You are on page 1of 32

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

GIỮA KÌ I
ĐỀ 01
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ bằng cách
A. Nhiệt phân NH4Cl. B. Nhiệt phân NH4NO2 bão hòa.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân NH4NO3.
Câu 2. Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?
A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3.
Câu 3. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được
kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4. Muối nào sau đây là muối axit?
A. Fe(NO3)2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Na2SO4.
Câu 5. Chất thường được dùng làm bột nở là:
A. NaCl. B. NH4HCO3. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 6. Chất nào sau đây là bazơ
A. HClO3. B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. CH3COOH.
Câu 7. Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe. B. Ag, Fe. C. Pb, Ag. D. Pt, Au.
Câu 8. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. AlCl3. D. NaHCO3.
Câu 9. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2  B. N2 + 6Li  C. N2 + O2  D. N2 + 3Mg 
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 11. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Câu 12. Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2 lit. Biết hiệu suất phản ứng
là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là:
A. 13,44 B. 134,4 C. 403,2 D. Tất cả đều sai
Câu 13. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh
giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > [NO3-]. B. [H+] < 0,10M. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] = 0,10M.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 1
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 15. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02.
Câu 16. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2.
C. HNO3, Ba(OH)2, KNO3. D. BaCl2, H2SO4, CO2.
Câu 17. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
o
Câu 18. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH 3  5O 2   4NO  6H 2 O là
t , Pt

A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.


Câu 19. Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là
A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit.
Câu 20. Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al
Câu 21. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ
thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch
Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO3-. B. Na+ và SO42-.
C. Na+, HCO-3 và SO42-. D. Ba2+, HCO-3 và Na+.
Câu 22. Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,14M. B. 0.10M. C. 0,12M. D. 0,13M.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp
khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
(2) Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
(3) Các dung dịch sau đều hóa xanh quỳ tím: CH3COONa, NaOH, KHCO3, NaHSO4, K2S.
(4) Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5) Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí nitơ, ta có thể thu khí N2 bằng phương pháp
đẩy nước
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 2
Câu 25. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít
khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được
4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá
trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 26 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
Mg3N2 
(1)
 N2 
(2)
 NH3 
(3)
 NH4Cl 
(4)
 NH3 
(5)
 NO
Câu 27 (0,5 điểm): Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các 6 dung dịch sau đựng
trong 6 lọ mất nhãn sau : Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4. Viết phương
trình hóa học xảy ra nếu có.
Câu 28 (1.5 điểm): Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong 1,5 lit dd axxit HNO3
1M (loãng) thu được dung dịch Y và thấy thoát 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong
không khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c) Tính nồng độ mol/lít của muối đồng nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng (biết
thể tích dd sau phản ứng không thay đổi)
d) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 0,2M vào dung dịch Y sao cho thu được kết tủa lớn nhất
có giá trị m gam. Tính thể tích dung dịch NH3 đã dùng và giá trị của m ?
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 3
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 02
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1. Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 3. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 4. Phương trình điện li viết đúng là
B. Ca(OH)2  Ca  2OH .
2 
A. NaCl  Na2  Cl2 .
D. CH3COOH  CH3COO  H .
 
