You are on page 1of 9

Chương 4: Hydrocarbon

CHUYÊN ĐỀ 4: ALKANE
1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no?
A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn.
C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi.
Câu 2. Alkane là các hydrocarbon
A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở. D. không no, mạch vòng.
Câu 3. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 4. Các Alkane như: CH4, C2H6, C3H8, … hợp thành dãy nào dưới đây?
A. đồng đẳng của acetylen. B. đồng phân của methane.
C. đồng đẳng của methane. D. đồng phân của Alkane.
Câu 5. [KNTT - SBT] Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 6. Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử alkane gọi là gốc ankyl, có công
thức chung là
A. CnH2n-1 (n ≥ 1). B. CnH2n+1 (n ≥ 1). C. CnH2n+1 (n ≥ 2). D. CnH2n-1 (n ≥ 2).
Câu 7. Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 8. Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 9. Nhóm nguyên tử CH3CH2CH2- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. isopropyl.
Câu 10. Dãy các Alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane.
B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.
C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.
D. methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Câu 11. [KNTT - SBT] Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3.
Câu 12. [KNTT - SBT] Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane.
C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 13. Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.
Câu 14. Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Benzene.
C. Dung dịch acid HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 15. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane.
Câu 16. Phản ứng đặc trưng của hydrocarbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa.
Câu 17. Các alkane không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.

1
Chương 4: Hydrocarbon

Câu 18. Khi đốt cháy một hydrocarbon, thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau đây có
thể kết luận rằng hydrocarbon đó là alkane?
A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a ≥ b.
Câu 19. (QG.15): Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ,
đạm, ancol methylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane. Công thức phân tử của methane là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 20. (QG.19 - 201). Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn
nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2.
Câu 21. [CTST - SBT] Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ
trong chăn nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần
chính của biogas là
A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 22. [CTST - SBT] Theo ước tính, trung bình mỗi ngày một con bò "ợ" vào bầu khí quyển khoảng 250 L -
300 L một chất khí có khả năng gây hiệu ứng nhà kính. Khí đó là
A. O2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 23. [CD - SBT]. Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Sodium acetate. B. Dầu mỏ và khí dầu mỏ.
C. Aluminium carbide (Al4C3). D. Khí biogas.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 24. Khi nói về phân tử Alkane không phân nhánh thì đặc điểm nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có carbon bậc I và II. B. Chỉ có carbon bậc I, II và III.
C. Chỉ có carbon bậc II. D. Chỉ có carbon bậc I.
Câu 25. Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là

A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. bậc IV.


Câu 26. Trong phân tử sau đây, các nguyên tử carbon:

A. 1 và 4 giống nhau; 2 và 3 giống nhau. B. 1 và 4 giống nhau; 5 và 6 giống nhau.


C. 1, 4, 5, 6 giống nhau; 2 và 3 giống nhau. D. 2 và 3 giống nhau; 5 và 6 giống nhau.
Câu 27. Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. [KNTT - SBT] Alkane X có công thức phân tử C6H14.Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 30. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo:

