You are on page 1of 7

L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023 Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang

Ngày làm đề: ...../...../........

TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA 2K5
ĐỀ CHUYÊN VINH LẦN 2 (VỀ ĐÍCH-39)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

CÂU 41. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên
nhân gây ra mưa axit?
A H2 S và N2 . B NH3 và HCl. C CO2 và O2 . D SO2 và NO2 .
CÂU 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A Etylamin. B Glyxin. C Glucozơ. D Anilin.
CÂU 43. Dung dịch chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A Na2 CO3 . B NaHCO3 . C H2 SO4 . D NaCl.
CÂU 44. Trong số các kim loại sau, kim loại có độ cứng cao nhất là
A Cu. B Cr. C Fe. D Al.
CÂU 45. Chất nào sau đây là amino axit?
A Etylamin. B Alanin. C Anilin. D Glixerol.
CÂU 46. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứ hai nguyên tố cacbon và hidro?
A Poli(vinyl clorua). B polietilen. C Poli(vinyl axetat). D Poli acrilonitrin.
CÂU 47. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A CH3 COOCH = CH2 . B CH3 COOCH3 . C CH2 = CH − COOCH3 . D CH3 COOCH2 − CH3 .
CÂU 48. Nước cứng có chứa nhiều các ion
A Ca2+ , Mg2+ . B Cu2+ , Fe2+ . C K+ , Na+ . D Zn2+ , Al3+ .
CÂU 49. Khi thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A axit oleic. B axit panmitic. C axit stearic. D glixerol.
CÂU 50. Đun nóng bột sắt trong bình khí clo dư sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A Fe2 O3 . B FeO. C FeCl3 . D FeCl2 .
CÂU 51. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2 SO4 loãng?
A Cu. B Fe. C Al. D Mg.
CÂU 52. Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X bởi dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natri oleat,
natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A 4. B 2. C 1. D 3.
CÂU 53. Cho dãy kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A 1. B 3. C 2. D 4.
CÂU 54. Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al?
A HNO3 loãng. B NaOH. C HCl. D BaCl2 .
CÂU 55. Chất không bị nhiệt phân hủy là
A CaCO3 . B KHCO3 . C KNO3 . D NaCl.
CÂU 56. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A Na. B Fe. C Ag. D Cu.
CÂU 57. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A NaOH. B FeSO4 . C AgNO3 . D HCl.
CÂU 58. Các số oxi hóa thường gặp của crom trong các hợp chất là
A +3, +4, +6. B +2, +3, +6. C +2, +4, +6. D +1, +2, + 4, + 6.
1 Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937
Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023

CÂU 59. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4 .2H2 O được gọi là
A Thạch cao sống. B Boxit. C Đá vôi. D thạch cao nung.
CÂU 60. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A Saccarozơ. B xenlulozơ. C glucozơ. D tinh bột.
CÂU 61. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ.
Giá trị của m là
A 20,5. B 17,1. C 22,8. D 18,5.
CÂU 62. Cho 16,2 gam kim loại M (có giá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lit O2 (đktc). Hòa tan chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A Fe. B Cu. C Mg. D Al.
CÂU 63. Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A 8,56. B 10,40. C 8,20. D 3,28.
CÂU 64. Đun nóng 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A 3,136 lit. B 4,928 lit. C 6,272 lít. D 12,544 lít.
CÂU 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4 ]).

(c) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3 .

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 .

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A 3. B 4. C 6. D 5.
CÂU 66. Đốt cháy hoàn toàn 8,15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức, no, mạch hở thu được 17,6 gam CO2 và 11,25
gam H2 O. nếu cho 16,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Giá trị của m là
A 28,425. B 18,775. C 39,375. D 27,250.
CÂU 67. Cho hỗn hợp X gồm Fe2 O3 , Al2 O3 , Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) trong điều kiện không có oxi
thu được kết tủa gồm
A Fe(OH)2 , Cu(OH)2 và Al(OH)3 . B Fe(OH)2 và Cu(OH)2 .
C Fe(OH)3 và Al(OH)3 . D Fe(OH)3 .
CÂU 68. Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác là H2 SO4 đặc, đung nóng tạo ra este X có công thức
phân tử C5 H10 O2 . Tên gọi X là
A Propyl axetat. B propyl propionat. C isopropyl axetat. D isopropyl propionat.
CÂU 69. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. B Amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
C Tơ visco là tơ hóa học. D Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
CÂU 70. Ở điều kiện thường, chất X là một polime thiên nhiên ở thể rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Phân
tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của
X là
A fructozơ. B xenlulozơ. C saccarozơ. D amilopectin.
CÂU 71. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (MY > MX > 820). Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (vừa
đủ), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối natri panmitat, natri oleat và natri stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 2 : 1.
Mặt khác, cho m gam E tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xác tác Ni, t◦ ) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối
lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 41. B 37. C 59. D 63.
Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937 2
L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023 Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang

CÂU 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 .