C. C2 H5OH  C2 H5  OH .
Câu 5. Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH3:
A. Nung muối NH4HCO3 hoặc (NH4)2CO3.
B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.
C. Nung muối NH4Cl.
D. Nung NH4NO3.
Câu 6. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Câu 7. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NH4NO3. C. NO2 D. N2O5.
Câu 8. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 9. HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây?
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 10. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 11. Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl3 0,45M là
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 4
Câu 12. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa
học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt
là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 13. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-
và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 14. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Câu 15. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml NH4Cl 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể
tích khí thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.
Câu 16. Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac:
A. 4NH3 + 3O2 → N2 + 6H2O
B. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + NH4NO3
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
D. Ag+ + 2NH3 →Ag(NH3)2+
Câu 17. Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl  H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
Câu 18. Trong phản ứng Cu  HNO3 
 Cu(NO3 )2  NO  H2O , số phân tử HNO3 bị
khử là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 19. Trộn 1 dung dịch chứa 1 gam HCl vào 1 dung dịch chứa 1 gam NaOH. Dung dịch
thu được có pH:
A. = 7. B. < 7.
C. >7. D. Không xác định được
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48
lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64
Câu 21. Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 5
Câu 22. Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam SO42- và x gam
NO3-. Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị của x là 1,86 gam.
B. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.
C. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2.
D. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được
V lit( đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư)., tỷ khối
của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V(lit) là:
A. 2,24. B. 5,6. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm
thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch
X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có
pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 26 (1 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion & phương trình ion rút gọn
(thu gọn) của các phản ứng sau:
(1) CuSO4 + BaCl2  (2) HNO3 + NaHCO3 ⟶
Câu 27 (1 điểm): Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung
dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X
và Y được 100 ml dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O) ?
Câu 28 (1 điểm): Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết hỗn hợp X trong 500ml dung dịch HNO3 đặc, nóng vừa đủ thu được dung
dịch Y và thoát ra 1,568 lít NO2 (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
a) Tính giá trị của m ?
b) Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng ?
c) Tính khối lượng muối thu được ?
d) Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z
ngoài không khí thu được bao nhiêu gam chât rắn ?
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 6
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 03
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 3. Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 5. Sản phẩm
t⁰ phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG t⁰ đúng?
A. NH4Cl NH t⁰
3 + HCl. B. NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2.
t⁰
C. NH4NO3  NH3 + HNO3. D. NH4NO2  N2 + 2H2O.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ?
A. NaOH. B. K2CO3. C. H2SO4. D. KCl.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí
X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất
một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 9. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để lâu ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm B. Màu vàng
C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu
Câu 10. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-]=1. B. [H+]+ [OH-]= 0.
C. [H+].[OH-]= 10-14. D. [H+].[OH-]= 10-7.
Câu 11. Cho các phản ứng sau:

t o , xt
 2NO;   2NH3
o
t
(1) N2  O2   (2) N2 + 3H2  
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 7
Câu 12. pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M là ?
A. 12. B. 11. C. 2. D. 3.
Câu 13. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng
là 25%)?
A. VN  134, 4 lít, VH  403,2 lít.
2 2
B. VN  135,4 lít,VH  403,2 lít.
2 2

C. VN2  134, 4 lít, VH2  405,2 lít. D. VN2  164, 4 lít, VH2  413,6 lít.

Câu 14. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4 4. CH3COONa.
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr 8. K2S.
Chọn phương án trong đó dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ ?
A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6.
Câu 15. Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,15 M vào 50 ml dd HCl 0,2M để thu được môi trường
trung tính?
A. 50ml B. 66,67ml C. 100ml D. 125ml
Câu 16. Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali
sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ
tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 17. Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng
khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1.
Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
D. tính khử của NH3.
Câu 19. Nung 20 gam hỗn hợp X gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi
thì thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
A. 62,75% và 37,25%. B. 80% và 20%.
C. 28,84% và 71,16%. D. 71,16% và 28,84%.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 8
Câu 20. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 21. Cho các phản ứng sau:
to
(1) NH 4 Cl  (2) Mg + HNO3 
o o
(4) NH3  CuO 
t
(3) NH3  O2 
850 C, Pt

o
(5) NH 4 NO2 
t
(6) NH3 + Cl2 

Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo ra khí N2?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích
dd NaOH 1,8M là
A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 3 lít. D. 0,5 lít.
Câu 23. Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được
dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị
hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88%. B. 13% và 87%. C. 12,8% và 87,2%. D. 20% và 80%.
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH4+ và
anion gốc axit.
(2) Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 dung dịch NH3 đặc và HCl đặc sau đó đưa 2 đũa tiếp xúc
với nhau xuất hiện khói trắng.
(3) Phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl có phương trình ion rút gọn là
CO32  2H  
 CO2   H2 O .
(4) Khí NH3 là khí có mùi khai, sốc, nặng hơn không khí, dễ hóa lỏng và tan nhiều trong
nước.
(5) Các kim loại Au, Pt, Al, Fe, Cu đều không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số nhận định không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X
tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối
có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 9
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 26 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
NH4 NO2  (1)
 N2 
(2)
 NO 
(3)
 NO2 
(4)
 HNO3  (5)
 Fe(NO3 )3
Câu 27 (1 điểm): Trộn V1 (lít) dung dịch axit mạnh có pH = 1 với V2 (lít) dung dịch kiềm
có pH = 13 thu đưcọ dung dịch có thể tích V = V1 + V2. Tính tỉ lệ thể tích V1 : V2 để thu
được dung dịch có pH = 2 ?
Câu 28 (1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và Al (có số mol bằng nhau) tác dụng
với với 500ml dung dịch HNO3 đặc nóng (với lượng vừa đủ) thu được dung dịch Y và
0,336 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính giá trị m?
c) Tính số mol HNO3 đã phản ứng và nồng độ các muối trong dung dịch Y ?
d) Cho V ml dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch Y để thu được kết tủa nhỏ nhất ?
Tính giá trị của V ?
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 10
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 04
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO. B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 2. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 3. Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 4. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém
nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 5. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 7. Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ.
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm.
Câu 8. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3 đặc, nóng (dư), chất tan trong dung dịch thu được là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Fe(NO3)3, HNO3
Câu 10. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+
Câu 11. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là
A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). D. - lg3 (M).

