You are on page 1of 6

Hóa học 11K GV: Bùi Thị Liên

BUỔI SỐ 2
CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI (1)
I. TỰ LUẬN
1. Sự điện li
Câu 1. Viết phương trình điện li của các chất sau trong nước (nếu có)
K3PO4 Na2SO3
NaOH H2SO4
Ba(OH)2 HNO3
Cu(OH)2 HBr
HClO4 CH3COOH
Al(NO3)3 CH3OH
(NH4)2SO4 Mg(OH)2
CH3COOK KMnO4
Na2S AgNO3
(NH4)2S KHSO4
Fe2(SO4)3 HF
HCOOH Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
NaCl.MgCl2.6H2O (NH4)2SO4
C3H7COOH C3H7COONa
KClO3
KNO2 H3PO2
C2H5OH
H3PO4 H3PO3

H2SO3 H2 S

H2CO3 Ba(HS)2

Ba(HCO3)2 K2HPO3

NaHCO3 NaH2PO3

NaH2PO4 Cr(OH)3

Al(OH)3 Zn(OH)2

Sn(OH)2 KHS

1
II. Trắc nghiệm
1. Sự điện li
Câu 2. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Câu 3. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 4. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 5. : Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 7. : Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 8. Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. dd HCl B. CaCl2khan C. H2O cất D. C2H5OH
Câu 9. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH
Câu 10. Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. dd HNO3 B. dd NaOH C. C12H22O11 D. dd NaCl
Câu 11. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl B. KOH C. CH3COOH D. H2SO4
Câu 12. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. HCl
Câu 13. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2. B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 14. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 15. Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HF. B. HClO, NaCl, CH3COONa.
C. HBrO, HF, Mg(OH)2. D. H2S, HClO4, HF.
Câu 16. Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy

2
C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF.
Câu 17. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 18. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba và NO3- là
2+

A. Ba(NO3)2. B. Ba(NO3)3. C. BaNO3. D. Ba(NO2)3.


Câu 19. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 20. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⎯⎯⎯→ H+ + HSO4-
⎯ ⎯⎯
B. H2CO3 ⎯ → H+ + HCO3-

⎯⎯
→ 2H+ + SO32-
C. H2SO3 ⎯
⎯ ⎯⎯
→ 2Na+ + S2-
D. Na2S ⎯

Câu 21. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl → H + Cl-
+
B. CH3COOH ⎯ ⎯⎯⎯→ CH3COO- + H+

C. H3PO4 → 3H+ + 3PO43- D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-


Câu 22. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 H+ + HSO4- ⎯⎯
B. H2CO3 ⎯ → H+ + HCO3-

C. H2SO3 → 2H+ + SO32- ⎯⎯
→ 2Na+ + S2-
D. Na2S ⎯

Câu 23. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 → H+ + NO3- B. K2SO4 → K2+ + SO42-
⎯⎯
→ H+ + SO32-
C. HSO3- ⎯
⎯ ⎯⎯
→ Mg2+ + 2OH-
D. Mg(OH)2 ⎯

Câu 24. Phương trình điện li viết đúng là
⎯⎯
→ H+ + HSO4-.
A. H2SO4 ⎯
⎯ B. NaOH → Na+ + OH-.
C. H2SO3 → H+ + HSO3-. ⎯⎯
→ 2Na+ + S2-.
D. Na2S ⎯

