You are on page 1of 9

Câu 1: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?

A. Zn.

B. Cu(OH)2.

C. Ag.

D. K2CO3.

Câu 2: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, (H2SO4 đặc,
170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dung dịch KMnO4 loãng dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch brom dư.

D. dung dịch Na2CO3 dư.

Câu 3: Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH3-CH=CH-CH=CH2 (2);


CH3CH=CHCH3 (3); CH2=CHCl (4); CH2=CH-CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất
nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 1, 3, 4.

B. 3, 4, 5, 6.

C. 2, 3, 6.

D. 2, 4, 5, 6.

Câu 4: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H8 khi tác dụng với
HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CHCH2CH3.

B. CH3CH=C(CH3)2.

C. CH2= C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.

Câu 5: Cho phản ứng C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 +


KOH. Hệ số cân bằng của chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là

A. 3, 2, 2, 4, 2, 2.

B. 1, 2, 4, 1, 2, 2.

C. 3, 2, 4, 2, 3, 2.

D. 3, 2, 4, 3, 2, 2.

Câu 6: Benzen ⟶ A ⟶ m-brom-nitrobenzen. Công thức của A là

A. o-đibrombenzen.

B. Nitrobenzen.

C. brombenzen.

D. Aminobenzen.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 6,3 gam
H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa
thu được là bao nhiêu?

A. 40g.

B. 35g.

C. 15g.

D. 20g.

Câu 8: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam
Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là

A. 2-metylpropen.

B. but - 1- en.
C. 2,3-dimetylbut-2-en.

D. but - 2- en.

Câu 9: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K
thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công
thức cấu tạo của X là

A. CH2=CHCOOH.

B. CH3COOH.

C. CH2(COOH)2.

D. (COOH)2.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A 1 và A2 (A1 < A2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là

A. CH3COOH và C2H5COOH.

B. CH3COOH và HOOCCH2COOH.

C. HCOOH và C2H5COOH.

D. HCOOH và HOOCCOOH.

Câu 11: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 140 oC, thu được sản
phẩm chính là

A. (C2H5)2O

B. (CH3)2O

C. C2H6

D. C2H4

Câu 12: Cho 1,97 gam dung dịch fomon vào dung dịch AgNO 3/NH3, cho
10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là
A. 37,1%

B. 38,1%

C. 76,2%

D. 39,5%

Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản
phẩm chính của phản ứng là:

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CBrCH3.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3CH=CHCH2Br.

Câu 14: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết: ancol etylic, phenol,
benzen, propan-1,2,3-triol (glixerol), stiren?

A. Nước brom, Cu(OH)2, Na.

B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.

C. KMnO4, nước brom, K.

D. NaOH, quỳ tím, Na.

Câu 15: Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng

A. ancol bậc I và ancol bậc II.

B. ancol bậc II.

C. ancol bậc III.

D. ancol bậc I.

Câu 16: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su Buna?
A. Buta-1,3-đien.

B. Buta-1,4-đien.

C. Penta-1,3-đien.

D. Isopren

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp
trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Hai
hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankin

B. Aren

C. Ankan

D. Anken

Câu 18: Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng (MA < MB) phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,8 mol Br 2. Công
thức phân tử của A và B lần lượt là

A. C2H2 và C3H4.

B. C4H6 và C5H8.

C. CH4 và C2H6.

D. C3H4 và C4H6.

Câu 19: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-đimetylpropan tác
dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là

A. 4

B. 2

C. 1
D. 3

Câu 20: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo
thành 5 lít ancol etylic 46 o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và
khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 6,0kg.

B. 4,5kg.

C. 5,4kg.

D. 5,0kg.

Câu 21: Cho a gam hỗn hợp gồm metanol và propan-2-ol qua bình đựng
CuO dư đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
khí và hơi khối lượng là (a + 0,56) gam. Khối lượng CuO tham gia phản
ứng là

A. 0,28g.

B. 0,56g.

C. 2,8g.

D. 5,6g.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng
với một phương trình phản ứng). Chất X là

A. CH4.

B. CH3CHO.

C. C2H5CHO.

D. HCHO.
Câu 23: Cho 2,2 gam một anđehit no, đơn chức tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của
anđehit là

A. C2H5CHO.

B. HCHO.

C. C3H7CHO.

D. CH3CHO.

Câu 24: Để phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng hóa chất gì?

A. dung dịch brom.

B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch HCl.

Câu 25: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III)
và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

A. IV > III > I > II.

B. I > I > III > IV.

C. II > III > I > IV.

D. IV > I > III > II.

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no A thì thu được
9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng với kali cho 3,36 lít
khí (đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của A.

A. C2H4(OH)2.

B. C3H5(OH)3.
C. C3H7OH.

D. C3H6OH.

Câu 27: Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong
amoniac là

A. propin, but -1-in, butanal.

B. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal .

C. đmetylxeton, đimetylete, anđehit isovaleric.

D. axetilen, anđehitfomic, axeton.

Câu 28: Chất có công thức phân tử là C 4H8O có bao nhiêu đồng phân
anđehit?

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ B (chứa C, H, O,) rồi dẫn
sản phẩm cháy vào bình 1 đựng H2SO4 đặc; bình 2 đựng CaO thấy bình 1
tăng 3,6 gam; bình 2 tăng 11 gam. Khi hoá hơi 5 gam chất B thu được một
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (đo ở cùng điều kiện)
xác định công thức phân tử của B.

A. C4H4O3.

B. C5H8O2.

C. C5H8O.

D. C6H12O.

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?
A. Tan tốt trong nước lạnh.

B. Dễ nóng chảy.

C. Rất độc, gây bỏng da.

D. Chất rắn, không màu.

You might also like