You are on page 1of 23

Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN - KHỐI 11

Họ tên:........................................................ Năm học: 2020 - 2021


Lớp:.............. Thời gian: 90 phút
Đề 1

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
TL
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
 
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 900. B. 450. C. 600. D. 1200.
 3 x
 khi x  3
f ( x)   x  1  2
m khi x3
Câu 2. Cho hàm số  . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:
A. -4. B. -1. C. 4. D. 1.
1
lim
Câu 3. Nếu lim un  L thì
3 un  8
tính theo L bằng
1 1 1 1
A. L 8. B. C.
3
L 8 . D. L 8 . 3
L 2 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
  a 2
AB. AC     
A. 2 AC. AD  AC.CD
B.
      
AB  CD hay AB.CD  0 AD  CD  BC  DA  0
C. D.
3n  4.2n 1  3
lim
Câu 5. 3.2n  4n bằng
A.  . B.  . C. 1. D. 0.

9n 2  n  1
lim
Câu 6. Tính 4n  2 . Kết quả là:
2 3
3 B. 3 . 0. D. 4 .
A. . C.
lim  n 1  n  là
Câu 7.
A.  . B. 1. C. 0. D.  .
Câu 8. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b.
B. Nếu a và b cùng nằm trong mp () // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
D. Nếu a//b và c  a thì c  b.
Câu 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
lim un  a lim un  0
A. Nếu lim un  a thì . B. Nếu lim un  0 thì .
lim un   lim un  
C. Nếu thì lim un   . D. Nếu thì lim un   .
 2x 1  x  5
 khi x4
f ( x)   x4
a  2
Câu 10. Cho hàm số  khi x4
. Xác định a để hàm số liên tục tại x0  4 .
11 5
a a
A. 6 . B. 2. a  3. a  2.
C. D.
9
Câu 11. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là 4 . Số hạng đầu
của cấp số nhân đó là
9
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
x 2  12 x  35
lim
Câu 13. x 5 x5 bằng
2 2
.  .
A. 5 B. 5 C. . D. .
5

Câu 14. Dãy số nào sau đây không có giới hạn?

 0,99  .  1 .  0,89  .  0, 99  .


n n n n

A. B. C. D.
 x 2 khi x  0
f  x  
Câu 15. Hàm số 17 khi x  0 có tính chất

A. Liên tục tại x  3, x  4, x  0 .

B. Liên tục tại x  4, x  0 .


C. Liên tục tại x  2 nhưng không liên tục tại x  0 .
D. Liên tục tại mọi điểm.
  
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC  BAD  
600 , CAD  900 . Gọi I và J lần lượt là

trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ?
A. 900. B. 1200. C. 450. D. 600.
Câu 17. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
   
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB  SD
 
 SA  SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  CD
    
AB  BC  CD  DA  0
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu   
AB  AC  AD
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
x
lim  x  1
Câu 18. x  2 x  x 2  1 bằng:
4

A. 0. B. 4. C. 2. D. 6.
x  1  x2  x  1
lim
Câu 19. x 0 x bằng
1
 .
A. . B. –1 C. 0. D. 2

Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


1 1 1 1
lim  . lim  . lim  . lim  .
A. x 0 x
B. x 0 x C. x 0 x5 D. x 0 x

Câu 21. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2  3 2n 2  3 2n3  3 2n 2  3
lim lim lim lim
A. 2 n 3  4 . B. 2n 2  1 . C. 2n 2  1 . D. 2n3  2n 2 .

 x2  6 x  5
 x 2  1 khi x  1
f ( x)  
a  5 khi x  1
Câu 22. Cho hàm số  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x0  1 .
3 9
a a
a  2. B. 2. C. 2 . a  0.
A. D.
1 1 
lim   2 
x 0 x x  bằng:
Câu 23. 

