Professional Documents
Culture Documents
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Khối lượng electron m = 9,1.10 kg; điện tích electron e = - 1,6.10 C
Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng
là 2m thì tần số dao động của vật là:
A. f . B. 4f. C. 0,5f. D. 2f .
Câu 2: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận
tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. B. C. . D.
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/phút tạo bởi 20
cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là
A. 100 Hz B. 10 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz
Câu 4: Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay D. không đổi chiều
Câu 5: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. lực kéo về. B. gia tốc. C. động năng. D. năng lượng toàn phần.
Câu 6: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 7: Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng :
A. Một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
C. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động vuông pha.
D. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
Câu 8: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm.
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 9: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
C. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng.
D. Bước sóng và tốc độ của sóng cơ và ánh sáng đều thay đổi.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Mật độ hạt nhân đủ lớn
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao
NGUYỄN HOÀNG HÀ – THPT CHUYÊN LAM SƠN - 2
D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài
Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 40 3 cm/s; khi vật có li độ
x2 4 2cm thì vận tốc v2 40 2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kì
A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
Câu 20: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 800 V/m. B. 5000 V/m. C. 50 V/m. D. 80 V/m.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, có a = 0,3mm; D = 2m; nguồn là ánh sáng
trắng ( đỏ = 0,75 m và tím = 0,42 m ). Bề rộng của quang phổ bậc 3 là
A. 3,3mm. B. 8,8mm. C. 6,6mm. D. 6,5mm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cơ năng
W và động năng Wđ có dạng đường nào?
A. Đường IV
B. Đường III
C. Đường I
D. Đường II
Câu 23: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 2 ;1,5 và vào bề mặt của một tấm kim loại có công
thoát là A, cho rằng phần năng lượng còn lại chuyển hết thành động năng thì các electron thoát ra có vận tốc
ban đầu cực đại lần lượt là 2v, 4v và kv. Tìm k?
A. B. C. 2 D.
Câu 24: Xét các quỹ đạo từ K đến P trong nguyên tử hyđrô. Có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn
tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 25: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang:
A. 0,45 μm B. 0,55 μm C. 0,38 μm D. 0,40 μm.
Câu 26: Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 200m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường độ
âm là 80dB và vượt mức cho phép 10dB. Để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn, nhà máy phải di dời
ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu là
A. 432,5m B. 632,5m C. 1800m D. 2000m
Câu 27: Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF . Lấy 2 = 10.Mạch trên thu được sóng
vô tuyến nào dưới đây
A. sóng trung, m B. sóng ngắn, m
C. sóng cực ngắn , m D. sóng dài , m
Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Khi giảm
tần số dòng điện đi một nửa thì điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. 60 2 B. 40 V. C. 30 3 V. D. 60 V.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với phương x, v, a
(1)
trình x(t)=Acos(wt). Đường biểu diễn sự phụ thuộc ly độ, vận tốc, gia tốc (2)
O
theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các t
(3)
đường
A. (3), (2),(1). B. (3), (1),(2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ vào thế năng Wt của một vật dao động điều hòa
trong hệ tọa độ OWtWđ có dạng là
A. một đường thẳng B. một đường elip C. một đoạn thẳng D. một đường Parabol
Câu 38: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất là
A. mang năng lượng. B. nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. truyền được trong mọi môi trường. D. giao thoa và phản xạ.
Câu 39: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10-4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0. Người ta giảm
đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
thời gian từ trường biến đổi là
A. .10-3 V. B. 2.10-3 V. C. 20 V. D. 10 V.
NGUYỄN HOÀNG HÀ – THPT CHUYÊN LAM SƠN - 4
Câu 40: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Tốc độ truyền âm. B. Biên độ âm. C. Tần số âm. D. Năng lượng âm.
Câu 41: Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron ion dương và ion âm.
Câu 42: Cho một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Khi điện tích của tụ điện là -6 C
thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 16 mA. Khi điện tích của tụ điện là -8 C thì cường độ dòng điện
trong mạch bằng - 12 mA. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. (ms) B. 2 (ms) C. 5 (ms) D. 10 (ms)
Câu 43: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch
ngoài gồm điện trở R1 = 6 Ω mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất
thì giá trị R là
A. R = 1 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 4 Ω.
Câu 44: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = a cos(20πt) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là
A. 2,86 cm. B. 3,99 cm. C. 1,49 cm. D. 3,18 cm.
Câu 45: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau hai ngày đêm chênh lệch nhau 720 kWh. Hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là
A. H = 95 %. B. H = 92,5 %. C. H = 85 %. D. H = 90 %.
Câu 47: Mắc lần lượt từng phần tử R, L (L thuần cảm), C vào mạng điện thế xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng UAB không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là 0,25A, 0,5A và 0,2A. Nếu mắc lại
các phần tử nối tiếp nhau rồi mắc vào mạng điện thế xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 1,73A. B. 0,3A. C. 1,41A. D. 0,2A.
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp : V, trong đó U không đổi. Khi R = R 1 = 40 Ω và R = R2 = 160 Ω thì công
suất tiêu thụ của mạch là như nhau và bằng 32W. Khi R = R m thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại là
Pm. Giá trị của Pm là
A. 40 W B. 80 W C. 60 W D. 120 W
Câu 49: Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là 191MeV. Hạt
nhân Na bền vững hơn hạt α là vì:
A. Khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng của hạt α.
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân Na lớn hơn năng lượng liên kết của hạt α.