Danh pháp thay thế của X là


A. 2,3-dimethylpentane. B. 2,4-dimethylbutane.

2
Chương 4: Hydrocarbon

C. 2,4-dimethylpentane. D. 2,4-methylpentane.
Câu 31. Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo:

Danh pháp thay thế của Y là


A. 2,3,3-methylbutane. B. 2,2,3-dimethylbutane.
C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.
Câu 32. Công thức cấu tạo thu gọn của 2,2-dimethylpropane là
A. (CH3)2CHCH2CH3. B. (CH3)4C.
C. CH3CH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH(CH3)2.
Câu 33. Công thức cấu tạo thu gọn của 2,3-dimethylbutane là
A. (CH3)2CHCH(CH3)2. B. (CH3)3CC(CH3)3.
C. (CH3)2CCH(CH3)2. D. CH3CH2C(CH3)3.
Câu 34. [CD - SBT] Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo (CH3)3CCH2CH2CH3 là
A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.
C. 2,2,3- trimethylbutane. D. 2,2- dimethylbutane.
Câu 35. Trong phân tử 2,2,4-trimethylpentane có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 36. [KNTT - SBT] Tên gọi của alkane nào sau đây đúng?
A. 2-ethylbutane. B. 2,2-dimethylbutane.
C. 3-methylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.
Câu 37. Phần trăm khối lượng carbon trong C4H10 là
A. 28,57 %. B. 82,76 %. C. 17,24 %. D. 96,77 %.
Câu 38. Theo chiều tăng dần số nguyên tử carbon trong phân tử, phần trăm khối lượng carbon trong phân tử
alkane
A. không đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 39. Trong dãy đồng đẳng của methane, alkane nào có hàm lượng hydrogen lớn nhất?
A. CH4. B. C3H8. C. C6H14. D. C10H22.
Câu 40. Phần trăm khối lượng carbon trong alkane X là 83,33 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C3H8. C. C5H12. D. C10H22.
Câu 41. Phần trăm khối lượng hydrogen trong alkane X là 25,00 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 42. Hàm lượng nguyên tố hydrogen trong alkane X là 82,76 %. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. [KNTT - SBT] Cho các alkane kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau: propane (-187,7
và - 42,1), butane (-138,3 và - 0,5), pentane (-129,7 và 36,1), hexane (- 95,3 và 68,7). Số alkane tồn tại ở thể khí
ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 44. [CTST - SBT] Đồ thị dưới đây thể hiện mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong
phân tử alkane không phân nhánh được biểu diễn như sau:

3
Chương 4: Hydrocarbon

Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkane không phân
nhánh
Dựa vào đồ thị đã cho, số phân tử alkane không phân nhánh ở thể khí trong điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 45. Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Phân tử methane không phân cực. B. Methane là chất khí.
C. Phân tử khối của methane nhỏ. D. Methane không có liên kết đôi.
Câu 46. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: chloromethane, dichloromethane, trichloromethane và
tetrachloromethane. Số chất là sản phẩm của phản ứng xảy ra khi trộn methane với chlorine và chiếu ánh sáng
tử ngoại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 47. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: (X) 1-chloropropane và (Y) 2-chloropropane. Sản phẩm của phản
ứng monochloro hoá propane là
A. (X). B. (Y). C. cả hai chất. D. chất khác X, Y.
Câu 48. [CD - SBT] Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo như sau: (CH3)2CHCH2CH3. Khi cho Y phản ứng với
bromine có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monobromo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49. (A.08): Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro tối đa thu được

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Khi cho 2,2-dimethylpropane phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 51. [CTST - SBT] Khi cho 2,2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất
monochloro?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 52. Khi cho 2,3,4-trimethylpentane phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu sản phẩm thế monochloro?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 53. [CTST - SBT] Alkane A có công thức phân tử C5H12. A tác dụng với chlorine khi đun nóng chỉ tạo
một dẫn xuất monochloro duy nhất. Tên gọi của A là
A. pentane. B. 2-methylbutane.
C. 2,2-dimethylpropane. D. 3-methylbutane.
Câu 54. (A.13): Khi được chiếu sáng, hydrocarbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với chlorine theo tỉ lệ
mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monochloro là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentane. B. pentane. C. butane. D. isopentane.
Câu 55. Đồng phân cấu tạo nào của alkane có công thức phân tử C 5H12 chỉ tạo ra duy nhất một sản phẩm thế khi
phản ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
4
Chương 4: Hydrocarbon

A. pentane. B. 2-methylbutane.
C. 2,2-dimethylpropane. D. Không có đồng phân nào.
Câu 56. Khi phản ứng với bromine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng, 2-methylpentane có thể tạo ra sản phẩm chính là
dẫn xuất thế ở carbon nào?