A. 6. B.  C. 4. D. 
n 3  2n
lim
Câu 24. 1  3n 2 bằng
2 1

A. 3 . B.  . C.  . D. 3.

4 x 2  3x
f  x 
Câu 25. Cho hàm
 2 x  1  x3  2  . Chọn kết quả đúng của
lim f  x 
x 2 :
2 5 5
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 2.
Câu 26. Trong các khẳng định

sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu trong ba vectơ a,b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

a , b, c 0
C. Nếu trong ba vectơ   có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
n
1 1
lim    0
Câu 27. Xét các mệnh đề sau: 1) Ta có  
3 k
.2) Ta có lim n = 0, với k là số nguyên tuỳ ý. Trong
hai mệnh đề trên thì
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (1) đúng. C. Chỉ (2) đúng. D. Cả hai đều sai.
f  x  =  4 x 3  4 x  1.
Câu 28. Cho hàm số Mệnh đề sai là:
f  x
A. Hàm số liên tục trên  .
 1
f  x  0  3; 
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  2  .
f  x  0  2;0  .
C. Phương trình có nghiệm trên khoảng
f  x  0
D. Phương trình không có nghiệm trên khoảng (;1) .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 1200. B. 600. C. 900. D. 300.
 3 3x  2  2
 khi x2
f  x   x  2
ax  1 khi x2
Câu 30. Cho hàm số  4 . Xác định a để hàm số liên tục tại 2 .
a  3. a 1. a  2. a  0.
A. B. C. D.
Câu 31. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?     
A. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC 2OD  0 .
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA  OB  OC  OD  0 .
    
C. Nếu OA  OB  OC  OD  0 thì ABCD là hình bình hành.
    
D. Nếu OA  OB  2OC  2OD  0 thì ABCD là hình thang.
2 x 3
lim
Câu 32.
x 
x 2  x  5 bằng:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
x 2  3x  4
lim
Câu 33. x 4 x  4 x bằng:
2

5 5
.  .
A. 4 B. 1 . C. 4 D. 1 .
Câu 34. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng ( α ) và ( β ) . Vị trí tương đối của ( α ) và ( β ) không có
trường hợp nào sau đây?
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
x3  2 2
lim
Câu 35. x  2 x  2 bằng:
2

3 2 2 2 2
 . . .  .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
9  x2
lim
a)
x 3
x 6 3
3  2 n3
lim
b) 2n 2  1

Bài 3. Cho phương trình:


m 4

 m  1 x 2019  x 5  32  0
, m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.

-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN - KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2020 - 2021
Lớp:.............. Thời gian: 90 phút
Đề 2

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
TL
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1 1 1
lim  . lim  . lim  . lim  .
A. x 0 x5 B. x 0 x C. x 0 x D. x 0 x
x3  2 2
lim
Câu 2. x  2 x 2  2 bằng:

3 2 2 2 2
 . .  . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
x
lim  x  1
Câu 3. x  2 x  x 2  1 bằng:
4

A. 4. B. 0. C. 2. D. 6.
  
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC  BAD 
600 , CAD  900 . Gọi I và J lần lượt là trung

điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ?
A. 600. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mp () // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
C. Nếu a//b và c  a thì c  b.
D. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 900. B. 1200. C. 300. D. 600.
Câu 7. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng ( α ) và ( β ) . Vị trí tương đối của ( α ) và ( β ) không có
trường hợp nào sau đây?
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
9
Câu 8. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là 4 . Số hạng đầu
của cấp số nhân đó là
9
A. 3. B. 4. C. 2 . D. 5.
Câu 9. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau,
khẳng định
nào sai?
    
A. Nếu OA OB  2OC  2OD  0 thì ABCD là hình thang.
  
B. Nếu OA  OB  OC  OD  0 thì ABCD là hình bình hành.
    
C. Nếu ABCD là hình bình hànhthìOA  OB OC

 OD  0 .
D. Nếu ABCD là hình thang thì OA  OB  2OC  2OD  0 .
x 2  12 x  35
lim
Câu 10. x 5 x5 bằng
2 2
 . .
A. 5 B. 5 C. . 5
D. .

