Professional Documents
Culture Documents
CĐ1
ALKANE
Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkane
không phân nhánh
Dựa vào đồ thị đã cho, số phân tử alkane không phân nhánh ở thể khí trong điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 45. Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Phân tử methane không phân cực. B. Methane là chất khí.
C. Phân tử khối của methane nhỏ. D. Methane không có liên kết đôi.
Câu 46. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: chloromethane, dichloromethane, trichloromethane và
tetrachloromethane. Số chất là sản phẩm của phản ứng xảy ra khi trộn methane với chlorine và chiếu
ánh sáng tử ngoại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 47. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: (X) 1-chloropropane và (Y) 2-chloropropane. Sản phẩm
của phản ứng monochloro hoá propane là
A. (X). B. (Y). C. cả hai chất. D. chất khác X, Y.
Câu 48. [CD - SBT] Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo như sau: (CH3)2CHCH2CH3. Khi cho Y
phản ứng với bromine có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monobromo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49. (A.08): Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối
đa thu được là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Khi cho 2,2-dimethylpropane phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo
ra tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 51. [CTST - SBT] Khi cho 2,2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu
dẫn xuất monochloro?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 52. Khi cho 2,3,4-trimethylpentane phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 53. [CTST - SBT] Alkane A có công thức phân tử C5H12. A tác dụng với chlorine khi đun nóng
chỉ tạo một dẫn xuất monochloro duy nhất. Tên gọi của A là
A. pentane. B. 2-methylbutane.
C. 2,2-dimethylpropane. D. 3-methylbutane.
Câu 54. (A.13): Khi được chiếu sáng, hydrocarbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với chlorine
theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monochloro là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentane. B. pentane. C. butane. D. isopentane.
Câu 55. Đồng phân cấu tạo nào của alkane có công thức phân tử C5H12 chỉ tạo ra duy nhất một sản
phẩm thế khi phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
C H 2 CH3
|
CH3
Danh pháp thay thế của alkane trên là
A. 2-ethyl-3-methylbutane. B. 2-methyl-3-ethylbutane.
C. 3,4-dimethylpentane. D. 2,3-dimethylpentane.
Câu 76. Hydrocarbon T có công thức cấu tạo:
CH CH3
CH3
CH3 CH3
CĐ2
HYDROCARBON KHÔNG NO
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết
Câu 1. [KNTT - SBT] Hidrocarbon không no là những hidrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết σ. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 2. Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 3. Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Câu 4. Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 5. (MH.15). Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 6. [KNTT - SBT] Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 7. [KNTT - SBT] Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?
A. (CH3)2C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH≡C-CH2-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Câu 9. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH2-CH3?
A. CH≡C-CH3. B. CH3-C≡C-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-C≡CH.
Câu 10. Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 11. Alkene CH3−CH=CH−CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 12. Alkene sau có tên gọi là
A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene.
C. 2-metybut-3-ene. D. 3-methylbut-3-ene.
Câu 13. (A.14): Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-methylpent-2-yne. B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 20. Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 21. Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 3,3-đimethylpent-2-yne. B. 4,4-đimethylpent-3-yne.
C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne.
Câu 22. Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 1,4-đimethylpent-2-yne. B. 5-methylhept-3-yne.
C. 1,4-đimethylhex-2-yne. D. 4-methylhex-3-yne.
Câu 23. Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là
A. (CH3)2CH−C≡CH. B. CH3CH2CH2−C≡CH.
C. CH3−C≡C−CH2CH3. D. CH3CH2− C≡C−CH3.
Câu 24. Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là
A. CH3−C≡C−CH2CH2CH3. B. (CH3)2CH−C≡CH−CH3.
C. CH3CH2−C≡CH−CH2CH3. D. (CH3)3C−C≡CH.
Câu 25. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. D. Benzene.
Câu 26. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo
thành hợp chất nào dưới đây?
Câu 32. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t ) tạo thành butane?
o
Có bao nhiêu alkene trong biểu đồ ở thể khí trong điều kiện thường (250C)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 77. [CD - SBT] Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Alkene là chất kị nước. B. Alkene là chất dễ tan trong dầu mỡ.
C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. D. Liên kết kém bền hơn liên kết .
Câu 79. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hidrocarbon
không no?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng thế.
o
Câu 80. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-methylpropene + H2 ⎯⎯⎯
Ni, t
→ là
A. isobutane. B. butane.
Có thể tạo thành từ phản ứng giữa bromine với chất nào dưới đây?
