phân cấu tạo nào của alkane có công thức phân tử C6H14 tạo ra nhiều sản phẩm thế nhất khi
phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. 2-methylpentane. C. pentane.
B. 3-methylpentane. D. 2,2-dimethylbutane.
Câu 20: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 21: Cho alkene có công thức:

Tên gọi của alkene trên là


A. trans-pent-2-ene. C. cis - 3 - methylpent-2-ene.
B. cis - 2 - methylpent-3-ene. D. trans-pent-3-ene.
Câu 22: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-methylpropene là
A. CH3-CH(OH)-CH3. C. HO-CH2CH2CH3.
B. CH3-CCH3(OH)-CH3. D. CH3-O-CH2CH3.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.

Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 24: Không thể phân biệt methane và acetylene bằng chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. KMnO4. D. AgNO3/NH3.
Câu 25: Đun nóng hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 nóng thu được dung
dịch X có chứa C6H5COOK và K2CO3. Chất X là
A. o-xylene. B. p-xylene. C. ethyl benzene. D. styrene.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene.
B. Các chất trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
C. Những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
D. Dãy đồng đẳng của benzene có công thức tổng quát CnH2n-6 (n > 6).
Câu 27: Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác), benzene tác dụng được với tất cả các chất trong
dãy nào dưới đây?
A. HCl, HNO3, Cl2, H2. C. HNO3, Cl2, KMnO4, Br2.
B. HNO3, H2, Cl2, H2O. D. HNO3, H2, Cl2, O2.
Câu 28: Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen được sắp xếp theo thứ tự: CH3F < CH3CI < CH3Br < CH3I. Nguyên
nhân dẫn đến sự tăng dần nhiệt độ sôi từ CH3F đến CH3I là do
A. sự phân cực của liên kết carbon - halogen giảm dần từ CH3F đến CH3I.
B. độ âm điện của các halogen trong dẫn xuất giảm dần từ F đến I.
C. tương tác van der Waals tăng dần từ CH3F đến CH3I.
D. độ dài liên kết carbon - halogen tăng dần từ CH3F đến CH3I.
Câu 29: Cho vài giọt brombenzene vào ống nghiệm có chứa sẵn nước, lắc nhẹ rồi để yên trong vài phút. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất lỏng trong ống nghiệm phân thành hai lớp.
B. Xảy ra phản ứng thế halide, tạo ra hợp chất có công thức là C6H5OH.
C. Brombenzene tan vào nước tạo ra chất lỏng màu vàng nâu.
D. Xảy ra phản ứng tách halide, tạo ra hợp chất có công thức C6H4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 30 (1 điểm): Hợp chất A là dẫn xuất monochloro của alkylbenzene (B). Phân tử khối của A bằng 126,5.
(a) Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
(b) Chất A có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch NaOH, tạo ra chất E có mùi thơm, có khả năng
hòa tan nhiều chất hữu cơ, ức chế sự sinh sản của vi khuẩn nên được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất
mĩ phẩm. Tìm công thức cấu tạo đúng của A. Viết phương trình hóa học.
Câu 31 (1 điểm):
a. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ các quá trình điều chế polystyrene từ hexane.
b. Vì sao khu vực trạm xăng dầu, khu vực có nhiều xe cơ giới qua lại, nơi có khói thuốc lá …lại được xem là nơi
có nguồn hydrocarbon thơm gây tổn hại đến sức khoẻ con người?
Câu 32 (1 điểm): Một bình gas (khí hóa lỏng) sử dụng trong hộ gia đình X chứa 12 kg hỗn hợp propane và
butane với tỉ lệ mol 1 : 2. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2 220 kJ và 1 mol butane
tỏa ra lượng nhiệt là 2 850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí gas của hộ gia đình X là 11 000
kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 80%.
(a) Tính tổng lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg gas trên.
(b) Tính số ngày hộ gia đình X sử dụng hết bình gas trên Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
NGUỒN : NGUYỄN HẢI
(Đề số 3)
Câu 1: Alkane là các hydrocarbon:
A. no, mạch vòng. C. không no, mạch hở.
B. no, mạch hở. D. không no, mạch vòng.
Câu 2: Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane. C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.
B. methane, ethane, propane, hexane, heptane. D. methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Câu 3: Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa?
A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 6: Alkene CH3−CH=CH−CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene. C. but-1-ene.
B. but-2-ene. D. but-3-ene.
Câu 7: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 3-methylpent-2-yne. C. 4-methylhex-2-yne.
B. 2-methylhex-4-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 8: Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp
chất nào dưới đây?
A. alkane. B. xycloalkane. C. alkyne. D. alkene lớn hơn.
Câu 9: Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 10: Hợp chất nào sau đây là m-xylene?
A B C D

Câu 11: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 12: Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 13: Chất nào dưới đây là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. Cl – CH2– COOH. C. CH3– CH2– Mg – Br.
B. C6H5– CH2– Cl. D. CH3– CO – Cl.
Câu 14: Liên kết C-X trong phân tử dẫn xuất halogen có đặc điểm?
A. Phân cực về phía nguyên tử halogen. C. Phân cực về phía nguyên tử hydrogen.
B. Phân cực về phía nguyên tử carbon. D. Không phân cực.
Câu 15: Ngoài phản ứng thế nguyên tử halogen, các dẫn xuất halogen của alkane còn tham gia phản ứng nào
sau đây?
A. Cộng. B. Thế hydrogen. C. Trùng hợp. D. Tách HX.
Câu 16: Khi đun nóng ethyl chloride trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. ethanol. B. ethene. C. ethyne. D. ethane.
Câu 17: Đun nóng 13,875 gam một alkyl chloride Y với dung dịch NaOH dư, acid hóa dung dịch thu được bằng
dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y

A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl.
Câu 18: Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải phóng
khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng 50 400 kJ. Biết để làm nóng 1 kg nước lên 1 độ thì cần cung
cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20oC cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt?
A. 2520 kJ. B. 5040 kJ. C. 10080 kJ. D. 6048 kJ.

You might also like