9n 2  n  1
lim
Câu 11. Tính 4n  2 . Kết quả là:
3 2
3 B. 4 . 0. D. 3 .
A. . C.
f  x  =  4 x 3  4 x  1.
Câu 12. Cho hàm số Mệnh đề sai là:
f  x  0
A. Phương trình không có nghiệm trên khoảng (;1) .
f  x  0  2;0  .
B. Phương trình có nghiệm trên khoảng
 1
f  x  0  3; 
C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  2  .
f  x
D. Hàm số liên tục trên  .
3n  4.2n 1  3
lim
Câu 13. 3.2n  4n bằng
A. 0. B.  . C.  . D. 1.
 x 2 khi x0
f  x  
17 khi x  0 có tính chất
Câu 14. Hàm số
A. Liên tục tại mọi điểm.
B. Liên tục tại x  2 nhưng không liên tục tại x  0 .

C. Liên tục tại x  4, x  0 .


D. Liên tục tại x  3, x  4, x  0 .
x 2  3x  4
lim
Câu 15. x 4 x  4 x bằng:
2

5 5
.  .
A. 1 . B. 4 C. 4 D. 1 .
1 1 
lim   2 
x 0 x x  bằng:
Câu 16. 

A.  B. 4. C.  D. 6.
n
1 1
lim    0
Câu 17. Xét các mệnh đề sau: 1) Ta có 3 k
.2) Ta có lim n = 0, với k là số nguyên tuỳ ý. Trong
hai mệnh đề trên thì
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (1) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (2) đúng.
2 x 3
lim
Câu 18.
x 
x 2  x  5 bằng:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
 3 3x  2  2
 khi x2
f  x   x  2
ax  1 khi x2
Câu 19. Cho hàm số  4 . Xác định a để hàm số liên tục tại 2 .
a 1. a  3. a  2. a  0.
A. B. C. D.
Câu 20. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  CD

AB  AC  AD
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu     
AB  BC  CD  DA  0
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
   
D. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB  SD  SA  SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
4 x 2  3x
f  x 
Câu 22. Cho hàm
 2 x  1  x3  2  . Chọn kết quả đúng của
lim f  x 
x 2 :
2 5 5
A. 2. B. 3 . C. 3 . D. 9 .
Câu 23. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
lim un  0 lim un  
A. Nếu lim un  0 thì . B. Nếu thì lim un   .
lim un   lim un  a
C. Nếu thì lim un   . D. Nếu lim un  a thì .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
  a2
  AB. AC 
AB  CD hay AB.CD  0 B. 2
A.
        
AD  CD  BC  DA  0 AC. AD  AC.CD
C. D.
lim  n 1  n  là
Câu 25.
A. 1. B. 0. C.  . D.  .
 x2  6 x  5
 x 2  1 khi x  1
f ( x)  
a  5 khi x  1
Câu 26. Cho hàm số  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x0  1 .
3 9
a a
a  2. B. 2. a  0. D. 2 .
A. C.
Câu 27. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2  3 2n3  3 2n 2  3 2n 2  3
lim lim lim lim
A. 2 n 3  4 . B. 2n 2  1 . C. 2n3  2n 2 . D. 2n 2  1 .
 
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 450. B. 900. C. 1200. D. 600.
n 3  2n
lim
Câu 29. 1  3n 2 bằng
2 1

A.  . B.  . C. 3 . D. 3.
Câu 30. Trong các khẳng định

sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu trong ba vectơ a, b, c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
x  1  x2  x  1
lim
Câu 31. x 0 x bằng
1
 .
A. 2 B. 0. C. . D. –1
Câu 32. Dãy số nào sau đây không có giới hạn?

 1 .  0,99  .  0,99  .  0,89  .


n n n n

A. B. C. D.
1
lim
Câu 33. Nếu lim un  L thì
3 un  8
tính theo L bằng
1 1 1 1
A.
3
L 2 . B. L 8 . C.
3
L 8 . D. L 8.

 3 x
 khi x  3
f ( x)   x  1  2
m khi x3
Câu 34. Cho hàm số  . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:
A. 4. B. 1. C. -4. D. -1.
 2x 1  x  5
 khi x4
f ( x)   x4
a  2
Câu 35. Cho hàm số  khi x4
. Xác định a để hàm số liên tục tại x0  4 .
11 5
a a
A. 6 . a  3. a  2. D. 2.
B. C.
B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
9  x2
lim
a)
x 3
x 6 3
3  2 n3
lim
b) 2n 2  1

Bài 3. Cho phương trình:


m 4

 m  1 x 2019  x 5  32  0
, m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.