(b) Cho a ml Fe3 O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2 SO4 loãng.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).

(h) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A 5. B 4. C 3. D 6.
CÂU 73. Bình “ga” loại 45 cân sử dụng trong một nhà hàng Y có chứa 45,064 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan
với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra nhiệt lượng là 2220 kJ và 1 mol butan
tỏa ra nhiệt lượng là 2859 kJ. Trung bình, nhiệt lượng tiêu thụ từ đốt khí “ga” của nhà hàng Y là 100.000 kJ/ngày và hiệu
suất sử dụng nhiệt lượng là 80%. Gía bình “ga” loại này là 1.500.000 đồng. Hỏi mỗi tháng (30 ngày) nhà hàng Y tiêu hết từ
đốt khí “ga” ở trên gần nhất với số tiền nào sau đây?
A 2.870.000 đồng. B 2.320.000 đồng. C 2.520.000 đồng. D 1.980.000 đồng.
CÂU 74. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(2) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(4) Saccarozơ bị hóa đen trong H2 SO4 đặc.

(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH.

(6) Amoni gluconat có công thức phân tử là C6 H10 O6 N.

(7) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.

(8) Các amino axit điều kiện thường ở thể rắn.

Số phát biểu đúng là


A 7. B 6. C 5. D 8.
CÂU 75. Một loại phân bón NPK có độ dinh dưỡng tương ứng được ghi trên bao bì là 20 − 20 − 10. Trên 1 ha đất trồng lúa
cần cung cấp 150,5 kg nitơ, 15,5 kg photpho và 78 kg kali, người ta sử dụng đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm
urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh dưỡng là 50%). Biết giá thánh 1 kg NPK, 1 kg phân kali, 1 kg phân
urê lần lượt là 20.000 đồng, 15.000 đồng và 20.000 đồng. Tổng giá tiền cần mua phân bón cho 1 ha đất trồng trên là
A 10.837.500 đồng. B 8.950.000 đồng. C 12.060.000 đồng. D 9.806.000 đồng.
CÂU 76. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
t◦ t◦
(1) MCO3 −→ X + CO2 . (2) M(HCO3 )2 −→ X + 2CO2 + H2 O.

t◦
(3) X + H2 O −→ Y. (4) Y(d) + Ca(HCO3 )2 →
− MCO3 + CaCO3 + 2H2 O.

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A BaO và Ba(OH)2 . B MgO và Mg(OH)2 . C FeO và Fe(OH)2 . D CaO và Ca(OH)2 .
CÂU 77. Điện phân 500 ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm 21,85 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 140 gam
vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 140,44 gam (giải
thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử cua S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện
phân 100%, bỏ qua sự hoàn tan của các khí trong nước. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 1,52. B 1,35. C 0,75. D 0,56.
3 Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937
Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023

CÂU 78. Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong 150 gam dung dịch chứa 1,32 mol HNO3 . Sau
khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 0,12 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau gồm CO2 , N2 O và đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, thu được 2,16 gam kết tủa. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 2,98. B 1,54. C 2,21. D 3,12.
CÂU 79. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no hai chức; T là este được tạo bởi X, Y, Z (X, Y, Z, T đều
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 2,61 mol O2 , thu được 34,56 gam H2 O. Mặt
khác, hiđro hóa (xúc tác Ni, t◦ ) hoàn toàn 46,52 gam E cần dùng 0,25 mol H2 , thu được hỗn hợp F. Cho F phản ứng vừa
đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M ( đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 41,9 gam muối khan. Phần trăm
khối lượng cua T có trong hỗn hợp E có thể là
A 42,99%. B 52,23%. C 51,59%. D 55,33%.
CÂU 80. Cho các chất E (C5 H8 O5 ) và F (C4 H6 O4 ) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất E chứa đồng thời các
nhóm -COO- và -OH. Chất F có một loại nhóm chức. Cho các sơ đồ phản ứng sau (không theo đúng tỉ lệ mol):

(1) E + NaOH →
− X + Y + Z. (2) F + NaOH →
− Y + Z.

(3) X + HCl →
− NaCl + T. (4) Y + HCl →
− NaCl + G.

Biết X, Y, Z, T, G là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.

(b) Chất Z hoàn tan được Cu(OH)2 .

(c) Chất G có tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Chất T có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.

(e) Khi đốt cháy hoàn toàn chất Y thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O.

Số phát biểu đúng là


A 4. B 5. C 3. D 2.