C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Na lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt α.
D. Vì hạt nhân là đồng vị còn hạt α là đồng vị phóng xạ.
từ nước ra không khí với góc tới I sao cho . Hỏi tia sáng ló ra ngoài không khí là tia nào?
A. Không có tia nào ló ra. B. Tia tím. C. Cả tia tím và tia đỏ. D. Tia đỏ.
Câu 52: Xác định các hạt X và Y trong các phản ứng: ;
A. X là nơtrôn, Y là prôtôn B. X là nơtron, Y là hạt a C. X là hạt a, Y là nơtron. D. X là hạt a, Y là prôtôn.
Câu 53: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường đều có hướng từ trên xuống và có độ
lớn E = 4.104V/m, cho g = 10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q
= -2.10-6C thì chu kỳ dao động là
A. 1,5s. B. 2,236s. C. 2,4s. D. 3s.
Câu 54: Đoạn mạch AM gồm điện trở R, tụ điện C mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB là một hộp kín X gồm một
trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có U AB=250V thì
UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là
A. điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. C. tụ điện. D. cuộn cảm thuần.
Câu 55: Elêctrôn của nguyên tử Hiđrô đang chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ nhất thì hấp thụ phôtôn và
chuyển lên quỹ đạo dừng mới. Cho biết vận tốc của elêctron khi chuyển động trên quỹ đạo dừng mới giảm 3
lần so với khi nó chuyển động trên quỹ đạo ban đầu. Hói khi đó số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử
Hiđrô có thể phát ra là
A. 1 B. 3 C. 6 D. 10
Câu 56: Công thoát electron của Liti (Li) là 2,39 eV. Hỏi bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến
thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện ở Li?
A. E = E0cos(10π.1014t) B. E = E0cos(9π.1014t) C. E = E0cos(2π.1015t) D. E = E0cos(5π.1014t)
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76μm còn có
bao nhiêu vân sáng của các màu đơn sắc khác?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 58: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
bằng 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 3mm là vị trí
của vân sáng bậc 3. Để tại đó là vân tối thứ 3, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu và theo chiều nào?
A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 0,4 m
B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 0,6 m
C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 0,4 m
D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 0,6 m
A. B. C. D.
Câu 67: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao
nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm
bốn lần:
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 68: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
Cho biết: Khi chất điểm thứ nhất có li độ x 1=1 cm
thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng.
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là
(2)
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là
O x
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ).
Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động
là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. B. 3
C. 27 D.
Câu 70:Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos100πt vào hai
đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo R trong 2 trường
hợp: mạch AB lúc đầu và sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá
trị Pm + P’ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 300 W B. 350 W
C. 250 W D. 100 W
Câu 71: Trong các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X 1 và X2 tạo thành hạt nhân Y và một
hạt nơtron bay ra. Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân X 1, X2 và Y lần lượt là a, b và c thì năng lượng được
giải phóng trong phản ứng đó là
A. a+b+c. B. a+b-c. C. c-b-a. D. c-b+a.
Câu 72: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện dung C.
Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp : u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ có ghi 100V - 80W
và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì hệ số công suất của động cơ là 0,8. Để động cơ
hoạt động đúng công suất định mức của nó thì giá trị điện dung C là
A. F B. F C. F D.
Câu 73: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường đều có hướng từ trên xuống và có độ
lớn E = 4.104V/m, cho g = 10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q
= -2.10-6C thì chu kỳ dao động là
A. 1,5s. B. 2,236s. C. 2,4s. D. 3s.
Câu 74: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0
trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V.
Câu 75: Bắn một hạt vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Năng lượng
của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt là:
(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó)
A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D. 1,56MeV
A. . B. . C. . D. .
Câu 77: Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối
lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho
lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là:
A. 0,032J và 0,024J. B. 0,032J và 0,004J. C. 0,016J và 0,012 J. D. 32J và 4J.
Câu 78: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động
theo phương trình uA = uB = acos20πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người
ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M 1 và M2 trên
đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t 1, vận tốc của M1
là 12cm/s thì vận tốc của M2 là
A. 4 5 cm/s. B. 4 3 cm/s. C. 3 2 cm/s. D. -4 3 cm/s.
Câu 79: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và
1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199. B. 0,870. C. 1,433. D. 1,149.
Câu 80: Một học sinh quấn một khung dây tròn gồm 240 vòng dây, các vòng dây quấn cùng chiều và nối
tiếp nhau. Học sinh này dự tính khi cho dòng điện chạy vào các vòng dây thì cảm ứng từ ở tâm khung dây sẽ
bằng 6.10-4 T. Nhưng khi đo thực tế thì cảm ứng từ ở tâm khung dây chỉ bằng 5,5.10 -4 T. Kiểm tra lại thì thấy
có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều (ngược chiều với đa số các vòng trong khung). Số vòng dây bị quấn
nhầm chiều là
A. 10 vòng. B. 20 vòng. C. 30 vòng. D. 40 vòng.
-----Hết-----