Câu 25. Phương trình điện li nào sau đây không đúng
A Zn(OH)2  2H + ZnO2
+ 2-
B NaHCO3 → Na+ + HCO3-
C Zn(OH)2  Zn2+ + 2OH- D H3PO4 → H+ + H2PO4-
Câu 26. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?
A. H , CH3COO-.
+
B. H+, CH3COO-, H2O.
+ -
C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 27. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li
yếu là:
A. HClO, HNO2, K3PO4. B. HClO, HNO2, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2 D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 28. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2SO4. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. K3PO4.
Câu 29. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH.
Câu 30. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl B. CH3COOH C. H2O D. HF
Câu 31. Chất nào sau đây là chât điện li?
A. HCl B. C6H6 C. CH4 D. C2H5OH
Câu 32. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaSO4 B. CH3OH C. HCl D. Al2(SO4)3
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
3
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 34. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H 2S B. H 2 O C. Mg ( OH )2 D. K 2CO3
Câu 36. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH B. H 2S C. Mg ( OH )2 D. NaOH
Câu 37. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 38. Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 39. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (frutozơ).
Câu 40. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 41. Dãy đều gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaCl,HF, NaOH, NaNO3. B.KOH , Fe(NO3)3 , NaOH , NaF
C.CaCl2, NaCl, CH3COOH, AgNO3 . D. BaCl2,đường glucozo, KHCO3 , NaI
Câu 42. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF
C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4
Câu 43. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Câu 44. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. Ba(OH)2, H2S, CH3COONa, CaCl2 B. HCl, FeSO4, AlCl3, KOH
C. CH3COOH, HF, Cu(OH)2, NaCl D. BaCl2, AgCl, FeS, Mg(OH)2
Câu 45. Cho các chất :NaOH rắn khan, dung dịch muối ăn,CH4, KCl (nóng chảy),dung dịch
Natri hidroxit, đường saccarozo, C2H5OH (dung dịch), KOH (dung dịch), dung dịch HCl.Số chất
không dẫn điện là:
A.6 B. 5 C.3 D. 4
Câu 46. Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH,
KBr, BaCl2, H2O. Số chất không điện li
A.4 B. 2 C.3 D. 1
Câu 47. Cho dung dịch: KCl, NaCl, KOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, BaCl2, H2O
Số chất điện li mạnh là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 .
Câu 48. Cho dãy các chất: HI, HF, Ba(OH)2, KCl, Na2SO4, Na2CO3, NH4Cl, BaCl2, NaNO3,
NaOH. Số chất điện li yếu là
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 49. Cho các chất :Ba(OH)2 (dung dịch),KCl (rắn, khan), NaOH(nóng chảy), Ba(NO3)2
(dung dịch), C6H12O6 (dung dịch),nước cất, C2H5OH (dung dịch).Số chất dẫn điện là:
A. 7 B. 5 C.3 D. 4
Câu 50. Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO, Ba(OH)2, HClO4, CH3COOH, FeCl3,
Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là

4
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 51. Cho các chất sau KMnO4, Cu(OH)2, Al2(SO4)3, K3PO4, NaClO, CH3COONa, NaHSO4
Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 52. Cho các chất sau HF,HClO, HNO2 ,HNO3, HCl, CH3COOH, H2SO4, HClO4 .Trong
các chất trên, số chất điện li yếu là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 53. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
B. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
C. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
D. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
Câu 54. Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A.HCl B. Ba(NO3)2 C. HF D. CH3COOK
Câu 55. Trong số các chất sau chất nào là chất không điện li?
A.HBr B. C2H5OH C. HCl D. CH3COOH
Câu 56. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Câu 57. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2.
Câu 58. : Cho các chất : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là
A. H2O, HCOOH, CuSO4. B. HCOOH, CuSO4.
C. H2O, HCOOH. D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4.
Câu 59. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 60. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 61. Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1
mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 62. Cho các chất dưới đây: KCl, HNO3, NaOH, Na2SO4, NaCl, K2SO4., CuSO4, CaCl2,
CH3COOH, CH3OH, C2H2. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là :
A. 6. B. 7 C. 9 D. 8
Câu 63. (KB 2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 64. (Chuyên Lương Văn Tụy - Lần 1 -2018)Dãy các chất nào sau đây đều là các chất
không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2. B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3. D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
Câu 65. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ : NaCl, CaO, SO3,
C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có
khả năng dẫn điện ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

5
Câu 66. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3,
C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 67. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO 3,
C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có
khả năng dẫn điện?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 68. Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3,HClO, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2.
Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 69. Cho các dung dịch chất: phèn chua; C2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn;
CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2;
C2H4(OH)2; NH4Cl . Số chất điện li là:
A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
2.Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li
Câu 70. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì
đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 71. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0.10M.
Câu 72. Cho dung dịch HNO2 0,2M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] =0,2M B. [H+] < 0,2M C. [H+] >0,2M D. [H+] >[NO2-]
Câu 73. Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. = 0,1M B. < 0,1M C. > 0,1M D. =0,7M.
Câu 74. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Câu 75. Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +, Cl-,
H+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1.
Câu 76. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Câu 77. : Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 78. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được
dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M.
Câu 79. Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl-
có trong dung dịch tạo thành là
A. 0,5M. B. 1M. C. 1,5M. D. 2M.
Câu 80. Hòa tan 8,08 gam Fe(NO3)3 .9H2O trong nước thành 500 ml dung dịch.Tính nồng độ
molFe trong dung dịch thu được(Fe=56, N=14, H=1,O=16)
3+

A. 0,08M B. 0,12 M C. 0,04 M D. 0,05M

You might also like