You are on page 1of 5

THỰC CHIẾN PHÒNG THI 2024

LẦN 23: Chủ nhật, ngày 28/4/2024


(Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI ĐƯỢC RA BỞI: HỘI HÓA HỌC NGHỆ AN – LẦN 1


LIVE CHỮA 21H – 28/4/2024
NAP 1: Công thức của metyl fomat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
NAP 2: Vị chua của giấm ăn là do trong giấm ăn chứa
A. axit axetic. B. axit fomic. C. axit oxalic. D. axit acrylic.
NAP 3: Chất nào sau đây phân li trong nước tạo ra dung dịch có môi trường kiềm?
A. HCl. B. Na2SO4. C. KOH. D. KNO3.
NAP 4: Khi kim loại Mg phản ứng với khí O2, thì một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 5: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Cu. C. Be. D. Na.
NAP 6: Dùng chất nào sau đây để bảo quản thịt, cá,… sẽ đảm bảo an toàn thực phẩm?
A. Nước đá và nước đá khô. B. Fomon, nước đá.
C. Phân đạm, nước đá. D. Nước đá khô, fomon.
NAP 7: Phenol có công thức là
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. C3H5(OH)3.
NAP 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Cr. C. W. D. Li.
NAP 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất khí?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al.
NAP 10: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra sản phẩm kim loại Cu?
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Hg.
NAP 11: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaSO4, MgSO4.
C. CaCl2, MgCl2. D. NaHCO3, NaCl.
NAP 12: Trong phân tử tripetit mạch hở có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 13: Chất X thuộc loại đisaccarit, có nhiều trong thân cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ.
NAP 14: Cho các cation Cu2+, Ag+, Fe2+, Na+. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Na+. C. Cu2+. D. Fe2+.
NAP 15: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Al. C. NaAlO2. D. AlCl3.
NAP 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. Etylamin. B. Đimetylamin. C. Trimetylamin. D. Etylmetylamin.
NAP 17: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
A. đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. đỏ nâu.
NAP 18: Polime nào sau đây có thành phần hóa học chỉ gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nilon-6,6.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Cao su buna.
NAP 19: Đun nóng triolein với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được glixerol
và dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. C15H31COONa. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C17H33COONa.
NAP 20: Thanh kẽm nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới
đây?
A. AlCl3. B. HCl. C. AgNO3. D. HNO3.
NAP 21: Cho các chất sau: Al; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
sinh ra khí H2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam etyl axetat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá
trị của V là
A. 300 ml. B. 528 ml. C. 60 ml. D. 600 ml.
NAP 23: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị
ngọt hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Tên gọi
của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
NAP 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sợi bông và tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
NAP 25: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được natri stearat, natri
oleat và glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 1.
NAP 26: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V
lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
NAP 27: Tiến hành lên men rượu 36 gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH.
Giá trị của m là
A. 6,90. B. 13,80. C. 18,40. D. 24,53.
NAP 28: Cho 0,05 mol glyxin vào dung chứa 0,10 mol HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng được tối đa với a mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
NAP 29: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 4,0 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 3,6. C. 2,0. D. 3,5.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


