You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – LỚP 11

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)

NAP 41: Dung dịch chất n|o sau đ}y l|m xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
NAP 42: Sản phẩm của phản ứng nhiệt ph}n ho|n to|n AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
NAP 43: Chất n|o sau đ}y thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
NAP 44: Muối n|o sau đ}y l| muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
NAP 45: Cấu hình electron lớp ngo|i cùng của nguyên tố nhóm VA l|
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
NAP 46: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ mạnh và tính khử. B. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.
C. tính bazơ yếu và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
NAP 47: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 v|o bình phản ứng; sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp
khí (thể tích c{c khí đo ở cùng điều kiện t0, p). Hiệu suất phản ứng l|
A. 50% B. 30% C. 20% D. 40%
NAP 48: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nguội D. HCl loãng
NAP 49: Ở 30000C (tia lửa điện), nitơ t{c dụng với oxi tạo th|nh hợp chất X. Công thức của X l|
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O.
NAP 50: Dung dịch n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch HCl loãng ?
A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaOH. D. AgNO3.
NAP 51: Sục khí CO2 v|o dung dịch nước vôi trong dư, thu được muối X. Tên gọi của X l|
A. Natri cacbonat. B. Canxi cacbonat.
C. Natri hiđrocacbonat. D. Canxi hiđrocacbonat.
NAP 52: Đã có nhiều vụ bị ngộ độc do sưởi bằng than. Nguyên nh}n l| do khí X không m|u,
không mùi, rất độc sinh ra trong qu{ trình đốt than thiếu oxi. Khí X l|
A. SO2. B. H2S. C. CO. D. CO2.
NAP 53: Số oxi hóa của N trong ph}n tử axit nitric l|
A. -3. B. 3-. C. 5+. D. +5.
NAP 54: Dung dịch n|o sau đ}y l|m quỳ tím hóa đỏ ?
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
NAP 55: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp MgO, CuO, Fe2O3 (nung nóng), thu được chất rắn gồm
A. Mg, CuO, Fe. B. Mg, CuO, Fe2O3.
C. MgO, Cu, Fe. D. MgO, CuO, Fe.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 56: Dung dịch chất n|o sau đ}y không dẫn điện?
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. C2H5OH.
NAP 57: Hòa tan một lượng Mg trong dung dịch HNO3 rất loãng, thu được dung dịch X v|
không thấy khí tho{t ra. Nhỏ dung dịch NaOH dư v|o X, đun nóng nhẹ, thu được khí Y
(không m|u). Công thức của Y l|
A. NH3. B. NH4NO3. C. NO. D. N2.
NAP 58: Dùng thuốc thử n|o sau đ}y để ph}n biệt 2 dung dịch riêng biệt: Na3PO4 và NaNO3 ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch H2SO4.
NAP 59: Khi nung hỗn hợp c{c chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 1 chất rắn l|
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3
NAP 60: Cho phản ứng: Photpho (đỏ) + O2 (dư)   Hợp chất X. Công thức của X l|
0
t

A. H3PO3. B. H3PO4. C. P2O5. D. P2O3.


NAP 61: Cho dung dịch a(HCO3)2 l n lượt v|o c{c dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trư ng hợp có tạo ra kết tủa l|:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
NAP 62: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ ho|n to|n bởi 100ml dung dịch gồm NaOH 0,8M v|
Ba(OH)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được X gam kết tủa. Gi{ trị của x l|
A. 5,91. B. 1,97. C. 3,94. D. 9,85.
NAP 63: Phân bón n|o sau đ}y l|m tăng độ chua của đất?
A. NH4NO3. B. NaNO3. C. K2CO3. D. KCl.
NAP 64: Dãy gồm c{c ion n|o sau đ}y không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4- B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-
C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- D. Ba2+; Cl- ;Fe2+; SO42-
NAP 65: ột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối:
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. CaCO3.
NAP 66: Khi cho Cu t{c dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của
NaNO3 trong phản ứng l|:
A. Chất khử. B. Môi trư ng. C. Chất xúc t{c. D. Chất oxi hóa.
NAP 67: Một loại ph}n kali có chứa 87% K2SO4 còn lại l| c{c tạp chất không chứa kali, độ dinh
dưỡng của loại ph}n bón n|y l|:
A. 39,0%. B. 54,0%. C. 44,8%. D. 47,0%.
NAP 68: Để ph}n biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để ph}n biệt 2
dung dịch trên l|
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch K2CO3. D. dung dịch NaCl.
NAP 69: Th|nh ph n chính của ph}n Urê l|:
A. NH3 B. (NH2)2CO C. HNO3 D. (NH4)2CO3

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 70: Hiệu ứng nh| kính l| hiện tượng tr{i đất đang ấm d n lên, do c{c bức xạ có bước sóng
d|i trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, m| không bức xạ ra ngo|i vũ trụ. Khí n|o dưới đ}y l|
nguyên nh}n chính g}y ra hiệu ứng nh| kính?
A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2
NAP 71: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi
phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe. D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
NAP 72: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy tho{t ra khí CO2,
hơi nước v| khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.
A. X chắc chắn chứa C, H, N v| có thể có oxi
B. X l| hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N
C. X l| hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O
D. X luôn có chứa C, H v| có thể không có N
NAP 73: Trộn 100ml dung dịch gồm a(OH)2 0,1M v| NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M v| HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 74: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl v|o dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho Ca v|o dung dịch CuSO4
(c) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch NaF.
(d) Cho Al v|o dung dịch KOH.
(e) D n luồng khí CO vào Fe2O3 đun nóng.
Trong c{c thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng l|
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 75: Cho m gam NaOH v|o dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng ho|n to|n thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Gi{ trị m l|:
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
NAP 76: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Super photphat kép có th|nh ph n chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(2) Những chất tan ho|n to|n trong nước l| những chất điện ly mạnh.
(3) Amophot l| một loại ph}n phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có c{c chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO2 dư v|o dung dịch chứa Ca(OH)2 thấy kết tủa xuất hiện rồi tan hết.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 77: Hòa tan hỗn hợp gồm 10,6 gam Na2CO3 và 5 gam KHCO3 v|o nước được dung dịch A.
Cho từ từ dung dịch A v|o 200ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,3M, thể tích
khí CO2 tho{t ra ở đktc l|
A. 0,896. B. 2,688. C. 2,24. D. 1,792.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 78: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch Na3PO4
(2) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch H3PO4
(3) Cho dung dịch NaOH cho đến dư v|o dung dịch Ca(HCO3)2
(4) Cho dung dịch (NH4)2SO4 v|o dung dịch NaOH đun nhẹ
(5) Cho dung dịch Fe(SO4)3 v|o dung dịch a(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trư ng hợp thu được kết tủa l|:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
NAP 79: Hỗn hợp X gồm Fe, Mg v| Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau). Cho 14,4 gam X t{c
dụng ho|n to|n với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y v| 1,792 lít (đktc) hỗn hợp gồm
4 khí: N2, N2O, NO và NO2 (trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau). Cô cạn cẩn thận
Y, thu được 59,4 gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,88. B. 0,94. C. 0,82. D. 0,90.
NAP 80: Đốt ch{y ho|n to|n 0,2 mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) c n dùng 17,92 lít khí O 2
(đktc). Cho sản phẩm l n lượt đi qua c{c bình đựng P2O5 khan và dung dịch a(OH)2 dư. Thấy
bình P2O5 tăng thêm 14,4 gam còn bình đựng dung dịch a(OH)2 có 118,2 gam kết tủa. Khối
lượng ph}n tử (đvc) của X l|
A. 60. B. 74. C. 88. D. 76.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like