A. C6. B. C2. C. C3. D. C4.


Câu 57. [CD - SBT]. Cho butane phản ứng với chlorine thu được sản phẩm chính là
A. 2-chlorobutane. B. 1-chloributane.
C. 3-chlorobutane. D. -cholorobutane.
Câu 58. [KNTT - SBT] Cracking alkane là quá trình phân cắt liên kết C-C (bẻ gãy mạch carbon) của các
alkane mạch dài để tạo thành hỗn hợp các hydrocarbon có mạch carbon
A. ngắn hơn. B. dài hơn. C. không đổi. D. thay đổi.
Câu 59. Cho phản ứng cracking sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3CH2CH3. B. CH3CH=CH2.
C. CH3CH=CHCH3. D. CH3CH2CH2CH3.
Câu 60. [KNTT - SBT] Oxi hoá butane bằng oxygen ở 180°C và 70 bar tạo thành sản phẩm hữu cơ X duy
nhất. X là
A. HCOOH B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CO2.
Câu 61. [CD - SBT] Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất ethane, propane, butane và pentane lần lượt
là 1570 kJ mol-1 ; 2220 kJ mol-1 ; 2875 kJ mol-1 và 3536 kJ mol-1. Khi đốt cháy 1 gam chất nào sẽ thu được nhiệt
lớn nhất?
A. Ethane. B. Propane C. Butane. D. Pentane.
Câu 62. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn là hydrocarbon no.
B. Hydrocarbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
Câu 63. [CD - SBT] Nhỏ 1 mL nước bromine vào ống đựng 1 mL hexane, chiếu sáng và lắc đều. Hiện tượng
quan sát được là
A. trong ống nghiệm có chất lỏng đồng nhất.
B. màu của nước bromine bị mất.
C. màu của nước bromine không thay đổi.
D. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.
Câu 64. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết σ bền vững.
B. Các phân tử alkane hầu như không phân cực.
C. Ở điều kiện thường các alkane tương đối trơ về mặt hoá học.
D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C–H hướng về bốn đỉnh hình vuông.
Câu 65. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
5
Chương 4: Hydrocarbon

D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
Câu 66. [KNTT - SBT] Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất hoá học của alkane
A. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là thế và tách
B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
Câu 67. [CD – SGK] Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng nhiên liệu
từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas.
D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
Câu 68. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng reforming alkane?
A. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh.
B. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng.
C. Số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm bằng nhau.
D. Nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng.
Câu 69. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng?
A. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt.
B. Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.
C. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.
D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp.
Câu 70. [CD - SBT]. Để tăng chất lượng của xăng, dầu, người ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Thực hiện phản ứng reforming để thay đổi cấu trúc của các alkane không nhánh thành hydrocarbon mạch
nhánh hoặc mạch vòng có chỉ số octane cao.
B. Thực hiện phản ứng cracking để thay đổi cấu trúc các alkane mạch dài chuyển thành các alkene và alkane
mạch ngắn hơn.
C. Thực hiện phản ứng hydrogen hóa để chuyển các alkene thành alkane.
D. Bổ sung thêm heptane vào xăng, dầu.
Câu 71. [CD - SBT]. Phương pháo nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường
do các phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
3. Mức độ vận dụng - vận dụng cao
Câu 72. (A.13): Tên thay thế của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetramethylbutane. B. 2,4,4-trimethylpentane.
C. 2,2,4-trimethylpentane. D. 2,4,4,4-tetramethylbutane.
Câu 73. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo:

Số nguyên tử carbon và số nhánh trong mạch chính của X là:


A. 4 carbon và 2 nhánh. B. 5 carbon và 2 nhánh.
C. 5 carbon và 1 nhánh. D. 4 carbon và 1 nhánh.
Câu 74. Hydrocarbon Z có công thức cấu tạo:

