Professional Documents
Culture Documents
TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ
vinylclorua
Câu 2 (1đ): Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Butan : But-1-in : But-2-in , khí sunfurơ
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp vào 125ml dung dịch Br 2 2M phản ứng vùa đủ sau phản ứng thì
thấy khối lượng bình dung dịch brom tăng 11,9 g.
a, Tìm công thức phân tử của 2 anken. Tính % về khối lượng mỗi anken trong X.
b, Xác định công thức cấu tạo của 2 anken, biết rằng khi cho hỗn hợp X tác dụng với HBr thì thu được 3
sản phẩm. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
II-Trắc nghiệm (5đ):
Câu 1. Cho 2- metylbutan clo hóa theo tỉ lệ 1 :1 thì thu được bao nhiêu dẫn suất monoclo?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2. Cho ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-đimetylhexan. Công thức phân tử của A là:
A. C10H22 B. C11H24 C. C9H20 D. C8H18
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hhX gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2.
Nếu lấy cùng một lượng hhX như trên tác dụng với một lượng dư ddAgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa
thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡ C-CH3, CH2=C=C=CH2 B. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
C. CH≡ C-CH3, CH2=CH-C≡ CH D. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡ CH
Câu 4. Cho Isopren tác dụng với dung dịch brom (tỉ lệ 1:1), ở 40oC. Sản phẩm chính thu được là:
A. CH2Br-CBr(CH3)-CH =CH2 B. CH2Br-CHBr-CH =CH2
C. CH2Br-CBr(CH3)-CHBr -CH2Br D. CH2Br-C(CH3)=CH -CH2Br
Câu 5. Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
A. 3 gốc B. 5 gốc C. 2 gốc D. 4 gốc
15000 C t 0 C , xt t 0 C , p , xt
Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 A B C
H 2 , Pd , PbCO 3
D(polime).
Vậy A, B, C, D lần lượt là:
A. Axetilen, vinyl axetilen, butadien, poli butadien B. Axetilen,benzen, xiclohexan, hex-1-en
C. Axetilen, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen D. Axetilen , vinyl axetilen, butan, but-2-en
Câu 7. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4
đặc, bình 2 đựng dung dịch CaOH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 12,6 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất
hiện. Giá trị của m là: A. 68,95g B. 59,1g C. 98,5gD. 50g
Câu 8. Sục khí axetilen vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ
C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa màu trắng
Câu 9. Số đồng phân của anken có CTPT C4H8 là : A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 10. Khi cho ankan (A)tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 (ánh sáng ) thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất tên
của (A) là: A. Butan B. Isopentan C. Pentan D. Neopentan
Câu 11. Công thức tổng quát của những hợp chất ankan là: A. CnH2n-2 B. CnH2n C. CnH2n+2 D. CnH2n-6
0
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetilen (xt,t )là :
A. CH3CHO B. CH3CH2OH C. CH3-CH(OH)2 D. CH2=CH-OH
Câu 13. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- đimetylpent-2-en. D. 2,3- điclobut-2-en
Câu 14. Chất có công thức (CH3)2CHCH(CH3)CH2CH3 có tên là:
A. 2,2,3-trimetylpentan B. 2,2,3-trimetylbutan C. 2,3-đimetylpentan D. 2,2-đimetylpentan
Câu 15. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
Câu 16. Lấy 0,4 mol một Anken Xvào 100 gam dung dịch Brom, sau phản ứng hết khối lượng hỗn hợp dung
dịch thu được là 128 gam. Anken X là:A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu
suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:A. 3,25
B. 5,23 C. 10,46 D. 5,35
Câu 18. Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19. .công thức nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankađien?
A. CnH2n-2 (n ≥ 3) B. CnH2n(n ≥ 2) C. CnH2n +2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2(n ≥ 2)
Câu 20. Anken X có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)C(CH3)=CHCH3.Tên của X là
A. 2,3-đimetylpent-3-en B. 3,4-đimetylpent-2-en C. 2,3-đimetylpent-4-en D. 3,4-đimetylpent-3-en
ĐỀ 2
I-TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1đ) Nhận biết các chất khí mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Metan, axetilen, etilen và NH3.
Câu 2: (1đ) Cho 20,2 gam hhX gồm 2 ankanol kế tiếp và etilen glicol phản ứng hết với kali dư thì được 6,72 lít
H2(đktc). Nếu cho ½ lượng hhX trên thì hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2. Tính %m của 2 ancol trong X.
Câu 3: (0,5đ) Hoàn thành dãy phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Ancol etylic ⃗ ( 1 ) Etilen ⃗
( 2 ) Anđehit axetic ⃗
( 3 ) Amoni axetat ⃗
( 4 ) Axit axetic
Câu 4: (0,5đ) Trung hòa x mol 1 axit cacboxylic no, mạch hở A cần 2x mol KOH. Mặt khác đốt cháy 1 molA
thì thu được 2 mol CO2. Từ Etilen hãy viết các phản ứng điều chế ra A(Điều kiện và hóa chất vô cơ xem như có
đủ).
II-TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
A. Al4C3 B. CH4 C. CO D. Na2CO3.
Câu 2: Ankan C6H14 có số đồng phân là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan B. metan C. propen D. Cacbonđioxit
Câu 4: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. Etin D. Propin
Câu 5: Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là?
A. Etylen B. etan C. eten D. etyl
Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất? Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu8 : Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
o
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Benzen A o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là:
A. nitrobenzen. B. brombenzen.
C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.
Câu 11: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 12: Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên.
Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 14: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức đô ̣ linh đô ̣ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol,
etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol.
B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol.
Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 16: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2
(ở đktc). A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH.