Câu 12. Cho biết phản ứng N2 (k) + 3H2 (k)   2NH3 (k) là phản ứng toả nhiệt. Cho
t o , xt

một số yếu tố:


(1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ,
(3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3,
(5) tăng lượng xúc tác.
Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 13. Đốt cháy hết 6,8 gam NH3 bằng O2 (to, Pt) tạo thành khí NO và H2O. Thể tích O2
(đktc) cần dùng là
A. 16,8 lít. B. 13,44 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 11
Câu 14. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3-; SO42-.
C. Na+; Fe2+; H+; NO3-. D. Cu2+; K+; OH-; NO3-.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng: C + HNO3 (đ)   CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng
o
t

của phản ứng là:


A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 16. Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05
mol SO24 . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam.
Câu 17. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
Câu 18. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 19. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu
được dung dịch axit có
pH = 4,0.
A. 90,0 ml. B. 900,0 ml. C. 990,0 ml. D. 1000,0 ml.
Câu 20. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4.
Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO 3 vào
mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl. B. (NH4)3PO4. C. KI. D. Na3PO4.
Câu 21. Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm
dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 22. Hỗn hợp X (gồm H2 và N2) có d X / H 2 =3,6. Đun nóng X có xúc tác một thời gian
thu được hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 23. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Cho các phát biểu sau :