A. but-2-ene. B. pent – 1 – ene.
C. but-1-ene. D. 2-methylpropene.
Câu 88. Ethylene cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 89. Propene cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 90. Alkene A có công thức phân tử C4H8. Khi cộng nước vào A (có xúc tác acid) chỉ tạo ra một
sản phẩm duy nhất. Tên gọi của A là
A. pent – 1 – ene. B. but-1-ene.
C. but-2-ene. D. 2-methylpropene.
Câu 91. Theo quy tắc Markovnikov, trong phản ứng cộng nước hoặc acid (kí hiệu chung là HA) vào
liên kết C=C của alkene thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon có đặc điểm nào?
A. nguyên tử carbon liên kết với nhóm methyl.
B. nguyên tử carbon liên kết với nhiều nguyên tử hydrogen hơn.
C. nguyên tử carbon liên kết với ít nguyên tử hydrogen hơn.
D. nguyên tử carbon liên kết với nhiều nguyên tử carbon khác hơn.
Câu 92. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-methylpropene là
A. CH3−CH(OH)−CH3. B. CH3CH2CH2−OH.
C. HO−CH2CH2CH3. D. CH3−O−CH2CH3.
được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là 2-methylbutane. Tên gọi của X là
A. 2-methylbut-1-yne. B. 2-methylbut-2-yne.
C. 3-methylbut-2-yne. D. 3-methylbut-1-yne.
Câu 100. Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ
Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là
A. 2-methylpent-1-yne. B. 2-methylpent-2-yne.
C. 4-methylpent-2-yne. D. 4-methylpent-1-yne.
Câu 101. Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với H2 (xúc tác Lindlar) tới khi phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y chỉ có hai hydrocarbon. Công thức cấu tạo của hai hydrocarbon lần lượt là:
A. CH≡C−CH(CH3)2 và CH3CH2CH(CH3)2.
B. CH2=CH−CH2CH2CH3 và CH3CH2CH(CH3)2.
C. CH≡C−CH(CH3)2 và CH2=CH−CH(CH3)2.
D. CH2=CH−CH(CH3)2 và CH3CH2CH(CH3)2.
Câu 102. Cho 2 ống nghiệm đều chứng dung dịch KMnO4 loãng. Nhỏ vào ống thứ nhất vài giọt
hexane, nhỏ vào ống thứ hai vài giọt hexen thì quan sát thấy hiện tượng:
A. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều nhạt màu.
B. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ nhất nhạt màu, ống thứ hai không đổi màu.
C. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ hai nhạt màu, ống thứ nhất không đổi màu.
D. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều không đổi màu.
Câu 103. [KNTT - SBT] Xét phản ứng hóa học sau:
CH3CH2=CH2 + H2O + KMnO4 → CH3-CH(OH)CH2(OH) + MnO2 ↓+2KOH
Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 109. (QG.18 - 203): Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt.
Chất X là
A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
Câu 111. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các alkyne HC≡CH, CH3−C≡CH, … có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng
đẳng của acetylene.
B. Liên kết ba của alkyne được tạo nên từ ba liên kết .
C. Các alkyne 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Alkyne không có đồng phân hình học như alkene.
Câu 112. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử hydrogen đính vào carbon của liên kết ba linh động hơn nhiều so với nguyên tử
hydrogen đính vào carbon của liên kết đôi và liên kết đơn.
B. Thuốc thử Tollens có thể viết là AgNO3/NH3.
C. Acetylene là alkyne duy nhất có hydrogen linh động.
D. Nguyên tử hydrogen linh động trong alkyne có thể bị thay thế bởi ion kim loại.
Câu 113. Không thể phân biệt methane và acetylene bằng chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. KMnO4. D. AgNO3/NH3.
Câu 114. [CD - SBT] Để phân biệt but-2-yne (CH3C≡CCH3) với but-l-yne (CH≡CCH2CH3) có thể
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HC1. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 115. Có thể phân biệt acetylene, ethylene và methane bằng hóa chất nào sau đây?
A. KMnO4 và NaOH. B. KMnO4 và quỳ tím.
C. AgNO3/NH3. D. Br2 và AgNO3/NH3.
Câu 116. Có thể phân biệt but-1-yne, but-2-yne, methane bằng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3. B. Br2 và quỳ tím.
C. KMnO4 và AgNO3/NH3. D. HBr và Br2.
Câu 117. [CD - SBT] Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng
dưng dịch AgNO3/NH3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine.
Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là không đúng?
A. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt.
B. Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần.
C. Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp.
D. Ở ống nghiệm (2) thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 118. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách
dời chỗ của nước.
B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác