You are on page 1of 10

TRƯỜNG THPT BẢO LỘC

TỔ HÓA-SINH-CÔNG NGHỆ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11


NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI SỐ 3 - HKII
A.THỜI GIAN DỰ KIẾN: TUẦN 25-26
B.LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
Chương 5: HIĐROCACBON NO
* Khái niệm ankan, công thức chung, đồng phân, đặc điểm cấu tạo, danh pháp.
* Bậc cacbon, Tính chất vật lí, Tính chất hóa học, phản ứng halogen hóa(SPC, SPP), Cracking là gì.
* Phương pháp điều chế, ứng dụng.
* Bài toán đốt cháy, bài toán về %C, %H trong ankan.
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
* Khái niệm (anken, ankađien, ankin), công thức chung, đồng phân, đặc điểm cấu tạo, danh pháp.
* Đồng phân cis-trans.
* Tính chất vật lí, Tính chất hóa học, phản ứng cộng(SPC, SPP theo qui tắc Macopnhicop).
* Phương pháp điều chế, ứng dụng.
* Bài toán đốt cháy, bài toán tác dụng với ddBr2, ddKMnO4.
C.MỘT SỐ DẠNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN
I- Tự luận:
Câu 1: Viết các đồng phân, gọi tên: C4H10, C5H12, C6H14, C7H16(mạch nhánh).
Câu 2: Viết các phản ứng: Thế với Cl2(tỉ lệ mol 1:1), tách hiđro của 2- Metyl butan.
Câu 3: Viết ptpư của butan: Crackinh, với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1, đọc tên SP.
Câu 4: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên của ankan?
Câu 5: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Tìm CTPT của X.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH) 2
ban đầu. Công thức phân tử của X là :
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Tìm CTPT, tính %V và %m của 2 ankan trong hh ban đầu.
Câu 8: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8,
H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Tìm x và y.
Câu 9. Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a, Nhận biết các chất khí : Metan, axetilen, etilen. b, Các chất khí: Propan, xiclopropan, Propin.
c, Các chất khí: But – 1 – en , But – 1 – in , But – 2 – in , Butan
Câu 10: a) Làm sạch khí metan có lẫn khí etilen, axetilen.
b) Tách hỗn hợp gồm các chất : metan, etilen, axetilen thành các chất tinh khiết.
Câu 11: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT, CTCT, gọi tên thay thế các đp của 2 anken.
Câu 12: Cho 5,6 lít(đktc) hh khí X gồm 2 ankin hơn kém nhau 14 đvC tác dụng với ddAgNO 3/ NH3 (dư), được
38,85 gam kết tủa. Tính %V, %m của 2 ankin có trong X.
Câu 13: Đốt hỗn hợp 2 ankan( đồng đẳng kế tiếp) ; toàn bô ̣ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được 137,9g kết tủa và khối lượng bình tăng 47g .
a. Tìm CTPT ? %V ? %m của 2 ankan .
b. Tìm CTCT đúng của 2 ankan ? gọi tên ? Biết hỗn hợp tác dụng với Cl2 (áng sáng ; tỉ lê ̣ 1:1) tạo sản phẩm có
mạch phân nhánh ?
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, toàn bộ sản phẩm cho vào dd nước vôi trong dư thu được
80,5g kết tủa và thấy khối lượng bình tăng thêm 51,98g.
a. Xác định công thức phân tử của X.
b. X là đồng đẳng của Y, chỉ số H của Y kém X là 10. Đốt cháy hoàn toàn 18,6g hỗn hợp A gồm X,Y thu
được 28,896 lít CO2(đktc). Tính % theo khối lượng các chất trong của hỗn hợp A. Biết các khí đều đo ở đktc.
Câu 15: Đốt cháy hòan tòan 448ml một hiđrocacbon A , cần dùng vừa đủ 5,6 lít không khí. Sản phẩm cháy cho
vào dd Ba(OH)2 dư thu được 7,88 g kết tủa.(Biết các thể tích khí đều đo ở đktc ,oxi chiếm 20% thể tích không
khí ).
a. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon A.
b. Cho mg hỗn hợp X gồm chất A và C4H6 (biết d hhX / CH4 là 2,675 )đi qua dung dịch Brom dư sau phản
ứng có 32 g brom phản ứng. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X trên khi cho qua dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 19,26 g kết tủa.
Tính % thể tích và CTCT của từng chất trong X
Câu 16: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) :
1. Nhôm cacbua
 (2)
CH3COONa  Metan  Axetilen  vinylclorua  1,1-đicloetan
(1) (3) (4) (5)

 (6)  (7)  (8)


Clo metan Benzen PVC
CH3CHO etilenglicol
 (5)  (6)
Etin  bạc axetilua  axetilen  etilen  C2H5OH
(1) (2) (3) (4)
2.
vinyl axetilen  butađien  poli butađien
(3) (4)
3.
↑ (2)
Canxicacbua ⃗
(1 ) axetilen 
(5)
 etan 
(6)
 etyl clorua
4. Ancol etylic
 (5)
(1) (2) (3)
Butan  etilen  axetilen  1,2-đi brômeten
 (4)
(6)
etan  etylclorua
II- Trắc nghiệm:
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 2: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: a) Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A.
C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
b. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,2,4-trimetylpentan. B.2,4-trimetylpetan. C. 2,4,4-trimetylpentan. D.2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 5: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:A. 2.
B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan.B. 2-clo-2-metylbutan.C. 2-clo-3-metylbutan. D.1-clo-3-metylbutan.
Câu 7: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là:A. etan
và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và pentan. D. neo-pentan và etan.
Câu 8: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút. B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 9: Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau:
A. tăng từ 2 đến +  . B. giảm từ 2 đến 1. C. tăng từ 1 đến 2. D. giảm từ 1 đến 0.
Câu 10: Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: n A : nB = 1 : 4. Khối lượng phân
tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là:
A. C2H6 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C3H8
Câu 11: Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy còn
lại 20 mol khí. Nếu đốt A thì thu được x mol CO2.
a. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%.
b. Giá trị của x là: A. 140. B. 70. C. 80. D. 40.
Câu 12: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa
bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là :
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở
đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với
khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bô ̣ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được
20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vâ ̣y X không thể là:A.
C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO 2 (đktc) và
7,2 gam H2O. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi
dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2
lít ở 0oC và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8
gam H2O. Giá trị của V là: A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào ddBa(OH) 2 (dư) tạo
ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
Công thức phân tử của X là : A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8.
Câu 20: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 21: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là : A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 22: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 23: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là:
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 24: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-
en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 25: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO 2,
CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 26: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng
đạt 40% là: A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam.
Câu 27: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 28: Một hh gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X
đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X.
CTPT A,B và thành phần % theo thể tích là A. 40% C2H6 và 60% C2H4. B. 50% C3H8và 50% C3H6
C. 50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4
Câu 29: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào ddCa(OH) 2 (dư), thu
được số gam kết tủa là: A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 30: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C 2H4  CH2Cl–CH2Cl  C2H3Cl  PVC. Nếu hiệu
suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
Câu 31: m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro
hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36.
B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 32: Một hhX gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt 4,48 lít
(đkc) hhX được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong X.
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 33: Số đồng phân loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 34: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C≡CCH(CH3)2 . Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
Câu 35: Cho sơ đồ pứ sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 36: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết
tủa với ddAgNO3/NH3 ?
A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 37: Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C 6H6. Khi cho A tác dụng với ddAgNO 3/NH3 dư thu được
hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. Xác định CTCT của A ?
A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡ CCH2C≡CH. C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là:
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 39: Cho 17,92 lít hhX gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình
dd AgNO3/NH3(dư) được 96g kết tủa và hh khí Y còn lại. Đốt hết Y thu được 13,44 lít CO 2. Biết thể tích đo ở
đktc. Khối lượng của X là: A. 19,2 gam. B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam.
Câu 40: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có
thể cộng vào hỗn hợp trên: A. 16 gam. B. 24 gam.C. 32 gam. D. 4 gam.
Câu 41: Có 20 gam một mẫu CaC2 (có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen (20 oC,
740mmHg). Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Độ tinh khiết của mẫu CaC2 là:
A. 64%. B. 96%. C. 84%. D. 48%.
Câu 42: Cho hhX(CH4, C2H4 và C2H2). Lấy 8,6 gam X pư với dd brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48
gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hhX tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3, thu được 36 gam kết tủa.
% thể tích của CH4 có trong X là: A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%.
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 1
I-Tự luận (5đ):
Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng(dạng công thức cấu tạo thu gọn) ghi rõ điều kiện nếu có :
1 2 3 4
Metan  Axetilen  vinylaxetilen  butadien  cao su buna
5 6
etilen  etilen glicol
Câu 2 (1đ): Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Butan : But-1-in : But-2-in ,khí sunfurơ
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng.Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch
brom có hòa tan 32g Br2 sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 4,56g.
a/ Tìm công thức phân tử 2 ankin. Tính thành phần % về khối lượng mỗi ankin trong hỗn hợp X.
b/.Nếu cho cùng khối lượng hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được 15,26 g kết tủa.Tìm
công thức cấu tạo đúng và gọi tên 2 ankin?
Câu 1 : (1,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng(dạng công thức cấu tạo thu gọn) chọn sản phẩm chính, ghi rõ điều
kiện nếu có :
1 2 3 4 +HBr (1:1)
Natriaxetat  Metan  Axetilen  vinylaxetilen  butadien C4H7Br
6 5