o
(1) Phương trình phản ứng xảy ra là : NaNO3(tinh thể) + H2SO4 (đặc)  t
 HNO3 + NaHSO4
(2) X là là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
(3) X có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
(4) Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
(5) Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
(6) Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(7) Để hiệu suất phản ứng cao hơn, nên dùng dung dịch H2SO4 loãng.
(8) Có thể thay NaNO3 tinh thể bằng KNO3 tinh thể.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 12
Câu 24. Dung dịch X thu được khi trộn một thể tích dung dịch H2SO4 0,1M với một thể tích
dung dịch HCl 0,2M. Dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Đổ 100 ml dung
dịch X vào 100 ml dung dịch Y, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 200 ml
dung dịch X có pH = a và m gam kết tủa Y. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 2 và 2,330. B. 13 và 2,330. C. 7 và 1,165. D. 13 và 1,165.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 26 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
a) Tính nồng độ ion của các dung dịch riêng biệt sau : (1) K2SO4 0,10M và (2) Ba(OH)2
0,05M.
b) Viết phương trình phân tử, phương trình ion & phương trình ion rút gọn (thu gọn) của
các phản ứng sau:
(1) NH4NO3 + Ca(OH)2  (2) Ba(HCO3)2 + KOH
Câu 27 (1 điểm): Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ
200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Tính giá trị
của V ?
Câu 28 (1 điểm): Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch
250ml HNO3 nồng độ xM vừa đủ thu được dung dịch Y và V lit khí NO duy nhất. Thêm
dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa.
a) Tính giá trị của V ?
b) Tính nồng độ mol của các của các chất trong dung dịch Y.
c) Tính giá trị của x ?
d) Nung hoàn toàn lượng kết tủa trên ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn ?
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 13
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 05
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ muối nào sau đây:
A. KNO3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. NH4NO2
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 3. Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200. B. 400. C. 500. D. 800.
Câu 4. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 5. Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?
A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3
Câu 6. Công thức tính pH
A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]
Câu 7. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là
A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O. D. Mg(OH)2.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 10. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4.
C. H2 + Cl2  2HCl. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O.
Câu 11. Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 12. Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng
là 30%, khối lượng NH3 tạo thành là
A. 5,58 gam. B. 6,12 gam. C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 14
Câu 13. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 14. pH của dung dịch hỗn hợp NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,02M có giá trị là:
A. 1,05. B. 12,95. C. 1,15. D. 12,85.
Câu 15. Cho phản ứng: Fe x O y  HNO3   Fe(NO3 )3  NO  H 2O
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1 hoặc x = 3.
Câu 16. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓ tương ứng với phản ứng nào
sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 →
C. CuCO3 + KOH → D. CuS + H2S →
Câu 17. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2
thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước.
C. Bông có tẩm nước vôi. D. Bông có tẩm giấm ăn.
Câu 18. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có
pH nhỏ nhất là
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 19. Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dd
Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml.
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào HNO 3 dư
thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí NO (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối
khan. (chứa 3 muối). Giá trị m là:
A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gam
Câu 21. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
– Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
– X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
Câu 22. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ
thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6
V1 1 V1 11 V 8 V1 9
A.  B.  C. 1  D. 
V2 1 V2 9 V2 11 V2 10
Câu 23. Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau
Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2
Phần2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu hóa nâu
trong không khí ( thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 15
Câu 24. Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) X1 ⟶ X2 + 2H2O (2) X3 ⟶ X4 + CO2 + H2O
(3) X4 + X5 ⟶ X6 (4) X6 + KOH ⟶ X4 + X7
(5) X7 + H2SO4 ⟶ X5 + KHSO4 (6) X6 ⟶ X8 + 2H2O
Biết rằng X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8 là các hợp chất chứa nitơ và trong công nghiệp,
người ta tổng hợp X4 từ X2.
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Trong công nghiệp, người ta dùng X4 dùng để sản xuất X5 và phân đạm.
(2) X3 có tính thăng hoa và ứng dụng làm xốp bánh, X6 có thể sinh ra từ phản ứng giữa
Cu và dung dịch HNO3 đặc.
(3) X7 có phân tử khối bằng 101 và phần trăm khối lượng của nitơ trong X1 là 47,53%.
(4) Dung dịch X5 dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc súng không khói, thuốc nhuộm, phẩm
nhuộm.
(5) X2 chiếm thể tích nhiều nhất trong không khí và tan nhiều trong nước.
(6) X8 là khí được bơm vào bóng cười được sử dụng trong các quán bar, vũ trường tuy
nhiên có ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe con người.
Số phát biểu đúng là ?
A. 3 B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol
Na2CO3,phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 3 : 2.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 26 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
N2O 
(1)
 NH4 NO3 
(2)
 HNO3 
(3)
 NaNO3 
(4)
 HNO3 
(5)
 Fe(NO3 )2
Câu 27 (1 điểm): Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích
bằng nhau thu được dd A . Lấy 300ml dd A cho phản ứng với V lít dd B gồm NaOH
0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Tính giá trị của V ?
Câu 28 (1 điểm): Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu và MgO trong 500ml dung dịch
HNO 1M (loãng). Sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) là sản
phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Làm bay hơi dung dịch X thu được 10,68 gam
muối khan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng MgO có trong hỗn hợp ?
b) Tính nồng độ mol/l của axit HNO3 có trong dung dịch X, biết rằng thể tích dung
dịch X không thay đổi
c) Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch X thu được m1 gam kết tủa. Lọc
kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m2 gam chất rắn.
Tính thể tích NaOH đã dùng và giá trị của (m1 – m2) là ?
……………………. HẾT ………………....
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 16
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 06
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
Câu 3. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl  H  Cl . B. CH3COOH H  CH3COO .
C. H3PO4  3H+ + 3PO43- D. Na 3PO4  3Na   PO43 .
Câu 4. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa
2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 5. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 6. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 7. Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3  X 


 Y  KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3
Câu 8. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc. B. Tinh thể NaNO3 và dd H2SO4 đặc.
C. Dd NaNO3 và dd HCl. D. Tinh thể NaNO3 và dd HCl.
Câu 9. Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 10. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không
màu hóa nâu trong không khí, khí đó là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3.
Câu 11. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần
A. HNO3 dư. B. HNO3 loãng.
C. Fe dư. D. HNO3 đặc, nguội.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 17
Câu 12. Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 50.
Câu 13. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 14. Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng, sau phản ứng
còn lại chất rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích HCl 0,5M cần để phản ứng
hoàn toàn với X là
A. 500 ml. B. 600 ml. C. 250 ml. D. 350 ml.
Câu 15. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì
đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 16. Dung dịch H2SO4 có pH = 2. Vậy nồng độ của dung dịch đó bằng
A. 0,005M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,5M.
Câu 17. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng: NH3 tự
bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai. D. Cả hai ý đều đúng.
Câu 18. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. P2O5 khan.
C. MgO khan. D. CaO khan.
Câu 19. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức
liên hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a + 2b = c - d. B. a + b = c + d. C. 2a + 2b = c + d D. a + b = 2c + 2d.
Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được
dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 0,65M. B. 0,55M. C. 1,5M. D. 0,75M.
Câu 21. Ngâm 10,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản
ứng thu được 1,12 lít một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, nhẹ hơn không khí.
Thể tích HNO3 0,5M đã dùng là
A. 100 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 1200 ml.
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X   dung dịch X   Y   X   Z   T.
H O H SO NaOH (®Æc) HNO 0
2 2 4 3 t