BẢNG ĐÁP ÁN
41. D 42. A 43. B 44. B 45. B 46. B 47. A 48. A 49. D 50. C
51. A 52. B 53. A 54. D 55. D 56. A 57. C 58. B 59. A 60. D
61. C 62. D 63. D 64. C 65. D 66. D 67. B 68. C 69. D 70. B
71. C 72. C 73. C 74. B 75. A 76. A 77. B 78. A 79. C 80. C

Đề Chuyên Vinh lần 2 (Về Đích-39)


CÂU 61.
10, 8 342
○ msaccarozơ = . = 22, 8 gam
180 0, 9

Chọn đáp án C □
CÂU 62.
16, 2
○ BT.E: M = .n = 9n ⇒ M là Al
0, 15.4 + 0, 6.2

Chọn đáp án D □
CÂU 63.
CH COOC H : 8, 8 = 0, 1 mol

3 2 5 nEste >nNaOH
○ 88 −−−−−−−−→ mMuối = 0, 04.82 = 3, 28 gam
NaOH : 0, 2.0, 2 = 0, 04 mol

Chọn đáp án D □
CÂU 64.
25, 52 − 5, 64
○ BTKL: VCl2 = = 6, 272 lít.
71
Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937 4
L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023 Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang

Chọn đáp án C □
CÂU 65.
○ Kết tủa: (b) Al(OH)3 , (c) CaCO3 , (d) Al(OH)3 , (e) CaCO3 , MgCO3 , (g) Cu(OH)2

Chọn đáp án D □
CÂU 66.
17, 6

CO2 :
 = 0, 4 mol 8, 15 − 0, 4.12 − 0, 625.2
○ 44 BTKL
−−−−→ nN = = 0, 15 mol
H2 O : 11, 25 14
= 0, 625 mol

18
⇒ mMuối = 16, 3 + 0, 15.2.36, 5 = 27, 25 gam

Chọn đáp án D □
CÂU 67.
 2+
Fe
 ®
Fe(OH)2
+NaOH dư
○ Cu dư ⇒ Y Cu2+ −−−−−−−→

 3+ Cu(OH)2
Al

Chọn đáp án B □
CÂU 68.
○ Propan-2-ol (CH3 )2 CH − OH ⇒ CH3 COOCH(CH3 )2 (isopropyl axetat)

Chọn đáp án C □
CÂU 69.
○ Tripanmitin là chất rắn ở điều kiện thường (chất béo no).

Chọn đáp án D □
CÂU 70.
H+ , t◦
○ X là xenlulozơ (C6 H10 O5 )n + nH2 O −−−−→ C6 H12 O6 (Glucozơ)

Chọn đáp án B □
CÂU 71.

 C15 H31 COOH : 2x mol

 5x
○ 42, 82 gam E −−→ C17 H35 COOH : 3x mol −−−−→ 42, 82 = 256.2x + 284.3x + 38.
QD BTKL
⇒ x = 0, 03 mol
3
C H : 5x mol


3 2
 3
 C 15 H 31 COONa : 0, 06 mol ®
 X (Ste)(Pan)2 C3 H5 : 0, 03 mol
⇒ C17 H33 COOH : 0, 06 mol ⇒
 Y (Ole)3 C3 H5 : 0, 02 mol
C17 H35 COOH : 0, 03 mol

0, 03.(283 + 255 + 255 + 41)
⇒ %mX = .100 = 58, 59%
42, 82 − 0, 06.2

Chọn đáp án C □
CÂU 72.
○ (b), (e), (h) Đúng.
○ (a) Sai. Chỉ thu được 1 muối NaCl
○ (c) Sai. Chỉ thu được 1 muối Ca(HCO3 )2
 2+
Cu

○ (d) Sai. Thu được 3 muối Fe2+

 3+
Fe dư

○ (g) Sai. Chỉ thu được 1 muối Fe(NO3 )3

Chọn đáp án C □
CÂU 73.
5 Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937
Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023
® ®
C3 H8 : 2x mol BTKL C3 H8 : 344 mol
○ 45, 064kg −−−−→ 2x.44 + 3x.58 = 45, 064 ⇒ x = 172mol ⇒
C4 H10 : 3x mol C4 H10 : 516 mol
30.100000 100
⇒ Q = 344.2220 + 516.2859 = 2238924kJ ⇒ Số tiền = . .1500000 = 2.520.000 đồng.
2238924 80
Chọn đáp án C □
CÂU 74.
○ (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8) Đúng.
○ (3) Sai. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.
○ (6) Sai. Amoni gluconat có công thức phân tử là C6 H15 O7 N.
Chọn đáp án B □
CÂU 75.

N : 0, 2x mol
 N
 − → 0, 2.177, 5 + 0, 46y = 150, 5 ⇒ y = 250kg
P 0, 2x
○ xkg NPK P2 O5 : 0, 2x mol − → .2.31 = 15, 5 ⇒ x = 177, 5kg ⇒ K 0, 1.177, 5 + 0, 5z
 142 − → .2.39 = 78 ⇒ z = 152, 5kg
K2 O : 0, 1x mol

94
⇒ Số tiền = 177, 5.20000 + 250.20000 + 152, 5.15000 = 10.837.500 đồng.
Chọn đáp án A □
CÂU 76.