6
Chương 4: Hydrocarbon

Danh pháp thay thế của Z là


A. 2,2,3-trimethylpentane. B. 2,3,3-trimethylpentane.
C. 3-ethyl-2,2-dimethylbutane. D. 2-ethyl-3,3-dimethylbutane.
Câu 75. [CTST - SBT] Cho alkane sau:

Danh pháp thay thế của alkane trên là


A. 2-ethyl-3-methylbutane. B. 2-methyl-3-ethylbutane.
C. 3,4-dimethylpentane. D. 2,3-dimethylpentane.
Câu 76. Hydrocarbon T có công thức cấu tạo:

Danh pháp thay thế của T là


A. 3-ethyl-2,4-dimethylpentane. B. 2-methyl-3-propylpentane.
C. 2,4-dimethyl-3-ethylpentane. D. 2-propyl-3-methylpentane.
Câu 77. Alkane X có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của X là


A. 3- isopropylpentane. B. 2-methyl-3-ethylpentane.
C. 3-ethyl-2-methylpentane. D. 3-ethyl-4-methylpentane.
Câu 78. Alkane X có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của X là


A. 2-methyl-2,4-diethylhexane. B. 2,4-diethyl-2-methylhexane.
C. 3,3,5-trimethylheptane. D. 3-ethyl-5,5-dimethylheptane.
Câu 79. Đồng phân cấu tạo nào của alkane có công thức phân tử C 6H14 tạo ra ít sản phẩm thế nhất khi phản ứng
với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. 2,2-dimethylbutane. B. 2,3-dimethylbutane.
C. 2-methylpentane. D. 3-methylpentane.

7
Chương 4: Hydrocarbon

Câu 80. Đồng phân cấu tạo nào của Alkane có công thức phân tử C 6H14 tạo ra nhiều sản phẩm thế nhất khi phản
ứng với chlorine (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. 2-methylpentane. B. 3-methylpentane.
C. pentane. D. 2,2-dimethylbutane.
Câu 81. [CTST - SBT] Có bao nhiêu alkane (có số nguyên tử ) khi tác dụng với chlorine (có ánh sáng
hoặc đun nóng) tạo duy nhất một sản phẩm thế monochloro?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 82. Cho các Alkane sau: propane (I); 3-methylpentane (II); 2,2-dimethylbutane (III) và 2,3-dimethylbutane
(IV). Chất nào tác dụng với chlorine trong điều kiện chiếu sáng thu được ba dẫn xuất monochloro?
A. II và III. B. I, III và IV. C. II, IV. D. Chỉ III.
Câu 83. Dãy alkane nào sau đây thỏa mãn điều kiện: mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với
chlorine theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo ra 1 dẫn xuất monochloro duy nhất?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14. B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18.
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14. D. CH4, C2H6, C5H12, C4H10.
Câu 84. [KNTT - SBT] Cho các chất sau: (1) 2-methylbutane; (2) 2-methylpentane; (3) 3-methylpentane; (4)
2,2-dimethylbutane và (5) benzene (vòng 6 C). Trong số các chất này, có bao nhiêu chất có thể là sản phẩm
reforming hexane ?
A. 5. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 85. [CD - SBT] Cho các yếu tố sau:
(a) Phân tử khối.
(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước.
(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 86. Trong các phát biểu sau:
(1) Alkane không tan trong acid H2SO4 loãng
(2) Alkane tan tốt trong dung dịch KMnO4
(3) Alkane tan tốt trong dung dịch NaOH đặc
(4) Alkane tan tốt trong benzen
Những phát biểu không đúng là
A. 1, 2 và 3. B. 3 và 4. C. 1 và 2. D. 2, 3.
Câu 87. [CD - SBT] Cho các phát biểu về alkane:
(a) Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết đơn
(b) Chỉ có các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
(c) Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.
(d) Các alkane rắn được dùng làm nến, nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
(e) Công thức chung của alkane là CxH2x+2, với x 1.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
______HẾT_____

8
Chương 4: Hydrocarbon

You might also like