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là


A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 18
Câu 23. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =
13. Giá trị a và m lần lượt là
A. 0,15M và 2,33gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.
C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam.
Câu 24. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2 được nạp vào một bình
kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì
áp suất bằng 92/125 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là:
A. 46%. B. 56%. C. 66%. D. Đáp án khác.
Câu 25. Cho các chất sau phản ứng với nhau ở điều kiện thích hợp
(1) NaHSO4 + NaHCO3; (2) Fe + HNO3 (đặc nguội);
(3) C + HNO3 (đặc) (4) NaOH + Al(OH)3;
(5) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (6) Ca(HCO3)2 + NaOH;
Số phản ứng xảy ra là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26. Cho m1 gam hỗn hợp X gồm FeO; CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng
hoàn toàn với lượng vừa đủ 250ml dung dịch HNO3 nồng độ aM thu được dung dịch Y chứa
m2 gam muối và 3,136 lit hỗn hợp NO2; NO (đktc), tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là
20,143. Giá trị của m1, a và m2 lần lượt là:
A. 46,08 gam và 7,28M và 138,72 gam. B. 23,04 gam và 7,28M và 116,16 gam.
C. 23,04 gam và 2,10M và 138,72 gam. D. 46,08 gam và 2,10M và 22,56 gam.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 26 (1,5 điểm):
a) Viết phương trình phân tử, phương trình ion & phương trình ion rút gọn (thu gọn) của
các phản ứng sau:
(1) Fe2(SO4)3 + KOH ⟶ (2) HCl + BaCO3 
b) Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl, đựng trong
4 lọ riêng biệt. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
Câu 27 (1 điểm): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn và ZnO bằng dd HNO3 loãng dư.
Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dd thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4
gam Zn(NO3)2. Tính % khối lượng Zn trong hỗn hợp X ?
Câu 28 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong
đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít
khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO 3 0,3M,
thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của m?
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 19
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 07
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?


A. NaOH. B. H2SO4. C. BaCl2. D. KNO3.
Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất
khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 3. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch BaCl2 ?
A. H2SO4. B. K3PO4. C. Na2CO3. D. HNO3.
Câu 4. Tìm phản ứng viết đúng
A. 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O. B. 4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O.
0 0
xt, t t

C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3H2O + 3 Cu. D. Tất cả đều đúng.


0
t

Câu 5. Chất nào dưới đây không phải là chất lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. NaHSO4.
Câu 6. Xảy ra phản ứng oxi hoá–khử khi nhiệt phân muối
A. NH4Cl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4NO3.
Câu 7. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. CuSO4 Cu+ + SO42-. B. H2CO3 H+ + HCO3-.
C. H2S  2H+ + S2-. D. NaOH Na+ + OH-.
Câu 8. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không
màu hóa nâu trong không khí, khí đó là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3.
Câu 9. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. NaHS. D. CH3COOK.
Câu 10. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.
Câu 11. Cặp khí nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường:
A. NH3 và Cl2. B. NH3 và O2. C. NH3 và HCl. D. NH3 và H2S.
Câu 12. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Mg(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M
Câu 13. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 20
Câu 14. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá
là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 15. Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và
SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15,
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nitơ là phi kim yếu và hoạt động hoá học yếu.
B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao.
C. Đơn chất N2 chỉ có tính oxi hoá.
D. Đơn chất N2 chỉ có tính khử.
Câu 17. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Al3+, Cl–, NO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl–. D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Câu 18. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II,
thu được 4,48 lít khí ở đktc và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).

Câu 19. Phương trình ion: Ca  CO3  CaCO3  là của phản ứng xảy ra giữa cặp
2 2

chất nào sau đây?