Chọn đáp án A □
CÂU 77.
○ nNaCl = 0, 5.0, 5 = 0, 25 mol; nCuSO4 = 0, 5a mol
0, 25
 
Anot Cl2 : 2 = 0, 125 mol

 
BTKL 199
○ mDd giảm 
O : x mol −−−−→ 64(2x + 0, 125) + 0, 125.71 + 32x = 21, 85 ⇒ x = mol

 2 6400

Cu : 2x + 0, 125 mol
 +
Na : 0, 25 mol

BTDT BT.KL
−−−−→ Muối SO2− 4 : 0, 5a mol −−−−→ 140 + 64(0, 5a − 0, 031.2 − 0, 125) = 140, 44 + 56(0, 5a + 0, 125)

 2+
Fe : 0, 5a − 0, 125 mol
⇒ a = 1, 352 mol
Chọn đáp án B □
CÂU 78.
®
CO2 : 0, 06 mol 21, 6
○ 0, 12 mol ; nAg↓ = = 0, 02 mol = nFe2+
N2 O : 0, 06 mol 108
1, 32 − 0, 06.2 + 0, 06.10
○ BT.H+ : nNH+ =
P
= 0, 06 mol ⇒ ne(max) = 0, 02 + 0, 06.2 + 0, 12.8 = 1, 1 mol
4 10
® ® ®
Fe : x mol 56x + 24y = 14 x = 0, 04 mol
○ 17, 6 − 60.0, 02 = 14 gam ⇒ ⇒ ⇒ nFe3+ = 0, 04 − 0, 02 = 0, 02 mol
Mg : y mol 3x + 2y = 1, 1 y = 0, 49 mol
0, 02.(56 + 62.3)
⇒ %mFe(NO3 )3 = .100 = 2, 98%
17, 6 + 150 − 0, 112.44
Chọn đáp án A □
CÂU 79.
34, 56 BTKL 46, 52 + 32.2, 61 − 34, 56
○ nH2 O = = 1, 92 −−−−→ nCO2 = = 2, 17 mol
18 44


 COO : 0, 4 mol = nNaOH
OO : 46, 52 + 0, 25.2 − 0, 4.44 − 0, 4.2 − 1, 77.14 = 0, 12 mol



Nhồi H2 vào
○ 46, 52 gam E −−−−−−−−→ 32
0,25 mol
H2 : 1, 92 + 0, 25 − 1, 77 = 0, 4 mol




CH2 : 2, 17 − 0, 4 = 1, 77mol

®
Ancol : 0, 12 mol Axit : 0, 28 − 0, 12 = 0, 16 mol
Lệch COO
⇒ −−−−−−→
Axit + Este : 0, 4 − 0, 12 = 0, 28 mol Este : 0, 4 − 0, 28 = 0, 12 mol
1
Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937 6
L TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2023 Địa chỉ: Hòn Đất, Kiên Giang

46, 52 + 0, 25.2 + 40.0, 4 − 41, 9 − 0, 16.18


○ BTKL: MAncol = = 76 (C3 H8 O2 )
0, 12 + 0, 12
® 1C
Axit không no : 0, 25 mol (Cmin = 2C)
⇒ Muốimin ⇒ ∆nC = 1, 77 − 0, 24.3 − 0, 25.2 = 0, 55 mol
Axit no : 0, 4 − 0, 25 = 0, 15 mol (Cmin = 0C)
2C
®
C3 H5 COONa : 0, 25 mol
⇒ Hai muối ⇒ Este là C3 H5 COOC3H6 OOCC2 H5 : 0, 12 mol
C2 H5 COONa : 0, 15 mol
0, 12(41 + 44 + 42 + 44 + 29)
⇒ %mEste = .100 = 51, 59%
46, 52

Chọn đáp án C □
CÂU 80.
®
Y : HCOONa
○ F (C4 H6 O4 ) ⇒ k = 2π ⇒ C2 H4 (OOCH)2 ⇒
Z : C2 H4 (OH)2

○ E (C
5 H8 O5 ) ⇒ k = 2π ⇒ OH − CH2 − CH2 − OOC − CH2 − OOCH
X : OH − CH2 − COONa ⇒ T : OH − CH2 − COOH

⇒ Y : HCOONa ⇒ G : HCOOH

Z : C2 H4 (OH)2

t◦
○ 2HCOONa + O2 −→ Na2 CO3 + CO2 + H2 O
Y
⇒ (b), (c), (d) đúng.

Chọn đáp án C □

7 Lớp Hóa thầy Nhẫn — ĐT: 0981.907.937

You might also like