-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN - KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2020 - 2021
Lớp:.............. Thời gian: 90 phút
Đề 3

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
TL
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
x3  2 2
lim
Câu 1. x  2 x 2  2 bằng:

2 2 3 2 2
 . .  . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 2. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n3  3
lim lim lim lim
A. 2 n 3  4 . B. 2n 2  1 . C. 2n3  2n 2 . D. 2n 2  1 .
Câu 3. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?     
A. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC 2OD  0 .
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA  OB  OC  OD  0 .
    
C. Nếu OA  OB  2OC  2OD  0 thì ABCD là hình thang.
    
D. Nếu OA  OB  OC  OD  0 thì ABCD là hình bình hành.
 3 x
 khi x  3
f ( x)   x  1  2
m khi x3
Câu 4. Cho hàm số  . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:
A. -1. B. 4. C. -4. D. 1.
 3 3x  2  2
 khi x2
f  x   x  2
ax  1 khi x2
Câu 5. Cho hàm số  4 . Xác định a để hàm số liên tục tại 2 .
a 1. a  3. a  0. a  2.
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C. Nếu trong ba vectơ , b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
a

D. Nếu trong ba vectơ a, b, c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
lim  n 1  n  là
Câu 7.
A. 1. B. 0. C.  . D.  .
3n  4.2n 1  3
lim
Câu 8. 3.2n  4n bằng
A. 0. B.  . C.  . D. 1.
n 3  2n
lim
Câu 9. 1  3n 2 bằng
1 2

A.  . B. 3. C. 3 . D.  .
1
lim
Câu 10. Nếu lim un  L thì
3 un  8
tính theo L bằng
1 1 1 1
A. L 8 . B. C.
3
L 8 . D. L  2 . L 8. 3

 
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 900. B. 450. C. 1200. D. 600.
Câu 12. Dãy số nào sau đây không có giới hạn?

 0,99  .  0,99  .  0,89  .  1 .


n n n n

A. B. C. D.

x  1  x2  x  1
lim
Câu 13. x 0 x bằng
1
 .
A. 0. B. –1 C. 2 D. .
 x 2 khi x  0
f  x  
Câu 14. Hàm số 17 khi x  0 có tính chất

A. Liên tục tại x  3, x  4, x  0 .


B. Liên tục tại mọi điểm.
C. Liên tục tại x  2 nhưng không liên tục tại x  0 .

D. Liên tục tại x  4, x  0 .


2 x 3
lim
Câu 15.
x 
x 2  x  5 bằng:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1 1 1
lim  . lim  . lim  . lim  .
A. x 0 x5 B. x 0 x C. x 0 x
D. x 0 x

9n 2  n  1
lim
Câu 17. Tính 4n  2 . Kết quả là:
2 3
A. 3 . B. 4 . 3 0.
C. . D.
x 2  3x  4
lim
Câu 18. x 4 x  4 x bằng:
2

5 5
 . .
A. 1 . B. 4 C. 4 D. 1 .
Câu 19. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
1 1 
lim   2 
x 0 x x  bằng:
Câu 20. 

A.  B.  C. 6. D. 4.
Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
lim un  0 lim un  a
A. Nếu lim un  0 thì . B. Nếu lim un   a thì .
lim un   lim un  
C. Nếu thì lim un   . D. Nếu thì lim un   .
Câu 22. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mp () // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b.
D. Nếu a//b và c  a thì c  b.
Câu 23. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  CD

Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  AC  AD
B.     
Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  BC  CD  DA  0
C.
   
D. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB  SD  SA  SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
f  x  =  4 x 3  4 x  1.
Câu 24. Cho hàm số Mệnh đề sai là:
f  x
A. Hàm số liên tục trên  .
 1
 3; 
B. Phương trình  
f x 0
có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  2  .
f  x  0
C. Phương trình không có nghiệm trên khoảng (;1) .
f  x  0  2;0  .
D. Phương trình có nghiệm trên khoảng
x
lim  x  1
Câu 25. x  2 x  x 2  1 bằng:
4

A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
  
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC  BAD  
600 , CAD  900 . Gọi I và J lần lượt là

trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ?
A. 600. B. 900. C. 450. D. 1200.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
  a2
  AB. AC 
AB  CD hay AB.CD  0 B. 2
A.
        
AC. AD  AC.CD AD  CD  BC  DA  0
C. D.
 x2  6 x  5
 khi x  1
f ( x)   x  1
2

a  5 khi x  1
Câu 28. Cho hàm số  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x0  1 .
3 9
a a
A. 2. a  0. C. 2 . a  2.
B. D.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 900. B. 1200. C. 300. D. 600.
9
Câu 30. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là 4 . Số hạng đầu
của cấp số nhân đó là
9
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng ( α ) và ( β ) . Vị trí tương đối của ( α ) và ( β ) không có
trường hợp nào sau đây?
A. Chéo nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Cắt nhau.
x 2  12 x  35
lim
Câu 32. x 5 x5 bằng
2 2
 . .
A. .
5 B. 5 C. 5 D. .

 2x 1  x  5
 khi x4
f ( x)   x4
a  2
Câu 33. Cho hàm số  khi x4
. Xác định a để hàm số liên tục tại x0  4 .
11 5
a a
A. 6 . B. 2. a  3. a  2.
C. D.

4 x 2  3x
f  x 
Câu 34. Cho hàm
 2 x  1  x3  2  . Chọn kết quả đúng của
lim f  x 
x 2 :
2 5 5
A. 2. B. 3 . C. 9 . D. 3 .
n
1 1
lim    0
Câu 35. Xét các mệnh đề sau: 1) Ta có  
3 k
.2) Ta có lim n = 0, với k là số nguyên tuỳ ý. Trong
hai mệnh đề trên thì
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (2) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (1) đúng.
B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
9  x2
lim
a)
x 3
x 6 3
3  2 n3
lim
b) 2n 2  1

Bài 3. Cho phương trình:


m 4

 m  1 x 2019  x 5  32  0
, m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.

-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN - KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2020 - 2021
Lớp:.............. Thời gian: 90 phút
Đề 4

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
TL
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
3n  4.2n 1  3
lim
Câu 1. 3.2n  4n bằng
A. 1. B.  . C. 0. D.  .
Câu 2. Trong không gian, cho 2 mặt phẳng ( α ) và ( β ) . Vị trí tương đối của ( α ) và ( β ) không có
trường hợp nào sau đây?
A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Song song.
9n 2  n  1
lim
Câu 3. Tính 4n  2 . Kết quả là:
2 3
3 B. 3 . 0. D. 4 .
A. . C.
  
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC  BAD 
600 , CAD  900 . Gọi I và J lần lượt là trung

điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ?
A. 600. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 5. Trong các khẳng định

sau, khẳng định nào sai?

a , b, c 0
A. Nếu trong ba vectơ   có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 6. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 2  3 2n3  3 2n 2  3 2n 2  3
lim lim lim lim
A. 2 n 3  4 . B. 2n 2  1 . C. 2n 2  1 . D. 2n3  2n 2 .

Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


1 1 1 1
lim  . lim  . lim  . lim  .
A. x 0 x B. x 0 x C. x 0 x5 D. x 0 x
2 x 3
lim
Câu 8.
x 
x 2  x  5 bằng:

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
9
Câu 9. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của nó là 4 . Số hạng đầu
của cấp số nhân đó là
9
A. 2 . B. 4. C. 3. D. 5.
x
lim  x  1
Câu 10. x  2 x  x 2  1 bằng:
4

A. 2. B. 0. C. 4. D. 6.
 
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 1200. B. 600. C. 900. D. 450.
 3 3x  2  2
 khi x2
f  x   x  2
ax  1 khi x2
Câu 12. Cho hàm số  4 . Xác định a để hàm số liên tục tại 2 .
a 1. a  3. a  0. a  2.
A. B. C. D.

x3  2 2
lim
Câu 13. x  2 x 2  2 bằng:

2 2 3 2 2
.  .  . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
x 2  12 x  35
lim
Câu 14. x 5 x5 bằng
2 2
 . .
A. .
5 B. 5 C. 5 D. .

 2x 1  x  5
 khi x4
f ( x)   x4
a  2
Câu 15. Cho hàm số  khi x4
. Xác định a để hàm số liên tục tại x0  4 .
11 5
a a
a  3. B. 6 . a  2. D. 2.
A. C.
n 3  2n
lim
Câu 16. 1  3n 2 bằng
2 1

A.  . B.  . C. 3 . D. 3.

 3 x
 khi x  3
f ( x)   x  1  2
m khi x3
Câu 17. Cho hàm số  . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:
A. -1. B. 1. C. 4. D. -4.
Câu 18. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Trong các khẳng định sau,
khẳng định
nào sai?
    
A. Nếu OA  OB  OC  OD  0 thì ABCD là hình bình hành.
    
B. Nếu ABCD là hình thang thì OA OB 2OC 2OD  0 .
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì OA  OB  OC  OD  0 .
    
D. Nếu OA  OB  2OC  2OD  0 thì ABCD là hình thang.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
  a 2
AB. AC      
A. 2 AD  CD  BC  DA  0
B.
     
AC. AD  AC.CD AB  CD hay AB.CD  0
C. D.
Câu 20. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
  đây:
 
AB  BC  CD  DA 0
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu
   
B. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB  SD
 
 SA  SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  CD

Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  AC  AD
D.
f  x  =  4 x 3  4 x  1.
Câu 21. Cho hàm số Mệnh đề sai là:
f  x
A. Hàm số liên tục trên  .
f  x  0  2;0  .
B. Phương trình có nghiệm trên khoảng
 1
 3; 
C. Phương trình  
f x 0
có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  2  .
f  x  0
D. Phương trình không có nghiệm trên khoảng (;1) .
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
lim un  0 lim un  
A. Nếu lim un  0 thì . B. Nếu thì lim un   .
lim un   lim un  a
C. Nếu thì lim un   . D. Nếu lim un  a thì .
lim  n 1  n  là
Câu 23.
A. 0. B.  . C.  . D. 1.

4 x 2  3x
f  x 
 2 x  1  x3  2  lim f  x 
Câu 24. Cho hàm . Chọn kết quả đúng của x 2 :
5 5 2
A. 3 . B. 9 . C. 2. D. 3 .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 900. B. 1200. C. 600. D. 300.
1
lim
Câu 26. Nếu lim un  L thì
3 un  8
tính theo L bằng
1 1 1 1
A.
3
L 2 . B. L 8 . C. L 8.
D.
3
L 8 .
Câu 27. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a//b và c  a thì c  b.
B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
C. Nếu a và b cùng nằm trong mp () // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
D. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b.
Câu 28. Dãy số nào sau đây không có giới hạn?

 1 .  0,99  .  0,99  .  0,89  .


n n n n

A. B. C. D.
 x 2 khi x0
f  x  
17 khi x  0 có tính chất
Câu 29. Hàm số

A. Liên tục tại x  4, x  0 .


B. Liên tục tại x  3, x  4, x  0 .
C. Liên tục tại mọi điểm.
D. Liên tục tại x  2 nhưng không liên tục tại x  0 .
Câu 30. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c).
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
 x2  6 x  5
 x 2  1 khi x  1
f ( x)  
a  5 khi x  1
Câu 31. Cho hàm số 
 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x0  1 .
9 3
a a
A. 2 . a  2. a  0. D. 2.
B. C.
1 1 
lim   2 
x 0 x x  bằng:
Câu 32. 