(1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 20. Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO
bay ra. Khối lượng các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 2,7 gam và 11,2 gam. B. 5,4 gam và 5,6 gam.
C. 0,54 gam và 0,56 gam. D. kết quả khác.
Câu 21. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh
ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3. B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3.
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3. D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH.
Câu 22. Trộn 3 dd H2SO4 0,2M; H3PO4 0,1M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu
được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng vừa đủ V lit dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M. Giá trị của V là ?
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,1.
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 21
Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:

Dung dịch X đặc nguội thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với bao nhiêu chất trong số
các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 24. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp
suất trong bình sau phản ứng là
A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm.
Câu 25. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, CuCl2, FeCl3 đựng
trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt
các muối trên thì chọn chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí
CO2(đkc) và 32,3g muối clorua. Giá trị của m là:
A. 27 gam. B. 28 gam. C. 29 gam. D. 30 gam.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2;
(3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH;
(5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2;
(7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
OH  HCO3   CO32  H2O
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Thêm từ từ từng giọt 100ml dd chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml
dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2
đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 9,85. B. 7,88. C. 23,64. D. 11,82.
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
(2) Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn
với H2SO4 đặc.
(3) Al(OH)3, NaHCO3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3, Al2O3, NaHSO4, Cr(OH)2 đều là các hợp
chất lưỡng tính.
(4) Để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 22
(5) NH3 có tính chất bazơ yếu và tính khử mạnh còn HNO3 có tính axit mạnh và tính oxi
hóa mạnh.
(6) NaOH, HCl, AlCl3, AgNO3, FeSO4, H2SO4, HNO3, HClO3, CH3COOH, HClO, C6H6
đều là chất điện li mạnh
Số nhận định không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 30. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với 250 ml
dung dịch HNO3 x mol/lít (loãng), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của x là
A. 2. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,5.
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 23
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 08
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H12O6. D. C6H6.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây không thể điều chế được trực tiếp từ các đơn chất ?
A. N2O. B. NO2. C. Mg3N2. D. NH3.
Câu 3. Dung dich chất nào sau đây có môi trường axit?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. NaOH.
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
B. Cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. Cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. Nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 5. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất khí?
A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3.
Câu 6. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 7. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 8. Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. KNO3. B. NO2. C. N2. D. NH3.
Câu 9. Nếu các dung dịch sau đây đều có nồng độ mol là 0,1M thì dung dịch nào có pH lớn
nhất?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 10. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 11. Một dung dịch có OH    2,5.1010 M . Môi trường của dung dịch là:
A. Kiềm. B. Trung tính.
C. Axit. D. Không xác định được.
Câu 12. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 24
Câu 13. Đốt hỗn hợp gồm 5,0 lít khí O2 và 3,0 lít khí NH3 (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là
A. N2 và H2O. B. NH3, N2 và H2O. C. O2, N2 và H2O. D. NO, N2 và H2O
Câu 14. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10
Câu 16. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
+ -
C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 17. Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. Cl và 0,01. B. NO3 và 0,03. C. CO32 và 0,03. D. OH và 0,03.
Câu 18. Có thể phân biệt muối amoni (NH4+) với các muối khác bằng cách cho tác dụng
với kiềm mạnh, vì khi đó:
A. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ
B. Thoát ra một chất không màu, mùi xốc.
C. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi.
D. Muối amoni sẽ chuyển thành màu xanh
Câu 19. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O
A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O.
Câu 20. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau
là FeO  HNO3 
 Fe(NO3 )3  NO  H2O
A. 1 : 2. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 3.
Câu 21. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 22. Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy
thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,48 lít. C. 4,84 lít. D. Kết quả khác.
Câu 23. Xác định chất Z và T trong chuỗi sau:
X  Z   T   HNO3
o
 Y 
o
+ H (xt, t , p)
2 + O (Pt, t )
2 2 +O