Câu 17: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
o
Câu 18: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 19: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, stiren và rượu benzylic là
A. Na B. dd NaOH C. dd Br2 D. Qùy tím
Câu 20: HCHO có tên gọi là
A. Anđehit fomic B. Metanal C. Fomanđehit D.Tất cả đều đúng
Câu 21: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 22: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 24: Phát biểu nào không đúng?
A. Nhỏ nước brom vào dung dịch andehit axetic thì nước brom bị mất màu.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch xeton, màu của nước brom không bị mất.
C. Dung dịch KMnO4 phân biệt được andehit và stiren.
D. Nhỏ dung dịch thuốc tím vào dung dịch xeton màu tím không bị mất.
Câu 25: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ?
A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C.
Câu 26: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 27: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4.
C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.
Câu 28: Nhận biết các chất sau: andehit axetic, axeton và axetilen đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ dung một hóa
chat?
A. Đồng (II) hiđroxit. B. Quỳ tím. C. Kim loại natri. D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
ĐỀ 3
Câu 1:Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là
A. 2, 2. B. 1, 4. C. 4, 1. D. 3, 1.
Câu 2: Số liên kết σ (xich ma) có trong phân tử CH2=CH2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3 . Công thức chung của ankan là
A. CnH2n. B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) .
C. CnH2n + 2 ( n ¿ 1). D. CnH2n+2 ( n ¿ 2).
Câu 4: Ankan là
A. hidrocacbon no không có mạch vòng.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 5: Dãy các ankan nào sau đây đều là chất khí?
A. CH4, C2H6, C3H8 . B. C5H12, CH4, C3H8 .
C. C6H14, C7H18, C9H20. D. C4H10, C7H18, C3H8.
Câu 6: Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế . B. Phản ứng tách.
C. phản ứng oxi hóa . D. Phản ứng nhiệt phân.
Câu 7: Cho ankan A có CTCT là CH3 – CH – CH3
CH3
Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2 – metyl propan. B.butan.
C. 2 – metyl butan. D. iso pentan.
Câu 8: Với những đám cháy xăng, dầu ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy vì
A. xăng, dầu nặng hơn nước và không tan trong nước.
B. xăng, dầu là hỗn hợp hidrocacbon.
C. xăng, dầu nặng hơn nước và không tan trong nước.
D. xăng, dầu nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 9: CH2= CH2 có tên gọi thông thường là
A.propen. B.etilen. C.butilen. D.etan.
Câu 10: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng dung dịch Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng dung dịch HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng dung dịch HX vào anken bất đối xứng.
Câu 11: Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH = CH – CH3. D. CH3 – CH = CH2.
Câu 12: Khi oxi hóa hoàn toàn anken ta thu được
A. số mol CO2 ≤ số mol H2O. B. số mol CO2 <số mol H2O.
C. số mol CO2> số mol H2O. D. số mol CO2 = số mol H2O.
Câu 13: Ankañien lieân hôïp laø
A. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C lieàn nhau.
B. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch nhau 2 noái ñôn.
C. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch nhau 1 noái ñôn.
D. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch xa nhau.
Câu 14: Ankañien CH2=CH-CH=CH2 coù teân goïi theo danh pháp IUPAC laø
A.1,3-butañien. B. butañien-1,3.
C. buta-1,3-ñien. D. 1,2-butañien.
Câu 15: Hợp chất không có phản ứng thế với ion kim loại là
A. CH3 - C C - CH3. B. CH CH.
C. CH C - CH3. D. CH C – CH(CH3)2.
Câu 16: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2.
15000 C
B. 2CH4
C2H2 + 3H2 .
t 0 , xt
C. C2H6 C2H2 + 2H2.
t 0 , xt
D. C2H4 C2H2 + H2.
Câu 17: Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH3CH(CH3)CH3.
Câu 19: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm
là
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
B. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C 18 trở đi
ở trạng thái rắn.
C. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
D. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc). Công thức phân tử ankan là
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 22: Cho các chất sau: C2H6, C3H8, C2H4, C3H6, có mấy chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Sản phẩm chính của phản ứng cộng H2O (H+) vào propen là
A. CH3- CH2- CH2- OH B. HO-CH2-CH(OH)-CH3
C. HO-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-CH(OH)-CH3
Câu 24: Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ rượu etylic có H2SO4 đặc và 1700C thường có lẫn CO2 và
SO2. Để làm sạch etilen cần dùng dung dịch
A. Br2 dư B. NaOH dư C. Na2CO3 dư D. KMnO4 dư
Câu 25: Khi cho buta - 1,3 - dien tác dụng với dung dịch Brom (theo tỉ lệ 1:1) thì thu được số sản phẩm là
(không kể đồng phân hình học)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?
A. Buta - 1,3 - dien B. Isopren
C. Vinyl clorua D. Etilen
Câu 27: Dẫn hoàn toàn 3,36 lit khí C2H2 (đktc) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng kết tủa thu được
(gam) là A. 24 B. 36 C. 48 D. 12
Câu 28: Cho but - 1 - in tác dụng hoàn toàn với H2 dư, thu được sản phẩm
A. n butan B. but - 1 - en C. but - 2 - en D. Iso butan
TỰ LUẬN
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Tính thành phần
phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 2. Cho iso pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol (1 : 1). Viết PTHH tạo các sản phẩm monoclo
tương ứng đó.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong dư thì thu được 4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cân lại bình nước vôi trong thì thấy khối lượng giảm đi
1,376 gam.Xác định công phân tử của X , viết các đồng phân cấu tạo của X và gọi tên?
Câu 4. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có, các chất
hữu cơ viết ở dạng CTCT thu gọn)
X
⃗
15000 C Y→Z→butadien
↓
H→etan
------------------HẾT---------------