A. 6. B.  C.  D. 4.
x  1  x2  x  1
lim
Câu 33. x 0 x bằng
1
 .
A. . B. –1 C. 2 D. 0.
n
1 1
lim    0
Câu 34. Xét các mệnh đề sau: 1) Ta có 3 k
.2) Ta có lim n = 0, với k là số nguyên tuỳ ý. Trong
hai mệnh đề trên thì
A. Chỉ (1) đúng. B. Cả hai đều đúng. C. Chỉ (2) đúng. D. Cả hai đều sai.
x 2  3x  4
lim
Câu 35. x 4 x  4 x bằng:
2

5 5
 . .
A. 1 . B. 4 C. 1 . D. 4
B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
9  x2
lim
a)
x 3
x 6 3
3  2 n3
lim
b) 2n 2  1

Bài 3. Cho phương trình:


m 4

 m  1 x 2019  x 5  32  0
, m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.

-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN TOÁN KHỐI 11 – NĂM HỌC 2020 – 2021
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm.
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. A 1. D 1. A 1. C
2. A 2. C 2. B 2. C
3. B 3. B 3. A 3. D
4. B 4. C 4. C 4. C
5. D 5. C 5. C 5. C
6. D 6. A 6. B 6. C
7. C 7. D 7. B 7. D
8. D 8. A 8. A 8. B
9. B 9. D 9. A 9. C
10. A 10. C 10. B 10. B
11. B 11. B 11. A 11. C
12. D 12. A 12. D 12. C
13. C 13. A 13. A 13. B
14. B 14. B 14. C 14. D
15. C 15. B 15. D 15. B
16. A 16. A 16. C 16. A
17. A 17. B 17. B 17. D
18. A 18. D 18. C 18. B
19. C 19. D 19. D 19. C
20. A 20. D 20. B 20. B
21. B 21. A 21. A 21. D
22. C 22. C 22. D 22. A
23. D 23. A 23. D 23. A
24. C 24. D 24. C 24. A
25. B 25. B 25. B 25. A
26. D 26. D 26. B 26. D
27. B 27. D 27. C 27. A
28. D 28. B 28. C 28. A
29. C 29. B 29. A 29. D
30. D 30. C 30. B 30. B
31. A 31. B 31. A 31. A
32. A 32. A 32. D 32. B
33. A 33. C 33. A 33. D
34. C 34. C 34. D 34. A
35. D 35. A 35. D 35. D

B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Giải:
BC  AB 
  BC   SAB 
a) BC  SA  (0,5 điểm)
 BC  SB
Suy ra tam giác SBC vuông tại B. (0,5 điểm)
b) Gọi I là trung điểm AD. Suy ra CI vuông góc với (SAD). (0.25 điểm)
Góc giữa SC và (SAD) là góc giữa SC và SI. (0,25 điểm)
 IC a 2
tan ISC   
SI a 2 2 (0,25 điểm)
Suy ra góc giữa SC và SI là …. (0,25 điểm)
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
9  x2
lim
a)
x 3
x 6 3
3  2 n3
lim
b) 2n 2  1
Giải:

lim
9  x2
 lim

 3  x  3  x x  6  3
 lim
 
 3  x x  6  3 
 36
a)
x 3 x  6  3 x 3 x 69 x 3 1 (0,5 đ)
 3   3 
n3  3  2  n 3  2
3  2n 3
n   lim  n
lim 2  lim    
2n  1  1  1
n2  2  2  2 2
b)  n  n (0,5 đ)

Bài 3. Cho phương trình:


m 4

 m  1 x 2019  x 5  32  0
, m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.
Giải:

m 4
 m  1 x 2019  x 5  32
Đặt f(x) =

f(x) liên tục trên R nên f(x) liên tục trên [0;2]

f(0) = -32 < 0 và f(2) = 22019(m4 + m + 1) > 0

Suy ra f(0).f(2) < 0


hương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.
Suy ra p

You might also like