A. Z là NO, T là N2O5. B. Z là N2, T là N2O5.


C. Z là NO, T là NO2. D. Z là N2, T là NO2.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 25
Câu 24. Cho 10 mol hỗn hợp X (gồm H2 và N2) có dX/H2 = 2,3. Đun nóng X có xúc tác một
thời gian thu được 9 mol hỗn hợp Y. Hiệu suất của phản ứng là
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 25. Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4)2 SO4 , K2SO4.Kim loại duy nhất
để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. K.
Câu 26. A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Trộn V3 lít A với V4 lít
B thu được (V3 + V4) lít dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V3 : V4 bằng
A. 1 : 1. B. 5 :11. C. 8 : 9. D. 9 : 11.
Câu 27. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng
nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 28. Thể tích dung dịch HNO3 2M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một
hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 800 ml. B. 1000 ml. C. 400 ml. D. 500 ml.
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(1) Na2SO4, KNO3, NaHSO4, Na2HPO3, KH2PO2 đều là các muối trung hòa
(2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy kết tủa keo trắng xuất hiện.
(3) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3
(4) HNO3 đặc nóng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất: Fe, Fe(NO3)2, FeO,
C, H2S, Fe3O4, CaO, Fe(OH)3.
(5) Dung dịch NaOH có pH > 7 và dung dịch NH4Cl có pH < 7
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 30. Cho hỗn hợp FeO, Cu (tỷ lệ mol là 5:2) tác dụng với dụng HNO3 dư thì thu được
0,896 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 18 và dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc tách kết tủa, sấy khô, nung ngoài
không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 5,6 gam. B. 5,2 gam. C. 4 gam. D. 8 gam.
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 26
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 09
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

Câu 1. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3.
C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 2. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 3. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối
axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây sai
A. pH = - lg[H+]. B. [H+]= 10a thì pH = a.
C. pH + pOH = 14. D. [H+]. [OH-]= 10-14.
Câu 6. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl. B. NH4NO3 → NH3 + HNO3.
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2. D.NH4NO2 → N2 + 2H2O.
Câu 7. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3.
Câu 8. Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2  NO  NO2  HNO3. B. N2 NH3  NO NO2  HNO3.
C. N2  NO N2O5  HNO3. D. N2 NH3  NO N2O5 HNO3.
Câu 9. Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
A. CH3COO-. B. CO32-. C. SO42-. D. OH-.
Câu 10. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 11. Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là
A. 4,48 lít. B. 44,8 lít. C. 14 lít. D. 22,5 lít.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 27
Câu 12. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 13. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Câu 14. Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3
khử ở nhiệt độ cao?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Trộn V1 lít dung dịch HNO3 2M với V2 lít dung dịch HNO3 0,5M thu được dung
dịch HNO3 1M. Tỉ lệ V1: V2 là:
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 5.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khả năng dẫn điện của dung dịch HCl 0,1M lớn hơn khả năng dẫn điện của dung dịch
HF 0,1M.
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH là những hiđroxit lưỡng tính.
C. Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH4+ và
anion gốc axit.
D. Những dung dịch có các tiểu phân mang điện tích (ion) chuyển động tự do có khả năng
dẫn điện.
Câu 17. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 18. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu,
một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO.
Câu 19. Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3
a. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3 b. N2 + O2 2NO
c. 2NO + O2  2NO2 d. 4NH3 + 5O2  
 4NO + 6H2O
0
xt,t

e. 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO


A. a, c, e. B. d, c, e. C. d, c, a. D. e, c.
Câu 20. Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72
lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2 gam. B. 1,88 gam. C. 3,2 gam. D. 2,52 gam.
Câu 21. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Ca(NO3)2, Na2HSO4,
NH4HCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 5.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 28
Câu 22. Dung dịch X chứa 0,02 mol Fe3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y
mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt
khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 5,44.
Câu 23. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch chứa các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
2+ 2- 3+ + -
C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 24. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản
ứng, áp suất khí trong bình giảm 26,4% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của hiđrô đã
phản ứng là 49,5%. Hiệu suất phản ứng là:
A. 16%. B. 26%. C. 46%. D. 66%.
Câu 25. Cho các chất: Al2O3, NaHSO4, NaHCO3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3,
(NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7
Câu 26. Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO3; HCl có
pH = 1 để thu được dd có pH = 2 là
A. 0,25 lít. B. 0,1 lít. C. 0,15 lít. D. 0,3 lít.
Câu 27. Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ
lệ mol của Al và HNO3 là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 4 : 15. D. 8 : 19.
Câu 28. Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3 aM, phản ứng tạo
ra m gam muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O (không còn sản phẩm khử nào
khác). Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2. Giá trị của a và m lần lượt