CO2  NaOH
NAP 30: Cho sơ đồ phản ứng: NaOH   X  Y. Biết X, Y là các hợp chất của natri.
Chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2O. D. NaH.
NAP 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(c) Triolein có 3 liên kết  trong phân tử.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(đ) Nhỏ anilin vào ống nghiệm dựng nước, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống
nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là criolit.
B. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
C. Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
D. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IIA đều là kim loại.
NAP 33: Phèn chua được làm trong công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
nghành nhuộm vải, chất làm trong nước,… Một mẫu phèn chua có lẫn tạp chất không tan trong
nước. Để tinh chế phèn chua, ta tiến hành như sau: Hòa tan phèn chua vào nước nóng (50 0C) và
loại bỏ tạp chất không tan thu được dung dịch phèn chua bão hòa. Lấy 100 gam dung dịch phèn
chua bão hòa (ở 500C) làm nguội đến 200C thu được dung dịch phèn chua bão hòa và tách ra m
gam tinh thể KAl(SO4)2.12H2O. Biết 100 gam nước ở 500C và 200C hòa tan được tối đa lượng
KAl(SO4)2 lần lượt là 36,8 gam và 14 gam. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,7. B. 22,8. C. 16,8. D. 57,3.
NAP 34: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, chứa không qua 2 chức
este. Đốt cháy hoàn toàn 33,22 gam hỗn hợp E thu được 18,9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 33,22
gam E với 500 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit
cacboxylic và 18,5 gam hỗn hợp G gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối
lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 53,28%. B. 72,24%. C. 26,37%. D. 28,90%.
NAP 35: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 dư.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na 2CO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 36: Hiện nay, một trong những phương pháp sản xuất NH 3 bằng sự chuyển hóa có xúc tác
một hỗn hợp gồm không khí, hơi nước và khí thiên nhiên (có thành phần chính là CH 4) theo các
phản ứng:
- Phản ứng điều chế H2: CH4 + 2H2O  CO2 + 4H2. (1)
- Phản ứng khử O2 để thu N2 trong không khí: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O. (2)
- Phản ứng tổng hợp NH3. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) (3)
Gỉa thiết phản ứng (1) và (2) đều xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện.
Nếu lấy 580,68 m3 CH4 thì cần phải lấy bao nhiêu m3 không khí (chứa 21,03% O2; 78,02% N2; còn
lại là khí hiếm) để có đủ lượng H2 và N2 theo tỉ lệ 3 : 1 về thể tích dùng cho phản ứng tổng hợp
NH3.
A. 730,00. B. 992,23. C. 841,20. D. 1934,31.
NAP 37: Giấm ăn được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch ancol etylic theo phương
trình hóa học sau: C2H5OH + O2 
xt
 CH3COOH + H2O.
Khi lên men 10 lít ancol etylic 50 thì thu được m kg giấm ăn 5% (biết hiệu suất của quá trình lên
men đạt 80%; khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8 gam/ml). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 10,43. B. 8,35. C. 41,74. D. 9,46.
NAP 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
H  ,t 0
(1) Glucozơ 
enzim
 2X1 + 2CO2 (2) X1 + X2 X3 + H2O
 0
(4) X1 + O2   X4 + H2O
H ,t xt
(3) Y (C7H12O4) + 2H2O X1 + X2 + X4
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Nhiệt độ sôi của X1 cao hơn nhiệt độ sôi của X4.
(c) Trong X3 oxi chiếm 53,33% về khối lượng.
(d) X2 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(đ) Dung dịch chất X4 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 39: Hòa tan 28 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 trong dung dịch HCl (lấy dư 40% so với
lượng phản ứng), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất quá trình điện phân là 100% ta có dữ liệu mô tả trong
bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí sinh ra trong quá trình điện phân
t giây 6,4 gam 0,2 mol
2t giây 9,6 gam x mol
3t giây m gam y mol
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giá trị của x là 0,55. B. Giá trị của m là 18,4.
C. Giá trị của y là 0,78. D. Sau 3t giây dung dịch chỉ còn FeCl2.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 40: Nước cứng gây nhiều trở ngại cho đời sống thường
ngày. Các nguồn nước ngầm hoặc nước ở các ao hồ, sông suối
thường có độ cứng cao bởi quá trình hòa tan các ion Ca 2+, Mg2+
có trong thành phần của lớp trầm tích đá vôi,…Dựa vào chỉ số
tổng nồng độ của các ion Ca2+ và Mg2+ để phân chia độ cứng
thành các cấp độ khác nhau như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
(b) Nước có tổng nồng độ ion Ca2+ , Mg2+ bằng 150 mg/l thuộc loại nước cứng.
(c) Nước cứng làm cho xả phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa cả xà phòng.
(d) Nước tự nhiên có chứa ion Ca2+, Mg2+, HCO3- gọi là nước có tính cứng vĩnh cửu.
(đ) Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày có thể dùng dung dịch giấm ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
-------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like