vinylclorua
Câu 2 (1đ): Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Butan : But-1-in : But-2-in , khí sunfurơ
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp vào 125ml dung dịch Br 2 2M phản ứng vùa đủ sau phản ứng thì
thấy khối lượng bình dung dịch brom tăng 11,9 g.
a, Tìm công thức phân tử của 2 anken. Tính % về khối lượng mỗi anken trong X.
b, Xác định công thức cấu tạo của 2 anken, biết rằng khi cho hỗn hợp X tác dụng với HBr thì thu được 3
sản phẩm. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.
II-Trắc nghiệm (5đ):
Câu 1. Cho 2- metylbutan clo hóa theo tỉ lệ 1 :1 thì thu được bao nhiêu dẫn suất monoclo?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2. Cho ankan A có tên gọi: 3-etyl-2,4-đimetylhexan. Công thức phân tử của A là:
A. C10H22 B. C11H24 C. C9H20 D. C8H18
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hhX gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2.
Nếu lấy cùng một lượng hhX như trên tác dụng với một lượng dư ddAgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa
thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡ C-CH3, CH2=C=C=CH2 B. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
C. CH≡ C-CH3, CH2=CH-C≡ CH D. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡ CH
Câu 4. Cho Isopren tác dụng với dung dịch brom (tỉ lệ 1:1), ở 40oC. Sản phẩm chính thu được là:
A. CH2Br-CBr(CH3)-CH =CH2 B. CH2Br-CHBr-CH =CH2
C. CH2Br-CBr(CH3)-CHBr -CH2Br D. CH2Br-C(CH3)=CH -CH2Br
Câu 5. Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
A. 3 gốc B. 5 gốc C. 2 gốc D. 4 gốc
15000 C t 0 C , xt t 0 C , p , xt
Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4  A  B    C  
H 2 , Pd , PbCO 3
 D(polime).
Vậy A, B, C, D lần lượt là:
A. Axetilen, vinyl axetilen, butadien, poli butadien B. Axetilen,benzen, xiclohexan, hex-1-en
C. Axetilen, vinyl axetilen, isobutilen, poliisobutilen D. Axetilen , vinyl axetilen, butan, but-2-en
Câu 7. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4
đặc, bình 2 đựng dung dịch CaOH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 12,6 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất
hiện. Giá trị của m là: A. 68,95g B. 59,1g C. 98,5gD. 50g
Câu 8. Sục khí axetilen vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ
C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa màu trắng
Câu 9. Số đồng phân của anken có CTPT C4H8 là : A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 10. Khi cho ankan (A)tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 (ánh sáng ) thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất tên
của (A) là: A. Butan B. Isopentan C. Pentan D. Neopentan
Câu 11. Công thức tổng quát của những hợp chất ankan là: A. CnH2n-2 B. CnH2n C. CnH2n+2 D. CnH2n-6
0
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetilen (xt,t )là :
A. CH3CHO B. CH3CH2OH C. CH3-CH(OH)2 D. CH2=CH-OH
Câu 13. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- đimetylpent-2-en. D. 2,3- điclobut-2-en
Câu 14. Chất có công thức (CH3)2CHCH(CH3)CH2CH3 có tên là:
A. 2,2,3-trimetylpentan B. 2,2,3-trimetylbutan C. 2,3-đimetylpentan D. 2,2-đimetylpentan
Câu 15. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
Câu 16. Lấy 0,4 mol một Anken Xvào 100 gam dung dịch Brom, sau phản ứng hết khối lượng hỗn hợp dung
dịch thu được là 128 gam. Anken X là:A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu
suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:A. 3,25
B. 5,23 C. 10,46 D. 5,35
Câu 18. Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19. .công thức nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankađien?
A. CnH2n-2 (n ≥ 3) B. CnH2n(n ≥ 2) C. CnH2n +2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2(n ≥ 2)
Câu 20. Anken X có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)C(CH3)=CHCH3.Tên của X là
A. 2,3-đimetylpent-3-en B. 3,4-đimetylpent-2-en C. 2,3-đimetylpent-4-en D. 3,4-đimetylpent-3-en
ĐỀ 2
I-TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1đ) Nhận biết các chất khí mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Metan, axetilen, etilen và NH3.
Câu 2: (1đ) Cho 20,2 gam hhX gồm 2 ankanol kế tiếp và etilen glicol phản ứng hết với kali dư thì được 6,72 lít
H2(đktc). Nếu cho ½ lượng hhX trên thì hòa tan hết 4,9 gam Cu(OH)2. Tính %m của 2 ancol trong X.
Câu 3: (0,5đ) Hoàn thành dãy phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Ancol etylic ⃗ ( 1 ) Etilen ⃗
( 2 ) Anđehit axetic ⃗
( 3 ) Amoni axetat ⃗
( 4 ) Axit axetic
Câu 4: (0,5đ) Trung hòa x mol 1 axit cacboxylic no, mạch hở A cần 2x mol KOH. Mặt khác đốt cháy 1 molA
thì thu được 2 mol CO2. Từ Etilen hãy viết các phản ứng điều chế ra A(Điều kiện và hóa chất vô cơ xem như có
đủ).
II-TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
A. Al4C3         B. CH4         C. CO         D. Na2CO3.
Câu 2: Ankan C6H14 có số đồng phân là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan         B. metan         C. propen         D. Cacbonđioxit
Câu 4: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. But-1-in         B. But-2-in         C. Etin         D. Propin
Câu 5: Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là?
A. Etylen         B. etan         C. eten         D. etyl
Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n  6. B. CnH2n-6 ; n  3. C. CnH2n-6 ; n  6. D. CnH2n-6 ; n  6.
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất? Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu8 : Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
o
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Benzen  A  o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là:
A. nitrobenzen. B. brombenzen.
C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.
Câu 11: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 12: Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên.
Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 14: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức đô ̣ linh đô ̣ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol,
etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol.
B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol.
Câu 15: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 16: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2
(ở đktc). A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH.
Câu 17: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
o
Câu 18: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 19: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, stiren và rượu benzylic là
A. Na     B. dd NaOH     C. dd Br2     D. Qùy tím
Câu 20: HCHO có tên gọi là
A. Anđehit fomic         B. Metanal         C. Fomanđehit         D.Tất cả đều đúng
Câu 21: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 22: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 24: Phát biểu nào không đúng?
A. Nhỏ nước brom vào dung dịch andehit axetic thì nước brom bị mất màu.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch xeton, màu của nước brom không bị mất.
C. Dung dịch KMnO4 phân biệt được andehit và stiren.
D. Nhỏ dung dịch thuốc tím vào dung dịch xeton màu tím không bị mất.
Câu 25: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ?
A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C.
Câu 26: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 27: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4.
C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.
Câu 28: Nhận biết các chất sau: andehit axetic, axeton và axetilen đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ dung một hóa
chat?
A. Đồng (II) hiđroxit.        B. Quỳ tím. C. Kim loại natri.        D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
ĐỀ 3
Câu 1:Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là
A. 2, 2. B. 1, 4. C. 4, 1. D. 3, 1.
Câu 2: Số liên kết σ (xich ma) có trong phân tử CH2=CH2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3 . Công thức chung của ankan là
A. CnH2n. B. CnH2n-2 ( n ¿ 2) .
C. CnH2n + 2 ( n ¿ 1). D. CnH2n+2 ( n ¿ 2).
Câu 4: Ankan là
A. hidrocacbon no không có mạch vòng.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 5: Dãy các ankan nào sau đây đều là chất khí?
A. CH4, C2H6, C3H8 . B. C5H12, CH4, C3H8 .
C. C6H14, C7H18, C9H20. D. C4H10, C7H18, C3H8.
Câu 6: Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế . B. Phản ứng tách.
C. phản ứng oxi hóa . D. Phản ứng nhiệt phân.
Câu 7: Cho ankan A có CTCT là CH3 – CH – CH3
CH3
Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2 – metyl propan. B.butan.
C. 2 – metyl butan. D. iso pentan.
Câu 8: Với những đám cháy xăng, dầu ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy vì
A. xăng, dầu nặng hơn nước và không tan trong nước.
B. xăng, dầu là hỗn hợp hidrocacbon.
C. xăng, dầu nặng hơn nước và không tan trong nước.
D. xăng, dầu nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 9: CH2= CH2 có tên gọi thông thường là
A.propen. B.etilen. C.butilen. D.etan.
Câu 10: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng dung dịch Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng dung dịch HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng dung dịch HX vào anken bất đối xứng.
Câu 11: Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH = CH – CH3. D. CH3 – CH = CH2.
Câu 12: Khi oxi hóa hoàn toàn anken ta thu được
A. số mol CO2 ≤ số mol H2O. B. số mol CO2 <số mol H2O.
C. số mol CO2> số mol H2O. D. số mol CO2 = số mol H2O.
Câu 13: Ankañien lieân hôïp laø
A. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C lieàn nhau.
B. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch nhau 2 noái ñôn.
C. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch nhau 1 noái ñôn.
D. ankañien coù 2 lieân keát ñoâi C=C caùch xa nhau.
Câu 14: Ankañien CH2=CH-CH=CH2 coù teân goïi theo danh pháp IUPAC laø
A.1,3-butañien. B. butañien-1,3.
C. buta-1,3-ñien. D. 1,2-butañien.
Câu 15: Hợp chất không có phản ứng thế với ion kim loại là
A. CH3 - C  C - CH3. B. CH  CH.
C. CH  C - CH3. D. CH  C – CH(CH3)2.
Câu 16: Phương pháp chính để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng :
A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2.
15000 C
B. 2CH4 
 C2H2 + 3H2 .
t 0 , xt
C. C2H6  C2H2 + 2H2.
t 0 , xt
D. C2H4  C2H2 + H2.
Câu 17: Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH3CH(CH3)CH3.
Câu 19: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm

A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đều giảm theo phân tử khối.
B. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ khoảng C 18 trở đi
ở trạng thái rắn.
C. Các phân tử ankan không phân cực nên không tan trong nước, nhưng các ankan tan lẫn trong dầu, mỡ, ...
D. Các ankan đều là những chất không màu và nhẹ hơn nước.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc). Công thức phân tử ankan là
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 22: Cho các chất sau: C2H6, C3H8, C2H4, C3H6, có mấy chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Sản phẩm chính của phản ứng cộng H2O (H+) vào propen là
A. CH3- CH2- CH2- OH B. HO-CH2-CH(OH)-CH3
C. HO-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-CH(OH)-CH3
Câu 24: Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ rượu etylic có H2SO4 đặc và 1700C thường có lẫn CO2 và
SO2. Để làm sạch etilen cần dùng dung dịch
A. Br2 dư B. NaOH dư C. Na2CO3 dư D. KMnO4 dư
Câu 25: Khi cho buta - 1,3 - dien tác dụng với dung dịch Brom (theo tỉ lệ 1:1) thì thu được số sản phẩm là
(không kể đồng phân hình học)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?
A. Buta - 1,3 - dien B. Isopren
C. Vinyl clorua D. Etilen
Câu 27: Dẫn hoàn toàn 3,36 lit khí C2H2 (đktc) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng kết tủa thu được
(gam) là A. 24 B. 36 C. 48 D. 12
Câu 28: Cho but - 1 - in tác dụng hoàn toàn với H2 dư, thu được sản phẩm
A. n butan B. but - 1 - en C. but - 2 - en D. Iso butan
TỰ LUẬN
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Tính thành phần
phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 2. Cho iso pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol (1 : 1). Viết PTHH tạo các sản phẩm monoclo
tương ứng đó.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong dư thì thu được 4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cân lại bình nước vôi trong thì thấy khối lượng giảm đi
1,376 gam.Xác định công phân tử của X , viết các đồng phân cấu tạo của X và gọi tên?
Câu 4. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có, các chất
hữu cơ viết ở dạng CTCT thu gọn)

X

15000 C Y→Z→butadien

H→etan

------------------HẾT---------------

DUYỆT CỦA BGH TTCM

You might also like