A. 0,95M và 106,5 gam. B. 0,86M và 105,6 gam.
C. 0,76M và 106,5 gam. D. 0,9M và 105,6 gam.
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(1) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniaclít
(2) Phản ứng giữa H2SO4 và Ba(OH)2 có phương trình ion thu gọn là: Ba2+ + SO42- ⟶
BaSO4.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thấy kết tủa xanh lam xuất
hiện.
(4) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất sau: HCl, O2, CuO,
Cl2, MgO.
(5) Thả 1 lá đồng vào dung dịch HNO3 loãng thu được khí không màu hóa nâu trong
không khí.
(6) Cho các dung dịch: HCl, NaHSO4, NH4NO3, KCl, AlCl3, NH4HCO3, Na2S có 3 dung
dịch có pH < 7.
Số nhận định không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X
và 0,672 lít khí H2 (đktc). Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch CuSO4 dư, thu được 8,09 gam kết tủa. Phần hai nhỏ từ từ đến dư dung dịch
H2SO4 thu được 4,66 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,50. B. 7,66. C. 6,86. D. 7,45.
……………………. HẾT ………………....
Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 29
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA KÌ I
ĐỀ 10
Thời gian: 45 phút
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC

Câu 1. Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.
Câu 2. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 3. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. BaCl2.
Câu 5. Cho khí NH3 phản ứng với oxi ( xúc tác Pt, to) sản phảm thu được gồm:
A. NO, H2O. B. NO, H2. C. N2, H2O. D. N2O, H2O.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 7. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au. D. CaO, NH3, Au, FeCl2.
Câu 8. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 khói trắng bay ra là
A. HCl. B. NH4Cl. C. N2. D. Cl2.
Câu 9. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+; OH-. B. OH-; Mg2+. C. Ag+; Cl-. D. Cl-; Ca2+.
Câu 10. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 11. Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể
tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
dd làm quỷ tím hóa xanh là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 30
Câu 13. Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung
dịch mới có pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 15. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. K+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. NH4+, Na+, NO3-, OH-.
Câu 16. Trong dd H3PO4 (bỏ qua sự điện ly của nước) có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Không xảy ra phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho dung dịch HNO3 vào dd Fe2(SO4)3.
B. Cho dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Cu.
C. Cho dung dịch HNO3 vào dd FeSO4.
D. Cho dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Fe2O3.
Câu 18. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72
Câu 19. Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung
nóng:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.
Câu 20. Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch X). Thêm 0,535 gam NH4Cl vào 100
ml dung dịch X, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu
A. Xanh. B. Đỏ.
C. Không màu. D. Xanh, sau hoá đỏ.
Câu 21. Cho các cặp ion sau trong dung dịch:
(1) H+ và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4) Ca2+ và HCO3-,
(5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ và HS-, (8) H+ + AlO2-.
Những cặp ion nào phản ứng được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
Câu 22. Trộn V1 dung dịch HCl có pH = 1 với V2 dung dịch HCl có pH = 2 thu được dung
dịch HCl có pH = 1,26. Tỉ lệ V2: V1 là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 31
Câu 23. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản
ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 24. Cho 3,36 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 2,4 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn
X. Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích dung dịch HNO 3 2M vừa đủ để tác dụng
hết với X là (biết rằng chỉ tạo khí NO duy nhất)
A. 0,05 lít. B. 0,02 lít. C. 0,04 lít. D. 0,002 lít.
Câu 25. Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4,
Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu dd có pH > 7?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 26. Dung dịch X gồm các ion Na+: 1M ; Ba2+: 2M; Cl-: 3M và OH- aM. Dung dịch Y
gồm NO3-: 2M ; ClO4-: 3M ; K+: 4M và H+: bM. Trộn 300 ml dung dịch X với 700 ml dung
dịch Y thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
A. 13,6. B. 13,0. C. 0,4. D. 1,0.
Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau: X1  N2  X2  X3  X4  X5 X3
X1, X2, X3, X4 X5 tương ứng với nhóm các chất là
A. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2. B. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)3.
C. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Zn(NO3)2. D. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ
khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
% về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78
Câu 29. Cho các nhận định sau:
(a) H2S, CH3COOH, HF, C2H5OH (ancol etylic), C6H12O6 (đường saccarozơ), H2SO3 là
những chất điện li yếu.
(b) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation
amoni và anion gốc axit.
(c) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi các ion kết hợp với nhau
tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.
(d) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng được với H2 và kim loại.
(e) Trong phản ứng giữa FeO với HNO3 đặc nóng, HNO3 thể hiện tính axit mạnh.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2SO4
1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64. B. 15,76. C. 21,90. D. 39,40.
……………………. HẾT ………………....

Dạy cả lớp, dạy, dạy nghĩ – Cả lớp học, nghĩ mới học 32

You might also like